Đ I C NG V Ề Ạ ƯƠ PH U THU T Ậ Ẫ

PGS.TS. BS. NGUY N TR

NG AN

ƯỜ

M c tiêu h c t p ọ ậ

c đ nh nghĩa "Ph u thu t th c ượ ự ẫ ậ ị

1. Nêu đ hành"

2. Trình bày đ ị ố ượ

c các m c chính trong l ch ậ

ượ ạ ẫ

ậ ắ ơ ả ậ ẫ ậ

s c a ph u thu t. ẫ ử ủ c các cách phân lo i ph u thu t. 3. Nêu đ 4. Trình bày đ c các nguyên t c c b n và ượ k thu t c m máu trong ph u thu t và ỹ ầ ph u tích các c quan. ẫ ơ

Đ NH NGHĨA

Th thu t dùng trong ngo i khoa ậ ạ

ủ Ch n đoán và đi u tr ề ẩ ị

Ph ậ ớ

ng pháp và k thu t m i ỹ Yêu c u ch a b nh ngày càng cao h n, ươ ầ ữ ệ ơ

tinh vi h n.ơ

S L

C L CH S

Ơ ƯỢ Ị

ượ ạ

ể c hi n t ệ ể ng t n quá kh và hi n t “N u không hi u quá kh , chúng ta s ẽ i và ch khi đã ỉ i, chúng ệ ạ

ế không hi u đ hi u t ứ ậ ể ườ ta m i có th d đoán đ ể ự ớ c t ượ ươ

ng lai.” P.I. Valden

L CH S PH U THU T

Ử Ẫ

ậ ổ ạ

ộ ổ ạ

• •

ố ổ ạ

• •

ạ ổ ạ ổ ạ

Ai c p c đ i: papyrus Edwin Smith 1600 TCN, George Ebers 1550 TCN - Louxor n Đ c đ i: kinh Veda (Rig, Sama, Ayur, Athava) Ấ Trung qu c c đ i: Th n Nông 3216 TCN, Hoàng đ ế (n i kinh) 2697 TCN, Hoa Đà (141-208) Hy L p c đ i: Aesculapios - Esculape 1260 TCN La mã c đ i: Celsus – De Re Medicina – 30 TCN- 38 SCN

Viêm = Đ + S ng phù+Nóng+Đau (quy n III) ể (Sách Y h c đ u tiên in năm 1478)

ư ọ ầ

L CH S PH U THU T Ử Ẫ Th i c đ i ờ ổ ạ

c Công Hippocrates (th k th V tr ế ỷ ướ

ng, d n l u các áp xe, ị ề ươ ẫ ư

ươ

th trong "L i ề nguyên giá tr c a ị ủ

ứ nguyên - 460?-377? TCN) + Đi u tr gãy x x lý các v t th ng... ế ử + Nhi u quan ni m ệ ề Hippocrates" v n gi ữ chúng cho t i t n ngày nay. ẫ ớ ậ

ề ự ữ

Th i Trung đ i ạ • S phát tri n c a ph u thu t chìm vào ậ i nh v i nhi u ư ớ

ệ ạ

ổ ệ ạ ạ ộ ồ

ờ ẫ ể nh ng đêm dài đen t ố ngành khoa h c khác. • Aetius (502-575) - b sách Tetrabilion: c t ắ ộ amidan, m ni u qu n, ni u đ o, trĩ, th t ắ ả bu c đ ng m ch cánh tay phía trên túi ộ ph ng đ ng m ch. ộ ạ ỹ

ọ ấ ỏ ỉ

• Paul de Aegina so n sách Epitome trong đó t m các k thu t khoan s , l y s i, ả ỉ ế ậ ị ẹ

mô t c t tuy n vú, thoát v b n... ắ

Th i Ph c h ng:

ụ ư

• M nh d n ch ng nh ng ph ạ ữ ươ

ạ ậ ố ậ

ư

ề ậ ệ

ng pháp lu n và cách nh n th c thiên nhiên cũ k ỹ ứ duy m i, t o đi u và đ a ra nhi u ki u t ề ớ ạ ể ư ki n cho Y h c nói chung và ph u thu t ẫ ọ nói riêng phát tri n m nh m : ạ ể ẽ

Vesalius (1514-1564) – i ph u h c hi n đ i. Gi ạ ọ

Ambroise Pare (1509-1590) là ng ườ ngo i khoa, đã th c hi n nhi u ph ự

i m đ ươ ề ụ

ng cho ở ườ ng pháp ph u ẫ thu t m i m và sáng t o nhi u d ng c ph u ụ ẫ ạ thu t.ậ

• Lòng đ tr ng, d u hoa h ng, nh a thông ỏ ứ ự ầ ồ

• Thay vì d u sôi đ ch a v t th ng chi n ể ữ ế ầ ươ ế

tranh

Be learned, Be expert,

Be ingenious,

Be well mannered

ờ ậ

• John Hunter (1728-1793) đ c coi là cha

ạ Th i c n đ i ượ ệ

ẫ đ c a ph u thu t th c nghi m. ậ ẻ ủ

ự • William T.G. Morton (1819-1868) gây mê ở v i ê te 16-11-1846 ớ

BV Massachusetts. ườ i m đ u ở ầ

ệ ế ậ

• Louis Pasteur (1822-1895) ng lý thuy t vi sinh v t gây b nh. • Joseph Lister (1827-1912), ng ườ i m đ u ở ầ

cho ph u thu t ti ậ ệ ẫ t khu n. ẩ ậ

ủ ự ề ẫ

ẫ ộ ố ề ậ ệ ạ

• M t s nhà ph u thu t tiên phong trong nhi u lĩnh v c khác nhau c a n n ph u thu t hi n đ i: Halsted, Langenbeck, Billroth, Kocher , Gibbon, Blalock, Carrel...

ờ ậ

Th i c n đ i ạ John Hunter (1728-1793) cha đ c a ph u thu t th c nghi m ẻ ủ

C N TR C A PH U THU T

Ở Ủ

• ĐAU • NHI M TRÙNG Ễ • CH Y MÁU Ả • SHOCK

William T.G. Morton (1819-1868) gây mê v i ê te

16-10-1846

BV Massachusetts

Joseph Lister (1827-1912), ng m đ u cho ph u thu t ti ẫ ở ầ

i ườ t khu n ẩ

ậ ệ

ở ầ

i ườ Louis Pasteur (1822-1895) ng m đ u lý thuy t vi sinh v t gây ậ ế b nhệ

Halsted (1852-1922)

Langenbeck (1810-1887)

Billroth (1829-1894)

Kocher (1841-1917) i Nobel năm 1909 Gi

Gibbon (1903-1973) Tu n hoàn ngoài c th ầ

ơ ể

Blalock (1889-1964) B nh nguyên c a shock, ph u thu t tim

ủ ệ ẫ ậ

ng, nuôi c y mô, ghép c quan, n i

Li n v t th

Carrel (1873-1944) ơ ấ ươ

ế

m ch máu…Gi

i Nobel năm 1912

t Nam

Vi Ở ệ

i ph u th c d ng ngo i khoa: Giáo s ư

ạ ự Đ Xuân H p (1906-1985).

• Gi ả ỗ

ư

ườ

i ph u đ ẫ ể ổ

ế

• Giáo s Tôn Th t Tùng (1912-1982) đã ấ nghiên c u t m gi ng m t và ậ ỉ ả ứ ỉ m ch máu trong gan đ sáng t o nên ạ ng pháp c t gan n i ti ng trên th ph ế ươ i.ớ gi

ư

• Giáo s Hoàng Đình C u vi t sách Ph u ẫ ầ ế ệ gi ng d y đ u thu t th c hành là tài li u ầ ạ ả tiên v môn h c Ph u thu t th c hành t i ạ ẫ Vi

ề t Nam.

Tôn Th t Tùng (1912-1982)

N I DUNG VÀ PH

NG PHÁP

ƯƠ

ả ẫ ẫ ế i ph u đ i chi u ố

ấ ả ơ

ử ụ ậ

ẫ ể

ả ở

ẫ ư ắ ủ ư ạ ẫ

• N i dung i ph u đ nh khu, gi H c gi ọ ị các c quan và c u trúc. H c các d ng c ph u thu t, cách s d ng, ụ ậ ẫ ọ h c các đ ng tác c b n c a ph u thu t. ộ ơ ả ủ ọ H c m t s ph u thu t c b n, đi n hình và ộ ố ậ ơ ả ọ đ n gi n nh c t ru t th a, m khí qu n, ừ ộ ả ơ th ng d dày, d n l u bàng khâu l ỗ quang...

N I DUNG VÀ PH

NG PHÁP

ƯƠ

ươ

ề ế

ạ ị ỉ ộ ố ự ng pháp d y và h c Ph ọ ạ • Lý thuy t: nh n th c t ng quát v m t ứ ổ ộ ậ i ph u đ nh khu, lo i hình ph u thu t, gi ị ả ậ ẫ ch đ nh và k thu t m c th đ i v i ổ ụ ể ố ớ ậ m t s ph u thu t. ẫ ọ ủ ọ

ự ệ

• Th c hành: Là tr ng tâm c a môn h c, sinh viên ph i quan sát băng ghi hình, sau đó tr c ti p luy n t p các thao tác th ủ ậ thu t nhi u l n. ế ề ầ ậ

ẫ ạ

ị • Đ nh nghĩa: ậ Đ nh nghĩa - Phân lo i ph u thu t ậ ị

ộ ườ ớ

ề ị ệ

tri Th thu t ngo i khoa là m t ộ ạ ủ ch c hành đ ng c h c tác đ ng vào t ộ ứ ổ ơ ọ i v i m c đích ho c c quan c a con ng ụ ủ ặ ơ đ ch n đoán và đi u tr b nh. ể ẩ • Phân lo i ph u thu t ậ ẫ ạ + Theo m c đích ph u thu t: ẫ ụ ậ ạ ệ ể ẫ

ổ t + Theo tính ch t, v trí và th i gian m :

i ố kh n c p, kh n c p, c p c u trì hoãn, theo ch ẩ ấ ươ

ậ Ph u thu t ẫ t đ , Ph u thu t t m th i. ờ ờ ấ ị ấ ứ ẩ ấ ề ộ ể ng trình, m t thì, nhi u thì... Ti u ph u - Trung ẫ ọ ầ

+ Theo t m quan tr ng: ph u - Đ i ph u thu t ậ ẫ ạ ẫ

K THU T C B N Ậ Ơ Ả Ỹ

ầ ổ

ầ ừ

ủ C n tách rõ t ng giai ậ

ồ ạ

ớ ạ ch c ề ổ ứ

ớ ụ ủ

ặ ẹ ẹ ạ ộ ơ

ạ ắ ẹ ặ ộ

C m máu trong m • K thu t c m máu: ậ ầ ỹ đo n, t ng thì m t c a th thu t; dùng 2 ộ ủ ừ ạ k p c m máu đ c p m ch máu r i m i ể ặ ẹ ầ c t gi a hai k p; k p chính xác lên m ch ẹ ữ ắ máu không kèm theo quá nhi u t xung quanh. • Quy cách k p m ch máu: ẹ - Đ t k p vuông góc v i tr c c a m ch máu. - Mũi k p h i thò kh i m ch máu m t ít. ỏ - Đ t k p cách m t c t m ch máu m t ặ c và v trí ạ kho ng 5-10 mm tuỳ kích th ướ ả ị

m ch máu. ạ

R ch da

ng r ch: Theo n p g p da t ườ ế ạ ấ ự

• H ng đ ướ nhiên ườ

ạ ộ ườ ậ • Đ ng r ch da nên là m t đ ữ ạ

• Đ ng r ch da ph i đ đ dài c n thi ng th ng, ẳ ạ ng g p góc, h n ch tránh t o nh ng đ ế ườ da đ u có th t o t o góc nh n. Riêng ể ạ ầ ở ọ ạ nh ng đ n sóng ng r ch cong ho c l ặ ượ ườ ữ hình S. ườ ế ạ

ả ủ ộ ượ t ầ c v i c quan ớ ơ ả ậ

và đ m b o ti p c n đ ế ả đ nh ph u thu t. ẫ ị ậ

Khâu da

• Yêu c u: ầ + Hai mép da áp sát, không gây cho hai mép

da so le.

ch c d i da, không đ các ấ ể

ng khâu. ả ớ ổ ứ ướ i đ ướ ườ

ng là dùng các mũi khâu r i. ờ ả ế ố ổ ệ ề

+ L y c l p t kho ng tr ng bên d ố ả • K thu t: ậ ỹ + Thông th ườ + Đ t mũi kim cách mép v t m kho ng 1 ặ cm, xuyên v mép da đ i di n. Các mũi khâu đ t cách nhau kho ng 1,5 cm. ặ ả

ủ ườ ắ ng r ch. ạ + Th t nút ch v m t bên c a đ ỉ ề ộ

Ph u tích m t c quan

ộ ơ

d đ n khó, khu trú d n các khó khăn ầ

ẫ • Nguyên t c ph u tích: ắ - Đi t ừ ễ ế i.ạ l ắ ầ

ể ợ ơ ả ể

t gi ế ả

i ph u ẫ ẫ

- B t đ u đ t phá m t đi m c b n nh t. ấ ộ Trong m t s tr ng h p, có th đi t ừ ộ ố ườ vùng cu ng ra ngo i vi. ố ạ t rõ các chi ti - C n ph i bi ế ả ầ - Ph i c m máu k trong quá trình ph u tích. ỹ ả ầ - Các đ ng tác ph i h t s c nh nhàng, đ c ặ ả ế ứ ộ t là vùng có nhi u nhánh th n kinh. bi ẹ ầ ề ệ

Các ph

ng ti n ph u tích

ươ

ấ ế

ng.

ng ho c dao đi n.

ẫ ẫ ườ

ặ ẫ

ặ ẫ

Lidocain pha loãng vào các l p bóc tách.

ườ

ớ ẫ

+ Trong ph u thu t n i soi, ph u tích th ậ ộ ụ

ng ph i h p gi a các d ng c ph u tích n i soi v i dao ợ đi n.ệ

• Ph u tích cùn (blunt dissection) có th ể dùng tay ho c tăm bông th m huy t thanh ặ m n đ ng tr ươ ẳ • Ph u tích s c (sharp dissection) : ắ + Kéo ph u tích Metzenbaum. + K p ph u tích Dissecteur. ẹ + Dao th ệ + Quá trình ph u tích có th tiêm dung d ch