KIỂM TRA BÀI CŨ

Câu 1:Giải phương trình sau(kết quả làm tròn đến số thập phân thứ ba)

x - 25.

= 45

0

Lời giải:

x - 25.

= 45

0

2

=

x

5

45

2

Để khai phương khi không có máy tính ta có thể sử dụng công cụ tiện lợi khác

=� x

45 5

2

=� x

45 5

2

9

2

3

=� x =� x 3 =� � x (cid:0)� x

1, 732

TIẾT 8 - §5. BẢNG CĂN BẬC HAI

§Ó t×m c¨n bËc hai cña mét sè d­¬ng, ng­êi ta cã thÓ dïng b¶ng tÝnh s½n c¸c c¨n bËc hai.Trong cuèn “B¶ng sè víi 4 ch÷ sè thËp ph©n” cña V.M. Bra-®i-x¬, b¶ng c¨n bËc hai lµ b¶ng IV dïng ®Ó khai c¨n bÊt cø sè d­¬ng nµo cã nhiÒu nhÊt bèn ch÷ sè

1. GIỚI THIỆU BẢNG

Bảng IV – CĂN BẬC HAI

0 N 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 7 8 9 4 6 5

1,000 1,0 1,005 1,010 1,015 1,020 1,025 1,030 1,034 1,039 1,044 0 1 1 3 4 4 2 3 2

1,049 1,1 1,054 1,058 1,063 1,068 1,072 1,077 7,082 1,086 1,091 0 1 1 3 4 4 2 3 2

1,095 1,2 1,100 1,105 1,109 1,114 1,118 1,122 1,127 1,131 1,136 0 1 1 3 4 4 2 3 2

1,140 1,3 1,145 1,149 1,153 1,158 1,162 1,166 1,170 1,175 1,179 0 1 1 3 3 4 2 3 2

1,183 1,4 1,187 1,192 1,196 1,200 1,204 1,208 1,212 1,217 1,221 0 1 1 3 3 4 2 3 2

1,225 1,5 1,229 1,233 1,237 1,241 1,245 1,249 1,253 1,257 1,261 0 1 1 3 3 4 2 3 2

1,265 1,6 1,269 1,273 1,277 1,281 1,285 1,288 1,292 1,296 1,300 0 1 1 3 3 3 2 2 2

1,304 1,7 1,308 1,311 1,315 1,319 1,323 1,327 1,330 1,334 1,338 0 1 1 3 3 3 2 2 2

1,342 1,8 1,345 1,349 1,353 1,356 1,360 1,364 1,367 1,371 1,375 0 1 1 3 3 3 1 2 2

1,378 1,9 1,382 1,386 1,389 1,393 1.396 1,400 1,404 1,407 1,411 0 1 1 3 3 3 1 2 2

1,414 2,0 1,418 1,421 1,425 1,428 1,432 1,435 1,439 1,442 1,446 0 1 1 3 3 4 2 2 2

1,449 2,1 1,453 1,456 1,459 1,463 1,466 1,470 1,473 1,476 1,480 0 1 1 2 3 3 1 2 2

1,483 2,2 1,487 1,490 1,493 1,497 1,500 1,503 1,507 1,510 1,513 0 1 1 2 3 3 1 2 2

1,517 2,3 1,520 1,523 1,526 1,530 1,533 1,536 1,539 1,543 1,546 0 1 1 2 3 3 1 2 2

1,549 2,4 1,552 1,556 1,559 1,562 1,565 1,568 1,572 1,575 1,578 0 1 1 2 3 3 1 2 2

1,581 2,5 1,584 1,587 1,591 1,594 1,597 1,600 1,603 1,606 1,609 0 1 1 2 3 3 1 2 2

1,612 2,6 1,616 1,619 1,622 1,625 1,628 1,631 1,634 1,637 1,641 0 1 1 2 3 3 1 2 2

1,643 2,7 1,646 1,649 1,652 1,655 1,658 1,661 1,664 1,667 1,670 0 1 1 2 3 3 1 2 2

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

9,899 98, 9,905 9,910 9,915 9,920 9,925 9,930 9,935 9,940 9,945 0 1 1 4 4 5 2 3 3

9,950 99, 9,955 9,960 9,965 9,970 9,975 9,980 9,985 9,990 9,995 0 1 1 4 4 5 2 3 3

0 N 5 6 7 8 9 1 2 3 1 2 3 4 7 8 9 4 6 5

Khi dời đấu phảy trong số N đi 2,4,6…chữ số thì phải dời dấu phảy theo cùng chiều trong số đi 1,2,3…chữ số.

N

2.CÁCH DÙNG BẢNG

ộ ố ớ ơ

N

ỏ ơ . . .

. . .

68,1

88

Tìm

a/ Tìm căn b c hai c a m t s  l n h n 1 và nh  h n  100. Ví d  1:ụ

. . .

ượ ố

Đ c s :1,296

Tìm giao c a:ủ Hàng 1,6 C t  8ộ

1,61,6

1,296 1,296

. . .

68,1

926,1

Nêu cách tra bảng tìm

(cid:0) (cid:0)

N

0

3

. . .

1,732

Trả lời Tìm giao của: Hàng 3,0 và cột 0 ta được số1,732 Vậy 1,7323(cid:0)

3,0 . . .

ộ ố ớ ơ

ỏ ơ

2.CÁCH DÙNG BẢNG ậ a/ Tìm căn b c hai c a m t s  l n h n 1 và nh  h n  100. Ví d  2: ụ

18,39 Tìm B1: Tìm giao c a:ủ

N

. . .

...

...

11

88

. .

Hàng 39, C tộ    1

(cid:0)

ượ ố Đ c s :  6,253 ,61,39 (cid:0)

253

66

6,253 6,253

39,39, .

B2:Tìm giao  c a:ủ

Hàng 39, ệ ộ C t  8 (hi u chính)

ượ ố Đ c s :  6

ể ệ

Dùng s  6 đ  hi u  chính: ,6 ,0 253 ,6 006 259 6, 259(cid:0) 39,18

(cid:0) (cid:0)

?1

/b

82,39

Tìm: 11,9/a

N

. . .

...

N

. . .

11

88

22

. .

. .

22

3,018 3,018

6,309 6,309

9,19,1 .

39,39, .

11,9

018,3

(cid:0) (cid:0)

39,8 309,6

6,309 002,0

311,6

(cid:0) (cid:0)

82,39

311,6

(cid:0) (cid:0)

?1

/b

82,39

Tìm

Cách 1

Cách 2

N

. . .

N

. . .

88

22

99

… … 88

. .

. .

22

6,309 6,309

39,39, .

6,317 6,317

66

39,39, .

(cid:0) (cid:0)

39,9

39,8 309,6

6,309 002 ,0

311,6

(cid:0) (cid:0)

6,317 =

-

6,317 0, 006 6,311

82,39

311,6

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

82,39

311,6

ộ ố ớ ơ

ủ b/ Tìm căn b c hai c a m t s  l n h n  100. Ví d  3: ụ

Tìm

1680

t: 1680 = 16,8.100

10.8,16

1680 (cid:0)

100

8,16

(cid:0)

ế Ta vi Ta có: Tra b ng ả V y:ậ

1680

.8,16 ,4(cid:0) 099,4

099 10.

99,40

Tìm

a

b

/ 911

/ 988

(cid:0) (cid:0)

100

10.11,9

(cid:0) (cid:0)

911

,3

018

10.

18,30

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

.11,9 ,3 018

(cid:0)

.88,9

100

10.88,9

(cid:0) (cid:0)

988

143,3

10.

43,31

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

(cid:0)

?2  a/Ta có: 911 11,9 b/Ta có: 988 88,9

143,3

ỏ ơ

00168

,0

Tìm

ộ ố c/Tìm căn b c hai c a m t s  không âm và nh  h n  1 Ví d  4: ụ ế

t: 0,00168 = 16,8:10000

Ta vi

:8,16

100

00168

:8,16

10000

(cid:0) (cid:0)

,0 Ta có: Tra b ngả   V y:ậ

8,16 ,4

,4(cid:0) 099

099 : 100

,0

04099

1680

Để tính nhanh,khi tìm căn bậc hai của số không âm lớn hơn 100 hoặc nhỏ hơn 1 ta còn làm như thế nào?

Khi dời dấu phảy trong N đi 2,4,6,…chữ số thì phải dời dấu phảy theo cùng chiều trong đi 1,2,3,… chữ số

N

(cid:0) (cid:0)

ươ

ng pháp

ể Chú ý: Có th  tính nhanh b ng ph ẩ ờ ấ d i d u ph y Ví d  3:ụ   Tìm

1680

Ta có số 1680 khi dời dấu phảy sang trái 2 chữ số được số 16,8

Tra bảng được số 4,009

16,8

Dời dấu phảy sang phải 1 chữ số được 40,99

Vậy 1680

40,99

(cid:0)

Ví dụ 4: Tìm

0, 00168

Ta có số 0,00168 khi dời dấu phảy sang phải 4 chữ số được số 16,8

Tra bảng được số 4,009

16,8

Dời dấu phảy sang trái 2 chữ số được 40,99

Vậy

0, 00168

0, 04099

(cid:0)

Dùng bảng ăn bậc hai, tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình

?3

x2= 0,3982

Lời giải: x = (cid:0)

0,3982

0, 6311

(cid:0) (cid:0)

Sử dụng phương pháp dời dấu phảy)

(Theo ?1

82,39

311,6

3. Bài tập

Bài 41(SGK-23) Biết

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

Tính

3, 019

9,119

911,9; 91190; 0,09119; 0,0009119

(cid:0)

Lời giải:

ta có:

9,119

3, 019

911, 9

30,19

(cid:0) (cid:0)

91190

301,9

(cid:0)

0,09119

0,3019

(cid:0)

0,0009119

0,03019

(cid:0)

Hướng dẫn về nhà

-Học lại bài để nhớ được cách khai căn bậc hai bằng bảng số

-Bài tập về nhà : 42(sgk-23),47,48,53,54(SBT-11)

-Đọc mục “ có thể em chưa biết ’’

-Đọc trước bài 6(SGK-24).