Bài giảng Đại số lớp 7: Ôn tập chương 3 - GV. Nguyễn Thị Thanh Huyền
lượt xem 3
download
Bài giảng Đại số lớp 7 "Ôn tập chương 3" được biên soạn bởi GV. Nguyễn Thị Thanh Huyền có nội dung giúp các em học sinh nắm được kiến thức xoay quanh thống kê gồm: biểu đồ, thu thập số liệu thống kê, lập bảng số liệu thống kê, lập bảng tần số, số trung bình cộng,... Mời thầy cô cùng xem và tải bài giảng tại đây nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số lớp 7: Ôn tập chương 3 - GV. Nguyễn Thị Thanh Huyền
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ÔN TẬP CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 7 GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ THANH HUYỀN TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN - QUẬN CẦU GIẤY
- ÔN TẬP CHƯƠNG III : THỐNG KÊ I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Cách Ý nghĩa vẽ Mốt của Biểu đồ Thu thập số dấu liệu thống kê hiệu THỐNG Công thức KÊ tính Số trung Lập Lập bảng số bình bảng liệu thống kê cộng “tần số” ban đầu Các giá trị khác Tần số tương Ý nghĩa nhau của dấu ứng hiệu
- ÔN TẬP CHƯƠNG III : THỐNG KÊ II. BÀI TẬP Bài 1. Điều tra về môn học yêu thích nhất của các bạn lớp 7A, bạn lớp trưởng thu Giáđược trị (x)kết Văn quả trong bảng Tiếng Toán sau: Vật lý Sinh Lịch sử Địa lý Anh học Tần số (n) 5 8 6 4 4 1 2 a) Dấu hiệu điều tra là gì? b) Lớp 7A có tất cả bao nhiêu bạn? c) Môn học nào được nhiều bạn yêu thích nhất?
- ÔN TẬP CHƯƠNG III : THỐNG KÊ II. BÀI TẬP Bài 1. Điều tra về môn học yêu thích nhất của các bạn lớp 7A, bạn lớp trưởng thu được Giá trị kếtVăn quả trong bảng Toán sau:Anh Vật lý Sinh học Lịch sử Địa lý Tiếng (x) Tần số 5 8 6 4 4 1 2 (n) a) Dấu hiệu điều tra là gì? b) Lớp 7A có tất cả bao nhiêu bạn? c) Môn học nào được nhiều bạn yêu thích nhất?
- ÔN TẬP CHƯƠNG III : THỐNG KÊ II. BÀI TẬP Bài 1. Điều tra về môn học yêu thích nhất của các bạn lớp 7A, bạn lớp trưởng thu được Giá trị kếtVăn quả trong bảng sau: Toán Tiếng Vật lý Sinh học Lịch sử Địa lý (x) Anh Tần số 5 8 6 4 4 1 2 a) Dấu(n)hiệu điều tra là môn học yêu thích nhất của các bạn lớp 7A. b) Lớp 7A có tất cả bao nhiêu bạn?
- ÔN TẬP CHƯƠNG III : THỐNG KÊ II. BÀI TẬP Bài 1. Điều tra về môn học yêu thích nhất của các bạn lớp 7A, bạn lớp trưởng thu được Giá trị kếtVăn quả trong bảng sau: Toán Tiếng Vật lý Sinh học Lịch sử Địa lý (x) Anh Tần số 5 8 6 4 4 1 2 a) Dấu(n)hiệu điều tra là môn học yêu thích nhất của các bạn lớp 7A. b) Lớp 7A có tất cả 5+8+6+4+4+1+2 = 30 (bạn). c) Môn học nào được nhiều bạn yêu thích nhất?
- ÔN TẬP CHƯƠNG III : THỐNG KÊ II. BÀI TẬP Bài 1. Điều tra về môn học yêu thích nhất của các bạn lớp 7A, bạn lớp trưởng thu được Giá trị kếtVăn quả trong bảng Toán sau:Anh Vật lý Sinh học Lịch sử Địa lý Tiếng (x) Tần số 5 8 6 4 4 1 2 a) Dấu(n)hiệu điều tra là môn học yêu thích nhất của các bạn lớp 7A. b) Lớp 7A có tất cả 5+8+6+4+4+1+2 = 30 (bạn). c) Môn Toán được nhiều bạn yêu thích nhất.
- Bài 2. Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7B được cho trong bảng sau: 7 8 7 5 8 6 7 9 8 6 9 10 8 9 7 9 10 7 9 7 10 9 10 7 9 7 8 10 8 9 9 9 4 8 8 9 9 8 7 8 a) Dấu hiệu điều tra là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu? b) Lập bảng “tần số”. c) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). d) Tìm mốt của dấu hiệu. e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và rút ra nhận xét.
- Bài 2. Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7B được cho trong bảng sau: 7 8 7 5 8 6 7 9 8 6 9 10 8 9 7 9 10 7 9 7 10 9 10 7 9 7 8 10 8 9 9 9 4 8 8 9 9 8 7 8 a) - Dấu hiệu điều tra là điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7B. - Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 7. b) Lập bảng “tần số”: Điểm (x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số N= 1 1 2 9 10 12 5 (n) 40 c) Số trung bình cộng là Mo= 9. d) Mốt của dấu hiệu là
- Điểm (x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) Tần số (n) 1 1 2 9 10 12 5 N=4 12 0 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Điểm (x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Tần số (n) Nhận xét: 12 Trong số các bài kiểm tra môn 11 Toán của 40 bạn lớp 7B, ta 10 có: 9 - Điểm cao nhất là 10 (có 5 8 bạn), điểm thấp nhất là 4 (có 7 1 bạn). - Điểm trung bình khá cao là 8,0 6 5 - Số bạn đạt 9 điểm nhiều nhất 4 lớp (có 12 bạn). 3 2 - Số bạn đạt điểm giỏi (từ 8 1 trở lên) khá cao là 27 bạn. Điểm (x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Tần số (n) Bài 3. Cùng bài kiểm tra với lớp 7B (bài 2), điểm 13 kiểm tra môn Toán của lớp 12 7C được biểu diễn bằng 11 biểu đồ như hình bên. 10 Trong hai lớp 7B và 7C, 9 lớp nào có điểm trung bình 8 cao hơn? Vì sao? 7 6 5 4 3 2 1 Điểm (x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Tần số (n) Bài 3. Cùng bài kiểm tra với lớp 7B (bài 2), điểm 13 kiểm tra môn Toán của lớp 12 7C được biểu diễn bằng 11 biểu đồ như hình bên. 10 Trong hai lớp 7B và 7C, 9 lớp nào có điểm trung bình 8 cao hơn? Vì sao? 7 6 5 So sánh điểm trung bình của hai lớp 4 3 Tính điểm trung bình của lớp 7C 2 1 Lập bảng “tần số” Điểm (x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Tần số (n) Bài 3. 13 Điểm (x) Tần số 12 (n) 1 11 5 5 10 6 8 9 7 8 13 7 8 11 6 9 4 5 10 N = 42 4 3 2 1 Điểm (x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Tần số (n) Điểm Tần số Các tích (x) (n) (xn) 13 5 1 12 5 11 6 5 30 10 7 8 56 9 8 13 104 8 9 11 99 7 10 4 6 40 5 N = 42 Tổng = 4 334 3 2 Điểm trung bình là 1 Điểm (x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Tần số (n) 13 Nếu không lập bảng “tần số” 12 thì chúng ta có cách nào khác để tính điểm trung 11 bình 10 của lớp 7C không? 9 8 7 6 5 4 3 2 Vì 8,1 > 8,0 Lớp 7B có 1 điểm trung bình cao hơn lớp 7C. Điểm (x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Nhà trường khen thưởng cho lớp có điểm trung bình kiểm tra môn Toán từ 8,0 trở lên và không có học sinh nào dưới 5 điểm. Trong hai lớp 7B và lớp 7C thì lớp nào được khen thưởng? Vì sao? LỚP Điểm (x) Tần số (n) LỚP Điểm Tần số 7B 7C (x) (n) 4 1 5 1 5 1 6 2 6 5 7 9 7 8 8 10 8 13 9 12 9 11 10 5 10 4 N = 40 N = 42
- Nhà trường khen thưởng cho lớp có điểm trung bình kiểm tra môn Toán từ 8,0 trở lên và không có học sinh nào dưới 5 điểm. Trong hai lớp 7B và lớp 7C thì lớp nào được khen thưởng? Vì sao? LỚP LỚP 7B 7C
- Nhà trường khen thưởng cho lớp có điểm trung bình kiểm tra môn Toán từ 8,0 trở lên và không có học sinh nào dưới 5 điểm. Trong hai lớp 7B và lớp 7C thì lớp nào được khen thưởng? Vì sao? Lớp 7B Lớp 7C - Điểm trung bình là 8,1 > - Điểm trung bình là 8,0. 8,0. - Không có HS được điểm - Có 1 HS được điểm dưới dưới 5. 5. Không được khen Được khen thưởng thưởng
- III. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Thu thập số liệu thống kê, lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét về: - Tháng sinh nhật của các bạn trong lớp em. - Điểm kiểm tra học kỳ I môn Văn của các bạn trong tổ em. - Môn thể thao yêu thích nhất mỗi bạn học sinh trong tổ em. - Số ca nhiễm Covid – 19 tại các tỉnh thành ở Việt Nam (ghi rõ tính đến thời điểm nào). 2. Sưu tầm một số biểu đồ trên báo, mạng về một vấn đề nào đó và nêu nhận xét.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số Lớp 7 Tiết 42: Luyện tập
9 p | 183 | 18
-
Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 21: Luyện tập
4 p | 23 | 9
-
Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 161: Luyện tập
13 p | 18 | 8
-
Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 7: Luyện tập
10 p | 21 | 8
-
Bài giảng Đại số lớp 7 bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch
17 p | 10 | 5
-
Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
9 p | 11 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 24: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
8 p | 11 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 7 bài 4: Đơn thức đồng dạng
21 p | 15 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 51: Giá trị của một biểu thức đại số
11 p | 14 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 43: Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
8 p | 16 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 47: Số trung bình cộng
18 p | 20 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 7 bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
15 p | 11 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ
12 p | 14 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiếp theo)
13 p | 17 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 7 bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
12 p | 19 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ
10 p | 15 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 14: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
12 p | 15 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn