ầ Ộ

Ọ Th y giáo : ĐINH NG C CHÍNH B  MÔN :          TOÁN

Kiểm tra bài cũ

A

Câu 1: Nêu điều kiện để có nghĩa? Áp dụng: Với giá trị nào của x để có nghĩa?

2 (cid:0)x 6

ế Ệ Ữ Ti t 4: LIÊN H  Gi A PHÉP NHÂN VÀ

1. Bài toán:

Luyện tập 3

+) Luyện tập (HĐ nhóm)

b) Qui tắc nhân các căn thức bậc hai:

Luyện tập 4

2. Định lí:

+) Ví dụ 2:

Dặn dò:

Chú ý cho nhiều số:

+) Luyện tập 1

3. Áp dụng :

Hướng dẫn học ở nhà

(*) Chú ý : Tổng quát

+) Ví dụ 1:

Luyện tập 2

PHÉP KHAI PH NGƯƠ

1.Bài toán

Tính và so sánh: và 16.9 16.9

(cid:0) (cid:0) (cid:0) 16.9 144 Giải 212 12

(cid:0) (cid:0) (cid:0) 16.9 4.324.23 12

Slide 4

(cid:0) Vậy: Đây là 1 trường hợp cụ thể , để đúng với mọi trường hợp ta cần chứng minh định lí sau. 16.9 16.9

1. Định lí: Với 2 số a,b ≥ 0, ta có:

ba .

ba .

Chứng minh: Vì a ≥ 0,b ≥ 0 nên: Xác định và không âm

ba.

(cid:0)

= a.b

a

b

(

ba .

2)

(

.(2)

2)

Ta có: Nên:

ba.

(cid:0)

Slide 5

Vậy:

Là CBHSH của a.b ba .

ba .

(cid:0)

ở ộ

ề ố

Chú ý: m  r ng cho nhi u s

(cid:0)

cba ..

cba .

.

Slide 6

3. Áp d ngụ :

a) Qui tắc khai phương một tích: Muốn khai phương một tích của các số

Slide 7

không âm, ta có thể khai phương từng thừa số, rồi nhân các kết quả lại với nhau.

Ví d  1ụ :

(cid:0) (cid:0) (cid:0) a) Thực hiện phép tính: Giải: 4.25.49 .49 4.25.49 70 2.5.74.25

b) Thực hiện phép tính: 160 1,8.

Slide 8

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Giải: 160 1,8. 81.16 .16 81 9.4 36

ệ ậ

Luy n t p(HĐ nhóm )

Tính giá trị của biểu thức: 250 40.

(cid:0) (cid:0) 250 100 .25 40. 4. .25 4.100

Slide 9

Giải: = 5.10.2 =100

:

b)Qui t c nhân các căn b c hai

Muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm, ta có thể nhân các số dưới dấu căn với nhau, rồi khai phương kết quả đó.

Slide 10

Ví d  2ụ

24

(cid:0) (cid:0) (cid:0) a) Tính: Giải: 24.6 .6 24 144 .6 212 12(cid:0)

.6,1 490

(cid:0) 10.49.6,1 (cid:0) (cid:0) .6,1 49.16 27.24

Slide 11

b) Tính: Giải: 490 = 4.7=28

Luyện tập 1:

.3 75

5.3 (cid:0)

15

a) Tính: Giải: (cid:0) (cid:0) (cid:0) .3 75 25.3.3 25.23

.5,2 .30 48

(cid:0) (cid:0) b) Tính: Giải: .5,2 .30 48 48.30.5,2 16.3.3.10.5,2

Slide 12

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 4.3.5 60 16.9.25 24.23.25

Chú ý:

(cid:0) Tổng quát: Với A ≥ 0 và B ≥ 0 Ta có: BA . BA .

Đặc biệt: Với biểu thức A không âm,

(cid:0) (cid:0) A A (2 A 2)

Slide 13

Ta có:

Luy n t p

ệ ậ 2

( (cid:0)a )0 12.33 a a

Rút gọn biểu thức: Giải:

Slide 14

(cid:0) 12.33 a a (cid:0) (cid:0) a 12.33 a 2)2(.26 a 26a

Luyện tập 3:

10.4,14

Kết quả của biểu thức: là:

14,4 12 10 144

Slide 15

Luyện tập 4

1) Phát biểu các qui tắc: a) Khai phương tích và nhân các CBH. b) Tính ; 1,8.250 121 36.

. c) Rút gọn biểu thức:

Slide 16

33 a 2 162 a 27

D n dò

+) Học thuộc các qui tắc khai phương một

Slide 17

tích và nhân các căn thức bậc hai. +) làm các bài tập 17;18; 19 ;20/SGK +) Ôn tập HĐT: A (cid:0)2 A

ướ

ọ ở

h

ẫ ng d n h c

nhà

1(48.27 2)

(cid:0) (cid:0) (cid:0) aa Bài 20c) Với a > 1 thì 1-a là số 1 1

(cid:0) a(cid:0) âm , nên khi khai phương ta được (4 baa 2) Bài 20d) Với a > b thì a –b (cid:0) 1 ba

là số dương , nên khi khai phương ta có

Slide 18

(cid:0) (cid:0) (cid:0) baba