Chương 2: Ma trận - Định thức - Hệ phương trình
tuyến tính
Giảng viên: PGS. TS. Nguyễn Duy Tân
email: tan.nguyenduy@hust.edu.vn
Viện Toán ƯDTH, HUST
Tháng 10, 2021
1 / 99
Contents
Nội dung
12.1. Ma trận
2.1.1. Định nghĩa
2.1.2. Các phép toán trên ma trận
22.2. Định thức ma trận vuông
2.2.1. Định nghĩa
2.2.2. Tính chất bản
2.2.3. Tính định thức bằng phương pháp biến đổi cấp
32.3. Hạng ma trận, ma trận nghịch đảo
2.3.1. Hạng ma trận
2.3.2. Tính hạng ma trận
2.3.3. Nghịch đảo của ma trận
2.3.4. Tìm nghịch đảo của ma trận
42.4. Hệ phương trình tuyến tính
2.4.1. Định nghĩa
2.4.2. Hệ Cramer
2.4.3. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
2.4.4. Hệ thuần nhất
2 / 99
2.1. Ma trận 2.1.1. Định nghĩa
2.1.1. Định nghĩa
Cho K trường số thực hoặc trường số phức.
Một ma trận (trên K) cỡ m×n một bảng mhàng ncột:
A=
a11 a12 . . . a1n
a21 a22 . . . a2n
.
.
..
.
.....
.
.
am1am2. . . amn
với aij (với mọi i=1,...,m,j=1,...,n) thuộc trường K.
Nếu m=nthì Ađược gọi ma trận vuông cấp n. Các phần tử
a11,a22,...,ann được gọi phần tử chéo. Chúng lập nên đường chéo chính
của ma trận A.
hiệu ma trận thể dùng dấu ngoặc vuông như trên, hoặc nhọn,
thường được hiệu gọn A= [aij ]m×nhoặc A= (aij )m×n.
Tập các ma trận cỡ m×nvới các phần tử thuộc Kđược hiệu
Mm×n(K), hoặc Mm,n(K), hoặc M(m×n,K). Khi m=n, ta cũng sử dụng
Mn(K)để chỉ tập các ma trận vuông cấp n.
3 / 99
2.1. Ma trận 2.1.1. Định nghĩa
Một số loại ma trận
Ma trận cỡ 1 ×nđược gọi ma trận hàng.
Ma trận cỡ m×1 được gọi ma trận cột.
Ma trận A= [aij ]m×n mọi phần tử aij =0 (i,j) được gọi ma trận
không, thường hiệu O, hoặc Om×n.
O=
0 0 . . . 0
0 0 . . . 0
.
.
..
.
.....
.
.
0 0 . . . 0
4 / 99
2.1. Ma trận 2.1.1. Định nghĩa
Ma trận vuông A= [aij ]n×nđược gọi ma trận tam giác trên nếu aij =0,
với mọi i>j.
A=
a11 a12 . . . a1n
0a22 . . . a2n
.
.
..
.
.....
.
.
0 0 . . . ann
Ma trận vuông A= [aij ]n×nđược gọi ma trận tam giác dưới nếu aij =0,
với mọi i<j.
A=
a11 0. . . 0
a21 a22 . . . 0
.
.
..
.
.....
.
.
an1an2. . . ann
5 / 99