ườ ườ
ế ượ ế ượ c c
ị ị
ệ ệ
ẫ ẫ
Đánh giá Môi tr ng Chi n l ng Chi n l Đánh giá Môi tr ậ ả ệ ủ Lu t B o v môi ậ ả ệ ủ Lu t B o v môi theo quy đ nh c a theo quy đ nh c a ườ ườtr ng ng tr ướ và các văn b n ả h ướ và các văn b n ả ng d n hi n hành h ng d n hi n hành
Lê Hoàng Lan
Ộ
ỘN I DUNG N I DUNG
Ậ
Ề
Ị
1. QUY Đ NH V ĐMC THEO LU T BVMT
NĂM 2005
Ị
Ị
2. QUY Đ NH V ĐMC THEO NGH Đ NH
Ề Ị 29/2011/NĐCP
Ề
Ị
Ư 3. QUY Đ NH V ĐMC THEO THÔNG T
26/2011/TTBTNM
2
Ậ Ậ Ề Ề Ị Ị (1)(1) 1. QUY Đ NH V ĐMC THEO LU T BVMT 2005 1. QUY Đ NH V ĐMC THEO LU T BVMT 2005
ợ
ế ể ạ ạ ợ ộ Theo Đi u 14ề ả ậ 1.1. Đ i tố ư ng ph i l p báo cáo ĐMC: : ế 1. Chi n lế ư c, quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t xã h i
ố ấ c p qu c gia
ự ế ể ạ 2. Chi n lế ư c, quy ho ch, k ho ch phát tri n ngành, lĩnh v c
ế ạ ể ế 3. Chi n lế ư c, quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t
ạ ợ trên quy mô c nả ư cớ ạ ợ ố ự ơ ọ ộ ộ xã h i ấ ư ng (g i chung là c p
ủ ỉ c a t nh, thành ph tr c thu c trung ỉ t nh), vùng
ể ừ ử ụ ệ ệ ấ ả 4. Quy ho ch s d ng đ t; b o v v phát tri n r ng; khai thác
ồ ạ
ạ ử ụ ỉ
ể tr ng đi m.
3
ự ỉ và s d ng các ngu n tài nguyên thiên nhiên khác trên ph m vi liên t nh, liên vùng. ế ọ ể ợ ưu v c sông quy mô liên t nh. ạ 5. Quy ho ch phát tri n vùng kinh t ổ ạ 6. Quy ho ch t ng h p l
Ậ Ậ Ề Ề Ị Ị (2)(2) 1. QUY Đ NH V ĐMC THEO LU T BVMT 2005 1. QUY Đ NH V ĐMC THEO LU T BVMT 2005
ế ậ
ủ ề ầ ạ ị ậ 1.2. Ti n hành ĐMC và l p báo cáo ĐMC: Theo tinh th n quy đ nh t i Đi u 15 c a Lu t BVMT 200 5:
C quan đ
ơ ệ ụ ượ ế ượ ự
ạ ế ủ ề ạ ậ ề c, i đi u 14 c a Lu t có trách
ệ ế ậ
Báo cáo ĐMC là m t n i dung c a d án và ph i đ
ủ ự ồ
ả ượ ậ ứ ự c giao nhi m v xây d ng các d án v chi n l ạ quy ho ch và k ho ch (CQK) nêu t nhi m ti n hành ĐMC và l p báo cáo ĐMC. ộ ộ c l p đ ng ậ ự án (quá trình xây d ng CQK) , t c là qu á á trình l p d
4
ớ ờ ớ th i v i qu trình ĐMC đi song song v i quá tr ự ự ình xây d ng CQK.
Ậ Ậ Ề Ề Ị Ị (3)(3) 1. QUY Đ NH V ĐMC THEO LU T BVMT 2005 1. QUY Đ NH V ĐMC THEO LU T BVMT 2005
ỏ ỏ
ủ ỏ ỏ ộ ị
1.3. N i dung b o c o ĐMC : ậ Đi u 16 Lu t BVMT 2005 quy đ nh n i dung c a b o c o ĐMC
ộ ề ư nh sau:
ủ ự ỏ ụ ặ ể ỏ ờ 1. Kh i qu t v m c ti u, quy m , đ c đi m c a d n cú li n
ệ ự ờ ế ụ ề nhi n, kinh t ộ xó h i, m i
ờ
ụ ườ ấ ể ả ự ế ự ỏ ố ớ 3. D b o t c đ ng x u đ i v i m i tr ng cú th x y ra khi th c
ữ ệ ồ ươ ỏ ấ ố ệ 4. Ch d n ngu n cung c p s li u, d li u và ph ỏ ng ph p đ nh
gi
5
ướ ng, gi ề ế ỏ ấ i quy t c c v n đ
ỏ ổ i ph p t ng th gi ự ể ả ệ ự ỏ ả ỏ ỡ ỏ ề ụ ờ ụ ườ ế ng. quan đ n m i tr ỏ ỏ ụ ả ổ t ng qu t c c đi u ki n t 2. M t ườ ng cú li n quan đ n d n. tr ự ỏ ỏ ộ ệ ự ỏ hi n d n. ỉ ẫ .ỏ ề ươ 5. Đ ra ph ề ụ ườ v m i tr ng h ng trong qu tr nh th c hi n d n.
Ậ Ậ Ề Ề Ị Ị (4)(4) 1. QUY Đ NH V ĐMC THEO LU T BVMT 2005 1. QUY Đ NH V ĐMC THEO LU T BVMT 2005
ẩ ị 1.4. Th m đ nh báo cáo ĐMC:
ị
ả ượ ẩ ị c th m đ nh
ẩ ị ứ 1.4.1. Hình th c th m đ nh: ủ Theo kho n 1 Đi u17 c a Lu t, báo cáo ĐMC đ ằ b ng hình th c t
ẩ ị
ộ ồ ề ủ
ẩ ề ậ ứ ổ ứ ộ ồ ch c h i đ ng th m đ nh. ầ ủ 1.4.2. Thành ph n c a H i đ ng th m đ nh: ả ậ ị ả
ề ng và các lĩnh v c liên quan đ n d án v CQK và đ c
6
ế ự ư ủ ự ụ ể ầ ủ ộ Theo các kho n 2, 3 và 4, Đi u 17 c a Lu t, thành ph n c a h i ẩ ề ồ đ ng th m đ nh ph i có trên 50% thành viên có chuyên môn v ượ ự ườ môi tr ị quy đ nh c th theo quy mô c a d án nh sau:
Ậ Ậ Ề Ề Ị Ị (5)(5) 1. QUY Đ NH V ĐMC THEO LU T BVMT 2005 1. QUY Đ NH V ĐMC THEO LU T BVMT 2005
ẩ ầ ủ
ỉ ự
ệ ự ộ ồ ố ộ ơ
ấ ỉ
ộ ệ ợ
ớ ự ậ ộ ồ ẩ ẩ
(ti p):ế ị 1.4.2. Thành ph n c a H i đ ng th m đ nh ệ ủ ơ ồ ạ D án CQK quy mô qu c gia, liên t nh : g m đ i di n c a c ộ ộ ơ quan phê duy t d án; b , c quan ngang b , c quan thu c CP; ế ự UBND c p t nh liên quan đ n d án; các chuyên gia có kinh ầ nghi m, trình đ chuyên môn phù h p v i d án; thành ph n ị ề ơ khác do c quan có th m quy n thành l p h i đ ng th m đ nh ế ị quy t đ nh. ự ấ ỉ ấ ỉ ệ ồ ơ D án CQK c p t nh
ấ ỉ ề
ệ
ợ ộ ồ ộ ề ầ ẩ ậ ẩ
7
ế ị ạ : g m đ i di n UBND c p t nh; c quan chuyên môn v BVMT và các ban, ngành c p t nh liên quan; các chuyên gia có kinh nghi m, trình đ chuyên môn phù h p; thành ơ ph n khác do c quan có th m quy n thành l p h i đ ng th m ị đ nh quy t đ nh.
Ậ Ậ Ề Ề Ị Ị (6)(6) 1. QUY Đ NH V ĐMC THEO LU T BVMT 2005 1. QUY Đ NH V ĐMC THEO LU T BVMT 2005
ẩ ị ch c H i đ ng th m đ nh:
ệ ổ ứ ề ả ộ ồ ủ ậ Theo Kho n 7, Đi u 17 c a Lu t BVMT 2005: 1.4.3. Trách nhi m t
ộ ẩ ố ớ
ổ ứ ộ ồ ộ ủ ướ ị ch c h i đ ng th m đ nh báo cáo ĐMC đ i v i ủ ủ ng Chính ph
1. B TN & MT t ố ự các d án (CQK) do Qu c H i, Chính ph , Th t phê duy t;ệ ộ ơ ộ
ổ ứ ộ ồ 2. B , c quan ngang b , c quan thu c CP t ề ẩ ẩ ch c h i đ ng th m ệ ủ ộ ơ ố ớ ự ộ
ị đ nh báo cáo ĐMC đ i v i d án thu c th m quy n phê duy t c a mình;
ổ ứ ộ ồ ẩ 3. UBND c p t nh t
8
ấ ỉ ộ ế ị ủ ủ ề ẩ
ố ớ ị ch c h i đ ng th m đ nh báo cáo ĐMC đ i v i ự d án thu c th m quy n quy t đ nh c a mình và c a HĐND cùng c p.ấ
Ậ Ậ Ề Ề Ị Ị (7)(7) 1. QUY Đ NH V ĐMC THEO LU T BVMT 2005 1. QUY Đ NH V ĐMC THEO LU T BVMT 2005
ả ẩ ủ ế ị
ề ị 1.4.4. Giá tr pháp lý c a k t qu th m đ nh báo cáo ĐMC: ả Theo Kho n 6, Đi u 17:
ế ộ ị
ữ ả ẩ ả ẩ ệ ư ế ị
9
ư ượ ứ ể K t qu th m đ nh báo cáo ĐMC là m t trong nh ng căn c đ phê duy t CQK (có nghĩa là, khi ch a có k t qu th m đ nh báo ệ c phê duy t CQK). cáo ĐMC thì ch a đ
Ậ Ậ Ề Ề Ị Ị (8)(8) 1. QUY Đ NH V ĐMC THEO LU T BVMT 2005 1. QUY Đ NH V ĐMC THEO LU T BVMT 2005
ộ ố ư 1.4.5. M t s l u ý:
ậ ệ
ị ị ẩ ơ
ả ệ ả ẩ ế ị ệ ch c xong vi c th m đ nh báo cáo ĐMC, c quan ch c vi c th m đ nh ph i báo cáo/ thông báo k t qu th m đ nh
ẩ ệ
ị ề
ộ ồ ệ ơ
ổ ứ ơ
ề ề ử ẩ ệ ư ệ ế ị ị ướ ế ế ả ậ c khi đ a ra k t lu n, quy t đ nh (kho n 5
10
ề ậ Lu t BVMT năm 2005 không quy đ nh vi c phê duy t báo cáo ệ ổ ứ ĐMC (sau khi t ổ ứ ị ẩ t ơ cho c quan có th m quy n phê duy t CQK) ế ầ ế ổ ứ T ch c, cá nhân có quy n g i yêu c u, ki n ngh v BVMT đ n ị ơ c quan t ch c H i đ ng th m đ nh và c quan phê duy t CQK; ộ ồ H i đ ng và c quan phê duy t CQK có trách nhi m xem xét các ầ yêu c u, ki n ngh tr ủ Đi u 17 c a Lu t).
Ề Ề Ị Ị Ị Ị Ị Ị (1a) (1a) 2. QUY Đ NH V ĐMC THEO NGH Đ NH 29/2011/NĐCP 2. QUY Đ NH V ĐMC THEO NGH Đ NH 29/2011/NĐCP
ự ố ượ ườ ế ượ 2.1. Đ i t ng chi n l
ự ệ ườ c và ế ượ : c ng chi n l
ề ệ các hình th c th c hi n đánh giá môi tr Đi u 3 và ng th c hi n đánh giá môi tr ứ ụ ụ Ph l c 1
ườ
ng chi n l
ứ ồ i hình th c l ng ghép
A
c, quy ho ch, k ho ch
Báo cáo đánh giá môi tr ế ượ trong báo cáo chi n l ạ
ế ượ
ế ượ ướ c d ế ạ ạ ế
ể
ộ
xã h i
ộ ủ ả ướ
ế
I Chi n l 1 Chi n l
c, quy ho ch phát tri n kinh t ể c phát tri n kinh t
xã h i c a c n
ố
ể
ạ
ế ượ ế ượ
c ự ấ
II Chi n l
c, quy ho ch phát tri n ngành, lĩnh v c c p qu c gia
ể
ề
ệ
ự
ể
1
i, xây d ng, du l ch,
ế ượ ự ấ c phát tri n các ngành, lĩnh v c c p qu c gia v công nghi p, ị ệ ồ
ố ậ ả ự
ủ
ế
ả
Chi n l nông nghi p và phát tri n nông thôn, giao thông v n t y t
(bao g m c phân ngành c a ngành và lĩnh v c đó)
ạ
ự
ệ
ộ ậ ả
ệ ị
ự
2
i, xây d ng, du l ch, y t
ụ ụ
ầ
ị
ể ể ạ i ph n B, Ph l c II
11
Quy ho ch phát tri n các ngành, lĩnh v c thu c ngành công nghi p, nông ế nghi p và phát tri n nông thôn, giao thông v n t không quy đ nh t ạ
ổ
ỉ
ợ ư ự III Quy ho ch t ng h p l u v c sông quy mô liên t nh
Ề Ề Ị Ị Ị Ị Ị Ị (1b) (1b) 2. QUY Đ NH V ĐMC THEO NGH Đ NH 29/2011/NĐCP 2. QUY Đ NH V ĐMC THEO NGH Đ NH 29/2011/NĐCP
ự ố ượ ườ ế ượ 2.1. Đ i t ng chi n l
ự ườ c và ế ượ : c ng chi n l
ệ ế ề (ti p theo) ệ các hình th c th c hi n đánh giá môi tr Đi u 3 và ng th c hi n đánh giá môi tr ứ ụ ụ Ph l c 1
ườ
ế ượ ướ
ứ
B Báo cáo đánh giá môi tr
i hình th c báo cáo riêng
ế ượ
ạ
ộ
ng chi n l ể
c d ế
I Chi n l
c, quy ho ch phát tri n kinh t
xã h i
ạ
ế
ộ
ế ọ
ể
xã h i c a các vùng kinh t
xã h i, vùng kinh t
tr ng đi m, vùng kinh
1
Quy ho ch phát tri n kinh t ế t
ể ế , hành lang kinh t
ế , vành đai kinh t
ộ ủ ế
ể
ạ
ế
ộ ủ ỉ
ố ự
ộ
ươ
2 Quy ho ch phát tri n kinh t
xã h i c a t nh, thành ph tr c thu c Trung
ng
ự ấ
ố
ể
ạ
II Quy ho ch phát tri n ngành, lĩnh v c c p qu c gia
ạ
ệ
ể
ủ
ệ
ệ
ệ
t đi n, năng l
ng nguyên t
ầ
ử ệ ự ậ
ượ ố ả
ệ
ọ
1
ấ ế ế
ế
ấ
ế
ả
ạ
ạ ệ Quy ho ch phát tri n ngành đi n, th y đi n, nhi và đi n h t nhân; khai ấ ơ ả ầ thác d u khí, l c hóa d u; gi y; hóa ch t c b n, phân bón, thu c b o v th c v t; cao su; d t may; xi ắ ặ măng; thép; khai thác và ch bi n than, qu ng s t, thi c, nhôm, vonfram, antimon, titan, vàng, đ t hi m, khoáng s n có tính phóng x khác
ủ ả
ủ ợ
ể
ệ
ệ
ạ
2 Quy ho ch phát tri n ngành nông nghi p, lâm nghi p, th y s n, th y l
i
ạ ầ
ể
ườ
ộ ườ
ườ
ườ
ng b , đ
ắ ng s t, đ
ể ng bi n, đ
ng sông,
3
ế ấ ạ Quy ho ch phát tri n k t c u h t ng giao thông đ ả c ng, hàng không
ị ậ ệ
ả ắ
ự
ể
ạ
ả
ấ
ả
ấ
ả
ạ 4 Quy ho ch phát tri n đô th , v t li u xây d ng, qu n lý ch t th i r n, qu n lý ch t th i nguy h i
ể
ạ
ị
5 Quy ho ch phát tri n du l ch, sân golf
ướ ệ
ể
ệ
ạ
ạ
i b nh vi n
12
6 Quy ho ch phát tri n m ng l ệ ố
ế
ạ
ệ
ệ
ấ
ể 7 Quy ho ch phát tri n h th ng khu kinh t
ế , khu công nghi p, khu ch xu t, khu công ngh cao
Ề Ề Ị Ị Ị Ị Ị Ị (1c) (1c) 2. QUY Đ NH V ĐMC THEO NGH Đ NH 29/2011/NĐCP 2. QUY Đ NH V ĐMC THEO NGH Đ NH 29/2011/NĐCP
ự ố ượ ườ ế ượ 2.1. Đ i t ng chi n l
ự ườ c và ế ượ : c ng chi n l
ệ ế ề (ti p theo) ệ các hình th c th c hi n đánh giá môi tr Đi u 3 và ng th c hi n đánh giá môi tr ứ ụ ụ Ph l c 1
ướ
ứ
(ti p) ế
B Báo cáo ĐMC d
i hình th c báo cáo riêng
ể ừ
ả ệ
ử ụ
ấ
ạ
ử Quy ho ch s d ng đ t, b o v và phát tri n r ng, khai thác và s
ụ
ồ
ạ
ỉ
III
d ng các ngu n tài nguyên thiên nhiên khác trên ph m vi liên t nh, liên
vùng
ấ ấ
ử ụ
ấ
ạ
ố
1 Quy ho ch s d ng đ t c p qu c gia, c p vùng
ệ
ả
ạ
ạ
ở
ỉ
ể ừ 2 Quy ho ch b o v và phát tri n r ng trên ph m vi 02 t nh tr lên
ạ
ướ
ướ
ặ c m t, n
c
3
ầ
ồ ở
ỉ ế ạ
ỉ ạ ủ
ế ượ
ố ộ
C
ử ụ Quy ho ch khai thác và s d ng các ngu n tài nguyên n ạ ng m, khoáng s n trên ph m vi 02 t nh tr lên ạ Các chi n l ủ
ả c, quy ho ch, k ho ch khác theo ch đ o c a Qu c h i, ủ ướ
Chính ph , Th t
ủ ng Chính ph
13
Ề Ề Ị Ị Ị Ị Ị Ị (1c) (1c) 2. QUY Đ NH V ĐMC THEO NGH Đ NH 29/2011/NĐCP 2. QUY Đ NH V ĐMC THEO NGH Đ NH 29/2011/NĐCP
Chi n l
ở ủ ế ượ
ị ườ ụ ế
ng chi n ế ế ố ệ ứ ồ i hình th c l ng ghép trong báo cáo chi n
ế
ượ ự ạ ớ
ạ ạ c, quy ho ch, k ho ch năm (05) năm tr lên c a ụ ộ ự ấ các ngành, lĩnh v c c p qu c gia không thu c danh m c Ph ự ụ l c I Ngh đ nh này th c hi n đánh giá môi tr ượ l ượ l ế ạ ượ ẩ
ệ ộ
ườ ườ ợ c xây d ng phù h p v i quy ị c th m đ nh báo cáo đánh ự ắ c không b t bu c th c hi n đánh c ủ ho ch c a ngành, lĩnh v c đã đ giá môi tr giá môi tr
ườ ị ọ ướ c rút g n d ạ ạ c, quy ho ch, k ho ch K ho ch năm (05) năm đ ự ế ượ ng chi n l ế ượ ng chi n l Khuy n khích th c hi n đánh giá môi tr ệ ự ng chi n l
c đ i ả ế ạ ị ế ượ ố c, quy ho ch, k ho ch không quy đ nh ph i
14
ế ượ ệ ạ ề ế ớ v i chi n l ự th c hi n ĐMC theo Đi u 3 này
Ề Ề Ị Ị Ị Ị Ị Ị (2)(2) 2. QUY Đ NH V ĐMC THEO NGH Đ NH 29/2011/NĐCP 2. QUY Đ NH V ĐMC THEO NGH Đ NH 29/2011/NĐCP
ứ
ế ướ t d
i hình th c báo cáo riêng:
ộ N i dung báo cáo ĐMC chi ti Đi u 5ề
ả
t CQK
ả
ứ ủ
ph m vi nghiên c u c a ĐMC
ắ ệ ổ ứ ch c th c hi n ĐMC; mô t ề
ạ ế
ự ườ và các v n đ môi tr
ng chính liên quan đ n CQK ự
ứ
ế
ủ
ề
ấ
ng c a các v n đ môi
ướ di n bi n trong quá kh và d báo xu h ệ
ự
ợ
Mô t tóm t Quá trình t ấ ả ễ ng chính trong tr
Mô t ườ tr
ng h p không th c hi n CQK ủ
ụ
ự
ườ ợ ủ ề ả
Đánh giá s phù h p c a các quan đi m, m c tiêu c a CQK v i các quan ườ
ươ
ể
ệ
ớ ể ng; đánh giá, so sánh các ph
ng án
ụ đi m, m c tiêu v b o v môi tr ể ủ phát tri n c a CQK
ế
ề
ấ
ườ
ườ
ợ
Đánh giá tác đ ng đ n các v n đ môi tr
ng chính trong tr
ng h p
ự
ự
ệ
ừ
ể
ỉ
Tham v n các bên liên quan trong quá trình th c hi n ĐMC Đ xu t đi u ch nh CQK và các bi n pháp phòng ng a, gi m thi u tác ả ệ
ộ ệ th c hi n CQK ấ ấ ấ
ề ộ
đ ng x u đ n môi tr
ng
ề ế ồ
ữ ệ
ươ
ng pháp đánh giá
15
ỉ ẫ ậ ế
ế
ườ Ch d n ngu n cung c p s li u, d li u và ph ấ ố ệ K t lu n và ki n ngh ị
Ề Ề Ị Ị Ị Ị Ị Ị (3)(3) 2. QUY Đ NH V ĐMC THEO NGH Đ NH 29/2011/NĐCP 2. QUY Đ NH V ĐMC THEO NGH Đ NH 29/2011/NĐCP
t
:
ồ
ế l ng ghép trong báo cáo CQK
ộ N i dung báo cáo ĐMC chi ti Đi u 5ề
ả
ự
ứ ủ
ph m vi nghiên c u c a
Quá trình t
ườ
ế
ổ ứ ệ ch c th c hi n ĐMC; mô t ấ ĐMC và các v n đ môi tr
ủ
ể
Đánh giá s phù h p c a các quan đi m, m c tiêu c a CQK v i ớ
ạ ng chính liên quan đ n CQK ụ ườ
ề ả
ự ể
ng; đánh giá; so sánh
ể ủ
ươ
ề ợ ủ ệ ụ các quan đi m, m c tiêu v b o v môi tr ng án phát tri n c a CQK các ph ề
ườ
ườ
ế
ấ
ộ
Đánh giá tác đ ng đ n các v n đ môi tr
ng chính trong tr
ng
ệ
ợ
h p th c hi n CQK
ự
ệ
ự ấ ấ
ừ
ề
ể
ệ
ỉ
Tham v n các bên liên quan trong quá trình th c hi n ĐMC Đ xu t đi u ch nh CQKvà các bi n pháp phòng ng a, gi m thi u ả
ộ
ườ
ề ấ tác đ ng x u đ n môi tr
ng
ế
ậ
ị
ế ế
K t lu n và ki n ngh
16
Ề Ề Ị Ị Ị Ị Ị Ị (3)(3) 2. QUY Đ NH V ĐMC THEO NGH Đ NH 29/2011/NĐCP 2. QUY Đ NH V ĐMC THEO NGH Đ NH 29/2011/NĐCP
ộ
ọ Đi u 5ề
N i dung báo cáo ĐMC rút g n:
ứ ủ
ệ
Quá trình t ấ
ạ ổ ứ ch c th c hi n ĐMC, ph m vi nghiên c u c a ĐMC ề ng chính liên quan đ n CQK
ườ
ề
ấ
ộ
ế ườ ng chính trong tr
ng
Đánh giá tác đ ng đ n các v n đ môi tr
ự ườ và các v n đ môi tr ế h p th c hi n CQK
ợ ề
ự ấ
ừ
ể
ệ
ả
ỉ
Đ xu t đi u ch nh CQKvà các bi n pháp phòng ng a, gi m thi u
ộ
ườ
ệ ề ấ tác đ ng x u đ n môi tr
ng
ế
ậ
ị
ế ế
K t lu n và ki n ngh
17
Ề Ề Ị Ị Ị Ị Ị Ị (4)(4) 2. QUY Đ NH V ĐMC THEO NGH Đ NH 29/2011/NĐCP 2. QUY Đ NH V ĐMC THEO NGH Đ NH 29/2011/NĐCP
ồ ơ ề
ị ẩ
ị
ườ
ế ượ
ng chi n l
c:
H s đ ngh th m đ nh báo cáo đánh giá môi tr Đi u 6ề
ứ
i hình th c báo cáo riêng
Báo cáo ĐMC chi ti ả
ng chi n l
ế ướ t d ị ị ẩ ườ ế ượ
ả
c chi ti ế
ề Văn b n đ ngh th m đ nh Báo cáo đánh giá môi tr D th o văn b n chi n l
ế ồ
ế ượ
ế ượ ế t ạ c, quy ho ch, k ho ạch t l ng ghép trong báo cáo chi n l
c, quy
ạ
ị ẩ
ị
ả
ượ ồ
ế
ự ả Báo cáo ĐMC chi ti ạ ế ho ch, k ho ch ả ề Văn b n đ ngh th m đ nh ự ả D th o văn b n CQKđã đ
c l ng ghép báo cáo ĐMC chi ti
t
ề
ị
Báo cáo ĐMC rút g nọ ả ị ẩ ự ả
ả
ượ ồ
ọ
Văn b n đ ngh th m đ nh D th o văn b n CQK đã đ
c l ng ghép báo cáo ĐMC rút g n
18
Ề Ề Ị Ị Ị Ị Ị Ị (5)(5) 2. QUY Đ NH V ĐMC THEO NGH Đ NH 29/2011/NĐCP 2. QUY Đ NH V ĐMC THEO NGH Đ NH 29/2011/NĐCP
ị
ẩ
ườ
ổ
ề ế ượ Đi u 7 b sung 3
ng chi n l
c :
ị
Th m đ nh báo cáo đánh giá môi tr ậ ớ quy đ nh so v i Lu t BVMT
ộ
ố ợ
ớ ộ ố ớ
B Công an, B Qu c phòng ch trì, ph i h p v i B Tài nguyên ủ ị
ộ ố ổ ứ ng t
ch c th m đ nh báo cáo ĐMC đ i v i CQK
ẩ ố
ố ộ
ườ ậ
ủ
ệ
ẩ
và Môi tr ộ ủ thu c bí m t an ninh, qu c phòng do Qu c h i, Chính ph , Th ủ ướ ng Chính ph phê duy t t ệ
ể ượ
ự
ằ
Vi c th m đ nh báo cáo ĐMC rút g n có th đ
ệ c th c hi n b ng Ủ
ả ủ
ọ ằ
ị
ấ ộ ồ ườ
ổ ứ
ệ
ị ế ậ cách l y ý ki n nh n xét, đánh giá b ng văn b n c a các y viên ẩ h i đ ng th m đ nh ợ ầ ng h p c n thi
ệ ch c vi c th m
ế ơ t, c quan có trách nhi m t ế
ả
Tr ị ấ
ạ ộ ổ ứ
ế ủ
ộ ọ
ẩ đ nh báo cáo ĐMC ti n hành các ho t đ ng sau đây: Kh o sát; L y ý ki n c a các bên liên quan; T ch c các cu c h p chuyên gia đánh giá theo chuyên đề
19
Ề Ề Ị Ị Ị Ị Ị Ị (6)(6) 2. QUY Đ NH V ĐMC THEO NGH Đ NH 29/2011/NĐCP 2. QUY Đ NH V ĐMC THEO NGH Đ NH 29/2011/NĐCP
ờ ạ
ẩ
ị
ườ
ề
Th i h n th m đ nh báo cáo đánh giá môi tr
ng chi n l
ế ượ Đi u 8 c:
ờ ạ
ố
i đa là b n m i lăm
ể ừ ờ
ế ố t t ậ ủ ồ ơ ợ ệ ố th i đi m nh n đ h s h p l
ớ
ệ
ề ủ Ủ
ẩ
ộ
ươ
i đa là ba m i (30) ngày làm
ươ
i đa là ba m i (30)
Th i h n th m đ nh báo cáo ĐMC chi ti ị ẩ ươ ệ ể ; đ i (45) ngày làm vi c, k t ẩ ị v i vi c th m đ nh báo cáo ĐMC thu c th m quy n c a y ban ờ ạ ố ấ ỉ nhân dân c p t nh thì th i h n t ậ ủ ồ ơ ợ ệ ể ể ừ ờ ệ th i đi m nh n đ h s h p l vi c, k t Th i h n th m đ nh báo cáo ĐMC rút g n t ẩ ọ ố ị ờ ạ ể ừ ờ ệ
ể
th i đi m nh n đ h s h p l
ả
ngày làm vi c, k t ợ
ườ
ng h p báo cáo ĐMC ph i th m đ nh l ị
ẩ ầ
ự
ư
ệ
ậ ủ ồ ơ ợ ệ ẩ ạ ị ư ố ớ
Tr ờ ạ i thì th i h n th m ị ẩ ị đ nh th c hi n nh quy đ nh nh đ i v i báo cáo th m đ nh l n đ uầ
20
ề
ề
Ề Ề Ị Ị Ị Ị Ị Ị (7)(7) 2. QUY Đ NH V ĐMC THEO NGH Đ NH 29/2011/NĐCP 2. QUY Đ NH V ĐMC THEO NGH Đ NH 29/2011/NĐCP
: Đi u 10 và Đi u 11
ị
ẩ
ả ẩ
ị
ẩ
ẩ ườ
ệ
ế ệ ể ừ ngày nh n đ
ử
ổ
ỉ
ị
C quan th m đ nh báo cáo ĐMC báo cáo k t qu th m đ nh cho ơ ờ ạ ị ề ơ c quan có th m quy n th m đ nh, phê duy t CQK trong th i h n ậ ượ ồ ố c h i đa là m i lăm (15) ngày làm vi c, k t t ộ ủ ượ ơ c ch nh s a, b sung theo góp ý c a H i s báo cáo ĐMC đã đ ẩ ồ đ ng th m đ nh
ị
ế
ữ
ộ
Báo cáo k t qu th m đ nh báo cáo ĐMC là m t trong nh ng căn
ị
ệ
ệ
ẩ
ệ ấ
ế
ề
ị
ẩ
ị
ị
ả ẩ ứ ể ẩ c đ th m đ nh, phê duy t CQK C quan th m đ nh, phê duy t CQK có trách nhi m xem xét toàn ơ ị ệ ả ế di n, khách quan các đ xu t, ki n ngh trong báo cáo k t qu ệ ẩ th m đ nh và báo cáo ĐMC trong quá trình th m đ nh, phê duy t CQK
21
ả ẩ ế ị Báo cáo k t qu th m đ nh báo cáo ĐMC
ế ề ấ
ế
t v c u trúc và n i dung báo cáo ĐMC chi ti
t
ướ
Quy đ nh chi ti ị ứ
ụ ụ
ồ
ộ i hình th c riêng (Ph l c 1.3), báo cáo ĐMC l ng ghép trong
ụ ụ
ế
ệ
ề
ố ượ ự ệ ị
ề
d ụ ụ ọ báo cáo CQK (Ph l c 1.5), báo cáo ĐMC rút g n (Ph l c 1.7). ọ ự ự ự l a ch n hình ng khuy n khích th c hi n ĐMC t L u ý đ i t ệ ị ư th c th c hi n ĐMC (Đi u 3), nh ng không quy đ nh trách nhi m th m đ nh cho c quan nào (Đi u 6)
ị
ạ ộ
ộ ồ
ủ
ẩ
ị
ơ ổ ứ ươ
ư ứ ẩ Quy đ nh t ĐMC (Ch
ch c và ho t đ ng c a H i đ ng th m đ nh báo cáo ng 4)
22
Ư Ư Ề Ề Ị Ị 3. QUY Đ NH V ĐMC THEO THÔNG T 26/2011/TTBTNMT 3. QUY Đ NH V ĐMC THEO THÔNG T 26/2011/TTBTNMT