1
TRƯNG ĐI HC NÔNG M, ĐI HC HU
KHOA TNĐ & MTNN
I GING
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐNG MÔI TRƯNG
PGS. TS. Trần Thanh Đức
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
2
CHƯƠNG 1
TNG QUAN V ĐÁNH GIÁ TÁC ĐNG MÔI TRƯNG
1.1. CÁC KHÁI NIM CƠ BN
1.1.1. Khái nim v môi trưng
Theo điu 3, Lut BVMT Vit Nam (2005): i trường bao gm các yếu t t
nhiên và yếu t vt cht nhân to có quan h mt thiết vi nhau, bao quanh con ngưi,
có nh hưng ti đi sng, sn xut, stn ti phát trin ca con người và thiên nhiên.
Theo nghĩa rng thì môi trường là không gian xung quanh mt vt th, mt s
kin vt cht nào đó như môi trường ca các yếu t tnhiên, vt th vt lý. Gm ba
loi :
- i trường tnhiên: gm các yếu t thiên nhiên, vt lý, hóa hc, sinh hc tn
ti khách quan bao quanh con người, nhưng ít nhiu cũng chu tác đng ca con
người.
- i trường xã hi: Là tng th các quan h giữa con người vi con người, to
nên sthun li hoc tr ngi cho sphát trin ca các cá nhân hoc từng cng
đng dân cư như sgia tăng dân s, đnh cư, di cư,..
- i trường nhân to: tp hp các yếu t tnhiên và xã hi do con người to
nên và chu schi phi ca con người như nhà , khu công nghip, môi trường
nông thôn,..
1.1.2. Thành phn môi trưng
- Các yếu t vt cht to ra môi trường được gi là thành phn môi trường như
đt, nước, không khí, âm thanh, sinh vt, h sinh thái.
- Thành phn môi trường là các phn vt lý, hóa hc sinh hc ca môi trường
khí quyn, thy quyn, thch quyn và sinh quyn to ra môi trường đó.
1.1.3. Ch tiêu môi trưng
Là những đi lượng biu hin các đc trưng ca môi trường đó ti mt trng
thái xác đnh.
VD: Ssuy gim tng ôzon, đt b chua hóa, sthay đi khí hu,...
Ch tiêu môi trường hết sức phức tp, nó không ch là mt tham s riêng bit
mà còn là tp hp ca nhiu tham s.
1.1.4. Thông s môi trưng
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
3
Là những đi lượng vt lý, hóa hc, sinh hc c th đc trưng cho môi trường
nói chung và môi trường đt nói riêng, có kh năng phn ánh tính cht ca môi trường
trng thái nghiên cứu.
VD: pH, đ dn đin, đ mn, hàm lượng dinh dưỡng N, P, K, nn kết cu công trình,
loi và hng đt.
1.1.5. Tiêu chun môi trưng
Là s chun hóa các thông s môi trường ti mt giá tr (hoc mt khong giá
tr nào đó).
VD: TCVN v đt nông nghip là Cd: 2mg/kg (TCVN-7902-2002).
1.1.6. Qui hoch môi trưng
Là sxác đnh các mc tiêu mong mun đi vi môi trường tnhiên bao gm
mc tiêu kinh tế, xã hi và to lp được các chương trình, qui trình qun lý đ đt
được mc tiêu đó.
1.1.7. Khái nim v đánh giá tác đng môi trưng (ĐGTĐMT)
a. Trên thế gii:
- Theo UNEP: ĐGTĐMT là quá trình nghiên cứu nhm dbáo các hu qu v mt
môi trường ca mt dán phát trin.
- Theo mt s tác gi: ĐGTĐMT là sxác đnh và đánh giá mt cách h thng các tác
đng tim tàng ca các d án, qui hoch, chương trình hoc các hành đng v pháp lý
đi vi các thành phn hóa - lý, sinh hc, văn hóa, kinh tế xã hi ca môi trường tng
th.
b. Vit Nam:
- Theo Lut BVMT (1993): ĐGTĐMT là quá trình phân tích, đánh giá, d báo nh
hưởng đến môi trường ca các dán, qui hoch phát trin kinh tế xã hi, ca các cơ s
sn xut, kinh doanh, công trình kinh tế, khoa hc, k thut, y tế, văn hóa, xã hi, an
ninh quc phòng và các công trình khác, đ xut các gii pháp thích hp đ bo v môi
trường.
- Theo Lut BVMT năm 2005 (điu 3): ĐGTĐMT là vic phân tích, dbáo các tác
đng đến môi trường ca các dán đu tư c th đ đưa ra bin pháp bo v môi
trường khi trin khai d án đó.
1.1.8. Khái nim v đánh giá
Đánh giá bao gm thu thp, chnh lý s liu, tài liu sau đó tiến hành phân tích
đ xác đnh các tác đng. Kết qu ca vic đánh giá giúp cho vic ra quyết đnh, lựa
chn đưc dán thích hp.
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
4
Đánh giá trong ĐGTĐMT là đánh giá các thành phn môi trường (t nhiên
hoc nhân to) có nh hưởng hoc chu nh hưởng ca con ngưi đó là nước, không
khí, đt, sinh vt, h sinh thái, khu công nghip, đô th, nông thôn,
1.1.9. Khái nim v tác đng
- Tác đng là hiu ứng (nh hưởng) ca mt vt th, mt quá trình này lên mt vt hay
mt quá trình khác. Trong ĐGTĐMT, tác đng được xác đnh rõ là tác đng ca dán
lên môi trường.
Hình 1.1. Biu din tác đng đến môi trường ca dán
1.2. CÁC HOT ĐNG PHÁT TRIN KINH T XÃ HI GÂY Ô NHIM VÀ
SUY THOÁI I TRƯNG TI VIT NAM
1.2.1. Công nghip và đô thị
- Trong hơn thp k qua, đô th và công nghip phát trin tương đi nhanh. Ch
tiêu din tích cây xanh đô th còn quá thp, trung bình 0.5m2/người, thế gii là 15 -
20m2/ngưi. Nhp đ đô th hoá tương đi nhanh khiến cho đt b khai thác, gim din
tích cây xanh và mt nước.
- Đô th hoá làm cho nhiu nhà máy xí nghip trước đây nm vùng ngoi
thành, nay li lt vào khu ni thành làm tăng dân s, tăng nhu cu nước phc v sinh
hot, dch v và sn xut, làm suy thoái ngun nưc và gây ngp úng.
- ng n giao thông cơ gii, gây ô nhim môi trường không khí và tiếng n.
- Cht thi công nghip do trong quá trình sn xut thi ra, gây ô nhim môi
trường. Ô nhim cht thi rn đô th và khu công nghip đang là vn đ bức xúc hin
nay. Rác thi rn sinh hot ca mi người TB 0.6 -0.8 kg/người/ngày.
- Hin trng ô nhim môi trường nước đô th và khu công nghip rt nghiêm
trng. i trường nưc mt là ni tiếp nhân các ngun nưc thi chưa được xlý. Các
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
5
cht rn lơ lửng, nhu cu oxy hoá hc, NO2-, NO3- đu vượt 2- 5 ln cho phép, ngoài
ra còn b ô nhim kim loi nng.
- H thng thoát nước các đô th đu hot dodng bt cp: nếu mưa ln, xy
ra ngp úng cc b.
- Ô nhim môi trường không khí đô th và khu công nghip ngày càng gia
tăng do s lượng phương tin giao thông cơ gii, đường xá cht hp, b đào lp liên
tc, do hot đng xây dựng nhà cửa và h tng cơ s.
- Ô nhim tiếng n ca các đô th nước ta nhìn chung hin nay chưa đến mức đ
nghiêm trng.
1.2.2. Th công nghip và làng ngh
Hin nay có khong 1450 làng ngh, s lao đng trong các làng ngh là 10 triu
lao đng thường xuyên và khong 4 triu lao đng thi v. Các làng ngh góp phn
thay đi b mt nông thôn v mt kinh tế theo hướng công nghip hoá, hin đi hoá.
100% s làng ngh được kho sát đang b ô nhim môi trường.
- Làng ngh chế biến nông sn thực phm do sdng nhiu nưc, li kết hp
chăn nuôi nên 100% ngun nưc mt b ô nhim, H2S khá cao (gp 25 -33 ln tiêu
chun cho phép) và đu không có nơi tp trung xlý cht thi rn.
- Làng ngh dt nhum có lượng hoá cht, thuc nhum cao gp 3-8 ln tiêu
chun cho phép
- Làng ngh sn xut vt liu xây dựng thường b ô nhim do sdng nhiên liu
than.
1.2.3. Nông nghip và phát trin nông thôn
- Trong chăn nuôi, đ tăng năng sut ngưi dân đã sdng các thức ăn công
nghip có mt phn nh các cht kháng sinh, cht kích thích tăng trưởng và phát dc
nh hưởng sức kho người tiêu dùng.
- Trong chế biến bo qun nông sn thực phm đã sdng hoc lm dng mt
s cht bo qun như phân đm, hàn the, cht mu thực phm, gây nguy cơ mt an
toàn thực phm.
- Chuyn đi cơ cu cây trng thiếu qui hoch mt s vùng nông thôn như
Lc Ngn đã ln rừng trng vi trên các loi đt không phù hp dn đến mt rừng
phòng h, đt b thoái hoá, thiếu nước, cây vi b chết, vic phát trin trng cây cà phê
tăng gp 1.5 ln so vi din tích qui hoch, đã làm cho nhiu din tích rừng b trit
phá, ngun nước b cn kit, dn đến tình trng mt s vườn cà phê phi phá b.
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark