
Bài giảng: Dãy số thời gian - Chương 5
lượt xem 15
download

1. KHÁI NIỆM 1.1. Dãy số thời kỳ 1.2. Dãy số thời điểm a) Khoảng cách thời gian đều nhau b) Khoảng cách thời gian không đều nhau 1.3. Ý nghĩa của dãy số thời gian.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng: Dãy số thời gian - Chương 5
- Chương 55 Chương 55 Chương Chương DÃY SSỐ THỜIIIGIAN DÃY SỐ THỜ IGIAN DÃY SỐ THỜ GIAN DÃY Ố THỜ GIAN
- 1. KHÁI NIỆM 1.1. Dãy số thời kỳ 1.2. Dãy số thời điểm a) Khoảng cách thời gian đều nhau b) Khoảng cách thời gian không đều nhau 1.3. Ý nghĩa của dãy số thời gian.
- 1. KHÁI NIỆM Dãy số thời gian là dãy các trị số của một chỉ tiêu thống kê được sắp xếp theo thứ tự thời gian ti t1 t2 ......... ti...... tn yi y1 yø2 ......... yi..... yn ti : Thời gian thứ i. yi : Mức độ thứ i tương ứng với thời gian ti
- 1.1. Dãy số thời kỳ Dãy số thời kỳ là dãy số biểu hiện sự biến động của chỉ tiêu nghiên cứu qua từng thời kỳ, tháng; quý; năm.. Thaùng 1 2 3 4 5 6 Doanh soá baùn 9,4 9,7 1,0 0,3 1,4 5,6 (tyû ñoàng) Tính chất : Có thể cộng được
- 1.2. Dãy số thời điểm Dãy số thời điểm là dãy số biểu hiện sự biến động của chỉ tiêu nghiên cứu qua các thời điểm nhất định. Ngày; giờ.. Ngaøy 1/1/05 1/2/05 1/3/05 1/4/05 Doanh soá baùn 123,2 150,4 122,6 130,8 (tyû ñoàng) Tính chất : không thể cộng được
- a) Khoảng cách thời gian đều nhau Số liệu lao động của DN A năm 2006 Thôøi ñieåm 1/2 1/3 1/4 1/5 (thaùng) Soá lao ñoäng 120 130 125 135 (Ngöôøi)
- b) Khoảng cách thời gian không đều nhau Số liệu lao động của DN A năm 2006 Thôøi ñieåm 1/2 12/3 2/4 22/5 (thaùng) Soá lao ñoäng 122 131 155 195 (Ngöôøi)
- 1.3. Ý nghĩa của dãy số thời gian. Nghiên cứu được tình hình biến động của hiện tượng theo thời gian. Việc so sánh phân tích các trị số sẽ cho ta thấy rõ các đặc điểm về xu hướng và quy luật phát triển của hiện tượng nghiên cứu. Làm cơ sở cho việc dự báo phát triển của hiện tượng trong tương lai.
- 2. CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN 2.1. Mức độ bình quân qua thời gian 2.2. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối 2.3. Tốc độ phát triển 2.4. Tốc độ tăng (giảm) 2.5 Giá trị tuyệt đối của 1% tăng
- 2.1. Mức độ bình quân qua thời gian 2.1.1. Đối với dãy số thời kỳ 2.1.2. Đối với dãy số thời điểm
- 2.1.1. Đối với dãy số thời kỳ y = y 1 + y + ... + y 2 n = ∑y i n n yi : Các mức độ của dãy số thời kỳ n : Số mức độ của dãy số.
- 2.1.2. Đối với dãy số thời điểm Khoảng cách thời gian đều nhau y 1 + y + ... + y + y n y = 2 2 2 n −1 n −1 Khoảng cách thời gian không đều nhau y= y t + y t + ... + y t = ∑ y t 1 1 2 2 n n i i t + t + ... + t 1 2 n ∑t i
- 2.2. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối Liên hoàn : δ i = y −y i i−1 Định gốc : ∆ =y i i −y 1 Mối liên hệ: ∑δ i = ∆ = y −y n n 1 Bình quân: δ = ∑δ i = ∆ =y n n −y 1 n −1 n −1 n −1
- 2.3. Tốc độ phát triển y y Liên hoàn : Định gốc: T = i t =y i i i−1 y i 1 Mối liên hệ y T =∏ = y n T t n t = i i T n i i =2 1 i−1 Bình quân: n y t =n − ∏ =n − 1 ti 1 n i=2 y 1
- 2.4. Tốc độ tăng (giảm) Liên hoàn: y − y = δ = −1 a = y i i y t i −1 i i i −1 i −1 Định gốc: y − y = ∆ = −1 Α= yi i y T 1 i i 1 1 Bình quân: a = t −1
- 2.5 Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm) δ y −y y g = i = i i −1 = i −1 i a i (%) y i −y i −1 . 100 100 y i −1
- Ví dụ: 2000 201 202 203 204 205 Doanh soá baùn 2112,0 2213,4 2304,1 2384,7 2449,6 2640,1 (tæ ñoàng)
- 3. CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU HIỆN XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CƠ BẢN CỦA HIỆN TƯỢNG. 3.1. Phương pháp kết hợp hai dãy số thời gian 3.2. Phương pháp mở rộng khoảng cách thời gian 3.3. Phương pháp số bình quân trượt (di động) 3.4. Phương pháp hồi quy 3.5. Phương pháp biểu hiện biến động thời vụ
- 3.1. Phương pháp kết hợp hai dãy số thời gian Gtrò toång 2000 201 202 203 204 saûn löôïng +Theo giaù coá ñònh 1995 40 45 50 - - +Theo giaù - - 54 58 65 coá ñònh 2002 Daõy soá keát 43,2 48,6 54 58 65 hôïp Hệ số điều chỉnh: 54/50 = 1,08.
- 3.2. Phương pháp mở rộng khoảng cách thời gian Thaùn GTTSL. Thaùn GTTSL. g (tr.ñ) g (tr.ñ) 1 40,4 7 40,8 2 36,8 8 41,8 3 40,6 9 49,4 4 38,0 10 48,9 5 42,2 11 46,4 6 48,5 12 42,2

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng: Thống kê kinh doanh : Phân tích dãy số thời gian
35 p |
550 |
113
-
Bài giảng Kế toán quản trị: Bài 3 - ThS. Võ Minh Long
28 p |
307 |
101
-
Các tiêu chuẩn thẩm định đầu tư
0 p |
190 |
38
-
Bài giảng Chương 2: Giá trị thời gian của tiền tệ - Đào Thị Thương
77 p |
189 |
27
-
CHƯƠNG II. HẠCH TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
0 p |
123 |
22
-
Bài giảng môn học Lý thuyết thống kê - Nguyễn Thị Thành
34 p |
129 |
17
-
Bài giảng Thống kê doanh nghiệp (Ths.Trần Ngọc Minh) - Chương 5: Dãy số thời gian
78 p |
120 |
12
-
Ưu điểm của thuế GTGT: - So với thuế doanh thu thì không trùng lắp - Chỉ tính trên phần giá trị tăng thêm, không tính vào giá vốn - Khuyến khích xuất khẩu hàng hóa - Hạn chế thất thu thuế - Hạn chế sai sót, gian lận trong việc ghi chép hóa đơn - Góp phần giúp Việt Nam hội nhập với thế giới
54 p |
159 |
6
-
Bài giảng Hoạch định chính sách vốn: Chương 4 - Các tiêu chuẩn hoạch định ngân sách vốn đầu tư
46 p |
9 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
