
ENGINEERING GEOLOGY -2022
Địa chất công trình
Chương 1: Khoáng vật và Đất đá
Kien Nguyen
Faculty of Civil Engineering
Ho Chi Minh City University of Technology

ENGINEERING GEOLOGY -2022
Kien Nguyen, PhD
Faculty of Civil Engineering
nguyentrungkien@hcmut.edu.vn
Cấu tạo Trái đất
2
1 | Cấu tạo Trái đất 2 | Khoáng vật 3 | Đá

ENGINEERING GEOLOGY -2022
Kien Nguyen, PhD
Faculty of Civil Engineering
nguyentrungkien@hcmut.edu.vn
Định nghĩa khoáng vật
3
•Nguồn gốc tự nhiên.
•Thể rắn.
•Cấu trúc tinh thể.
•Công thức hóa học.
•Vô cơ.
1 | Cấu tạo Trái đất 2 | Khoáng vật 3 | Đá

ENGINEERING GEOLOGY -2022
Kien Nguyen, PhD
Faculty of Civil Engineering
nguyentrungkien@hcmut.edu.vn
Đặc tính khoáng vật
4
•Màu sắc.
Biotite (dark mica) Muscovite (white mica) Olivine (green)
Fluorite Corundum
1 | Cấu tạo Trái đất 2 | Khoáng vật 3 | Đá

ENGINEERING GEOLOGY -2022
Kien Nguyen, PhD
Faculty of Civil Engineering
nguyentrungkien@hcmut.edu.vn
5
•Ánh của khoáng vật.
1 | Cấu tạo Trái đất 2 | Khoáng vật 3 | Đá
Ánh kim Ánh á kim Ánh kim cương Ánh nhựa Ánh thủy tinh
Ánh ngọc trai Ánh dầu mỡ Ánh đất Ánh lụa
Đặc tính khoáng vật