CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
LINH KUỆỆN ðIN ðIỆỆN TN TỬỬ CÔNG SU LINH KU
CÔNG SUẤẤTT
oo LINH KIỆN ðIỆN TỬ CÔNG SUẤT LINH KIỆN ðIỆN TỬ CÔNG SUẤT
1.1. ðặcðặc tínhtính củacủa côngcông tắctắc bánbán dẫndẫn
suất Diode côngcông suất
2.2. Diode
(cid:1) Các linh kiện công suất giao hoán có những đặc tính sau: • Tốc độ giao hoán nhanh. • Giảm thiểu công suất tiêu tán. • Cho phép điều khiển các tải nặng (dòng tải lớn
hay điện trở tải nhỏ).
suất Transistor côngcông suất
3.3. Transistor
4.4. HọHọ Thyristor Thyristor
• Có gắn các bộ vi xử lý, vi điều khiển hoặc PLC. • Các linh kiện công suất giao hoán thông dụng
5.5. TổngTổng kếtkết
là: Diode,Transistor, Mosfet, SCR, TRIAC, GTO, SCS, IGBT, MCT…
11:33 AM 11:33 AM
11
22
11:33 AM 11:33 AM
1. ð1. ðẶẶC TÍNH CÔNG T
C TÍNH CÔNG TẮẮC BÁN D
C BÁN DẪẪNN
1. ð1. ðẶẶC TÍNH CÔNG T
C TÍNH CÔNG TẮẮC BÁN D
C BÁN DẪẪNN
o Trường hợp công tắc lý tưởng (Vf =0)
(cid:1) Do tính chất của chất bán dẫn nên khi
v,i
chịu tác động của xung kích, dạng sóng ngõ
Hiệu điện thế V
t
Dòng điện I
ra có dạng như ở hình (cid:1) Đặc tuyến giao hoán được biểu diễn từ
toff
tswon
trạng thái tắt (off) sang trạng thái dẫn (on)
và từ trạng thái dẫn (on) sang trạng thái
ngưng (off)
11:33 AM 11:33 AM
33
11:33 AM 11:33 AM
44
1
1. ð1. ðẶẶC TÍNH CÔNG T
C TÍNH CÔNG TẮẮC BÁN D
C BÁN DẪẪNN
1. ð1. ðẶẶC TÍNH CÔNG T
C TÍNH CÔNG TẮẮC BÁN D
C BÁN DẪẪNN
o Trường hợp công tắc lý tưởng (Vf =0)
o Trường hợp công tắc lý tưởng (Vf =0)
v,i
v,i
Hiệu điện thế V
Hiệu điện thế V
t
t
Dòng điện I
Dòng điện I
toff
toff
tswon
tswon
ton
11:33 AM 11:33 AM
11:33 AM 11:33 AM
55
66
1. ð1. ðẶẶC TÍNH CÔNG T
C TÍNH CÔNG TẮẮC BÁN D
C BÁN DẪẪNN
1. ð1. ðẶẶC TÍNH CÔNG T
C TÍNH CÔNG TẮẮC BÁN D
C BÁN DẪẪNN
o Trường hợp công tắc lý tưởng (Vf =0)
o Trường hợp công tắc lý tưởng (Vf =0)
v,i
v,i
Hiệu điện thế V
Dòng điện I
Chọn t=0
t
t
Hiệu điện thế V
Dòng điện I
toff
tswon
ton
tswoff
tswon
ton
tswoff
toff
t
t
1
Vv =
−
i =
I
t
t
swon
swon
11:33 AM 11:33 AM
11:33 AM 11:33 AM
77
88
2
1. ð1. ðẶẶC TÍNH CÔNG T
C TÍNH CÔNG TẮẮC BÁN D
C BÁN DẪẪNN
1. ð1. ðẶẶC TÍNH CÔNG T
C TÍNH CÔNG TẮẮC BÁN D
C BÁN DẪẪNN
o Trường hợp công tắc lý tưởng (Vf =0)
o Trường hợp công tắc lý tưởng (Vf =0)
v,i
v,i
pon=0
pswoff
poff=0
pswon
Công suất p
Dòng điện I
Dòng điện I
Chọn t=0
Chọn t=0
t
t
Hiệu điện thế V
Hiệu điện thế V
toff
toff
tswon
ton
tswoff
toff
tswon
tswon
ton
tswoff
t
t
t
t
t
t
1
1
−
−
= Vv
= Vv
i =
I
i =
I
1
=
=
−
p
vi
VI
t
t
t
t
t
t
swon
swon
swon
swon
swon
swon
99
11:33 AM 11:33 AM
11:33 AM 11:33 AM
1010
1. ð1. ðẶẶC TÍNH CÔNG T
C TÍNH CÔNG TẮẮC BÁN D
C BÁN DẪẪNN
1. ð1. ðẶẶC TÍNH CÔNG T
C TÍNH CÔNG TẮẮC BÁN D
C BÁN DẪẪNN
o Trường hợp công tắc lý tưởng (Vf ≠0)
(cid:1) Năng lượng thất thoát trong thời gian
v,i
t
swon
pdt
VIt
W
=
=
Hiệu điện thế V
swon
swon
1 6
0
khởi dẫn bằng: ∫ (cid:1) Năng lượng thất thoát trong thời gian
Dòng điện Ir
t
swoff
t
W
pdt
VIt
=
=
swoff
swoff
∫
tswon
ton
toff
1 6
0
khởi ngưng: (cid:1) Năng lượng thất thoát tổng cộng trong
W
=
W
+
W
=
+
t
( tVI
)
sw
swon
swoff
swon
swoff
chu kỳ giao hoán bằng:
1 6
11:33 AM 11:33 AM
1111
11:33 AM 11:33 AM
1212
3
1. ð1. ðẶẶC TÍNH CÔNG T
C TÍNH CÔNG TẮẮC BÁN D
C BÁN DẪẪNN
1. ð1. ðẶẶC TÍNH CÔNG T
C TÍNH CÔNG TẮẮC BÁN D
C BÁN DẪẪNN
o Trường hợp công tắc lý tưởng (Vf ≠0)
o Trường hợp công tắc lý tưởng (Vf ≠0)
v,i
v,i
Hiệu điện thế V
Dòng điện IF
Hiệu điện thế VF
Dòng điện Ir
t
t
toff
tswon
ton
tswon
ton
toff
11:33 AM 11:33 AM
1313
11:33 AM 11:33 AM
1414
1. ð1. ðẶẶC TÍNH CÔNG T
C TÍNH CÔNG TẮẮC BÁN D
C BÁN DẪẪNN
1. ð1. ðẶẶC TÍNH CÔNG T
C TÍNH CÔNG TẮẮC BÁN D
C BÁN DẪẪNN
o Trường hợp công tắc lý tưởng (Vf ≠0)
o Trường hợp công tắc lý tưởng (Vf ≠0)
v,i
v,i
Dòng điện IF
Dòng điện IF
Chọn t=0
Hiệu điện thế VF
Hiệu điện thế VF
t
t
tswon
ton
tswoff
tswon
ton
tswoff
toff
toff
t
t
t
t
;
)
1
=
−=
+
−
V
= VV
v
( − VV
i
I
f
f
t
t
t
t
swon
swon
swon
swon
+
11:33 AM 11:33 AM
1515
11:33 AM 11:33 AM
1616
4
1. ð1. ðẶẶC TÍNH CÔNG T
C TÍNH CÔNG TẮẮC BÁN D
C BÁN DẪẪNN
1. ð1. ðẶẶC TÍNH CÔNG T
C TÍNH CÔNG TẮẮC BÁN D
C BÁN DẪẪNN
o Trường hợp công tắc lý tưởng (Vf ≠0)
o Trường hợp công tắc không lý tưởng (Vf ≠0)
v,i
Công suất p
pswon
pswoff
v,i
pon≠0
poff ≠0
Dòng điện IF
Dòng điện IF
Chọn t=0
Chọn t=0
Hiệu điện thế VF
Hiệu điện thế VF
t
VF
t
toff
tswon
ton
tswoff
toff
tswon
tswon
ton
tswoff
toff
t
t
t
t
;
)
1
=
−=
+
−
i
I
v
( − VV
= VV
V
f
f
t
t
t
t
t
t
t
t
swon
swon
swon
swon
+
;
)
1
=
−=
+
−
V
= VV
v
( − VV
i
I
f
f
t
t
t
t
swon
swon
swon
swon
2
+
t
p
=
vi
=
VI
−
) ( − IVV
f
t
t
swon
t 2 swon
11:33 AM 11:33 AM
1818
1717
11:33 AM 11:33 AM
2. DIODE CÔNG SUẤẤT T 2. DIODE CÔNG SU
1. ð1. ðẶẶC TÍNH CÔNG T
C TÍNH CÔNG TẮẮC BÁN D
C BÁN DẪẪNN
(cid:1) Năng lượng thất thoát trong thời gian
t
swon
+
=
+
=
=
pdt
VIt
VI
W
ItV f
swon
swon
swon
swon
o Diode chỉnh lưu (cid:1) Diode công suất hoạt động như diode
1 3
1 2
1 3
1 6
tIV f
0
công suất nhỏ (nối p-n) nhưng với dòng
khởi dẫn bằng: ∫ (cid:1) Năng lượng thất thoát trong thời gian
t
swoff
điện lớn từ vài chục đến vài trăm Ampe.
+
=
+
=
=
pdt
VIt
VI
W
ItV f
swoff
swoff
swoff
swoff
∫
1 2
1 3
1 3
1 6
tIV f
0
J
khởi ngưng: (cid:1) Năng lượng thất thoát tổng cộng trong
K
A
p
n
W
VI
+
t
WW =
+
=
+
( t
)
sw
swon
swoff
IV f
swon
swoff
chu kỳ giao hoán bằng:
1 3
1 2
11:33 AM 11:33 AM
11:33 AM 11:33 AM
2020
1919
5
2. DIODE CÔNG SUẤẤT T 2. DIODE CÔNG SU
2. DIODE CÔNG SUẤẤT T 2. DIODE CÔNG SU
o Phân cực Diode
o Thời gian phục hồi:
• Phân cực thuận • Phân cực nghịch
Khi diode đang dẫn thình lình chuyển sang
p
n
p
n
trạng thái ngưng, diode không thể ngưng
ngay mà có thời gian chuyển tiếp do sự hồi
Etx
Etx
Engoài
Engoài
phục của các hạt tải trong nối p-n làm dòng
+
+
và thế có dạng như hình
11:33 AM 11:33 AM
2121
11:33 AM 11:33 AM
2222
2. DIODE CÔNG SUẤẤT T 2. DIODE CÔNG SU
2. DIODE CÔNG SUẤẤT T 2. DIODE CÔNG SU
o Đồ thị thời gian chuyển tiếp của Diode
o Công suất thất thoát của diode công suất
diR/dt
diF/dt
=
+
+
P T
P ON
P OFF
P sw
Qrr=IRM.trr/2
IF
0,25.IRM
t
ON = P
IV FF
t IRM
ON T
t3
t5
t4 trr
t
VON
OFF = P
IV RR
VF
OFF T
t
VR
t1
t2
VRM
S=t5/t4
P
=
P
+
P
=
+
t
( t
)f
sw
swon
swoff
IV CC
F
swon
swoff
1 6
11:33 AM 11:33 AM
2323
11:33 AM 11:33 AM
2424
6
2. DIODE CÔNG SUẤẤT T 2. DIODE CÔNG SU
2. DIODE CÔNG SUẤẤT T 2. DIODE CÔNG SU
o Diode Schottky
Diode
o Diode Schottky • Diode schottky đóng ngắt tốt ở tần số cao
schottky
• VD nhỏ hơn bình thường, chỉ 0.3-0.5V
thường
• Diode Schottky dùng kim loại bán dẫn
được chế
điện
tạo bằng
• Diode Schottky thường gặp là 1N5817
chất GaAs
Cấu tạo – Ký hiệu
11:33 AM 11:33 AM
2525
11:33 AM 11:33 AM
2626
2. DIODE CÔNG SUẤẤT T 2. DIODE CÔNG SU
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤẤTT 3. TRANSISTOR CÔNG SU
o Diode Schottky
o BJT (Bipolar Junction Transistor)
ID(mA)
Diode (silicon)
E
Diode Schottky
B
B
E
VD(Volt)
0
0,2
0,4
0,6
0,7
C
C
collector
collector
Diode Schottky
Diode (silicon)
base
base
PNP BJT
NPN BJT
emitter
emitter
11:33 AM 11:33 AM
2727
11:33 AM 11:33 AM
2828
7
n p p p n n n p n p p- n- p n
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤẤTT 3. TRANSISTOR CÔNG SU
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤẤTT 3. TRANSISTOR CÔNG SU
o Trạng thái đóng ngắt của transistor công suất
o Đặc tuyến của BJT
11:33 AM 11:33 AM
2929
11:33 AM 11:33 AM
3030
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤẤTT 3. TRANSISTOR CÔNG SU
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤẤTT 3. TRANSISTOR CÔNG SU
o Mạch bảo vệ BJT
o Công suất thất thoát của BJT
VCC
• Khi transistor dẫn bão hòa, ta có:
ic Ic
0
t
t
R
D
=
+
≈
I
V
I
V
I
( V
)
P ON
CEbh
CM
BEbh
B
CEbh
CM
ON T
ON T
t tf is
• Khi transistor ngưng dẫn và dòng rỉ Ir
Q
B
Is
0
t
Cs
OFF = P
IV CC
r
rất bé, ta có:
OFF T
t tf vCE
=
+
=
+
t
t
) f
max
P sw
P swon
P swoff
IV CC
F
swon
swoff
(
)( t
1 6
11:33 AM 11:33 AM
3131
11:33 AM 11:33 AM
3232
8
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤẤTT 3. TRANSISTOR CÔNG SU
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤẤTT 3. TRANSISTOR CÔNG SU
o MOSFET (Metal Oxide Semiconductor Field Effect Transistor)
o MOSFET: hình thành hai dòng song song như sơ đồ cấu trúc tương đương
11:33 AM 11:33 AM
3333
11:33 AM 11:33 AM
3434
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤẤTT 3. TRANSISTOR CÔNG SU
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤẤTT 3. TRANSISTOR CÔNG SU o Đặc tuyến của MOSFET
o Hoạt động của MOSFET
NguNguồồnn VVG1G1
11:33 AM 11:33 AM
3535
11:33 AM 11:33 AM
3636
9
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤẤTT 3. TRANSISTOR CÔNG SU
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤẤTT 3. TRANSISTOR CÔNG SU
o Hoạt động của MOSFET
o Hoạt động của MOSFET
NguNguồồnn VVG2G2
NguNguồồnn VVG3G3
11:33 AM 11:33 AM
3737
11:33 AM 11:33 AM
3838
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤẤTT 3. TRANSISTOR CÔNG SU
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤẤTT 3. TRANSISTOR CÔNG SU
o Mạch bảo vệ cho MOSFET
ON
2= RI D
P ON
DS
on
(
o Công suất thất thoát của MOSFET • Khi MOSFET dẫn bão hòa, ta có: t ) T
• Khi MOSFET ngưng dẫn và dòng rỉ Ir
t
Mạch RCnhỏ mắc song song với ngõ ra của linh
V
I
=
max
P OFF
DS
r
rất bé, ta có:
OFF T
kiện để hạn chế tác dụng các dãy điện áp và các
=
+
=
I
+
t
V
) f
max
P sw
P swon
P swoff
nguon
F
swon
swoff
(
)( t
xung nhiễu dao động xuất hiện khi linh kiện đóng
1 6
11:33 AM 11:33 AM
11:33 AM 11:33 AM
3939
4040
10
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤẤTT 3. TRANSISTOR CÔNG SU
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤẤTT 3. TRANSISTOR CÔNG SU
o Mạch tương đương IGBT
o IGBT (Insulated Gate Bipolar Transistor) oLà linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động
nhanh và công suất lớn của Transistor với điện
thế điều khiển lớn ở cực cổng của MOSFET:
Cách điện
E
G E E
G
n n n n p p n-
C
p+
11:33 AM 11:33 AM
4141
11:33 AM 11:33 AM
4242
C
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤẤTT 3. TRANSISTOR CÔNG SU
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤẤTT 3. TRANSISTOR CÔNG SU
o Đặc tuyến của IGBT
o Công trên tải
=
P L
2 V L R L
ON
L =
Với thời gian dẫn tON, ta có:
• Công suất trung bình cấp cho tải: tV cc T
t
=
P L
2 V s R
ON T
L
61
=
+
=
+
I
t
( V
)( t
max .
max
o Công suất tiêu tán tổng cộng giao hoán: ) sw f
P swoff
P swon
P sw
swoff
swon
CE
c
11:33 AM 11:33 AM
4343
11:33 AM 11:33 AM
4444
11
V
4. H4. HỌỌ THYRISTOR THYRISTOR
4. H4. HỌỌ THYRISTOR THYRISTOR
Gồm các linh kiện công suất có cấu trúc gần với
o SCR (Silicon Controlled Rectifier)
Thyristor (SCR gọi theo phòng thí nghiệm Bell từ năm
1956) và các linh kiện kích cho các linh kiện công
suất theo bảng tóm tắt sau:
Họ Thyristor
Mạch kích
UJT
Đơn hướng (4 lớp)
Lưỡng hướng (5 lớp)
Lưỡng hướng
Đơn hướng (4 lớp)
(3 lớp)
(5 lớp)
SCR 0,8-1000A 100-1000V
SCS 0,2A 100V
LASCR 0,7A 100-600V
TRIAC 0,5-80A 100-600V
Diode Shockley
SUS 0,2A 6-10V
SBS 0,2A 6-10V
Diac 0,2A 6-10V
4545
11:33 AM 11:33 AM
4646
11:33 AM 11:33 AM
J1 J2 J3 A K p1 p2 n1 n2
4. H4. HỌỌ THYRISTOR THYRISTOR
4. H4. HỌỌ THYRISTOR THYRISTOR iAK
o SCR (không
o Có thể xem SCR như gồm 2 transistor
thông
dụng)
npn và pnp ghép “ khoá chặt” như ở hình
loại kích dòng
J1 J2 J3 A K p1 p2 n1 n2
đi ra cực G
n1
n2
K
o SCR (thông
iAG G
T2
I
)
dụng) loại kích
α 2
2
CBO
I
=
A
T1 p1
p2
( I I + + 1 G CBO ( )2 1 − + αα
1
dòng đi vào
A
iAK J1 _ + A p1 J2 J3 n2 p2 n1 K
G
cực G
11:33 AM 11:33 AM
4747
11:33 AM 11:33 AM
4848
12
iGK G +
4. H4. HỌỌ THYRISTOR THYRISTOR
4. H4. HỌỌ THYRISTOR THYRISTOR
o Đặc tuyến của SCR
Để làm SCR từ ngưng dẫn sang dẫn: • Tăng điện thế A-K, làm tăng dòng rỉ ICBO, làm
xảy ra hiện tượng huỷ thác .
• Tăng dòng cửa IG để các transistor nhanh
chóng đi vào dẫn bảo hoà
• Tăng nhiệt độ t0 mối nối làm tăng dòng trong
T1, T2
• Tăng tốc độ tăng thế dV/dt tạo dòng nạp cho
điện dung nối pn
• Sử dụng năng lượng quang học như ánh sáng để làm dẫn các SCR quang (LASCR – Light actived SCR)
11:33 AM 11:33 AM
4949
11:33 AM 11:33 AM
5050
4. H4. HỌỌ THYRISTOR THYRISTOR
4. H4. HỌỌ THYRISTOR THYRISTOR
o TRIAC (Triode Alternative Current)
Để làm SCR từ dẫn sang ngưng dẫn:
• Cắt bỏ nguồn cấp điện VAK.
MT2 MT2 MT2
• Thắng động lực: dùng một bộ phận có điện trở
thật nhỏ mắc song song với SCR để tạo ra dòng
IA • Tạo VAK < 0 (dòng xoay chiều, xung giao MT2 P MT2 N N1 MT2 P1 N P G G G N2 G P G N G MT1 P2 MT1 MT1 N3 N N4 P hoán…) 11:33 AM
11:33 AM 5151 11:33 AM
11:33 AM 5252 13 MT1 MT1 MT1 o Đặc tuyến của Triac T1 T U1 Z Z U1 T2 MT1 MT2 MT2 MT1 G G 11:33 AM
11:33 AM 5353 11:33 AM
11:33 AM 5454 o Các cách kích Triac: o Bốn kiểu hoạt động của Triac: Kiểu I+ Kiểu I- Kiểu II+ Kiểu II- Vì Triac dẫn trong cả 2 chiều nên cách kích VMT1MT2 > 0 VMT1MT2 > 0 VMT1MT2 < 0 VMT1MT2 < 0 bằng điện DC ít thông dụng hơn cách kích bằng điện AC và bằng xung. IG > 0
(Dòng vào) IG < 0
(Dòng ra) IG > 0
(Dòng vào) IG < 0
(Dòng ra) Mạch tạo xung được tạo nên từ UJT, IC Dòng từ
MT1 -> MT2 Dòng từ
MT1 -> MT2 Dòng từ
MT2 -> MT1 Dòng từ
MT2 -> MT1 555, mạch số, Flip flop…, nhưng đặc biệt vẫn là mạch dùng DIAC. 11:33 AM
11:33 AM 5555 11:33 AM
11:33 AM 5656 14 điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của Mosfet. Có 2 loại MCT: N-MCT và P-MCT, do o MCT (Mosfet Controlled Thyristor) có cấu
tạo kết hợp công nghệ của thyristor với ưu
điểm tổn hao dẫn điện thấp và khả năng
chịu áp cao của với khả năng đóng ngắt
nhanh. MOSFET cách ghép của 2 Mosfet làm cổng như hình 11:33 AM
11:33 AM 5757 11:33 AM
11:33 AM 5858 o Khả năng chịu tải của MCT: o Đặc tính đóng ngắt của MCT: có đặc
tuyến như SCR cổ điển vì không dẫn ở điện
thế nghịch hình MCT được áp dụng cho các trường hợp yêu cầu điện trở và độ tự cảm nhỏ với khả năng chịu được dòng điện lớn và di/dt cao. MCT được sử dụng làm thiết bị phóng nạp điện cho máy bay, xe ô tô, tàu thủy, nguồn cung cấp tivi. 11:33 AM
11:33 AM 5959 6060 11:33 AM
11:33 AM 15 o GTO (Gate turn – off Thyristor) GTO được kích đóng bằng xung dòng điện tương
tự như khi kích đóng SCR thông thường. Dòng điện
kích đóng được tăng đến giá trị IGM và sau đó giảm
xuống đến giá trị IG. Có cấu tạo phức tạp hơn
SCR cổ điển để có thể tắt
SCR đang dẫn bằng cách
cho xung âm vào cực G
(mà trước đó đã làm SCR
dẫn bằng cách xung dương
vào G) hình 11:33 AM
11:33 AM 6161 11:33 AM
11:33 AM 6262 o Kích mở GTO o Kích đóng GTO Điểm khác biệt
so với yêu cầu
xung kích đóng
SCR là dòng
kích iG phải tiếp
tục
trì
duy
trong suốt thời
gian GTO dẫn
điện. Để kích ngắt GTO,
xung dòng điện
âm lớn được đưa
vào
cổng G –
cathode với độ dốc
(diGQ/dt)
lớn hơn
giá trị qui định của
linh kiện, nó đẩy
các hạt mang điện
khỏi cathode 11:33 AM
11:33 AM 6363 11:33 AM
11:33 AM 6464 16 o IGCT (Integrated Gate-Commutated Thyristor)
• Sự cải tiến công nghệ chế tạo GTO thyristor đã dẫn đến phát minh công nghệ IGCT. Quá trình ngắt GTO đòi hỏi sử dụng xung dòng
kích đủ rộng. Điều này dẫn đến thời gian ngắt dài,
khả năng di/dt và dv/dt của GTO thấp. Vì thế, cần
phải giới hạn các trị số hoạt động không vượt quá
giá trị an toàn trong quá trình ngắt GTO • • GCT (Gate Commutated Thyristor) là một dạng
phát triển của GTO với khả năng kéo xung
dòng điện lớn bằng dòng định mức dẫn qua
cathode về mạch cổng trong GCT để đảm bảo
ngắt nhanh dòng điện. Cấu trúc của GCT và
mạch tương đương của nó giống như của GTO.
IGCT là linh kiện gồm GCT và có thêm một số
phần tử hỗ trợ, bao gồm cả board mạch điều
khiển và có thể gồm cả diode ngược. 11:33 AM
11:33 AM 6565 11:33 AM
11:33 AM 6666 o Đặc tuyến của IGCT IGCT có thể tích hợp diode ngược bằng mối nối
n+n-p được vẽ trên hình. Diode ngược cần thiết
trong cấu tạo của các bộ nghịch lưu áp. G
G A vẽ Quá trình ngắt dòng
điện của IGCT bởi
tác dụng xung dòng
kích cổng được vẽ
minh họa trên hình.
Để có thể so sánh
với quá trình ngắt
dòng của GTO, đồ
thị của dòng cổng
được
cho hai
trường hợp. 11:33 AM
11:33 AM 6767 11:33 AM
11:33 AM 6868 17 K
K o UJT (Unijunction Transistor) o UJT (Unijuncton Transistor) Khi cấp ñiện Khi chưa cấp ñiện gọi còn là
UJT
transistor đơn nối.
Có công suất
thấp
nên chỉ xếp vào loại
linh kiện điều khiển
công suất. Cấu tạo – Ký hiệu = V η=
V V F BB BB R = + 2 BB R
1
B R
B R
1
B
+
R R 2 B 1
B 6969 7070 11:33 AM
11:33 AM 11:33 AM
11:33 AM Cực nền B2 B2
N B2 B2 D P D E RB2
F Tiếp xúc
P-N Cực
phát
E E VBB E RB2
F RB1 B1 VEE RB1 B1 Cực nền B1 B1 o UJT (Unijuncton Transistor) o UJT (Unijuncton Transistor) ðặc tuyến UJT Phân cực UJT V1 Mạch dao ñộng thư giãn 11:33 AM
11:33 AM 11:33 AM
11:33 AM 7171 7272 18 R2 V1 VE V1
R2 Vùng bão hòa Vùng dẫn R2 Vùng
ngưng VP VE VBB=15v E VBB=10v E R1 VBB=5v R1 VBB=0v Vv IE IEbh IP
10µA Iv
2,5mA 50mA o PUT (Programmable Unijunction Transistor) PUT giống như một UJT o PUT (Programmable Unijunction Transistor)
Phân cực PUT
VAA có đặc tính thay đổi Khi VAK< VP : PUT ngưng
Khi VAK> VP : mối nối A-G
bắt đầu dẫn được. Tuy vậy về cấu tạo, PUT khác hẳn UJT Cấu tạo và ký hiệu A VBB P IA K RB2 IG N R G P G G N RB1 RTH A VBB K và cách hoạt động cũng =η 2 B 1
B R R R = = 2 TH 1 //
B B khác R
1
B
+
R
R
V η=
V G BB RR
1
B
+ 2
B
R R 2 1
B B 11:33 AM
11:33 AM 7474 7373 11:33 AM
11:33 AM K o PUT (Programmable Unijunction Transistor)
Mạch dao ñộng thư giãn o SCS (Silicon Controlled Switch)
Cấu tạo – mạch tương ñương – ký hiệu 1 2 là Tetrode thyristor SCS còn được gọi
(thyristor có 4 cực) VA GA VP J2 J3 J1 GA K A GK K VBB K n1 p p VV n1 n2 t n2
T2 T1 R p1 VG p2 A ηVBB GA A GK Xả GK RB2
RB1 t C VK 11:33 AM
11:33 AM 7575 11:33 AM
11:33 AM 7676 19 t o DIAC (Diode AC) o SCS (Silicon Controlled Switch)
• SCS dẫn ở điện thế dương cấp cho anod Cấu tạo – ký hiệu
A2 và cho xung dương vào GK. A2 A2 A2 N1 P1 N2 • SCS đang dẫn, muốn làm tắt hoặc cho
xung âm vào GK, hoặc cho xung dương
vào GA. A1 P2 A1 A1 N3 • SCS hoạt động có: IA=0,2A; VRM=100V.
• SCS ứng dụng trong điều khiển công DIAC giống hai SCR không có cực cổng hay
đúng hơn là một transistor không có cực nền suất nhỏ, dao động thư giãn. 11:33 AM
11:33 AM 7777 11:33 AM
11:33 AM 7878 A1 o DIAC (Diode AC) o DIAC (Diode AC) Đặc tuyến DIAC • Cách hoạt động như gồm có 2 SCR (n1p1n2p2 và n3p2n2p1) nhưng không có cổng kích G IA • VBR = 28V ÷ 40V
• IBR = IH = vài trăm µA
• DIAC tương đương với hai Diode Zener mắc đối đầu 11:33 AM
11:33 AM 7979 11:33 AM
11:33 AM 8080 20 IBR -VBR -IBR VBR VA1A2 o Diode Shockley Cấu tạo – ký hiệu o Diode Shockley
ðặc tuyến V/A Diode shockley đặc tuyến
giống như SCR lúc dòng
cổng IG=0V
Khi điện thế + A IA IA J2 J3 J1 + K A Vf p1 p2 n1 n2 _ Diode shockley gồm có 4 lớp bán dẫn PNPN (diode 4 lớp) nhưng chỉ anod-catod tới trị
số VBO thì diode
shockley bắt đầu có hai cực dẫn 11:33 AM
11:33 AM 8181 11:33 AM
11:33 AM 8282 IBO _ K VAK VBO hãng oThống kê
số liệu tra
năm
cứu
1998-1999
của
EUPEC. (cid:1) Khả năng hoạt động của các linh kiện bán dẫn
công suất được so sánh theo công suất mang tải
và tốc độ đóng ngắt được minh họa ở hình dựa
theo số liệu tra cứu năm 1998-1999 của hãng
EUPEC.
(cid:1) Linh kiện GTO công suất lớn được sản xuất với
khả năng chịu được điện áp/dòng điện từ 2,5-
6kV/1-6kA. GTO còn được chế tạo chứa diode
ngược với
tổn hao thấp, khả năng chịu điện
áp/dòng điện của nó đạt đến 4,5kV/3kA. 11:33 AM
11:33 AM 8383 11:33 AM
11:33 AM 8484 21 (cid:1) Linh kiện IGCT đươc chế tạo gần đây có khả
năng chịu được điện áp/ dòng điện 6kV/6kA với
khả năng chuyển mạch gần như toàn bộ dòng
điện sang mạch cổng khi kích ngắt.
(cid:1) Các diode cho nhu cầu thông thường đươc chế
tạo với khả năng chịu được điện áp thay đổi từ
500V đến 4kV và dòng điện từ 60A đến 3,5kA. Đối
với nhu cầu đóng ngắt nhanh khả năng dòng đạt
đến 800-1.700A và điện áp 2.800-6.000V. (cid:1) Các thyristor cho nhu cầu thông thường đươc
chế tạo với khả năng chịu được điện áp thay đổi
từ 400V đến 12kV và dòng điện từ 1000A đến
5kA. Đối với nhu cầu đóng ngắt nhanh, khả năng
dòng đạt đến 800-1.500A và điện áp 1.200-
2.500V.
(cid:1) Các linh kiện IGBT dạng modul được chế tạo với
khả năng chịu được điện áp/ dòng điện 1,7-
3,3kV/400-1.200A. 11:33 AM
11:33 AM 8585 11:33 AM
11:33 AM 8686 11:33 AM
11:33 AM 8787 224. H4. HỌỌ THYRISTOR
THYRISTOR
4. H4. HỌỌ THYRISTOR
THYRISTOR
o Có thể xem Triac như gồm 2 SCR ghép
đối song nhưng chỉ có 1 cổng kích chung.
4. H4. HỌỌ THYRISTOR
THYRISTOR
4. H4. HỌỌ THYRISTOR
THYRISTOR
4. H4. HỌỌ THYRISTOR
THYRISTOR
4. H4. HỌỌ THYRISTOR
THYRISTOR
o MCT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác
động nhanh và công suất lớn của SCR với
4. H4. HỌỌ THYRISTOR
THYRISTOR
4. H4. HỌỌ THYRISTOR
THYRISTOR
4. H4. HỌỌ THYRISTOR
THYRISTOR
4. H4. HỌỌ THYRISTOR
THYRISTOR
4. H4. HỌỌ THYRISTOR
THYRISTOR
4. H4. HỌỌ THYRISTOR
THYRISTOR
4. H4. HỌỌ THYRISTOR
THYRISTOR
4. H4. HỌỌ THYRISTOR
THYRISTOR
4. H4. HỌỌ THYRISTOR
THYRISTOR
4. H4. HỌỌ THYRISTOR
THYRISTOR
5. M5. MỘỘT ST SỐỐ LINH KI
LINH KIỆỆN KHÁC
N KHÁC
5. M5. MỘỘT ST SỐỐ LINH KI
LINH KIỆỆN KHÁC
N KHÁC
5. M5. MỘỘT ST SỐỐ LINH KI
LINH KIỆỆN KHÁC
N KHÁC
5. M5. MỘỘT ST SỐỐ LINH KI
LINH KIỆỆN KHÁC
N KHÁC
5. M5. MỘỘT ST SỐỐ LINH KI
LINH KIỆỆN KHÁC
N KHÁC
5. M5. MỘỘT ST SỐỐ LINH KI
LINH KIỆỆN KHÁC
N KHÁC
5. M5. MỘỘT ST SỐỐ LINH KI
LINH KIỆỆN KHÁC
N KHÁC
5. M5. MỘỘT ST SỐỐ LINH KI
LINH KIỆỆN KHÁC
N KHÁC
5. M5. MỘỘT ST SỐỐ LINH KI
LINH KIỆỆN KHÁC
N KHÁC
5. M5. MỘỘT ST SỐỐ LINH KI
LINH KIỆỆN KHÁC
N KHÁC
5. M5. MỘỘT ST SỐỐ LINH KI
LINH KIỆỆN KHÁC
N KHÁC
5. M5. MỘỘT ST SỐỐ LINH KI
LINH KIỆỆN KHÁC
N KHÁC
5. M5. MỘỘT ST SỐỐ LINH KI
LINH KIỆỆN KHÁC
N KHÁC
5. M5. MỘỘT ST SỐỐ LINH KI
LINH KIỆỆN KHÁC
N KHÁC
6. T6. TỔỔNG KNG KẾẾTT
6. T6. TỔỔNG KNG KẾẾTT
6. T6. TỔỔNG KNG KẾẾTT
6. T6. TỔỔNG KNG KẾẾTT
KẾTKẾT THÚC
THÚC CHƯƠNG
CHƯƠNG II
CHỈNH LƯU MỘT
PHA

