Ừ Ừ
Ề Ề
Ị Ị
ANTICHOLINERGICS TRONG ANTICHOLINERGICS TRONG ĐI U TR PHÒNG NG A ĐI U TR PHÒNG NG A HEN TR EMẺ HEN TR EMẺ
Ầ Ấ
TS BS TR N ANH TU N TK HÔ H PẤ BV NHI Đ NG 1 Ồ
N I DUNG
Ộ
I.
T NG QUAN V HEN TR EM Ề
Ổ
Ẻ
II.
ANTICHOLINERGICS
III.
ANTICHOLINERGICS TRONG PHÒNG NG A HEN
Ừ
IV.
TIOTROPIUM BROMIDE TRONG PHÒNG NG A HEN TR EM
Ừ
Ẻ
V.
K T LU N
Ậ
Ế
Ổ
Ề
I. T NG QUAN V HEN TR EMẺ
HEN HEN
TR EM TR EM
Ở Ẻ Ở Ẻ
• B nh mãn tính th ng g p nh t ườ ấ tr ở ẻ ặ
c quan tâm đúng m c: ệ em ế ượ ứ
• N u không đ ẩ
ợ
- xã h i quan tr ng ị ề H u qu :
Ch n đoán - Đi u tr không phù h p ề
ả v n đ y t ọ ộ ế ậ ấ
T n su t hen ấ
ầ
ở ẻ
tr 13-14 tu i ổ
© Global Initiative for Asthma
ề
ụ c & duy trì ki m soát
Đ t đ
M c tiêu đi u tr : ị ể
ạ ượ
hen
2017
Ố
II. THU C KHÁNG CHOLINERGIC
Ệ
ng
ố
ệ
ả
ộ
ự
ậ
H TH N KINH Ầ 1. H th n kinh trung ươ ệ ầ A. Não B. T y s ng ủ 2. H TK ngo i biên ạ A. Neurons c m giác B. Neuron v n đ ng ậ đ ng (HTK th c v t) C. H TK t ự ộ ệ 1. Giao c mả 2. Phó giao c m ả
Ệ
Ậ
H TH N KINH TH C V T Ự Ầ (H TK T Đ NG)
Ự Ộ
Ệ
ề ể
• Đi u khi n các ho t đ ng ngoài ý mu n ố • Có vai trò đi u hòa ch c năng nhi u c ơ ạ ộ ứ ề
ề ệ ố
ng cho c th n đ nh trong môi tr ị ườ
s ng thay đ i. quan / h th ng ơ ể ổ ổ • Gi ữ ố
c lý: ượ
Phân lo i theo d ạ H cholinergic H adrenergic ệ ệ
PHÂN NHÓM ACETYLCHOLINE RECEPTORS
Sir Henry Dale (1914): phân chia
acetylcholine receptors thành muscarinic & nicotinic receptors tùy kích thích b i ở muscarine hay nicotine.
ồ
ề ẹ ở ị
Nicotinic receptors: g m 5 subunits Muscarinic receptors: có 5 muscarinic receptor subtypes, đ u b ch n b i atropine
Ị
V TRÍ CÁC SUBTYPES MUSCARINIC RECEPTORS
V trí ị
Muscarinic receptor
M1
ạ
ả
H ch phó giao c m, i niêm m c mũi Tuy n d ạ ướ ế
M2
Tim TK giao c m h u h ch
ả
ậ
ạ
M3
ườ
ng hô h p i niêm m c
C tr n đ ơ ơ Tuy n d ế
ấ ạ
ướ
M4
ậ
ạ
TK cholinergic h u h ch Có th tác đ ng trên HTKT ộ
Ư
ể
M5
Có th tác đ ng trên HTKT Ư
ể
ộ
Cholinergic Antagonists (Muscarinic receptor) Cholinergic Antagonists (Muscarinic receptor)
ố ắ
ư
Postsynaptic nerve
Postsynaptic nerve
Ach
Ach
Ach
Antagonist
• Các thu c g n k t v i cholinergic receptor ế ớ nh ng không ho t hóa nó ạ • Ngăn ng a acetylcholine g n k t ế • Hi u qu : gi m ho t tính c a acetylcholine ạ ừ ả ắ ủ ệ ả
Anti-Cholinergics
• Cholinergic blockers( Anti-cholinergics
ố
ẹ ụ ủ
ề
– Muscarinic receptor blockers
– Nicotinic receptor blockers
adrenergics. ng t hay parasympatholytics): nhóm thu c có tác d ng ch n tác đ ng c a ộ acetylcholine trên HTK phó giao c m ả • Cholinergic blockers cho phép HTK giao c m có u th , và do đó có nhi u tác ả d ng t ụ ư ươ ế ự
Ị
Ủ
V TRÍ CÁC SUBTYPES M1, M2, M3 C A RECEPTORS MUSCARINIC & TÁC Đ NG C A ANTICHOLINERGIC.
Ộ
Ủ
Me
N
H
CH2OH
O
ATROPINE
CH *
C
O
• Ammonium b c 3ậ • S d ng atropine và các s n ph m có ả ẩ
ọ
ho t tính anticholinergics trong y h c Tây Ph nh ng năm đ u TK 19. ng t ử ụ ạ ươ ừ
• Atropin ban đ u dùng nh “thu c hút”, ầ ư
ố ng u ng, tiêm, khí ườ
ệ
ữ ầ sau đó dùng b ng đ ố ằ dung trong ĐT b nh hô h p. • V n đ : tác d ng ph , đ c tính. ụ ấ ụ ộ ề ấ
Ipratropium Ipratropium
CH3
Br
NO3
CH(CH3)2
N
H 3C
N
H 3C
H
H
CH2OH
CH2OH
O
CH
O
CH
C
C
O
O
Ipratropium
Atropine
ậ ổ ợ
• Antimuscarinic t ng h p, ammonium b c 4 • Không qua hàng rào máu não • Không tác d ng ph trên HTKT ụ Ư ụ
ế
ơ
ụ
C ch tác d ng c a ủ Ipratropium bromide
• Dãn PQ: c ch c nh tranh muscarinic ế ạ ở
ứ cholinergic receptors.
ng l c TK10 c a đ ự ươ ườ
• Gi m tr ả ể ủ ắ ậ
ả
Expert Panel Report 3
ở. Có ng th th ngăn ch n PX co th t PQ do ch t kích ấ thích hay do viêm th c qu n do TNDDTQ. ự c dùng r ng rãi trong c t c n hen. Đã đ ắ ơ ượ ộ
TIOTROPIUM BROMIDE
• D n xu t ammonium b c 4, có liên quan v i
ấ
ẫ
ậ
ớ
ipratropium
ộ
ơ
ọ ọ ậ
• Có tác đ ng ch n l c trên receptors M3 h n M2, và ơ
ỏ
ắ
phân ly kh i M3 ch m h n M2. T1/2 g n k t v i M3: 36 gi ờ ế ớ NC In vitro: thu c phân ly kh i receptors M ố
(Seale JP – 2003) ỏ
3 & M1
ơ
ậ
ầ
ch m h n ipratropium bromide 100 l n (Barnes PJ - 2001).
đ i kháng receptors M3.
ơ ơ
ố
Tác d ng giãn c tr n PQ: Tác d ng kháng viêm:
do antagonism M3.
ụ ụ
TIOTROPIUM BROMIDE
•
9h
ấ ượ
ộ
ớ
• B t đ u có tác d ng đ t đ
u đi m chính: Ư ể Th i gian tác d ng kéo dài: ờ Tính ch t d ắ ầ
ụ c đ ng ch n l c v i M3 receptors i đa 50% hi u qu ả ụ
ọ ọ c t ạ ượ ố
ệ
ắ ơ
ặ
DPQ là 34.8ph (so v i ipratropium: 7,6ph). ớ • Ch dùng trong ĐT duy trì, không dùng c t c n. ỉ • TD ph th ấ ụ ườ ệ
ng g p nh t: ả
Khô mi ng (kho ng 12%BN) (Ipratropium: kho ng 6%).
ả
III. ANTICHOLINERGICS TRONG PHÒNG NG A Ừ HEN
LAMA Long Acting Muscarinic Antagonist
• LAMA có b ng ch ng hi u qu tr c tiên ằ ệ
ả ướ ứ trong ĐT BN COPD có tăng ph n ng ả ứ ng d n khí và có hen đ ng th i. đ ờ ườ ẫ ồ
• S d ng trong đi u tr COPD > 10 năm. ử ụ ề ị
Lý do s d ng LAMA trong phòng ng a hen ử ụ ừ
ấ ể
ề hen t
t ả ố ở • LABA có hi n t ệ ượ ố
ng “l n thu c” ệ ở
ả ứ ệ ả ả ả
• FDA khuy n cáo: • Nhi u NC cho th y LABA/ICS giúp ki m soát kho ng 70 % BN mà thôi. ờ (tachyphylaxis) – tr nên kém hi u qu , m t ấ kh năng b o v PQ và làm gi m đáp ng v i SABA. ớ ế
ả
ố ợ
có ph i h p v i ICS. i pháp thay th khác. – Không dùng LABA kéo dài, ngay c khi ớ ế – C n gi ầ ả
Lý do s d ng LAMA trong phòng ng a hen ử ụ ừ
• GPQ Anticholinergic đã s d ng t ừ ử ụ
ắ ơ ở ệ ả
ệ ạ ổ ỉ ị
ể ả ị ừ
ề ặ ợ ớ
lâu trong c t c n hen (SAMA: ipratropium). • SAMA tr nên kém hi u qu trong giai đo n b nh n đ nh – không ch đ nh phòng phòng ng a hen k c khi có k t ế h p v i LABA hay SABA dùng đ u đ n. • Vai trò c a LAMA trong phòng ng a hen ủ ừ ở
ng i l n, tr l n. ườ ớ ẻ ớ
ươ
ẫ
• LAMAs (tiotropium) c ch c nh tranh v i ớ ứ ế ạ i th th muscarinic M3 t ạ ng l c c b n ơ ả t cho t là hen ườ ị ừ ặ
acetylcholine ở ụ ể c tr n PQ, làm gi m tr ả ơ ơ ự ng d n khí – góp ph n t c a đ ầ ố ủ đi u tr phòng ng a hen, đ c bi ệ ề n ng.ặ
TIOTROPIUM
• Ch ng c LS hi n nay: Tiotropium hi u qu ả
ớ
ệ
ứ
ớ
ộ ậ ệ
ắ
c đó
ệ
ể
ậ
ả
ướ
ầ
ơ ị
ị ứ
ệ trên hen không ki m soát đ c l p v i: ớ ể – Gi i, tu i, BMI, th i gian m c b nh hen. ờ ổ – Hít khói thu c láố – Ki m soát hen & đ t c p ph i nh p vi n tr ợ ấ – Nhu c u dùng OSC – Eosi/máu, IgE/ máu, CĐ LS c đ a d ng – Đáp ng v i test GPQ, FEV1 sau test
ứ
ớ
i đa có th đ t đ c sau 4-8 L i ích t ợ ố ể ạ ượ
tu n.ầ Kerstjens. AJRCCM 2013; 187:A4217
Đi u tr ph i h p Tiotropium ố ợ
ề
ị
Thêm Tiotropium hi u qu t ươ
ớ ả ươ ả
ề ng đ ệ ệ
ổ
Tiotropium h n Salmeterol trong c i thi n ệ
ả c GPQ. ng ệ v i thêm Salmeterol, và c 2 hi u qu h n ả ơ tăng li u ICS g p 2 trong c i thi n ch c ứ ả ấ năng ph i và ki m soát hen. ể ơ PEF bu i chi u và FEV1 tr ề ướ
d đoán đáp ng: FEV
ế ố ự
ứ
ớ
1 th pấ Y u t Có đáp ng v i GPQ? ứ Peters, JACI 2013
ổ Peters et al. N Engl J Med 2010;363:1715-26
Ý nghĩa trên th c hành lâm sàng
ự
• ẹ ể
BN hen nh - TB không ki m soát: Ở Tiotropium + ICS hi u qu và an toàn. Hi u qu c a Tio t ng t ệ ươ nh ư ả ự ệ
Ph i h p LAMA có th là l a ch n đ
ả ủ salmeterol. ố ợ ế ể ế c ượ ự ọ ng l n ờ ệ ượ
Halpin DMG. Tiotropium in asthma: what is the evidence and how does it fit in? World Allergy Organization Journal (2016) 9:29
khuy n cáo khi tính đ n hi n t thu c c a LABA. ủ ố
Ý nghĩa trên th c hành lâm sàng
ự
•
ớ ph i h p ố ợ
ệ
ả ấ ơ ổ ị
nhóm BN hen không ki m soát v i ICS ể Ở (li u TB hay cao) + LABA: ề tiotropium c i thi n có ý nghĩa CN ph i ả và gi m t n su t c n hen k ch ầ phát. ệ ể ả
i cho nh ng BN này. ộ t ả ố ữ ự
Hi u qu không ph thu c vào ki u hình hen ụ Ý nghĩa chi phí / hi u qu t ệ Là l a ch n r t có l ợ ọ ấ Halpin DMG. Tiotropium in asthma: what is the evidence and how does it fit in? World Allergy Organization Journal (2016) 9:29
ể
ị
ỉ
Ki u hình nào nên ch đ nh Tiotropium?
ố ị ắ
i l n) Nên u tiên cho: ư •Có ti n s đ t c p ử ợ ấ ề •FeNO th pấ •T c ngh n n ng, c đ nh ặ ẽ •Kèm khí ph th ng ế ủ •H i ch ng ch ng l p (ACOS) (ng ấ ồ ứ ộ ườ ớ
IV. TIOTROPIUM BROMIDE TRONG PHÒNG NG A Ừ HEN TR EMẺ
Stepwise management - pharmacotherapy
Diagnosis
Symptom control & risk factors (including lung function)
Inhaler technique & adherence
Patient preference
Symptoms
Exacerbations
Side-effects
Asthma medications
Patient satisfaction
Non-pharmacological strategies
Lung function
Treat modifiable risk factors
STEP 4, 5
STEP 5
STEP 4
STEP 3
STEP 1
STEP 2
PREFERRED CONTROLLER CHOICE
Med/high ICS/LABA
Refer for add-on treatment e.g. anti-IgE
Low dose ICS
*Tiotropium by soft-mist inhaler is indicated as add-on treatment for adults (≥18 yrs) with a history of exacerbations
Low dose ICS/LABA*
Consider low dose ICS
Leukotriene receptor antagonists (LTRA) Low dose theophylline*
Med/high dose ICS Low dose ICS+LTRA (or + theoph*)
Other controller options
Add tiotropium# High dose ICS + LTRA (or + theoph*)
Add tiotropium# Add low dose OCS
As-needed short-acting beta2-agonist (SABA)
RELIEVER
As-needed SABA or low dose ICS/formoterol**
GINA 2017
Ch
ng trình phát tri n
ể
ươ các NC v ề Hen tr em
c a ủ Tiotropium
ẻ UniTinA-asthma
Phase II safety / df 12–17 y, Add-on to at least ICS
Phase II safety / df 6–11 y, Add-on to at least ICS
Phase II/III safety / df 1–5 y
Phase III in 12–17 y, Add-on to at least ICS
Phase III in 12–17 y, Add on to ICS + ≥1 controller
ABSTRACT presented
Phase III in 6–11 y, Add-on to at least ICS
Nhóm tu i ổ (năm): 1-5 6-11 12-17 18+
Phase III in 6–11 y, Add-on to ICS/LABA
bid, twice daily; df, dose finding; ICS, inhaled corticosteroid; LABA, long-acting β2- agonist; PoC, proof of concept; qd, once daily *In the full clinical development programme
Ý nghĩa trên th c hành lâm sàng ự
ệ
ả
• Tiotropium hi u qu và an toàn, ngay c
ả ở ẻ ị
Ở
ế ợ
ớ
tr v thành niên: BN hen nh - TB: khi k t h p v i ICS ẹ BN hen n ng: khi ph i h p v i ICS li u cao + LABA.
ặ ố ợ
ề
ớ
Halpin DMG. World Allergy Organization Journal (2016) 9:29
Tiotropium
tr em
ở ẻ
• FDA (09/2015) công nh n s d ng cho ậ
ử ụ (09/2015). tr ẻ t ừ 12 tu i tr lên ổ ở
ậ
ử ụ ề ự
ệ ả
ơ ồ
ứ ể
• FDA (16/02/2017): công nh n s d ng cho tr ẻ 6 – 11 tu i ổ d a trên NC v tính hi u qu và an toàn Phase II & Phase III UniTinA-asthma®, bao g m h n 150 đi m nghiên c u, trên 6000 BN, trong đó có 804 tr (6-11 tu i). ẻ ổ
Tiotropium
tr em
ở ẻ
Tiotropium dung n p t ạ ố ệ
ố ợ
ả
v i ICS / ICS+LABA / ICS+LTRA
t và là ĐT ph i h p hi u qu ớ
ở ẻ
ặ
tr hen trung bình – n ng • 12 – 18 tu i (FDA: 09/2015) ổ • 6 – 11 tu i (FDA: 02/2017) ổ • (1 – 5 tu i) (?)
ổ
Vogelberg C, Engel M, Moroni-Zentgraf P. Respir Med (2014):108;1268-1276. Vogelberg C et al. Respiratory Research (2015) 16:20. DOI 10.1186/s12931-015-0175-9 Rodrigo GJ, Castro-Rodríguez JA. Annals of Allergy, Asthma and Immunology (2015);115:3;211-6
V. K T LU N
Ậ
Ế
• Vai trò c a anticholinergic trong đi u tr ị ủ ề
hen: hi u qu , an toàn. ệ ả
ề
ả
ừ C n ti p t c nghiên c u tr nh . • LAMA (Tiotropium bromide): đi u tr c ng ị ộ them có hi u qu , an toàn trong phòng ệ ng a hen. ầ ứ ở ẻ ế ụ ỏ