CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG

THỰC TIỄN ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN TRÍ TUỆ Ở VIỆT NAM

TS. Nguyễn Hữu Xuyên

Điện thoại: 098.3824.098

Email: huuxuyenbk@gmail.com hoặc nhxuyen@most.gov.vn

1

NỘI DUNG

Đặc tính cơ bản của tài sản trí tuệ Quyền sở hữu trí tuệ Đăng ký sáng chế Văn bản về sở hữu trí tuệ

1 m Tổng quan về sở hữu trí tuệ

2

Đánh giá, định giá (thẩm định giá) tài sản trí tuệ

Mục đích, nguyên tắc, quy trình định giá TSTT  Các phương pháp định giá TSTT  Các minh chứng cụ thể về định giá TSTT

3

Gợi ý giải pháp thúc đẩy TMH TSTT ở Việt Nam

TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH

hướng dẫn.

1. Luật Sở hữu trí tuệ (2005, sửa đổi 2009), cùng các Nghị định, Thông tư

2. Cục Sở hữu trí tuệ (2012), Tài liệu về đào tạo, huấn luyện về sở hữu trí

3. Nguyễn Hữu Cẩn và cộng sự (2014), Nghiên cứu quy trình định giá sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu áp dụng trong điều kiện VN, Báo cáo đề tài cấp bộ.

tuệ, NXB Khoa học và Kỹ thuật.

4. Nguyễn Hữu Xuyên (2014), Chính sách khoa học và đổi mới công nghệ,

NXB ĐH Kinh tế quốc dân.

trong ngành công nghiệp hỗ trợ, NXB Khoa học và Kỹ thuật.

5. Nguyễn Hữu Xuyên, Nguyễn Đình Bình (2015), Đổi mới công nghệ

6. Nguyễn Hữu Xuyên, Trịnh Minh Tâm (2017), Khai thác sáng chế và Đổi

3

mới sáng tạo, NXB ĐH Kinh tế quốc dân.

GIỚI THIỆU GV

Họ và tên: Nguyễn Hữu Xuyên Đào tạo:  Kỹ sư Thiết bị điện – Điện tử, 2003  Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (MBA), 2008  Tiến sỹ Quản lý kinh tế (Khoa học quản lý), 2013  Chứng chỉ giảng viên về Sở hữu trí tuệ (JPO), 2016 Quá trình làm việc:  2015-nay: Phó Viện trưởng (NIPTEX), Bộ Khoa học và Công nghệ 2015- nay: Giảng viên thỉnh giảng, trường ĐHKT Quốc dân  2008-2015: Giảng viên/phó trưởng bộ môn (2014), trường ĐHKT Quốc dân  2005-2008: Nghiên cứu viên, Trung tâm Nghiên cứu triển khai Công nghệ cao, Đại học Bách Khoa Hà Nội. 2003-2005: Kỹ sư dự án, Công ty Xây lắp Hóa chất, Tổng Công ty Xây dựng Công nghiệp Việt Nam.  Tham gia các dự án tư vấn, đào tạo về lập kế hoạch, QLKT, CGCN, ĐMCN,…

4

KHỞI ĐỘNG

Việc nên làm và không nên làm trong khóa đào tạo

- Đặt câu hỏi, chia sẻ các trải nghiệm. - Nêu ra các vấn đề cực đoan.

- Tìm cách áp dụng/chuyển giao “cái” học được. - Chỉ đúng về lý thuyết nhưng….

- Nói chuyện riêng, sử dụng các thiết bị điện tử.

5

- Hoài nghi: Các thông tin trên Internet, giảng viên nói, nhà quản lý chỉ đạo. - Đã biết “mọi thứ”.

KHỞI ĐỘNG (tiếp)

??????????????? Anh/chị hãy đặt 01 câu hỏi mà anh/chị cho là khó có liên quan tới TMH và yêu cầu giảng viên trả lời?

Đặt câu hỏi có thể là kẻ ngốc trong 5 phút NHƯNG nếu không đặt câu hỏi có thể là kẻ ngốc cả đời.

6

Ngạn ngữ cổ Châu Á

1. TỔNG QUAN VỀ TÀI SẢN TRÍ TUỆ

1.1. Đặc tính cơ bản của tài sản trí tuệ

Khả năng lan truyền

Khả năng phái sinh

Khả năng bị hao mòn vô hình

Khả năng được nhiều người cùng sử dụng

7

Có thể bị sao chép, bắt chước

1. TỔNG QUAN VỀ TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp)

1.2. Quyền sở hữu trí tuệ

* Giống cây trồng

* Sáng chế

-Tác phẩm văn học, nghệ thuật -Tác phẩm khoa học

* Kiểu dáng công nghiệp

* Nhãn hiệu

* Thiết kế bo mạch tích hợp

* Chỉ dẫn địa lý

+ Tên thương mại

Quyền tác giả Quyền sở hữu công nghiệp

Quyền liên quan: - Cuộc biểu diễn; - Bản ghi âm, ghi hình; - Chương trình phát sóng; - Tín hiệu vệ tinh mang chương trình được mã hoá.

% Bí mật kinh doanh

% không đăng ký

- Không nhất thiết phải đăng ký

* Bắt buộc phải đăng ký

+ Tự động phát sinh

8

1. TỔNG QUAN VỀ TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp)

Là giải pháp kỹ thuật dưới dạng sản phẩm hoặc quy trình nhằm giải quyết một vấn đề xác định bằng việc ứng dụng các quy luật tự nhiên

Có khả năng áp dụng công nghiệp

Có trình độ sáng tạo

Có tính mới

9

1.3. Đăng ký sáng chế

1. TỔNG QUAN VỀ TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp)

Thẩm định hình thức

Công bố đơn hợp lệ

Yêu cầu thẩm định nội dung

Thẩm định nội dung

1.3. Đăng ký sáng chế - Quy trình

Quy trình và thời hạn xem xét đơn sáng chế: Quy trình và thời hạn xem xét đơn SC.docx

Nộp đơn

Patent

The end

Hiệu lực

20 năm

Tài liệu HD cho DN về SHTT: Tai lieu huong dan SHTT_Doanh nghiep.pdf

10

1. TỔNG QUAN VỀ TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp)

1.4. Văn bản về sở hữu trí tuệ

Các điều ước quốc tế: http://noip.gov.vn/vi_VN/web/guest/-ieu- uoc-quoc-te

Các Bộ luật và Luật: http://noip.gov.vn/vi_VN/web/guest/bo-luat- luat

Các Nghị định: http://noip.gov.vn/vi_VN/web/guest/nghi-inh

Các Thông tư: http://noip.gov.vn/vi_VN/web/guest/thong-tu

Các quy chế: http://noip.gov.vn/vi_VN/web/guest/quy-che

11

1. TỔNG QUAN VỀ TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp)

1.4. Văn bản về sở hữu trí tuệ (TK về định giá/thẩm định giá)

1. Thông tư 158/2014/TT-BTC Ban hành Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 01, 02, 03 và 04

- Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 01 – Những quy tắc đạo đức hành nghề thẩm định giá;

- Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 02 – Giá trị thị trường làm cơ sở cho thẩm định giá;

- Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 03 – Giá trị phi thị trường làm cơ sở cho thẩm định giá;

12

- Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 04 – Những nguyên tắc kinh tế chi phối hoạt động thẩm định giá.

1. TỔNG QUAN VỀ TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp)

1.4. Văn bản về sở hữu trí tuệ (TK về định giá/thẩm định giá)

2. Thông tư 28/2015/TT-BTC Ban hành Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 05, 06, 07

- Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 05 - Quy trình thẩm định giá;

- Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 06 - Báo cáo kết quả thẩm định giá, chứng thư thẩm định giá và hồ sơ thẩm định giá;

- Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 07 - Phân loại tài sản trong thẩm định giá.

3. Thông tư 126/2015/TT-BTC Ban hành Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 08, 09 và 10

- Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 08 - Cách tiếp cận từ thị trường;

- Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 09 - Cách tiếp cận từ chi phí;

- Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 10 - Cách tiếp cận từ thu nhập.

13

1. TỔNG QUAN VỀ TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp)

1.4. Văn bản về sở hữu trí tuệ (TK về định giá/thẩm định giá)

4. Thông tư 145/2016/TT-BTC Ban hành Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 11

- Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 11 - Thẩm định giá Bất động sản

5. Thông tư 122/2017/TT-BTC Ban hành Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 12

- Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 12 - Tiêu chuẩn Thẩm định giá Doanh nghiệp

6. Thông tư 06/2014/TT-BTC Ban hành Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 13

- Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 13 - Thẩm định giá Tài sản Vô hình

14

2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ

2.1 Mục đích, nguyên tắc, quy trình định giá TSTT

Phân chia lợi ích

Bảo lãnh, thế chấp, góp vốn

Tố tụng, giải quyết tranh chấp

Mục đích chính

Đầu tư, chuyển giao, khai thác

15

2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp)

2.1 Mục đích, nguyên tắc, quy trình định giá TSTT (tiếp)

(1) Toàn diện: Nguyên tắc cơ bản

(2) Khoa học:

(3) Khách quan:

Phải xem xét các yếu tố dựa trên cơ sở khoa học, không dựa trên nghiệm kinh đồng thời các của quả kết đánh giá/định giá phải sử dụng ngay được.

16

Đặt trong điều kiện phát triển chung, cũng như bối cảnh xung quanh nhằm cho cấp cung ra quyết người định hiểu được các mối quan hệ giữa các khía cạnh của đánh vấn đề giá/định giá. Đòi hỏi khi đánh giá cần phải xem xét đến tất cả các vấn đề liên quan tới các nhóm lợi ích và các quan điểm khác nhau.

2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp)

Quy trình

Xác định giá trị

 Xác định đối tượng cần định giá  XĐ mục đích, đối tượng sử dụng đề xuất giá  Lựa chọn phương pháp định giá  Thu thập, xử lý thông tin  XĐ giá theo phương pháp lựa chọn, v.v.

Lập BC đề xuất giá hoặc BC kết quả thẩm định

 Có ý nghĩa tham khảo, trung thực  Cần được thẩm định, đảm bảo khách quan

2.1 Mục đích, nguyên tắc, quy trình định giá TSTT (tiếp)

 Chủ sở hữu; Bên giao quyền/được giao quyền  Bên nhận chuyển giao

Đàm phán giá

 Các kịch bản giá  Ra quyết định giá

Quyết định giá

TK: TT39/2014/TTLT- BKHCN-BTC

17

2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp)

2.2. Các phương pháp định giá

TK: Thông tư 3 9/2014/TTLT-BKHCN-BTC

Tiếp cận chi phí

Tiếp cận thị trường

Tiếp cận thu nhập

18

2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp)

 Chi phí cho việc tạo dựng (Nhân lực, nguyên vật

Chi phí tái tạo, chi phí thay thế

liệu, thiết bị, thử nghiệm,…)

 Chi phí cho việc đăng ký xác lập quyền (nộp đơn,

công bố đơn, thẩm định,…)

 Chi phí bảo vệ TSTT, v.v.

 Hao mòn do chức năng, công nghệ (chi phí khắc phục do lỗi thời, các tổn thất do lỗi thời, v.v.)

 Hao mòn do lỗi thời kinh tế (Lạm phát, khả năng

thanh toán của xã hội suy giảm, v.v)

2.2. Phương pháp định giá - Tiếp cận chi phí

19

Xác định giá trị hao mòn

2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp)

2.2 Phương pháp định giá- Tiếp cận thị trường

Giá thị trường

Sáng chế?? ????

 Tiền chuyển nhượng (công khai, hoặc

So sánh, điều chỉnh

 Lập bảng so sánh theo các tiêu chí  Đưa ra hệ số điều chỉnh (nếu có)

20

phản ánh trong hợp động nếu có)  Giá chào bán, mua trên thị trường  Giá niêm yết trên sàn  Giá chào thầu, đấu giá  Giá góp vốn, liên danh, thế chấp  Giá mua thực tế trên thị trường (nếu có)  Giá so sánh giữa các hình thức giao dịch

2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp)

2.2 Phương pháp định giá- Tiếp cận thu nhập

Doanh thu

Lợi ích – chi phí định tính

Tỷ suất chiết khấu

Nhìn trước, dự báo SWOT

Chi phí

21

Lạm phát Lợi ích – chi phí định lượng

Phương pháp thu nhập

2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp)

(1) Doanh thu trực tiếp từ việc khai thác sáng chế

2.3 Các minh chứng cụ thể về định giá TSTT

Năm

Doanh thu (triệu đồng)

Thông tin chung: Một sáng chế trong lĩnh vực “tiết kiệm điện” đã được nghiên cứu và phát triển từ năm 2012, được cấp bằng độc quyền sáng chế năm 2015. Dự kiến khai thác từ năm 2020-2033.

Doanh thu????

3.583,33 5.800 5.800 4.350 4.350 2.900 2.900 4.164 2.675 3.215 3.215 1.250 1.860 1.450

2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033

22

Phương pháp thu nhập

2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp)

(2) Chi phí liên quan tới mô phỏng, giải mã và khai thác sáng chế (2012-2020) Hạng mục chi phí

2.3 Các minh chứng cụ thể về định giá TSTT

Chi phí (triệu đồng)

a. Các chi phí trực tiếp:

2.400,15

+ Chi phí tra cứu, khảo sát thị trường nhằm xác định nhu cầu đối với sáng chế

1.080

+ Chi phí đăng ký xác lập quyền đối với sáng chế (kể cả chi phí thuê Tổ chức dịch vụ đại diện SHCN)

2,65

+ Chi phí quảng cáo, chào hàng

1.317,5

+ Các chi phí trực tiếp khác(*)

9.593,96

b. Các chi phí gián tiếp:

2.175

+ Chi phí quản lý (bao gồm nhân lực xây dựng chiến lược, lập kế hoạch kinh doanh, nhân lực marketing,

1.750

kế toán… trực tiếp liên quan đến việc tạo dựng sáng chế)

+ Chi phí điều tra, khảo sát thị trường sản phẩm (đối thủ) cạnh tranh

300

+ Các chi phí gián tiếp khác…

125

- Các khoản thuế, phí phải nộp hoặc các khoản vay trực tiếp liên quan đến SC theo quy định của PL

1.500

Tổng cộng:

6.075,15

23

Thực tế, có thể có các chi phí khác như chi phí cơ hội vốn đầu tư, trả lãi ngân hàng,… (ước tính: 9.595)

Phương pháp thu nhập

2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp)

(3) Doanh thu thuần do khai thác sáng chế tạo ra (2020-2033)

2.3 Các minh chứng cụ thể về định giá TSTT

Chi phí

Năm

(triệu đồng)

Thu nhập ròng (triệu đồng)

Vòng đời kinh tế của sáng chế là 14 năm

Tỷ suất chiết khấu (có thể gồm: Lãi suất kỳ vọng + Lãi suất cho vay của ngân hàng + Tỷ lệ thu hồi vốn,..): Ước tính 35,3%

2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033

Doanh thu (triệu đồng) 3.583,33 5.800 5.800 4.350 4.350 2.900 2.900 4.164 2.675 3.215 3.215 1.250 1.860 1.450

1.741,01 290 270 217,50 200,50 145 120 185 110 128 128 90 90 90

1.842,32 5.510 5.530 4.132,50 4.149,50 2.755 2.780 3.979 2.565 3.087 3.087 1.160 1.770 1.360

24

Phương pháp thu nhập

2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp)

(4) Giá trị hiện tại của sáng chế

 PV là giá trị hiện tại của sáng

chế

 CFt là thu nhập ròng năm

thứ t từ sáng chế

 n là tuổi đời (số năm) kinh tế

của sáng chế

 r là tỷ suất chiết khấu

Khi tính thêm tỷ lệ đóng góp của sáng chế vào DN/ngành:

2.3 Các minh chứng cụ thể về định giá TSTT

6.658,223 triệu đồng

25

Phương pháp thu nhập

2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp)

Một ví dụ: đơn giản/rút gọn về ƯD SC

Công ty TAVICO mua một công nghệ (CN) sản xuất cách đây 3 năm với tổng chi phí ban

đầu là 70 tỷ đồng, vòng đời khai thác CN dự kiến là 7 năm, CN này có thể bán ngay được

với giá 30 tỷ đồng và sau 4 năm chỉ bán được bằng 8% giá trị của CN.

Công ty đang xem xét nâng cấp CN trên thông qua việc ứng dụng một sáng chế (CN mới)

với tổng chi phí ban đầu là 160 tỷ, vòng đời khai thác CN mới dự kiến là 4 năm, sau 4 năm

nữa có thể bán được 45 tỷ đồng. Nhờ CN mới này năm thứ nhất DN gia tăng lợi ích (lợi

nhuận trước thuế) là 25 tỷ đồng, năm thứ hai là 30 tỷ đồng, năm thứ ba là 35 tỷ đồng, năm

thứ tư là bằng 30% giá mua CN mới.

Cho biết thuế suất thu nhập DN là 20%, công ty có thể huy động được vốn với chi phí vốn

trung bình là 18%/năm và cả hai CN trên được KH theo phương pháp khấu hao đều. Theo

bạn, có nên nâng cấp CN trên thông qua việc ứng dụng sáng chế không? Vì sao?

26

2.3 Các minh chứng cụ thể về định giá TSTT

Phương pháp thu nhập

2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp)

Một ví dụ: đơn giản/rút gọn về ƯD SC

Năm 0

Năm 1

Năm 2

Năm 3

TT GIAI ĐOẠN BAN ĐẦU M1 (CF1): 1 Giá công nghệ mới (ƯD SC) 2 Giá thanh lý CN cũ ở thời điểm hiện tại 3 Vốn lưu động gia tăng nếu có

GIAI ĐOẠN TÁC NGHIỆP M2 (CF2):

4 Mb 5 Ma=Mb(1-T) 6 KH công nghệ mới (Dm) 7 KH công nghệ cũ (Dc) 8 (Dm-Dc)*T

GIAI ĐOẠN KẾT THÚC M3 (CF3): 9 Thu hồi vốn lưu động nếu có 10 Giá trị thanh lý của CN mới sau 4 năm (Gm) 11 Giá trị thanh lý của CN cũ sau 7 năm (Gc) 12 DG = Gm-Gc Mt (CFt)

năm 4

27

2.3 Các minh chứng cụ thể về định giá TSTT

Phương pháp thị trường

2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp)

2.3 Các minh chứng cụ thể về định giá TSTT

Thông tin chung:

 Sáng chế A1 (máy bơm nước) có các đặc điểm kỹ thuật sau đây: công suất bơm là 10m3/giờ, độ cao cột nước đẩy là 15m; tỷ lệ hao mòn tự nhiên là 100%; giá chuyển giao (li-xăng) là 14.400.000 đ;

 Sáng chế A2 (máy bơm nước) có các đặc điểm kỹ thuật sau đây: công suất bơm là 10m3/giờ, độ cao cột nước đẩy là 12m; tỷ lệ hao mòn tự nhiên là 80%; giá chuyển giao 8.300.000 đ.

 Sáng chế A3 (máy bơm nước) có các đặc điểm kỹ thuật sau đây: công suất bơm là 10m3/giờ, độ cao cột nước đẩy là 15m; tỷ lệ hao mòn tự nhiên là 100%; giá chuyển giao 13.500.000 đ.

Nguồn: Sách Khai thác sáng chế và ĐMST (NHX & TMT, 2017)

28

Phương pháp thị trường

2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp)

2.3 Các minh chứng cụ thể về định giá TSTT

(1) Phân tích sự khác biệt

Yếu tố so sánh

Sáng chế (A)

Sáng chế so sánh (A1)

Sáng chế so sánh (A2)

Sáng chế so sánh (A3)

80%

100%

80%

100%

15m

15m

12m

15m

1. Tỷ lệ hao mòn tự nhiên 2. Đặc điểm kỹ thuật "độ cao cột nước”

10m3/giờ

10m3/giờ

10m3/giờ

10m3/giờ

3. Đặc điểm kỹ thuật "công suất bơm"

Cần xác định

14.400.000 đ

8.300.000 đ

13.500.000 đ

4. Giá chuyển giao

29

Phương pháp thị trường

2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp)

2.3 Các minh chứng cụ thể về định giá TSTT

(2) Mức điều chỉnh (cơ học)

Yếu tố so sánh

Sáng chế so sánh (A1)

Sáng chế so sánh (A2)

Sáng chế so sánh (A3)

14.400.000 đ

1. Giá chuyển giao 2. Tỷ lệ hao mòn tự nhiên

- 20%

8.300.000 đ 0

13.500.000 đ -20%

0%

+ 25%

0

3. Đặc điểm kỹ thuật "độ cao cột nước”

4. Đặc điểm kỹ thuật "công suất”

0%

0%

0%

- 20%

+ 25%

- 20%

Tổng mức điều chỉnh

Giá điều chỉnh (mức giá chỉ dẫn) 11.520.000 đ

10.375.000 đ

10.800.000 đ

Giá trị trường của sáng chế: 10.898.333 đồng

30

Phương pháp chi phí

2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp)

2.3 Các minh chứng cụ thể về định giá TSTT

(1) Chi phí tái tạo của sáng chế (CRN)

TT

Khoản mục chi phí

Thành tiền (VND)

I 1

3.000.000

2

20.000.000

Chi phí trực tiếp: Chi phí nộp đơn đăng ký sáng chế (bao gồm chi phí thuê đại diện) Chi phí duy trì hiệu lực bằng độc quyền sáng chế đến năm thứ 8 (bao gồm chi phí thuê đại diện)

II 1 2

3. 4. 5.

Chi phí gián tiếp: Giá vốn đầu tư cho việc tạo dựng sáng chế Chi phí nghiên cứu, triển khai: - Chi phí nhân lực - Chi phí mua nguyên vật liệu, trang thiết bị, năng lượng, thông tin - Chi phí thử nghiệm Chi phí nhân lực quản trị sáng chế Giá thành của sáng chế (1+ 2 + 3) Lợi nhuận (10% giá thành) Tổng chi phí (CRN = I + II)

516.000.000 800.000.000 220.000.000 370.000.000 210.000.000 250.000.000 1.566.000.000 156.000.000 1.745.000.000

31

Phương pháp chi phí

2. ĐỊNH GIÁ (THẨM ĐỊNH GIÁ) TÀI SẢN TRÍ TUỆ (tiếp)

2.3 Các minh chứng cụ thể về định giá TSTT

= 872.500.000 (đ)

VD: SC đã được đưa vào khai thác/sử dụng 8 năm so với tổng thời gian khai thác dự kiến là 16 năm, do đó mức hao mòn của sáng chế được xác định như sau: Tuổi đời hiệu quả - Mức hao mòn tự nhiên (PD) = x CRN Tuổi đời kinh tế - Mức hao mòn chức năng (FO):

(2) Hao mòn của sáng chế (CRN)

Giá trị của SC = CRN- PD-FO = 792.500.000 đồng

Chi phí (VND) 40.000.000 55.000.000 35.000.000 130.000.000 50.000.000

Khoản mục (VD) Chi phí cải tiến đặc điểm 1(x) Chi phí cải tiến đặc điểm 2 (y) Chi phí cải tiến đặc điểm 3 (z) Tổng chi phí Trừ đi Chi phí phát sinh nếu tạo ra sáng chế có các đặc điểm (x), (y), (z) Mức hao mòn chức năng (FO)

80.000.000

32

3. GỢI Ý GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY TMH TSTT Ở VN

Lộ trình khai thác, sử dụng

Nâng tầm các tổ chức định giá

Nuôi dưỡng nguồn cung và xây dựng cơ sở dữ liệu

33

3.1. Hoàn thiện môi trường pháp lý

3. GỢI Ý GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY TMH TSTT Ở VN (tiếp)

3.2. Hợp tác, liên kết khai thác

TƯ NHÂN

Tự nguyện

NHÀ NƯỚC

Lợi ích

Hợp pháp

Chia sẻ rủi ro

Công bằng

34 34

PHÁT HUY NGUỒN LỰC

35