Bài t p Đnh giá tr tài s n
BÀI T P ĐNH GIÁ
Bài 1
Lô đt c n th m đnh giá là đt ch a có gi y t h p l v quy n s d ng đt ư
nh ng đc chính quy n đa ph ng xác nh n vi c s d ng phù h p v i quy ho ch, khôngư ượ ươ
có tranh ch p, có di n tích là 100m 2. Giá chuy n nh ng đi v i đt có đy đ gi y t h p ượ
pháp v trí t ng t là 30 tri u đ/m ươ 2. Giá đt theo quy đnh c a UBND đa ph ng là 20 ươ
tri u đ/m2. H n m c đt trong tr ng h p giao đt theo UBND đa ph ng quy đnh t i đa ườ ươ
là 150m2.
Theo quy đnh hi n hành, khi xin c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đt, ng i s ườ
d ng ph i n p 50% ti n s d ng đt tính theo giá Nhà n c quy đnh. L phí tr c b 0,5%. ướ ướ
Phí th m đnh c p quy n s d ng đt 3 tri u đng. L phí đa chính 50 nghìn đng.
Yêu c u: B ng ph ng pháp so sánh tr c ti p, hãy xác đnh giá tr c a lô đt trên. ươ ế
Bài 2
M t lô đt c n th m đnh giá có di n tích 500m 2 không có gi y ch ng nh n quy n s
d ng đt, không thu c di n l n chi m đt công, không có tranh ch p, hi n tr ng đt đang s ế
d ng là đt .
Giá chuy n nh ng đi v i đt có đ gi y t h p pháp v trí t ng t là 75 tri u ượ ươ
đ/m2.
Giá đt theo quy đinh c a UBND đa ph ng là 50 tri u đ/m ươ 2, h n m c đt trong
khu v c này là 150m2.
Khi xin gi y ch ng nh n quy n s d ng đt, ng i s d ng đt đc mi n n p ti n ườ ượ
s d ng đt đi v i di n tích trong h n m c và ph i n p 100% tính theo giá đt do Nhà n c ướ
quy đnh đi v i di n tích v t h n m c. L phí tr c b 0,5%. Phí th m đnh c p quy n s ượ ướ
d ng đt 3 tri u đng. L phí đa chính 50 nghìn đng.
Yêu c u: B ng ph ng pháp so sánh tr c ti p, hãy xác đnh giá tr c a lô đt trên. ươ ế
Bài 3
Có hai lô đt A và B v i các d li u sau:
- Di n tích hai lô đt đu b ng 300m 2. Lô đt A có chi u r ng m t ti n là 5m, chi u
sâu 60m. Lô đt B có chi u r ng m t ti n 15m, chi u sâu là 20m.
- Giá chuy n nh ng th c t đt m t đng t i khu v c này v i nh ng lô đt có ượ ế ườ
di n tích 100m2 (5m x 20m) là 50 tri u đng/m 2, không m t đng là 38 tri u đng/m ườ 2.
1
Bài t p Đnh giá tr tài s n
15m
Yêu c u: B ng ph ng pháp so sánh tr c ti p, hãy c tính giá tr lô đt A và B? ươ ế ướ
Bi t r ng: M c tiêu c a vi c th m đnh giá này là đ đa ra quy t đnh m m t siêuế ư ế
th mini.
Bài 4
T i m t con đng có nh ng thông tin nh sau ườ ư
- Bi t th X đc xây d ng trên di n tích đt 500mượ 2, h p pháp v các quy n đi v i
b t đng s n.
- Bi t th A n m bên c nh bi t th X, gi ng h t bi t th X v nhi u m t, v a b tòa
án phát m i v i s ti n là 4000 tri u đng.
- Bi t th B t ng t bi t th X nh ng có thêm ph n di n tích sân v n tr giá 800 ươ ư ườ
tri u đng, h p pháp v quy n v i b t đng s n, v a đc bán v i đi u ki n: tr ti n làm 5 ượ
đt, m i đt cách nhau 1 năm. Trong đó, tr ngay l n đu khi bàn giao 2.500 tri u đng, đt 2
là 1.050 tri u đng, đt 3 là 980 tri u đng, đt 4 là 888 tri u đng, đt cu i là 500 tri u
đng.
- Bi t th C có di n tích và v trí t ng t nh bi t th X, nh ng n i th t kém h n ươ ư ư ơ
(đc đánh giá) là 200 tri u đng, không có gi y t h p l v quy n s d ng đt, không cóượ
tranh ch p, v a đc bán v i giá 3.600 tri u đng. ượ
- Theo quy đnh hi n hành:
(i) Khung giá đt do Nhà n c quy đnh t i con đng này là 10 tri u đng/m ướ ườ 2.
(ii) H n m c s d ng đt theo quy ho ch là 200 m 2.
(iii) Ti n thu v s d ng đt khi c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đt tính b ng
50% giá đt do Nhà n c quy đnh đi v i di n tích đt trong h n m c và 100% đi v i di n ướ
tích đt v t h n m c. ượ
A
60m
5m
B
20m
2
Bài t p Đnh giá tr tài s n
Yêu c u: Căn c vào nh ng d li u trên, hãy s d ng ph ng pháp so sánh tr c ti p đ c ươ ế ướ
tính giá tr ngôi bi t th X?
Bi t r ng:ế các y u t khác nh h ng đn giá tr b t đng s n coi nh t ng đng.ế ưở ế ư ươ
T l chi t kh u là 12%/năm. ế
Bài 5
M t b t đng s n đc mua v i giá 6.000.000 USD, s ti n 200.000 USD đc chi ượ ượ
ngay l p t c đ làm đng và các chi phí phát tri n khác. Trong 3 năm ti p theo, b t đng ườ ế
s n này không đa l i m t ngu n thu nh p nào. ư
B ng ph ng pháp đu t , hãy cho bi t t ng chi phí vào b t đng s n này vào cu i ươ ư ế
năm th 3 đi v i ng i mua là bao nhiêu? Gi thi t r ng t su t sinh l i mà ng i mua yêu ườ ế ườ
c u là 15%/ năm.
Bài 6
M t đn đi n tr ng cây l y g đt đn k tr ng thành trong 50 năm. Chi phí ban đu ế ưở
cho vi c gieo tr ng là 3.000USD/ ha. Chi phí chăm sóc h ng năm c tính là 200USD/ ha. ướ
Yêu c u:
1, Hãy c tính giá chuy n nh ng c a m t khu r ng 15 tu i có di n tích 6 ha?ướ ượ
2, Hãy c tính giá tr c a m t khu r ng đn đ khai thác có di n tích 10 ha?ướ ế
Bi t r ng: t su t sinh l i yêu c u c a v n đu t là 18%/ năm, chi phí gieo tr ng phátế ư
sinh vào đu năm th nh t, chi phí chăm sóc quy t toán vào cu i m i năm. ế
Bài 7
M c ti n cho thuê m t b t đng s n là 40.000USD/ năm, cu i m i năm tr m t l n
trong th i h n 30 năm. Th a thu n đc ký trong h p đng là: sau 2 năm ng i cho thuê ph i ượ ườ
b ti n đ xây l i c u thang v i chi phí 10.000USD, sau 5 năm s s a ch a h th ng đi u
hòa không khí h t 20.000USD, và sau 8 năm ph i xây l i b c t ng bao v i phí t n c tínhế ườ ướ
là 5.000USD.
Yêu c u:
1, Hãy c tính giá tr c a quy n thuê b t đng s n, v i gi thi t r ng bình th ngướ ế ườ
ng i cho thuê luôn có kh năng t o ra t sinh l i trên v n đu t c a mình là 13%/ năm?ườ ư
2, D tính sau 8 năm ch s h u có th bán b t đng s n v i giá 350.000USD. Hãy
cho bi t giá tr c a quy n s h u vĩnh vi n b t đng s n này, v i gi thi t r ng 13%/ năm làế ế
t su t sinh l i trung bình trên th tr ng v n? ườ
Bài 8
B t đng s n là m t ngôi nhà c hi n đang xu ng c p, có di n tích đt 60m 2, di n
tích xây d ng là 150m2.
Có ch ng c th tr ng v vi c bán m t m nh đt tr ng t ng t v i giá 20.000.000 ườ ươ
đ/m2. Chi phí thay th m i ngôi nhà tính theo m t b ng giá t i th i đi m hi n hành c tính làế ướ
2.500.000đ/m2 xây d ng.
Yêu c u: B ng ph ng pháp chi phí gi m giá hãy c tính giá tr b t đng s n nói trên. ươ ướ
Bi t tu i th kinh t c a ngôi nhà là 60 năm, tu i th kinh t còn l i là 20 năm.ế ế ế
Bài 9
1, Có các thông tin v v b t đng s n A nh sau: ư
- Di n tích đt 300 m2, có đy đ pháp lý v quy n s d ng đt.
- Công trình xây d ng trên đt: nhà 2 t ng, k t c u bê tông c t thép, di n tích sàn xây ế
d ng 120 m2.
3
Bài t p Đnh giá tr tài s n
- Hao mòn c a các k t c u chính: móng 32%, t ng 44%, sàn 36%, mái 44%. ế ườ
2, Các thông tin có liên quan:
- M t lô đt tr ng bên c nh di n tích 250m2, không có gi y t h p l v quy n s
d ng đt, không có tranh ch p, s d ng n đnh v a đc bán v i giá 2.250 tri u ượ
đng. Theo quy đnh hi n hành, đ đc c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đt, ượ
ng i s d ng ph i n p ti n s d ng đt b ng 100% giá đt Nhà n c quy đnh điườ ướ
v i toàn b di n tích.
- Giá đt quy đnh c a Nhà n c cùng v trí là 12 tri u đng/ m2. ướ
- T l giá tr các k t c u chính trong t ng giá tr công trình: móng 8%, t ng 18%, sàn ế ườ
16%, mái 14%.
-Đn giá xây d ng m i nhà có k t c u t ng t là 2,5 tri u đng/m2.ơ ế ươ
- Chi phí kh c ph c trình tr ng l c h u v b p là 13 tri u đng. ế
Yêu c u: B ng ph ng pháp chi phí gi m giá hãy c tính giá tr c a b t đng s n A? ươ ướ
Bài 10
Có tài li u v m t m nh đt tr ng nh sau; ư
- Di n tích 1 ha (10.000m2). giá chuy n quy n s d ng đt sau khi đã hoàn ch nh vi c
đu t h t ng k thu t khu v c này v i nh ng lô đt có quy mô d i 100m2 vào ư ướ
kho ng 10 tri u đng/ m2.
- Theo quy đnh c a chính quy n đa ph ng: t l đt đc phép xây d ng công trình ươ ượ
là 60% di n tích m nh đt.
- Nhà đu t d ki n phân chia m nh đt thành 60 lô đ bán. Chi phí đu t cho h ư ế ư
t ng k thu t vào m nh đt tính bình quân kho ng 2 tri u/m2. Thu thu nh p nhà đu ế
t ph i n p 300 tri u đng, lãi d ki n kho ng 2.000 tri u đng.ư ế
Yêu c u: B ng ph ng pháp th ng d , hãy cho bi t nhà đu t có th mua m nh đt tr ng ươ ư ế ư
v i giá bao nhiêu?
Bài 11
B t đng s n c n th m đnh giá là m t khu nhà x ng có di n tích trên đt là 10.000m ưở 2, nhà
x ng ch t l ng còn l i c tính là 15%. Hãy tính giá th tr ng c a b t đng s n này.ưở ượ ướ ườ
Đc bi t:ượ ế
-Đn giá xây d ng m i nhà x ng có k t c u t ng t nhà x ng đang có trên lô đt là 2ơ ưở ế ươ ưở
tri u đng/m2.
- Khu v c này không đc ti p t c s n xu t mà ph i chuy n thành khu dân c . ượ ế ư
- M c đích s d ng t i u đc xác đnh là đu t xây d ng các nhà li n k đ bán có di n ư ượ ư
tích đt là 120m2/căn, di n tích xây d ng là 200m2/căn.
- T l s d ng đt theo quy đnh là 60%.
- Giá đt theo quy đnh hi n hành c a Nhà n c là 20 tri u đng/m2 ướ
- Chi phí đu t xây d ng c s h t ng bình quân là 1,5 tri u đng/m2. ư ơ
- Chi phí xây d ng nhà m i 4,5 tri u đng/m2.
- Chi phí quy ho ch 100 tri u đng
- Chi phí v bán (bao g m chi phí qu ng cáo ti p th bán và phân ph i nhà li n k ): 500 tri u ế
đng
- Chi phí phá d nhà x ng cũ 200 tri u đng ưở
- Giá bán 1 căn nhà d ki n là 5000 tri u đng/căn ế
- L i nhu n cho nhà đu t phát tri n d ki n 10%/doanh thu. ư ế
- Toàn b chi phí đu t ph i vay ngân hàng v i lãi su t 0,5%/tháng, th i h n vay là 1 năm. ư
4
Bài t p Đnh giá tr tài s n
Theo quy đnh hi n hành, khi xin c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đt, ng i s d ng ườ
ph i n p 100% ti n s d ng đt tính theo giá Nhà n c quy đnh. ướ
Bài 12
Cty c ph n ABC đã phát hành 100.000 c phi u. Giá bán trên th tr ng là 120.000 đ/cp. L i ế ườ
nhu n sau thu dành đ tr l i t c c ph n cho các c đông trong 5 năm g n đây nh sau: ế ư
N – 4 N – 3 N – 2 N – 1 N
520 530 540 550 560
Trong nh ng năm t i d tính m c tr l i t c c ph n s tăng 2%/năm, t su t l i nhu n
trung bình c a v n đu t trên th tr ng đc xác đnh là 10%/năm. Trên quan đi m c a nhà ư ườ ượ
đu t thi u s . Hãy c tính giá tr th c c a cty c ph n ABC và cho nh n xét v m c giá ư ướ
c a cp c a cty ABC trên th tr ng bi t r ng m i c phi u t ng ng m t c ph n. ườ ế ế ươ
Ông D và bà E đang xem xét vi c đu t vào cty ABC. T su t sinh l i đòi h i t i thi u c a ư
ông D là 8% và c a bà E là 12%. Hãy cho bi t quan đi m c a 2 ng i khi giá cp c a cty h ế ườ
xu ng m c 60.000 đ/cp
Bài s 13
Công ty c ph n ABC đang l u hành 100.000 c phi u, giá c phi u trên th tr ng ư ế ế ườ
hi n hành là 120.000 đ/cp. L i nhu n sau thu dành tr c t c cho các c đông năm N là 1.080 ế
tri u đng.
Theo k ho ch phát tri n c a công ty, trong nh ng năm t i m c tr l i t c c ph nế
cho các c đông s tăng v i t l 2%/ năm. T su t l i nhu n trung bình c a v n đu t trên ư
th tr ng đc xác đnh là 10%/ năm. ườ ượ
Yêu c u:
1, Trên quan đi m c a nhà đu t thi u s , hãy c tính giá tr th c c a c phi u ư ướ ế
ABC và cho nhân xét v m c giá c phi u đang giao d ch trên th tr ng? ế ườ
2, Ông John và bà Rosie đang xem xét c h i đu t vào công ty ABC. T su t sinh l iơ ư
đòi h i t i thi u c a ông John là 8%, c a bà Rosie là 12 %. Hãy cho bi t quy t đnh c a hai ế ế
ng i khi giá c phi u ABC h xu ng m c 68.850 đ/cp và m c 60.000 đ/cp?ườ ế
Bài 14.
Doanh nghi p A mua ph n m m qu n lý doanh nghi p đc thi t k riêng cho doanh ượ ế ế
nghi p A b i công ty tin h c IVS vào tháng 06/N. Tháng 06/N+2, doanh nghi p A s
d ng ph n m m qu n lý doanh nghi p thuê IVS phát tri n và đang ho t đng r t
thành công t i doanh nghi p A đ làm tài s n góp v n thành l p doanh nghi p C có
lo i hình kinh doanh t ng t nh c a doanh nghi p A. Công ty th m đnh giá X đc ươ ư ượ
thuê đ tính giá tr ph n m m qu n lý doanh nghi p này.
Do ph n m m này t ng đi đc thù so v i các ph n m m qu n lý doanh ươ
nghi p khác đc giao d ch trên th tr ng nên công ty th m đnh giá X quy t đnh s ượ ườ ế
d ng ph ng pháp chi phí. ươ
Vi c ti n hành đnh giá tr ph n m m qu n lý doanh nghi p A đc ti n hành ế ượ ế
theo ph ng pháp chi phí v i giá thành c a năm N+2 nh sau:ươ ư
* Xác đnh chi phí xây d ng và duy trì ph n m m qu n lý doanh nghi p A:
5