
§Æng ViÖt Hïng Bµi gi¶ng Dßng ®iÖn xoay chiÒu
Mobile : 0985074831
Bµi gi¶ng:
Bµi gi¶ng:Bµi gi¶ng:
Bµi gi¶ng:
M¸y biÕn ¸p
M¸y biÕn ¸p M¸y biÕn ¸p
M¸y biÕn ¸p – S
S S
Sù truyÒn t¶i ®iÖn n¨ng
ù truyÒn t¶i ®iÖn n¨ngù truyÒn t¶i ®iÖn n¨ng
ù truyÒn t¶i ®iÖn n¨ng
I. MÁY BIẾN ÁP
1) Khái niệm
- Là những thiết bị có khả năng biến đổi điện áp (xoay chiều) và không làm thay đổi tần số của nó.
2) Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động
a) Cấu tạo
(Hình 1)
- Gồm có hai cuộn dây : cuộn sơ cấp có N
1
vòng và cuộn thứ cấp có N
2
vòng. Lõi biến áp gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau để
tránh dòng Fu-cô và tăng cường từ thông qua mạch.
- Số vòng dây ở hai cuộn phải khác nhau, tuỳ thuộc nhiệm vụ của máy mà
có thể N
1
> N
2
hoặc ngược lại.
- Cuộn sơ cấp nối với mạch điện xoay chiều còn cuộn thứ cấp nối với tải
tiêu thụ điện.
- Trong thực thế thì máy biến áp có dạng như hình 1, còn trong việc biểu
diễn sơ đồ máy biến áp thì có dạng như hình 2
(Hình 2)
b) Nguyên tắc hoạt động
- Đặt điện áp xoay chiều tần số f ở hai đầu cuộn sơ cấp. Nó gây ra sự biến thiên từ thông trong hai cuộn. Gọi từ thông
này là: Φ = Φ
o
cos(ωt) Wb.
- Từ thông qua cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là Φ
1
= N
1
Φ
o
cos(ωt) và Φ
2
= N
2
Φ
o
cos(ωt)
- Trong cuộn thứ cấp xuất hiện suất điện động cảm ứng e
2
có biểu thức
( )
2 2 o
d
e N
ωsin ωt
dt
Φ
= − = Φ
Từ đó ta thấy nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
3) Khảo sát máy biến áp
Gọi N
1
. N
2
là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp.
Gọi U
1
, U
2
là hiệu điện thế 2 đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp.
Gọi I
1
, I
2
là cường độ hiệu dụng của dòng điện 2 đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp.
Trong khoảng thời gian ∆t vô cùng nhỏ từ thông biến thiên gây ra trong mỗi vòng dây của cả hai cuộn suất điện động
bằng
o
e
t
∆Φ
= −
∆
Su
ấ
t
đ
i
ệ
n
độ
ng trên m
ộ
t cu
ộ
n s
ơ
c
ấ
p là: e
1
= N
1
e
o
Su
ấ
t
đ
i
ệ
n
độ
ng trên cu
ộ
n th
ứ
c
ấ
p: e
2
= N
2
e
o
Suy ra, t
ỉ
s
ố
đ
i
ệ
n áp 2
đầ
u cu
ộ
n th
ứ
c
ấ
p b
ằ
ng t
ỉ
s
ố
vòng dây c
ủ
a 2 cu
ộ
n t
ươ
ng
ứ
ng
2 2
1 1
e N
e N
=
T
ỉ
s
ố
e2/e1 không
đổ
i theo th
ờ
i gian nên ta có th
ể
thay b
ằ
ng giá tr
ị
hi
ệ
u d
ụ
ng ta
đượ
c
2 2
1 1
E N
E N
=,
(1)
Đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n c
ủ
a cu
ộ
n s
ơ
c
ấ
p r
ấ
t nh
ỏ
nên U1 = E1, khi m
ạ
ch th
ứ
c
ấ
p h
ở
nên U2 = E2,
(2)
T
ừ
(1)
và
(2)
ta
đượ
c
2 2
1 1
N U
N U
=, (*)
♦ N
ế
u N2 > N1
⇒
U2 > U1 : g
ọ
i là máy t
ă
ng áp.
♦ N
ế
u N2 < N1
⇒
U2 < U1 : g
ọ
i là máy h
ạ
áp.
Vì hao phí
ở
máy bi
ế
n áp r
ấ
t nh
ỏ
, coi nh
ư
công su
ấ
t
ở
2
đầ
u cu
ộ
n th
ứ
c
ấ
p và s
ơ
c
ấ
p nh
ư
nhau.
1 2
1 2 1 1 2 2
2 1
U I
P P U I U I
U I
= ⇔ = → =
, (**)
U1 U2
N
2
N
1

§Æng ViÖt Hïng Bµi gi¶ng Dßng ®iÖn xoay chiÒu
Mobile : 0985074831
Từ (*) và (**) ta có
1 1 2
2 2 1
U N I
U N I
= =
Kết luận: Dùng máy biến áp tăng điện áp bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện giảm bấy nhiêu lần và ngược lại.
Chú ý:
Công th
ứ
c (*) luôn
đượ
c áp d
ụ
ng cho máy bi
ế
n áp còn công th
ứ
c (**) ch
ỉ
đượ
c áp d
ụ
ng khi hao phí không
đ
áng k
ể
ho
ặ
c hai
đầ
u cu
ộ
n th
ứ
c
ấ
p
để
h
ở
.
II. TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG
Đ
i
ệ
n n
ă
ng s
ả
n xu
ấ
t
đượ
c truy
ề
n t
ả
i
đế
n n
ơ
i tiêu th
ụ
trên
đườ
ng dây d
ẫ
n dài hàng tr
ă
m km.
Công su
ấ
t c
ầ
n truy
ề
n t
ả
i
đ
i
ệ
n n
ă
ng
P = UIcosφ
,
(1)
Trong
đ
ó P là công su
ấ
t c
ầ
n truy
ề
n
đ
i, U là
đ
i
ệ
n áp t
ạ
i n
ơ
i truy
ề
n
đ
i, I là c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n trên dây d
ẫ
n truy
ề
n t
ả
i,
cos
φ
là h
ệ
s
ố
công su
ấ
t.
Đặ
t
∆
P = I2R là công su
ấ
t hao phí, t
ừ
(1)
suy ra
( )
22
2
2
P P P R
I P I R= R
UcosφUcosφUcos
φ
= →∆ = =
với R là điện trở đường dây.
Vậy công suất tỏa nhiệt trên đường dây khi truyền tải điện năng đi xa là
( )
∆ = =
22
2
P P R
P R
UcosφUcos
φ
Để khi đến nơi sử dụng thì mục tiêu là làm sao để giảm tải công suất tỏa nhiệt ∆P để phần lớn điện năng được sử dụng
hữu ích. Có hai phương án giảm ∆P:
♦
Phương án 1
: Giảm R.
Do
R
S
= ρ
l
nên
để
gi
ả
m R thì c
ầ
n ph
ả
i t
ă
ng ti
ế
t di
ệ
n S c
ủ
a dây d
ẫ
n. Ph
ươ
ng án này không kh
ả
thi do t
ố
n kém kinh t
ế
.
♦ Phương án 2 : T
ă
ng U.
B
ằ
ng cách s
ử
d
ụ
ng máy bi
ế
n áp, t
ă
ng
đ
i
ệ
n áp U tr
ướ
c khi truy
ề
n t
ả
i
đ
i thì công su
ấ
t t
ỏ
a nhi
ệ
t trên
đườ
ng dây s
ẽ
đượ
c
h
ạ
n ch
ế
. Ph
ươ
ng án này kh
ả
thi h
ơ
n vì không t
ố
n kém, và th
ườ
ng
đượ
c s
ử
d
ụ
ng trong th
ự
c t
ế
.
Chú ý:
- Công th
ứ
c tính
đ
i
ệ
n tr
ở
c
ủ
a dây d
ẫ
n R
S
= ρ
l
. Trong
đ
ó ρ (Ω.m) là
đ
i
ệ
n tr
ở
su
ấ
t c
ủ
a dây d
ẫ
n,
ℓ
là chi
ề
u dài dây, S là
ti
ế
t di
ệ
n c
ủ
a dây d
ẫ
n.
- Công su
ấ
t t
ỏ
a nhi
ệ
t c
ũ
ng chính là công su
ấ
t hao phí trên
đườ
ng dây, ph
ầ
n công su
ấ
t h
ữ
u ích s
ử
d
ụ
ng
đượ
c là
2
có ích
P
P P P P R
Ucosφ
= − ∆ = −
Từ đó hiệu suất của quá trình truyền tải điện năng là
có ích
P
P P P
H 1
P P P
− ∆ ∆
= = = −
- Sơ đồ truyền tải điện năng từ A đến B : Tại A sử dụng máy tăng áp để tăng điện áp cần truyền đi. Đến B sử dụng
máy hạ áp để làm giảm điện áp xuống phù hợp với nơi cần sử dụng (thường là 220V). khi đóđộ giảm điện áp :
∆
U =
IR = U
2A
– U
1B
, với U
2A
là điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp của máy tăng áp tại A, còn U
1B
là điện áp ở đầu vào cuộn
sơ cấp của máy biến áp tại B.
- Quãng đường truyền tải điện năng đi xa so với nguồn một khoảng là d thì chiều dài dây là ℓ = 2d.
III. CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH
Ví dụ 1: (Trích Đề thi Tuyển sinh Đại học 2010)
Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm
bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó
là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng
A. 100 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 110 V.
Hướng dẫn giải:
Gọi U
1
, N
1
là điện áp và số vòng dây trên cuộn sơ cấp của máy biến áp, theo bài thì U
1
, N
1
không đổi.
Gọi U
1
, N
1
là điện áp và số vòng dây trên cuộn thứ cấp.
Do máy biến áp lý tưởng nên ta có hệ thức
1 1 2
2 1
2 2 1
U N N
U U
U N N
= → =
, ban đầu
2
2 1
1
N
U U 100V.
N
= =
Khi giảm n vòng dây cho cuộn thứ cấp và tăng n vòng dây thì ta có điện áp trên hai đầu cuộn thứ cấp lần lượt là

§Æng ViÖt Hïng Bµi gi¶ng Dßng ®iÖn xoay chiÒu
Mobile : 0985074831
2
2 1
122
22
2 1
1
N n
U U U
NN n 1
N 3n
N n N n 2
U U 2U
N
−
= =
−
→ = ←→ =
++
= =
Khi tăng thêm 3n vòng dây thì ta có
2 2 2 2
2 1 1 1
1 1 1
N 3n N N N
U U U 2 U 200V.
N N N
+ +
= = = =
V
ậ
y sau khi t
ă
ng thêm 3n vòng cho cu
ộ
n th
ứ
c
ấ
p thì
đ
i
ệ
n áp hai
đầ
u cu
ộ
n th
ứ
c
ấ
p là 200 V.
Ví dụ 2: Một máy biến áp có tỉ số vòng dây
=
1
2
N
5
N, hi
ệ
u su
ấ
t 96
%
%%
%
nh
ậ
n m
ộ
t công su
ấ
t 10 kW
ở
cu
ộ
n s
ơ
c
ấ
p và
hi
ệ
u th
ế
ở
hai
đầ
u s
ơ
c
ấ
p là 1 kV, h
ệ
s
ố
công su
ấ
t c
ủ
a m
ạ
ch th
ứ
c
ấ
p là 0,8. Tính giá tr
ị
c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n
ch
ạ
y trong cu
ộ
n th
ứ
c
ấ
p.
Hướng dẫn giải :
G
ọ
i P1 là công su
ấ
t c
ủ
a cu
ộ
n s
ơ
c
ấ
p, P2 là công su
ấ
t
ở
cu
ộ
n th
ứ
c
ấ
p c
ủ
a máy bi
ế
n áp.
Theo bài ta có
22 1
1
P
0,96 P 0,96P 0,96.10 9,6 kW 9600W.
P
= → = = = =
Do v
ớ
i máy bi
ế
n áp ta luôn có
1 1 1
2
2 2
N U U 1000
5 U 200V.
N U 5 5
= = → = = =
T
ừ
đ
ó
2
2 2 2 2
2
P9600
P U I cos
φI 60A.
U cosφ200.0,8
= → = = =
Vậy cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy biến áp là 60 A.
Ví d
ụ
3: Ng
ườ
i ta c
ầ
n t
ả
i 1 công su
ấ
t 5 MW t
ừ
nhà máy
đ
i
ệ
n
đế
n m
ộ
t n
ơ
i tiêu th
ụ
cách nhau 5 km. Hi
ệ
u
đ
i
ệ
n
th
ế
cu
ộ
n th
ứ
c
ấ
p máy t
ă
ng th
ế
là U = 100 kV,
độ
gi
ả
m th
ế
trên
đườ
ng dây không quá 1% U.
Đ
i
ệ
n tr
ở
su
ấ
t các
dây t
ả
i là 1,7. 10–8 m. Ti
ế
t di
ệ
n dây d
ẫ
n ph
ả
i th
ỏ
a
đ
i
ề
u ki
ệ
n nào?
Hướng dẫn giải:
Ta có d = 5 km
⇒
ℓ = 10 km = 10000 m.
Độ giảm điện thế
1 1000
U IR U 1kV 1000V R
100 I
∆ = ≤ = = → ≤
Mà
6
3
P 5.10 1000
ρ
P UI I 50A R 20
ρ
20 S
U 100.10 50 S 20
= → = = = → ≤ = Ω ⇔ ≤ ⇔ ≥
l l
Thay s
ố
ta
đượ
c
8
6 2 2 2
1,7.10 .10000
S 8,5.10 m 8,5mm S 8,5mm
20
−−
≥ = = → ≥
Ví d
ụ
4: Ng
ườ
i ta c
ầ
n truy
ề
n m
ộ
t công su
ấ
t
đ
i
ệ
n m
ộ
t pha 10000 kW d
ướ
i m
ộ
t hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
hi
ệ
u d
ụ
ng 50 kV
đ
i
xa. M
ạ
ch
đ
i
ệ
n có h
ệ
s
ố
công su
ấ
t cos
φ
= 0,8. Mu
ố
n cho t
ỷ
l
ệ
n
ă
ng l
ượ
ng m
ấ
t trên
đườ
ng dây không quá 10%
thì
đ
i
ệ
n tr
ở
c
ủ
a
đườ
ng dây ph
ả
i có giá tr
ị
nh
ư
th
ế
nào?
Hướng dẫn giải:
Công su
ấ
t hao phí khi truy
ề
n là
( )
22
2
P P R
P R
UcosφUcos
φ
∆ = =
Theo bài thì
( ) ( )
2
2
2
0,1. Ucos
φ
P R
P 10%P P 0,1P 0,1P R P
Ucosφ
∆ ≤ ⇔ ∆ ≤ ⇔ ≤ ⇔ ≤
Thay số ta được
(
)
2
3
3
0,1. 50.10 .0,8
R 16
ΩR 16Ω.
10000.10
≤ = → ≤

