intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Dung sai lắp ghép - Chương 3 (Phần 1): Dung sai lắp ghép bề mặt trơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:51

51
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Dung sai lắp ghép - Chương 3 (Phần 1): Dung sai lắp ghép bề mặt trơn. Những nội dung chính trong chương này gồm có: Qui định về dung sai lắp ghép, hệ thống lắp ghép, ghi kí dung sai ghép trên bản vẽ, các ứng dụng của các kiểu ghép, dung sai lắp ghép ổ lăn,… Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Dung sai lắp ghép - Chương 3 (Phần 1): Dung sai lắp ghép bề mặt trơn

  1. Phần 1 DUNG SAI LẮP GHÉP om VÀ TIÊU CHUẨN HÓA .c Chương 3. Dung sai lắp ghép bề mặt trơn ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. Chương 3. Dung sai lắp ghép bề mặt trơn om .c ng co 3.1 Qui định về dung sai lắp ghép an th ng -Sai số gia công c x D o du -Giá trị dung sai T a ( 0 , 45 3 D 0 , 001 D ) u cu +Đơn vị dung sai: i 0 , 45 3 D 0 , 001 D Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN chia khoảng kích thước từ 0 - 500 mm thành 13 khoảng kích thước chính (25 khoảng phụ) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. +Cấp chính xác a:Tiêu chuẩn quy định - 20 Cấp chính xác khác nhau, ký hiệu là: om IT01, IT0, IT1, IT2, IT3, IT4, IT5,…, IT18. .c ng Ví dụ IT6 a=10 , IT7 a=16, IT8 a=25 co an Từ cấp IT1  IT16 được sử dụng phổ biến hiện nay, th trong đó: ng o -IT1÷IT4 dùng cho mẫu chuẩn và dụng cụ đo du -IT5÷IT6 chi tiết chính xác u cu -IT7÷ IT9 dùng trong cơ khí thông dụng -IT10÷IT12 các kích thước không lắp ghép CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. 3.2 Hệ thống lắp ghép Hệ thống lỗ : Hệ thống các kiểu lắp mà vị trí của miền dung sai lỗ là cố định, còn muốn được các kiểu lắp khác nhau (lắp om chặt, trung gian hay lỏng)  thay đổi vị trí miền dung sai trục .c so với kích thước danh nghĩa DN = dN ng co an th o ng du u cu Miền dung sai lỗ cơ bản ký hiệu H CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. Lắp ghép theo hệ thống lỗ om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. Hệ thống Lỗ om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. b. Hệ thống trục Hệ thống các kiểu lắp mà vị trí của miền dung sai trục là cố om định, còn muốn được các kiểu lắp khác nhau (lắp chặt, trung gian hay lỏng)  thay đổi vị trí miền dung sai lỗ so với kích .c thước danh nghĩa DN = dN ng co an th o ng du u cu Miền dung sai lỗ cơ bản ký hiệu h CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. Lắp ghép theo hệ thống trục om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. Hệ thống Trục om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. SAI LỆCH CƠ BẢN sai lệch xác định vị trí miền dung sai so với kích thước danh nghĩa. + Miền dung sai nằm ở phía trên đường kích thước danh nghĩa om sai lệch cơ bản (SLCB) là sai lệch giới hạn dưới của chúng, + Miền dung sai nằm ở phía dưới đường kích thước danh nghĩa  .c SLCB là sai lệch giới hạn trên của chúng. ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  11. om .c Hệ thống ng co lắp ghép an theo hệ lỗ th và hệ trục o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  12. Bảng dung sai TCVN 2244-99 và 2245-99 om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  13. Bảng dung sai TCVN 2244-99 và 2245-99 om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. Lựa chọn hệ thống lắp ghép Hệ thống Lỗ: Tính kinh tế om Hệhệ thống Trục: Lý do công nghệ hoặc kết cấu .c ng co an th o ng du u cu Chốt pittong lắp lỏng tay biên + lắp chặt pittong  Lắp theo hệ thống trục mới đảm bảo yêu cầu kĩ thuật CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. 3 Dạng lắp ghép: Lỏng om .c ng co an th Trung gian o ng du u cu Chặt CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  18. 3.3 Ghi kí dung sai ghép trên bản vẽ H 7 0 , 025 Mối ghép Ф40 om ( ) js 6 0 , 028 .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  19. H 9 0 , 052 Mối ghép Ф20 ( ) e8 0 , 043 0 , 070 om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  20. 3.4 Các ứng dụng của các kiểu ghép a) Kiểu ghép có khe hở: Smax và Smin được chọn om theo yêu cầu kết cấu, khả năng dịch chuyển hoặc bài toán ổ trượt ( cần tính đén ảnh hưởng độ nhám .c bề mặt) ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2