Chuyên đ IVề
Ố
Ề
Đ
NG L I XÂY D NG PHÁT TRI N N N VĂN
Ự Ế
Ể Ề
Ấ
Ả
ƯỜ Ộ HÓA VÀ GI I QUY T CÁC V N Đ XÃ H I
ƯỜ
Ự
A. Đ
Ố Ể
NG L I XÂY D NG, PHÁT TRI N VĂN HÓA
Ộ Ố Ấ Ậ Ề I. M T S V N Đ LÝ LU N CHUNG
ệ Khái ni m văn hóa
ộ
ạ ộ ờ
ữ ạ ủ ấ ả ả ượ ườ ờ ố ấ ậ
Các Mác: văn hóa là toàn b nh ng thành qu đ c ộ ạ t o ra nh ho t đ ng lao đ ng sáng t o c a con ng i ấ ả ho t đ ng s n xu t v t ch t và tái s n xu t ra đ i s ng ự ủ hi n th c c a con ng
ạ ộ ệ ườ . i
ổ
Ông Federico Mayor (T ng giám đ c UNESCO) ố
ố ớ
ườ
ữ
ộ ố "Đ i v i m t s ỉ i, văn hóa ch bao ệ
ữ
ườ ồ
t c nh ng ộ
ớ
ộ ẩ
ữ
ả
ng ồ ệ g m nh ng ki t tác tuy t ự ư ờ v i trong các lĩnh v c t ố ớ ạ duy và sáng t o; đ i v i i khác, văn nh ng ng ấ ả ữ hóa bao g m t gì làm cho dân t c này ừ khác v i dân t c khác, t nh ng s n ph m tinh vi
ế
ệ
ạ
ấ
hi n đ i nh t cho đ n tín
ưỡ
ụ ậ
ng
ng, phong t c t p
ố ố
quán, l
i s ng và lao
ộ
đ ng".
ế ệ văn hóa t:
Trong ti ng Vi Theo nghĩa thông d ng ụ
ọ ộ ỉ h c th c ứ (trình đ văn
i s ng ể đ ch ế ố ố ố (n p s ng văn hóa) hóa), l
ệ ể
Theo nghĩa chuyên bi ể ủ ộ t thì văn hóa dùng đ ch ơ ỉ trình ạ (văn hóa Đông S n, văn
ộ đ phát tri n c a m t giai đo n hóa Óc Eo, …)
ồ
văn hóa bao g m t ị ấ ả ừ t c , t ầ ộ ấ ữ ế
ữ nh ng ả s n ph m v t ch t cho đ n nh ng giá tr tinh th n và các ho t đ ng Theo nghĩa r ng thì ậ ẩ ạ ộ …
ể ạ ế t, khám phá và ồ : văn hóa là “hi u bi Ph m Văn Đ ng
sáng t oạ ”
H Chí Minh:
ồ
ồ ủ ư ụ
“Vì l ườ ộ ố ữ ữ ế
ạ ậ ọ
ư ữ
ạ ử ụ ữ ộ và các ph
ứ ẽ sinh t n cũng nh m c đích c a cu c s ng, loài ớ i m i sáng t o và phát minh ra ngôn ng , ch vi ng t, ệ ọ ứ ạ đ o đ c, pháp lu t, khoa h c, tôn giáo, văn h c, ngh ụ ậ thu t, nh ng công c cho sinh ho t hàng ngày nh ăn, ặ ở ứ ươ m c, ng th c s d ng. Toàn b nh ng ạ sáng t o và phát minh đó t c là văn hóa”
ủ ọ
ự ổ ể ả ớ
ầ
ợ ứ ươ ng th c sinh “Văn hóa là s t ng h p c a m i ph ườ ủ ệ ạ ho t cùng v i bi u hi n c a nó mà loài ng i đã s n ờ ố ữ ằ sinh ra nh m thích ng nh ng nhu c u đ i s ng và đòi ỏ ủ ự h i c a s sinh t n ứ ồ ”.
ộ ệ ố
Tóm l ấ ữ ơ ạ
ườ ữ ự ị iạ , văn hóa là m t h th ng h u c các giá tr ườ i sáng t o và tích lũy ự ng ng t ầ ủ ạ ộ ườ ớ i v i môi tr ậ v t ch t và tinh th n do con ng ễ ự ươ qua quá trình ho t đ ng c a th c ti n, trong s t ộ . nhiên và xã h i tác gi a con ng
ƯỜ
Ố
Ủ
Ả
II. Đ
NG L I VH C A Đ NG
ố
ủ
ủ
ể ộ ộ
t Nam nh m gi
ng l ộ
i cách m ng Vi ả
ệ ấ
ằ t Nam XHCN, nh m chăm sóc b i d
ườ
ạ
i, khuy n khích sáng t o nh ng tác
ệ
ạ
ằ ệ ổ ả i phóng giai c p b o v t ồ ưỡ ữ ị ư ưở t
ự
ề
ằ
ậ
ệ con ng ẩ ậ ả ắ
ộ
ư ưở ườ ả t Đ ng l ng i VH c a Đ ng là quan đi m t ậ ữ ả ủ ạ ch đ o, chính sách c a Đ ng; là m t b ph n h u ả ạ ố ơ ủ ườ i c c a đ ố qu c phóng dân t c, gi ng nhân Vi ế ố t ệ ng, ngh ph m văn ngh lành m nh, có giá tr t ế thu t cao nh m xây d ng n n văn hóa tiên ti n đ m đà b n s c dân t c.
Quá trình hình thành:
ờ ỳ
ẩ
ị
ự ờ ỳ ứ ấ là th i k chu n b cho s
Th i k th nh t,
ờ ủ
ả
ậ
ờ
ra đ i c a Đ ng 1922 1930. Lúc này ra đ i “Lu n
ươ
ề ấ
ề ả
ị
c
ng chính tr ” năm 1930 v v n đ gi
i phóng dân
ộ
ự
t c nâng cao dân trí và t
do báo chí.
ờ ỳ ứ
ừ
t
năm 1930 – 1960: đáng
Th i k th hai,
chú ý nh t làấ
ề ươ
năm 1943, xây d ng ự
* “Đ c
ng văn hóa”
ề
ệ
ạ
ọ
ộ
n n văn hóa Vi
t Nam “khoa h c, dân t c và đ i
chúng”.
ạ ưở ố ch ng l ọ ả i m i nh h ị ng nô d ch và
ộ üDân t c hóa: ộ ị thu c đ a
ü Đ i chúng hóa: ả ạ
ạ ộ ng, hành đ ng
ủ ươ ầ ố ặ làm cho VH ph n l ọ ch ng m i ch tr ờ i ho c xa r i qu n chúng
ạ ấ ả ữ t c nh ng gì làm cho VH i t
ọ ü Khoa h c hóa: ộ ả ế ố ch ng l ọ ph n ti n b , trái khoa h c
ư ườ
ổ
* Văn ki n “ch nghĩa Mác và văn hóa Vi ng Chinh:
ủ ệ ệ t
Nam” năm1948, T ng bí th Tr
ệ ữ ố ổ •Xác đ nh m i quan h gi a văn hóa và CMGPDT, c
ứ ố ị ộ đ ng VH c u qu c.
ự ủ ớ ệ ấ
ề ọ ộ
•Xây d ng n n VH dân ch m i Vi ạ ẩ dân t c, khoa h c, đ i chúng mà kh u hi u thi ủ đó là Dân t c, Dân ch (nghĩa là yêu n
t Nam có tính ch t ự t th c lúc ộ ướ ộ ế ệ ế c và ti n b );
ự ữ
ở ạ ọ ớ ừ ạ ọ ừ ầ
•Tích c c bài tr n n mù ch , m đ i h c và trung ệ ọ h c, c i cách vi c h c theo tinh th n m i, bài tr cách ồ ọ ạ d y h c nh i s .
ả ọ
• Giáo d c l
ụ ạ ờ ố ổ ộ ự i nhân dân, c đ ng th c hành đ i s ng
•
m i.ớ
ể ộ Phát tri n cái hay trong VH dân t c.
ừ ừ ứ ậ
ủ ạ • Bài tr cái x u xa h b i, ngăn ng a s c thâm nh p ộ ả ự ấ ủ c a VH th c dân, ph n đ ng.
• H c cái hay, cái t
ọ ố ủ ế ớ t c a VH th gi i.
ộ ự ớ
ế ạ ố
ệ ứ • Hình thành đ i ngũ trí th c m i đóng góp tích c c cho ế công cu c kháng chi n ki n qu c và cho cách m ng Vi ộ t Nam.
ị ạ ộ ả ầ
ủ ị ề
ứ ộ ứ (1951) * Báo cáo Chính tr Đ i h i Đ ng l n th II ộ ự ủ c a Ch t ch HCM, xây d ng n n văn hóa có n i dung XHCN và hình th c dân t c.
ẫ t
ự ộ
ờ ỳ ứ Th i k th ba, ề ể ệ ở ệ ầ ừ ế ụ năm 1960 – 1985: v n ti p t c xây ấ ộ d ng n n văn hóa có n i dung XHCN và tính ch t dân t c. ả ạ ộ văn ki n đ i h i Đ ng l n III, IV, V. Th hi n
ị
ĐH III (9/1960) xác đ nh: ạ ữ
ể ạ ế ề ộ ế ầ ể ể M c tiêu: làm cho nhân dân thoát n n mù ch và thói ộ i, có trình đ VH ngày càng t v KHKT tiên ti n đ xây t c n thi
ờ ố ậ ấ ụ ư ậ ấ h t t x u do xã h i cũ đ l ế cao, có hi u bi ự d ng CNXH, nâng cao đ i s ng v t ch t và VH.
ế ụ ườ ủ ể ĐH IV và V ti p t c đ i phát tri n VH c a ĐH
ố ị ng l III xác đ nh:
•N n VH m i là n n VH có n i dung XHCN và tính ấ
ề ộ ớ
ộ ề ả ch t dân t c, có tính đ ng và tính nhân dân.
ệ ế ụ ể
ụ s n và tàn d t
ưở ầ ư ư ưở t ng c a t
ớ ở ả ụ ti n hành c i cách giáo d c, phát tri n •Nhi m v : ệ ậ ạ ọ m nh khoa h c, VH ngh thu t, giáo d c tinh th n làm ư ả ư ưở ố ể ủ ậ ch t p th , ch ng t ng t ng t ủ ư ư ưở ng TTS, xóa b nh h t PK, phê phán t ề ự ưở ng và VH th c dân m i t ỏ ả mi n Nam.
ừ 1986 cho đ n nay: là th i k đ i
ế ậ ỉ ờ ỳ ứ ư t Th i k th t : ờ ỳ ả ề ớ ờ ỳ ổ ỉ ạ ề
ị ữ ế ệ ộ
ị ặ ộ ờ ố ắ
ủ ị
ủ ể ự ọ ớ m i. là th i k Đ ng ta chú tr ng t p trung ch đ o văn hóa ế ệ t Nam v i nhi u Ngh quy t, Ch th riêng v văn hóa. Vi ứ ể ự S quan tâm này m t m t bi u hi n nh ng bi n đ ng ph c ấ ạ t p sâu s c trong đ i s ng văn hóa, m t khác cũng cho th y ự s đánh giá ngày càng cao c a Đ ng v vai trò, v trí c a văn ệ hóa trong s nghi p phát tri n đ t n ặ ả ề ấ ướ c.
ị
ẩ
ự
ờ Th i gian 12/1986 ạ ộ Đ i h i VI
ự
ạ ố
ề
ự ị
11/1987
ơ ế ị ườ
ị
ế ủ
ế
ậ
ị
11/1988
ề ổ
ớ
ỉ
8/1989
ọ
ề
ả
6/1990
ọ
ị ố ệ ệ
ư
ệ
t Nam:
ế
ậ
6/1991 ạ ộ đ i h i VII
ự ệ S Ki n ớ ộ ộ Xác đ nh KHKT là m t đ ng l c to l n đ y ị ể m nh quá trình phát tri n KTXH có v trí then ệ ch t trong s nghi p xây d ng CNXH. ệ ế BCT ra Ngh quy t 05 v Văn hóa Văn ngh ng trong c ch th tr ề ộ Ngh quy t c a B Chính tr và các k t lu n v văn hóa, văn nghệ ị ố BBT ra Ch th s 52 CT/TW v đ i m i và ệ ấ ượ nâng cao ch t l ng phê bình Văn h c Ngh thu tậ ỉ BBT ra Ch th s 61 CT/TW v công tác qu n ậ lý văn h c ngh thu t ề ề Đ a ra quan ni m v n n văn hóa Vi ộ ả ắ tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c
ự ệ
ờ Th i gian
S Ki n
ụ
1/1993
ệ ữ
ướ
ề ộ ố BCHTW ra NQ 4 v m t s nhi m v văn hóa văn ngh nh ng năm tr
ệ ắ c m t
ị
ẳ
ụ
ạ
ọ ệ
ệ
ố
6/1996 ạ ộ đ i h i VIII
ệ ổ
ự
Kh ng đ nh Giáo d c Đào t o và Khoa h c Công ngh là qu c sách hàng đ u trong vi c ả xây d ng CNXH và b o v t
ầ ố qu c
ỉ
ể
ỉ ạ
ệ
ể ệ
7/1998 ế ị Ngh quy t Trung ươ ng 5 khóa 8
ơ ả Ch ra 5 quan đi m c b n ch đ o quá trình phát tri n văn hóa trong th i k công nghi p ấ ướ ạ hóa, hi n đ i hóa đ t n
ờ ỳ c
ộ ớ
ể
ồ
ể
ị Xác đ nh phát tri n văn hóa đ ng b v i phát tri n kinh t
ế .
01/2004 ế ị Ngh quy t Trung ươ ng 9 khóa 9
ự ắ
ữ
ệ
ề ả ể
ự
ố ớ
ả
ố
7/2004 ế ị Ngh quy t Trung ươ ng 10 khóa 9
ệ ề ả
ừ
ế ả ặ ấ Đ t v n đ b o đ m s g n k t gi a nhi m ụ ế v phát tri n kinh t là trung tâm; xây d ng, ụ ỉ ch nh đ n Đ ng là then ch t v i nhi m v không ng ng nâng cao văn hóa n n t ng tinh
ầ ủ
ộ
th n c a xã h i
ữ
ư ậ
ố
Nh v y, nh ng giai đo n c a đ ể
i phát ớ
ừ
ạ ủ ườ ờ ỳ ạ
ng l ợ ấ ả ề
ầ ủ
ấ
tri n VHVN tùy theo t ng th i k phù h p v i các ạ t c đ u nh t yêu c u c a giai đo n cách m ng, t quán theo nguyên lý CNMLN và TTHCM.
ế
ướ
ờ ỳ ổ
ư
ặ
ế
hình th c đ n n i dung, t
ộ ý th c b o t n
ừ ấ ượ ệ
ở ầ ứ ớ c nhu c u m Đ n th i k đ i m i, đ ng tr ử ệ ố ế ả c a, giao l u văn hóa qu c t t quan , Đ ng ta đ c bi ừ ư ứ ế tâm đ n VHVN t t ứ ả ồ ế ưở ừ ng đ n ch t l t ng sáng tác, t ế ắ ọ ộ ế VH dân t c đ n vi c ch t l c ti p thu tinh hoa VHTG.
ừ
ệ
ả
T khi có đ ng đ n nay kh u hi u văn hóa c a
ẩ ữ
ế ắ
ộ
ướ
ủ ả ớ c ta lúc nào cũng g n v i ch dân t c, ngay c
n
ế ượ ộ ậ
ủ
ệ
ẩ
ộ
kh u hi u chi n l
c đ c l p dân t c và Ch nghĩa
ụ
ộ
ữ
ả ắ
xã h i, trong đó có m c tiêu gi
gìn b n s c văn hóa
dân t c. ộ
ỉ ạ
ủ ươ
ể
III. Quan đi m ch đ o và ch tr
ề ng v xây
ự
ề
ể d ng và phát tri n n n văn hóa
IV. Đánh giá chung
•K t qu và ý nghĩa
ế ả
•H n ch và nguyên nhân
ế ạ
Ứ
Ủ Ậ B. QUÁ TRÌNH NH N TH C VÀ CH Ế
ƯƠ
Ả
Ấ
Ề
NG GI I QUY T CÁC V N Đ XH
TR
Ộ Ố Ấ Ậ Ề I. M T S V N Đ LÝ LU N CHUNG
ế ộ 1. Ti n b XH
ủ ộ ừ ấ là khái ni m ệ ph n ánh s v n đ ng c a XH t th p
ả ừ ơ ế ả ự ậ ứ ạ ế đ n gi n đ n ph c t p đ n cao, t
ộ ủ ự ậ là s v n đ ng c a XH loài ng
ế ẫ ề
ườ ừ i t hình thái KT ệ ơ , ơ XH này lên hình thái KTXH khác cao h n, hoàn thi n h n ị ả ề l n KTTT v pháp lý, chính tr và các c v CSHT kinh t hình thái ý th c XHứ
ể
ớ
ượ
ớ
ọ
ợ
ng khoa h c ngày càng cao, v i qhsx ấ ưở ng nhanh, có ch t
ng XHCN; KT tăng tr
• Llsx phát tri n v i hàm l ị phù h p theo đ nh h ề ữ ượ l
ướ ng cao và b n v ng.
ủ ủ
ượ ả
ạ ộ
ớ
• Quy n làm ch c a ND v i m i ho t đ ng XH đ
ọ ủ
c đ m b o; ướ c pháp quy n XHCN c a dân, do dân, vì dân trong s ch ạ
ề ủ ượ
ỷ ươ
ỷ ậ
ượ
c phát huy, k lu t, k c
ả ạ c tôn
ng đ
ề Nhà n ữ v ng m nh. Dân ch đ tr ngọ
ể
ộ c m mang, trình đ dân trí phát tri n, ư i lành m nh, nh ng thói h
ượ ở ườ ớ i v i con ng ượ ẩ
ạ ướ
ệ
n n XH đ
ườ c đ y lùi. Đây là th
ữ c đo trí tu và
ộ
• VH, GDĐT, KHCN đ ệ ữ quan h gi a con ng ậ ấ ệ ạ t t x u và t ạ ứ ủ ế đ o đ c c a ti n b XH
ườ
ượ ả
ệ
ệ
ả
• Môi tr
ng sinh thái đ
c b o v và c i thi n
ườ
ể
ề
• Con ng
ệ ạ ứ ạ
ự
ề
ấ
ề ể ấ ệ ộ ố ngh nghi p; có cu c s ng ngày càng m no, t
i có đi u ki n phát tri n v th ch t, trí tu , đ o đ c, ệ do, h nh phúc;
ượ ố
ế
ưở
ả ủ ự
ụ
ằ
đ
c c ng hi n và h
ng th công b ng thành qu c a s phát
tri n.ể
ở ế ộ Ti n b XH VN có các tiêu chí:
ằ 2. Công b ng XH
ằ ằ
ự ề ươ ủ ế CNMLN: công b ng XH là s ngang b ng nhau gi a i và ng
ườ ố ả ườ ẩ ắ ộ
ưở ụ ữ ệ ng di n phân ng i trong XH ch y u v ph ế ph i s n ph m XH theo nguyên t c: công hi n lao đ ng ng th ngang nhau. ngang nhau thì h
ợ
ằ HCM: CNXH là công b ng h p lý: làm nhi u h ng ít, không làm thì không h ặ ề ườ ế ề ưở ng ưở ữ ng. Nh ng ỡ c NN giúp đ chăm nom ưở i già y u ho c tàn t nhi u, làm ít h ng ậ ẽ ượ t s đ
ằ Công b ng XH :
• CBXH th hi n t p trung
ể ệ ậ ố
ự
ủ ế ế ả ộ
ồ
ợ ở ế ộ ch đ phân ph i theo lao ờ ỳ ộ ệ ỉ ộ ả đ ng . Trong th i k quá đ , Đ ng ta ch rõ “ th c hi n ố ệ ế ộ ch đ phân ph i ch y u theo k t qu lao đ ng, hi u ứ ờ ả qu KT, đ ng th i theo m c đóng góp v n cùng các ồ ự ngu n l c khác và thông qua phúc l ố i XH”
• CBXH đ
ự ấ ả ụ ệ c th c hi n trong t t c các lĩnh v c KT, CT,
ượ pháp lý VH, XH…
ủ ự
ủ ọ
ấ
ườ ủ ệ • CBXH không có nghĩa là “cào b ng”, th c hi n ch nghĩa ồ ự i các ngu n l c và c a ả ủ ệ ng, hi u qu c a sx, ự i cho s phát
ể ồ ằ ườ ề bình quân, chia đ u cho m i ng ấ ượ ấ ả c i do XH làm ra, b t ch p ch t l ự kinh doanh và s đóng góp c a môi ng ủ ộ tri n chung c a c ng đ ng.
ữ
ệ
ằ ươ
ế ượ
ầ
ễ ị ổ
ươ
ả
ấ
3. An sinh XH
ấ
Ngân hành TG (WB): ASXH là nh ng bi n pháp ộ ộ công c ng nh m giúp cho các cá nhân, h gia đình và ồ ộ ơ ng đ u và kìm ch đ c các nguy c tác c ng đ ng đ ằ ậ ế ộ ng và đ ng đ n thu nh p nh m gi m tính d b t n th ậ ữ nh ng b p bênh thu nh p.
ơ là
ướ
ế ự kìm ch nguy c ừ i an toàn, v a là bàn
ừ ể
ạ ị đ nh nghĩa này nh n m nh s ở ơ ở ủ ả c s c a b o tr XH, v a là l ố ự ạ đ p thông qua s phát tri n v n con ng
ườ i
ộ
ổ ứ
(ILO):
ợ
ứ ố
ể ệ
ASXH là s ự ố ế T ch c lao đ ng qu c t ộ ấ i cho các h gia đình và cá nhân thông cung c p phúc l ặ ự ằ ặ ậ ơ ế ủ qua c ch c a NN ho c t p th nh m ngăn ch n s ấ ứ ố ặ ả ả suy gi m m c s ng ho c c i thi n m c s ng th p
ấ
ạ
ạ
ị
đ nh nghĩa này nh n m nh vào khía c nh
b o ả
ở ộ
ể
ệ
ạ
ố ượ
ữ
ở
cho nh ng đ i t
ng
hi m và m r ng t o vi c làm
ự
ứ
khu v c KT không chính th c
ể Ngân hàng phát tri n châu Á (ADB):
ả
ASXH là ẹ
ộ
ộ ệ ố ấ ợ ủ
ằ ố ớ
ữ
ế
ộ
ộ
m t h th ng chính sách công nh m gi m nh tác đ ng i c a nh ng bi n đ ng đ i v i các h gia đình và b t l cá nhân
ị
ấ
ễ ị ổ ấ ạ
ấ
ủ ườ ế
ặ ủ
ế tính d b t n ạ Đ nh nghĩa này nh n m nh đ n ộ ng, g p khó khăn, r i ro đ t xu t, b t h nh, i n u không có ASXH
ế c a con ng
ươ th ế y u th
ả
i
ộ
ụ
ộ ệ ố VN: ASXH là m t h th ng chính sách và gi ượ
ủ
ữ
ớ
ố ế
ặ
ả
ẫ
ấ
ọ
ả ồ
ụ
ậ
ị
ể ợ c áp d ng r ng rãi đ tr giúp các thành viên pháp đ ặ trong XH đ i phó v i nh ng khó khăn và r i ro khi g p ph i, d n đ n m t ho c làm suy gi m nghiêm tr ng ề ấ ngu n thu nh p và cung c p các d ch v chăm sóc v y .ế t
ệ ố
ả
ị
theo đ nh nghĩa này thì h th ng ASXH ph i đáp
ứ
ượ
ừ ủ
ạ
ứ
ng đ
c 3 ch c năng c b n:
ơ ả phòng ng a r i ro, h n
ụ ủ
ế ủ
ắ
ch r i ro, kh c ph c r i ro.
ệ ố H th ng an sinh XH
ấ
ộ
ệ
ế
ủ
ụ
ộ
ư ả
ư
H cung c p cho các thành ế ả viê trong c ng đ ng không may lâm vào hoàn c nh y u ố ạ ề ệ ạ th thông qua các bi n pháp phân ph i l i ti n b c và ườ ị ượ ể ệ c th hi n d ch v XH. N i dung c a ASXH th ng đ ợ ứ ể ở các chính sách KTXH nh : b o hi m XH, c u tr ỹ ự ả XH, u đãi XH, xóa đói gi m nghèo, các qu d phòng…
ự ả ASXH là s b o v mà X ồ
ủ ệ ố Vai trò c a h th ng ASXH :
ố ổ ị ố ộ ừ • ASXH v a là nhân t ừ n đ nh, v a là nhân t ự đ ng l c
ằ ả ầ ả • ASXH góp ph n đ m b o công b ng XH
• ASXH kh i d y đ
ơ ậ ượ ỡ ẫ ế ầ c tinh th n đoàn k t, giúp đ l n
nhau
• ASXH là c u n i giúp các qu c gia, các dân t c hi u bi
ể ộ ế ầ t
ạ ầ ố ẫ l n nhau và xích l ố i g n nhau
ệ ố ủ H th ng ASXH c a VN:
• Chính sách và ch
ị ườ ọ ộ ng trình th tr
ạ ế
ị ườ ợ ấ ộ
ộ ế ạ ầ ổ ng lao đ ng mà tr ng ế ng y u th trong ng lao đ ng và tr c p cho s lao đ ng dôi ra do i các doanh nghi p, c ph n hóa các
ắ ệ ươ ố ượ ệ tâm là giúp t o vi c làm cho các đ i t ố th tr ệ quá trình x p x p l doanh nghi p NN
• Chính sách b o hi m XH
ể ả
• Chính sách b o hi m y t
ể ả ế
ặ ệ ư • Chính sách u đãi đ c bi t
• Tr giúp XH cho nh ng đ i t
ố ượ ữ ợ ế ế ng y u th
• Chính sách và ch
ươ ườ ợ ng trình tr giúp ng i nghèo
ụ ụ ộ ị ị 4. D ch v công, d ch v công c ng
ị ấ ạ ụ ị
ị ụ D ch v công: nh m m nh phía cung ng d ch v (ai ứ ị
ứ ứ ấ ủ ị ộ
ộ
ụ ụ ủ cung ng d ch v ) vai trò c a NN trong cung ng d ch c ụ ạ ấ công. D ch v công c ng nh n m nh tính ch t c a d ch v tính ph c v chung cho c ng đ ng. ị ữ ị ồ ụ D ch v công là nh ng giao d ch tr c ti p v d ch v
ự ế ề ị ề ủ
ổ ứ ượ ặ ch c đ cách là khách hàng
ớ ư ị ụ ấ
ụ ớ ư ườ ả ượ ọ ả ị c NN y quy n và công ứ cách (khi NN đ ng ra v i t ụ ị i đ m b o cung c p các d ch v công thì các d ch v c g i là d ch v công) ụ ị ụ ụ ụ giũa NN ho c các t dân v i t là ng đó đ
ụ ủ ế ị VN có 3 nhóm d ch v ch y u:
ụ ữ ụ ầ ị ị d ch v hành chính – đó là nh ng d ch v công thu n
túy
ơ ả ụ ụ ị ị ế ế D ch v XH c b n hay là d ch v thi t y u
ụ ị D ch v công ích
ụ ụ ụ ộ ị
ụ ế D ch v công c ng là nh ng d ch v ph c v chung ạ ; văn hóa, ữ ườ (giáo d cđào t o, KHCN, y t i
ụ ị ọ cho m i ng ể ể ụ th d c th thao)
ụ ộ ị VN có 2 nhóm d ch v công c ng:
ị ụ ắ ứ ớ
ả ề ố
ạ ạ ộ ụ ậ ụ ằ ớ
ị ấ ấ ị D ch v công quy n: là d ch v g n v i ch c năng qu n lý XH (l p pháp, qu c phòng, an ninh, ngo i giao… ) và các d ch v hành chính công (g n v i ho t đ ng hành ử pháp: c p phép, x lý tranh ch p…)
ụ ụ ụ ự ế ị ị D ch v công dân là nh ng d ch v ph c v tr c ti p
ờ ố ủ ữ ụ đ i s ng c a cá nhân công dân.
ủ II. Chính sách XH c a Đ ng
ả ờ ỳ ướ ổ ớ c đ i m i 1. Th i k tr
ạ Giai đo n 1930 – 1945
ươ ng ĐCSVN (2/1930): Chính c
ụ do t
M c tiêu XH: ổ ề ượ ự dân chúng đ c t ụ ữ ổ ứ ch c, nam n ế
ỏ ư ờ bình quy n, ph thông giáo d c, b s u thu cho dân ậ nghèo, thi hành lu t ngày làm 8 gi …
ạ Giai đo n 1945 – 1954
ỉ ạ c ch đ o b i t ở ư ưở t
ng: chúng ta ế ứ ế
do, đ c l p r i mà dân ta c ch t đói, ch t ộ ậ ượ Chính sách XH đ ượ ự ộ ậ ồ c t ự do, đ c l p cũng không làm gì. giành đ rét, thì t
ạ Giai đo n 1955 – 1975
ủ ấ Theo ch đ phân ph i th c ch t là ch nghĩa bình
ầ ự ứ ố ể
ậ ế ộ ự ệ ế ộ ướ quân. Nhà n ằ ế ế thi ộ c và t p th đáp ng các nhu c u xã h i ợ ấ t y u b ng ch đ bao c p tràn lan d a vào vi n tr
ạ Giai đo n 1975 – 1985
ấ ả ế ề V n đ XH gi
ạ ủ ấ
ơ ế ế i quy t theo c ch k ho ch hóa t p ả ị ợ ả ả ậ ệ ầ ồ
ậ ậ trung, quan liêu bao c p, trong hoàn c nh kh ng ho ng KTXH, ngu n vi n tr gi m d n, b bao vây, cô l p, ấ c m v n
ế
ả
• K t qu và ý nghĩa
ế
ạ
• H n ch và nguyên nhân
ế
a. Quá trình đ i m i nh n th c v gi
i quy t
ổ ớ các v n đ xã h i
ứ ề ả ộ ề
ả
ủ
ầ
ế
ộ ớ ự
ở
ờ ỳ ổ ớ 2. Th i k đ i m i ậ ấ ề ộ lên t m ầ ấ các v n đ xã h i ĐH VI: Đ ng nâng ọ ặ chính sách xã h iộ , đ t rõ t m quan tr ng c a và chính chính sách xã h i v i chính sách kinh t sách
các lĩnh v c khác.
ằ ạ ộ
ữ
ụ i là m c đích các ho t
Đ i h i cho r ng, ế ể ộ là trình đ phát tri n kinh t ề ấ ể ự ậ ệ đi u ki n v t ch t đ th c ệ ộ hi n chính sách xã h i ư nh ng nh ng m c tiêu xã ạ ụ ộ ạ h i l ế ộ . đ ng kinh t
ả
ự
ấ ả ế ĐH VI: gi i quy t ộ ừ ề ấ các v n đ xã h i, t ệ ế ờ công vi c làm đ n đ i ấ ậ ố s ng v t ch t và văn hoá, ứ ồ ưỡ ng s c dân, xây b i d ộ ệ ự d ng các quan h xã h i ố ẹ ố ố t đ p, l t i s ng lành ệ ạ ự m nh, th c hi n công ằ ứ ộ ớ b ng xã h i, v i ý th c ộ ườ ng i lao đ ng là l c ấ ớ ượ ng s n xu t l n nh t, l
ủ ể ủ ộ là ch th c a xã h i….”
ĐHVII:
ụ
ủ
ộ
ể
ườ
ủ
ạ
ố
ấ ố ằ , đ u nh m phát i và vì con
ế ề con ng
M c tiêu c a chính sách xã h i th ng nh t ụ ứ i.ườ
ớ v i m c tiêu phát tri n kinh t huy s c m nh c a nhân t ng
ể
ộ
ưở ậ
ể
ệ
ơ ở ự
ộ
ộ
ự
ế ớ ữ ế ợ v i K t h p hài hoà gi a phát tri n kinh t ữ ộ ể ng kinh phát tri n văn hoá, xã h i, gi a tăng tr ấ ữ ờ ố ộ ế ớ ế t v i ti n b xã h i; gi a đ i s ng v t ch t và ầ ủ ờ ố đ i s ng tinh th n c a nhân dân. Coi phát tri n ề ế kinh t ệ ố sách xã h i, th c hi n t ẩ ộ đ ng l c thúc đ y phát tri n kinh t
ề ể ự là c s và ti n đ đ th c hi n các chính t chính sách xã h i là ế ể .
ộ
Đ ng ch tr
ng, h th ng chính sách xã h i
ĐH VIII ủ ươ ạ
ả ả ượ
ị
ệ ố ữ c ho ch đ nh theo nh ng quan điêm sau:
ph i đ
̉
§ Tăng t
ả ắ
ưở ằ ng kinh t ộ
ề ừ ằ
ả ả
ườ ề ọ
ố ộ ế ớ ế ph i g n li n v i ti n b và ướ c và trong công b ng xã h i ngay trong t ng b ể ả ộ ố ể su t quá trình phát tri n. Công b ng xã h i ph i th ấ ả ố ợ ệ ở ả ư ệ li u s n xu t hi n c khâu phân ph i h p lý t ấ ở ệ ạ ẫ ở ố ế khâu phân ph i k t qu s n xu t, l n vi c t o ể ơ ộ ề ệ i đ u có c h i phát tri n đi u ki n cho m i ng ự ụ và s d ng t ự ủ t năng l c c a mình.
ấ ệ ề ứ
ố ả ế
ả ờ ự ố ủ ế
ệ ố ự ế
ộ
ế ợ ề ợ ộ ả ả ợ t h p lý, b o h quy n l
§ Th c hi n nhi u hình th c phân ph i, l y phân ộ ế là ph i theo k t qu lao đ ng và hi u qu kinh t ứ ồ ch y u, đ ng th i phân ph i d a trên m c đóng ấ ồ ự góp các ngu n l c khác vào k t qu s n xu t kinh ố i xã h i, đi đôi doanh và phân ph i thông qua phúc l ả ề ớ v i chính sách đi u ti i ủ c a ng
ườ ộ i lao đ ng.
ế ớ
ẹ ầ ả ả
ữ ể ộ
ớ ộ ự ợ § Khuy n khích làm giàu h p pháp đi đôi v i tích c c ề xóa đói gi m nghèo. Thu h p d n kho ng cách v ề ứ ố trình đ phát tri n, v m c s ng gi a các vùng, các ư ầ dân t c, các t ng l p dân c .
ề
ố
ộ
t đ p c a dân t c
ố ẹ ủ ề ơ
c nh ngu n”, “đ n n đáp
• Phát huy truy n th ng t ồ ướ ỷ
ớ ố “u ng n ậ nghĩa”, nhân h u, thu chung.
ấ
• Các v n đ chính sách xã h i đ u gi
ướ
ề ầ ố ồ
ổ ứ
ộ
ế
ả
ộ
ả ế ộ ề i quy t ữ ộ c gi vai theo tinh th n xã h i hóa. Nhà n ườ ỗ ờ ộ i trò nòng c t đ ng th i đ ng viên m i ng ệ ch c trong xã dân, các doanh nghi p, các t ổ ứ ướ c ngoài cùng ch c n h i, các cá nhân và t ề ấ ữ i quy t nh ng v n đ xã h i. tham gia gi
ĐHIX:
ự ệ • Th c hi n các chính
ộ ệ ự
ấ
ấ ự ệ ẳ
ợ ộ ướ ng vào sách xã h i h ạ ể phát tri n và lành m nh hoá xã h i, th c hi n ằ công b ng trong phân ố ạ ự ộ ph i, t o đ ng l c ể ẽ ạ m nh m phát tri n ả s n xu t, tăng năng ộ ộ su t lao đ ng xã h i, th c hi n bình đ ng trong các quan h xã ệ ế ộ h i, khuy n khích nhân dân làm giàu h p pháp.
ĐH X:
ế ớ ộ K t h p các m c tiêu kinh t v i các m c tiêu xã h i
ự ươ ụ ị ụ ế ợ ạ trong ph m vi c n ả ướ ở ừ c, t ng lĩnh v c, đ a ph ng.
ổ ậ ệ ươ ướ
c ta gia nh p T ch c th ộ ộ
ạ ố ấ ộ ả ả
ế ị
ậ
ỳ ề ự ắ ơ ệ ư ử ệ ị ề ứ Trong đi u ki n n ng ế ớ ệ ơ ậ m i Th gi i (WTO), h i nh p sâu r ng h n vào h ố ế ộ ươ ị , H i ngh Trung th ng qu c t ng 4 khóa X (1/2007) ề ế ố ả ạ ấ t các v n đ xã h i n y nh n m nh:ph i gi i quy t t ế ớ ự sinh trong quá trình th c thi các cam k t v i WTO. Xây ộ ả ự d ng c ch đánh giá và c nh báo đ nh k v tác đ ng ộ ể ố ớ ủ c a vi c gia nh p WTO đ i v i các lĩnh v c xã h i đ ờ ủ ộ có nh ng bi n pháp x lý ch đ ng, đúng đ n, k p th i.
Ề Ả
Ể
Ế
b.QUAN ĐI M V GI I QUY T
Ấ
Ề
Ộ CÁC V N Đ XÃ H I
ụ
ế ớ
v i
ạ ế ế ụ ả
ế ợ ộ k t h p các m c tiêu kinh t M t là: ộ ụ các m c tiêu xã h i. ể • K ho ch phát tri n kinh t ộ ể ể
• M c tiêu phát tri n kinh t
ế
ế ph i tính đ n các m c ự ế tiêu phát tri n xã h i có liên quan tr c ti p. ế ể ủ ộ ả ậ ộ
• Ph i có s th ng nh t, đ ng b gi a chính sách ộ
ộ ữ ự ố ấ
ả ụ ph i tính đ n các tác ể ả ộ đ ng và h u qu xã h i có th x y ra đ ch đ ng x lý.ử ả kinh t ồ và chính sách xã h i.
• S k t h p gi a hai m c tiêu này ph i đ
ụ ữ
ị ả ượ ươ các c p, các ngành, các đ a ph c quán ừ ng và t ng
ế ự ế ợ ấ ệ ở tri t c s kinh tê .́́ ơ ở
ệ
ế ộ
ng kinh t ướ ằ ể ể ế ắ ế ự Hai là: xây d ng và hoàn thi n th ch g n k t ộ ế ớ ưở v i ti n b , công b ng xã h i tăng tr ừ ừ trong t ng b c và t ng chính sách phát tri n.
• C n đ t rõ và x lý h p lý vi c g n k t gi a tăng ộ
ặ ế ợ
ử ế ớ ế ầ ưở ắ ằ ữ ộ ệ v i ti n b và công b ng xã h i. ng kinh t tr
ệ ế
ưỡ ộ ế ả ượ c pháp ch hóa thành ủ ể ế ng ch , bu c các ch th
ả ụ ắ • Nhi m v “g n k t” ph i đ ế ể các th ch có tính c ph i thi hành.
ạ ả
ệ
ạ ưở ể ạ ị • Các c quan, các nhà ho ch đ nh chính sách ph i ữ ề ể t quan đi m phát tri n b n v ng, “s ch”, ố ượ ng ng, tăng tr
ọ ơ ấ th u tri hài hòa, không ch y theo s l ằ b ng m i giá.
ộ ượ Ba là: chính sách xã h i đ
ể ề ợ ơ ệ c th c hi n trên c i và
ế ắ ế ụ ở s phát tri n kinh t ữ ố nghĩa v , gi a c ng hi n và h ự ữ ơ ữ , g n bó h u c gi a quy n l ụ ưở ng th .
• Chính sách xã h i có v trí, vai trò đ c l p t ư
ố ị
ộ ậ ươ ờ ệ ự ợ ể ộ ng đ i ộ ế , nh ng không tách r i trình đ phát ư ờ và không d a vào vi n tr nh th i
ớ so v i kinh t ế tri n kinh t bao c p.ấ
ữ ề ợ
ữ ố ằ ụ ầ
ể ấ
ộ ứ ơ ế
ụ ả ắ i và nghĩa v , gi a c ng • Ph i g n bó gi a quy n l ủ ưở ế hi n và h ng th . Đây là yêu c u c a công b ng ỏ ộ ế và ti n b xã h i , xóa b quan đi m bao c p, cào ấ ằ b ng. ch m d t c ch xin – cho trong chính sách xã h i.ộ
ầ ọ ỉ
ườ ể B n là: ớ i g n v i ch tiêu phát tri n con ng coi tr ng ch tiêu GDP bình quân đ u i (HDI), và
ự ể ộ ố ỉ ườ ắ ng ỉ ch tiêu phát tri n các lĩnh v c xã h i.
ể ụ
ộ
ấ ủ ự ướ ạ ằ
ườ ủ ạ ề
ẳ ố ị • Quan đi m này kh ng đ nh m c tiêu cu i cùng và ể cao nh t c a s phát tri n là vì con ng i, vì xã h i c m nh,công b ng, dân ch , văn minh. dân giàu, n ả ố ữ Phát tri n ph i b n v ng, không ch y theo s ưở ượ l ể ng tăng tr ng.
Ủ ƯƠ
Ả
Ế
c. CH TR
NG GI I QUY T
Ấ
Ề
Ộ CÁC V N Đ XÃ H I
ộ ế khuy n khích m i ng M t là,
ườ ả ụ ọ ệ ự ệ ậ
ả i dân làm giàu theo pháp lu t, th c hi n có hi u qu m c tiêu xóa đói, gi m nghèo.
ườ ọ
ệ ng và đi u ki n cho m i ng ệ c t o môi tr ệ ề ả ệ ề
ướ ạ ườ • Nhà n i ộ lao đ ng có vi c làm, chăm lo c i thi n đi u ki n lao ộ đ ng.
ự ế ậ • Khuy n khích tăng thu nh p và làm giàu d a vào k t
ả ộ ế qu lao đ ng.
ế ợ ề ợ t h p lý thu nh p
ả • Có chính sách b o tr và đi u ti ậ ữ ộ ậ ư gi a các b ph n dân c , các ngành và các vùng.
ế ộ ề ươ ự ả • C i cách căn b n ch đ ti n l
ướ ắ ộ ng trong khu v c ố c theo nguyên t c phân ph i theo lao đ ng. ả nhà n
ế ấ
ướ ậ ế
ấ ứ ể ườ ự ạ xây d ng k t c u h ề ề ệ ả , xã h i và tr giúp v đi u ki n s n ộ i nghèo, h nghèo,
ệ ả
ả i khá gi
ữ ộ
n lên thoát nghèo và c i thi n ế ợ ự ế ườ ố ớ ạ ầ ư c t p trung đ u t • Nhà n ợ ộ ầ t ng kinh t ế xu t, nâng cao ki n th c đ ng ự ươ vùng nghèo t v ề ữ ộ ứ ố m c s ng m t cách b n v ng; k t h p chính sách ệ ướ ớ ự ợ ủ c a Nhà n c v i s tr giúp tr c ti p và có hi u ữ ộ ủ ả ủ qu c a toàn xã h i, c a nh ng ng cho ấ ườ i nghèo, h nghèo, nh t là đ i v i nh ng vùng ng ặ ệ ặ đ c bi t khó khăn. Ngăn ch n tình tr ng tái nghèo.
ả
ứ
ị
Hai là, b o đ m cung ng d ch v công thi ẳ
ệ
ạ
ế ế ụ t y u, ậ ườ i dân, t o vi c làm và thu nh p, ồ
ọ ỏ ộ
ả bình đ ng cho m i ng ứ chăm sóc s c kh e c ng đ ng.
• Th c hi n t
ườ ớ
ệ ố t các chính sách u đãi ng ộ ậ
ứ ố
ườ ủ ằ ầ ặ
ư ạ
ề ậ ơ ấ ộ ậ ặ ườ ơ
i già cô đ n, tr m côi, ng ớ ộ ự ư i có công v i ạ ộ ộ ướ c; v n đ ng toàn xã h i tham gia các ho t đ ng n ấ ề ơ đ n n, đáp nghĩa; nâng cao m c s ng v v t ch t, ứ i có công b ng ho c cao h n m c tinh th n c a ng ợ ố s ng trung bình dân c . Tr giúp n n nhân ch t đ c da ẻ ồ ườ i tàn t cam, ng t n ng, ồ ậ ậ ợ ể ọ ạ i đ h hoà nh p v i c ng đ ng. t o thu n l
ế ộ ề ươ ươ ượ c
ả ượ ộ ỉ
• Ch đ ti n l ổ ử ổ s a đ i và b sung nh m th c hi n t ố ph i theo lao đ ng; m c l ớ ươ ứ t
•
ứ ậ ươ ng đ ng, các thang l ng, b c l ắ ệ ố ự ằ t nguyên t c phân ề ứ ươ c đi u ch nh ng ph i đ ự ế . ng ng v i m c giá hình thành trong th c t
ộ u tiên dành v n đ u t
ệ ộ ể ả c a Nhà n ả ố c và huy đ ng v n ỉ ệ ấ th t nghi p. ướ ố i quy t vi c làm, gi m t l
ầ ư ủ ệ ế ề ạ ấ
ữ ạ ơ ấ ể ổ
ị
ở
ệ ườ ệ ấ
ệ ị ể ộ các khu công nghi p. ẩ ng trình xu t kh u lao đ ng, ạ lao đ ng xu t kh u đã qua đào t o, qu n lý
ỉ ệ ẽ ủ ệ i lao
Ư xã h i đ gi ọ Chú tr ng đào t o ngh , t o vi c làm cho nông dân, nh t ị ệ là nh ng n i đ t nông nghi p b chuy n đ i do đô th ụ ụ ụ hoá và công nghi p hoá. Phát tri n các d ch v ph c v ệ ủ ờ ố i lao đ ng đ i s ng c a ng ộ ươ ự ế ụ Ti p t c th c hi n ch ả ẩ ộ ấ tăng t l ườ ề ợ ả ặ i chính đáng c a ng ch t ch và b o v quy n l ộ đ ng.
ể
ả
ự
• Phát tri n và nâng cao ch t l ; xây d ng và th c hi n t ế
ự ể
ể ế ạ ả
ấ ượ ng b o hi m ệ ố ộ trình ti n t l ể toàn dân; phát tri n m nh ệ nguy n, b o
ế ự t
ế ộ
ể
ồ
ế y t ớ ả i b o hi m y t t ể ả ạ các lo i hình b o hi m y t c ng đ ng. hi m y t
ọ
ả
ườ
ế ệ ằ công b ng và hi u ệ c chăm sóc và b o v
ệ ố i dân đ
ậ ơ ở
ể Ba là, phát tri n h th ng y t ượ ả ả ả qu , b o đ m m i ng ỏ ứ s c kh e. ệ ở ộ • M r ng di n các c s y t ữ ệ ứ
ế ả
công l p và ngoài công ế ạ ; h n ch và ự ế ừ
ể ệ ứ ng th c thanh toán vi n phí
ế ậ l p khám ch a b nh theo b o hi m y t ả ầ gi m d n hình th c thanh toán vi n phí tr c ti p t ổ ệ ươ ớ ườ ệ i b nh. Đ i m i ph ng ế ể ỹ ả . qua qu b o hi m y t ố ạ ướ ủ
• C ng c m ng l ố ể ổ
ố ư ố ị
ứ ữ ệ ấ ắ ứ ẩ
ể ạ ệ ế
t b y t ự ườ ướ ọ ệ ặ ệ ế ậ ng d ng thành t u khoa h c và công ngh , đ c bi
ệ ệ ọ i phân ph i, l u thông và cung ng ị ườ thu c đ n đ nh th tr ng thu c phòng và ch a b nh ả ạ cho nhân dân. Đ y m nh nghiên c u và s n xu t v c ệ ẩ i. Phát tri n công nghi p xin, sinh ph m dùng cho ng ế ị ị trang b , thi ng hi n đ i, ti p c n và theo h ụ ứ t là công ngh sinh h c và công ngh thông tin
ố ự ề ố c qu c gia v nâng
B n là, ỏ xây d ng chi n l ệ ế ượ ố ứ ả cao s c kh e và c i thi n gi ng nòi.
ơ ả • C i thi n các ch tiêu c b n v s c kho cho m i
ẻ ầ ề ứ ỉ ọ ể ạ ướ c nâng cao th tr ng và t m vóc,
ẹ ẻ ể ự i, t ng b c h t là nâng cao th l c bà m , tr em. ả ệ ườ ừ ng ướ ế tr
• Th c hi n ch
ệ ưỡ ả ố
ụ ữ ủ
ẻ ẻ ủ ự ươ ng qu c gia, gi m ng trình dinh d ụ ữ ở ẻ ưỡ ỷ ệ suy dinh d tr em, chăm sóc ph n có ng t l ỷ ệ ử ả vong c a ph n khi t l thai, sinh đ , gi m t sinh, c a tr em
ệ ẳ ỷ ệ ắ ệ l m c b nh và t ch t do các b nh
ỷ ệ ế l ư ố
ệ ệ ướ
ố
ở ẻ ơ ố d ch, phòng ch ng b nh d i. nghi n hút, m i dâm; ngăn ch n nhi m ắ tr s sinh, nhanh ệ ặ ườ ị ữ ạ ề ả • Gi m h n t ẩ ễ nhi m khu n, ký sinh trùng nh s t rét, lao, b nh viêm ố ệ ở ộ ổ ở ẻ u tr em. M r ng vi c phòng, ch ng b nh b ph i ộ ố ố ệ ự ổ c , th c hi n toàn dân ăn mu i có tr n i t. Thanh toán ạ ệ ệ t, phong, u n ván b nh b i li ổ ị ậ ắ t các chóng d p t ệ ệ ố Ch ng t ổ ứ HIV/AIDS và t ạ ễ i đã m c. ch c đi u tr nh ng ng
• Ti p t c phòng, ch ng các t ạ ma tuý và tai n n giao thông.
ế ụ ố ệ ạ ạ ấ ộ n n xã h i, nh t là n n
ố
ệ
ế Năm là, th c hi n các chính sách dân s và k
ạ
ự ệ chi n ế
c dân s
ụ ượ
ệ
ườ ụ ổ
ố ệ ố
ế ạ ấ
ự ho ch hóa gia đình. ế ể ệ • T o chuy n bi n nhanh trong vi c th c hi n ố c v quy mô, c c u và s phân b , ả ề ố ơ ấ ự ợ ồ ỗ ặ ướ ế c h t vào m c tiêu m i c p v ch ng ạ ố ả t; gi m c nuôi d y t ở ứ ph n sinh con th ba tr lên. Ngoài ậ ỹ ươ ng ti n k thu t, thêm kinh phí và ph ề ng giáo d c truy n thông, b sung các ề ạ ẻ ủ ố ế ướ ế ậ ộ
ườ ố ng ph .
ạ ượ l ậ t p trung tr không có quá hai con và đ ỷ ệ ụ ữ l nhanh t ệ ầ ư vi c đ u t ầ c n tăng c chính sách v h n ch sinh đ , c ng c h th ng ả qu n lý dân s , k ho ch hoá gia đình các c p có ạ m ng l ả ể ị i đ n t n thôn xóm, đ ố • Gi m nh p đ phát tri n dân s .
ọ ư
ớ ướ t sĩ,
ạ ộ Phát tri n các ho t đ ng tình nghĩa trong xã h i, i có công v i n ườ i có khó khăn trong cu c s ng,
ươ ườ ơ ươ ự ộ Sáu là, chú tr ng các chính sách u đãi xã h i. ộ ệ c, gia đình li ộ ố ẻ ng t a và tr em có
ể ườ ố ơ t h n ng chăm sóc t ữ ng binh, nh ng ng th ườ ậ i tàn t ng t, ng ệ ặ ả hoàn c nh đ c bi i già không n i n t khó khăn.
ả ớ ơ ả ươ ứ ng th c
B y là, ứ ụ ộ ế ổ đ i m i c ch qu n lý và ph ị cung ng các d ch v công c ng.
ắ ề ệ ớ phát v qui mô g n v i ch t l
ướ ổ
ộ ế ị
ủ ồ ự ủ ẽ ạ ả ị ấ ượ ng và hi u qu d ch ả ự ụ v công c ng, nâng cao năng l c qu n lý nhà n c, đ i ớ ơ ậ ơ ạ ộ m i c ch ho t đ ng c a các đ n v công l p và huy ộ đ ng m nh m các ngu n l c c a XH
Ự
Ệ
Ự ĐÁNH GIÁ S TH C HI N
ƯỜ
Đ
Ố NG L I
ữ ướ ặ c ngo t sau 20
ớ ổ Nh ng thay đ i có ý nghĩa b ổ năm đ i m i:
• T tâm lý th đ ng,
ừ ướ ỷ ạ l i vào Nhà n
ụ ộ ợ ờ ệ ể
ủ ộ ộ ở ự ầ ớ
ể ậ c và t p th ộ trông ch vi n tr đã chuy n sang tính năng đ ng, các t ng l p dân ch đ ng, tính tích c c xã h i c .ư
ộ ể ệ
ằ ộ ự
ế ả ệ
• Công b ng xã h i th hi n ơ ngày m t rõ h n thông qua ố ệ ệ vi c th c hi n phân ph i ả ủ ế ch y u theo k t qu lao ế ộ , đ ng, hi u qu kinh t ứ m c đóng góp vào các ngu n l c khác và phúc l xã h i.ộ
ồ ự ợ i
• Th ng nh t chính sách kinh t
ạ
ẩ
ả
ổ ướ
ạ
ngoài nhà ự ầ c thu hút g n 91% l c ng lao đ ng xã h i và
ệ
ạ
c đ t 838
ố
ế
T ng s n ph m trong n c (GDP) 5 năm (2001 2005) tăng bình ạ ế quân 7,5%/năm(đ t k ề ho ch đ ra). Năm 2005, GDP theo giá ướ hi n hành ỉ ồ nghìn t đ ng. ….
ẩ
Giai đo n 2001 2005, đã ệ ạ t o thêm vi c làm cho 7,5 ệ ộ tri u lao đ ng; các thành ầ ế ph n kinh t ướ n ộ ộ ượ l ớ ệ ạ t o 90% vi c làm m i. ỉ ệ ộ h nghèo Cu i 2005, t l ạ còn 7% (k ho ch là 10%, ệ t Nam cho theo chu n Vi ạ giai đo n 2001 – 2005. ….
ấ ố ế ộ và chính sách xã h i.
• Chấp nhận sự phân hóa giàu nghèo như là một điều kiện cần thiết cho sự phát triển.
• Xây dựng một cộng đồng xã hội đa dạng, trong đó các giai cấp, các tầng lớp dân cư đều có nghĩa vụ, quyền lợi chính đáng, đoàn kết chặt chẽ, góp phần xây dựng đất nước.
Ý NGHĨA
Những thành tựu trong chính sách đổi mới đã nói lên bản chất tốt đẹp cũa chế độ mới và sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng trong giải quyết các vấn đề xã hội trong điều kiện chiến tranh kéo dài, kinh tế chậm phát triển
• Môi trường sinh thái bị ô nhiễm, tài nguyên bị khai thác bừa bãi.
• Hệ thống giáo dục, y tế lạc hậu, xuống cấp, có nhiều bất cập, an sinh xã hội chưa bảo đảm.
NGUYÊN NHÂN:
Tăng trưởng kinh tế vẫn tách rời mục tiêu và chính sách xã hội, chạy theo số lượng, ảnh hưởng tiêu cực đến sự phát triển bền vững xã hội.
Quản lý xã hội còn nhiều bất cập, không theo kịp sự phát triển kinh tế - xã hội.