GIẢI PHẪU

BUỔI 3

GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

ThS.Bs Nguyễn Duy Tài

1

2

MỤC TIÊU HỌC TẬP MỤC TIÊU HỌC TẬP: sau khi học xong bài này, sinh viên có khả năng 1. Trình bày được cấu tạo của Mũi và khoang mũi. 2. Trình bày được cấu tạo của Hầu họng. 3. Trình bày được cấu tạo của Thanh quản. 4. Trình bày được cấu tạo của khí quản. 5. Trình bày được cấu tạo của Phế quản. 6. Trình bày được cấu tạo của Phổi và màng phổi.

3

ĐẠI CƯƠNG

Vùng dẫn khí

Vùng trao đổi khí

Mũi

Ống PN

Họng

PN

Thanh quản

Khí quản

PQ gốc

PQ phổi

4

ĐẠI CƯƠNG

Đường hô hấp trên

Đường hô hấp dưới

PQ hô hấp

Mũi

Ống PN

Họng

PN

Thanh quản

Khí quản

PQ phổi

Tiểu PQ

5

LỒNG NGỰC

6

LỒNG NGỰC

7

LỖ TRÊN

8

LỖ DƯỚI

9

MŨI

❖ Thông qua mũi, con người chỉ có thể nhìn thấy

một phần của hệ thống hô hấp của mình.

❖ Cung cấp một đường dẫn khí.

❖ Làm ẩm (ẩm) và làm ấm không khí vào.

Lọc không khí và làm sạch tạp chất.

❖ Đóng vai trò như một buồng cộng hưởng cho

việc phát âm.

❖ Chứa thụ thể khứu giác.

10

CẤU TẠO NGOÀI CỦA MŨI

11

KHOANG MŨI

12

NIÊM MẠC

PHẢN XẠ HẮT HƠI

13

PHẢN XẠ HẮT HƠI

14

PHẢN XẠ HẮT HƠI

15

16

KHOANG MŨI

17

KHOANG MŨI

18

XOANG MŨI

XOANG TRÁN

XOANG BƯỚM

XOANG SÀNG

XOANG HÀM TRÊN

19

20

21

22

23

24

ĐIỂM KIESSELBACH

ĐM BƯỚM KHẨU CÁI

ĐM SÀNG TRƯỚC

25

HẦU (HỌNG)

26

HẦU (HỌNG)

27

HỌNG MŨI

28

HỌNG MIỆNG

29

HỌNG THANH QUẢN

30

THANH QUẢN

31

THANH QUẢN

❑ Là một đoạn của đường dẫn khí và là bộ phận chủ

yếu của sự phát âm.

C6

32

THANH QUẢN

33

SỤN

34

KHỚP THANH QUẢN

❑ Khớp nhẫn giáp ❑ Khớp nhẫn phễu

35

DÂY CHẰNG

❑ Dây chằng móng – nắp thanh môn.

❑ Dây chằng giáp – nắp

thanh môn.

❑ Dây chằng thanh âm. ❑ Dây chằng nhẫn giáp.

36

CƠ THANH QUẢN

37

NIÊM MẠC

❑ Niêm mạc phủ mặt trong thanh quản có những

chỗ dày lên tạo thành dây thanh âm.

38

THẦN KINH

TK Thanh quản trên: VĐ: cơ nhẫn giáp. Cảm giác: phần thanh quản trên.

TK Thanh quản dưới: VĐ: cơ #. Cảm giác: phần thanh quản dưới.

39

MẠCH MÁU

Động mạch Thanh quản trên và dưới.

40

CHỨC NĂNG CỦA THANH QUẢN

- Là đường dẫn khí , vừa là bộ phận phát âm chính, ngòai ra còn là bộ phận cảm thụ của phản xạ sặc.

41

THANH QUẢN

42

THANH QUẢN

43

THANH QUẢN

44

KHÍ QUẢN

VỊ TRÍ:

❑ Giới hạn trên: C6

❑ Giới hạn dưới : D4

45

CẤU TRÚC

❑ Dài 12 cm , rộng 1 cm. ❑ 16 🡪 20 nửa vòng sụn xếp chồng lên nhau.

46

CẤU TRÚC

❑ Mặt trước: ✔ Phía trên : eo tuyến giáp ✔ Phía dưới : quai ĐM chủ. ❑ Mặt sau : thực quản. ❑ Hai mặt bên: ✔ Phía trên: thùy bên tuyến giáp, thần kinh quặt ngược. ✔ Phía dưới: o Bên (P) : thần kinh X (P), thân ĐM cánh tay đầu. o Bên ( T): thần kinh X (T), quai ĐM chủ, ĐM cảnh

chung (T), ĐM dưới đòn (T).

47

CẤU TRÚC

❖ Niêm mạc:

❑ Biểu mô rung: lông rung 🡪 đẩy chất tiết từ dưới lên và ra ngoài.

❑ Tuyến dịch nhầy.

ĐỘNG MẠCH :

❑ ĐM giáp trên.

THẦN KINH: ❑ Thần kinh quặt ngược.

❑ ĐM giáp dưới.

❑ ĐM phế quản

48

CHỨC NĂNG KHÍ QUẢN

❑ Là ống dẫn khí từ mũi vào phổi và là bộ phận

cảm thụ của phản xạ ho khi bị kích thích.

49

PHẾ QUẢN:

HƯỚNG ĐI VÀ PHÂN ĐOẠN:

50

HƯỚNG ĐI VÀ PHÂN ĐOẠN

THÙY TRÊN

THÙY TRÊN

THÙY GIỮA

THÙY DƯỚI

THÙY DƯỚI

51

CẤU TẠO

❑ Sụn : trừ tiểu phế

quản.

❑ Sợi cơ trơn ❑ Niêm mạc: ✔ TB lông chuyển. ✔ Tuyến tiết dịch nhầy: trừ tiểu phế quản.

52

CHỨC NĂNG

Là ống dẫn khí từ mũi vào phổi và là bộ phận cảm thụ của phản xạ ho khi bị kích thích (giống như khí quản)

53

PHỔI VÀ MÀNG PHỔI

ĐỊNH NGHĨA:

❑ Phổi là cơ quan chính của bộ máy hô hấp, chiếm phần lớn hai bên lồng ngực, nằm cạnh trung thất và ngăn cách với các tạng ở trong bụng bằng cơ hòanh.

❑ Phổi xốp và đàn hồi, được bao bọc bởi màng phổi (trừ rốn phổi) và có trọng lượng khỏang 600-700 grs.

❑ Khi gõ trên lồng ngực , phổi bình thường có

tiếng trong, phổi bị viêm có tiếng đục hơn.

54

PHỔI HÌNH THỂ NGOÀI VÀ ĐỐI CHIẾU CỦA PHỔI LÊN LỒNG NGỰC

55

56

CÁC MẶT CỦA PHỔI

57

CÁC THÙY VÀ PHÂN THÙY PHỔI

58

CÁC THÙY VÀ PHÂN THÙY PHỔI

59

CẤU TẠO

TIỂU THÙY PHỔI VÀ PHẾ NANG

Thùy

PHỔI

Phân thùy

……………

phổi

Hạ phân thùy

……………

PQ phổi

PQ thùy

PQ phân thùy

PQ hạ phân thùy

60

TIỂU THÙY PHỔI VÀ PHẾ NANG

PN

Mạng lưới mao mạch

Tiểu

Ống PN

TÚI PN

( Sát PN)

thùy phổi

Thành PN + Mạng lưới mao mạch

PQ

TIỂU PQ

✔ Mỏng : 0.1 – 0.5 µm.

tiểu thùy

✔ Trao đổi khí

✔ Số lượng: 300 – 400 triệu.

✔ S : 100 – 150 m2

61

TIỂU THÙY PHỔI VÀ PHẾ NANG

62

MẠCH MÁU VÀ THẦN KINH

❑ ĐỘNG MẠCH:

✔ ĐM Phế quản (P)

✔ ĐM Phế quản (T)

❑ THẦN KINH: Thần kinh lang thang

63

MÀNG PHỔI

Figure 21.1164

TRUNG THẤT

Phía trước: xương ức, xương sườn, cơ ngang ngực. Phía sau: mặt trước cột sống Phía trên: lỗ trên Phía dưới: cơ hoành Hai bên: màng phổi trung thất.

65

CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ

66

CÂU 1:

Đối chiếu trên lồng ngực: ngã 3 carina ứng với đốt sống:

SAI

SAI

A. D2. B. D3.

ĐÚNG

C. D4.

SAI

D. D5.

67

CÂU 2

PHẾ NANG

Quá trình trao đổi khí diễn ra ở……………………………

68

CÂU 3:

Sụn nhẫn là sụn lớn nhất của khí quản.

A.Đúng. B.Sai.

69

CÂU 4:

Khí quản có một sụn nhẫn là sụn lớn nhất..

A.Đúng. B. Sai.

70

CÂU 5:

Lồi thanh quản ở Nam nhô ra trước hơn Nữ.

A.Đúng. B.Sai.

71