1
Trường ĐHQN
Khoa Toán
BÀI GING GII TÍCH 4
(S tín ch: 3)
Dành cho sinh viên : Khoa Toán
H : Tng hp
Khóa : 33
Năm hc : 2011-2012
Ging viên : Nguyn Th Phương Lan
2
Chương I: CH PHÂN BI
$1 TÍCH PHÂN 2-LP
1.1 Định nghĩa tích phân 2-lp:
1.1.1 Ki nim v min đo được:
Min đa giác là min đo được ( din tích). Gi s D là mt min phng b
chn, được gii hn bi mt hay mt s hu hn đường cong Jordan đóng.
Gi Q là mt min đa giác cha trong D, S(Q) là din tích ca .
Gi Q là mt min đa giác cha D, S(Q’) là din tích ca .
Gi thiết tm biên ca D và biên ca Q, Q’ không đim chung.
Tp hp các min đa giác Q, Q là khác rng hn. Do đó tp hp các giá
tr S(Q), S(Q) là khác rng vô hn.
{S(Q)} b chn trên bi din tích ca mt đa giác Q nào đó
(
)
{
}
PsupSQ
+
∃= .
{S(Q)} b chn dưới bi din ch ca mt đa giác Q nào đó
(
)
{
}
PinfSQ'
∃= .
P,P
ln lượt gi là din ch trên, dưới ca D.
Ta
(
)
(
)
Q,Q':SQPPSQ'
+−
≤≤
.
1. Định nghĩa. Nếu
(
)
PPSD
+−
==
thì D được gi là min đo được ( din tích)
s S(D) được gi là độ đo (din tích) ca D.
T định nghĩa v min đo được ta có c kết qu sau:
a) D đo được
0
ε
∀>
bé tùy ý, tn ti các min đa giác
QD,Q'D
⊂⊃
sao cho
(
)
(
)
SQ'SQ
ε
−<
.
b) D đo được
tn ti hai dãy c min đa giác
{
}
{
}
nn
Q,Q'
; nn
QD,Q'D,n
⊃∀
sao cho
(
)
(
)
(
)
(
)
nn
nn
limSQ'limSQSD
→∞
==
.
c) D đo được
tn ti hai dãy các min đo được
{
}
{
}
nn
D,D'
; n
DD
, n
D'D
,
n
sao cho
(
)
(
)
(
)
(
)
nn
nn
limSD'limSDSD
→∞
==
.
2. Tính cht ca min đo được.
Gi s
121212
DD,DD, D = DD;D,D
⊂∪
không có đim trong chung. Nếu
12
D,D
đo được thì D đo được
(
)
(
)
(
)
12
SD= SDSD
+
.
3. Ví d v min đo được.
Định nghĩa. Đường cong (C) được gi là đường cong có din ch - không (đường
cong đo được) nếu
0
ε
∀>
bé tùy ý , tn ti min đa giác Q cha (C) sao cho
(
)
SQ
ε
<
.
3
Đối vi min phng D ta có các kết qu sau:
D đo được
biên
D
ca nó din tích không.
Định lý. Nếu đường cong (C) mt trong các dng dưới đây thì (C) là đường cong
có din tích - không.
a) y = f(x),
[
]
xa;b
, trong đó f(x) đạo hàm liên tc trên [a ; b].
b) x = g(y),
[
]
yc;d
, trong đó g(y) đạo hàm liên tc trên [c ; d].
c) x = x(t), y = y(t),
[
]
ta;b
, trong đó x(t), y(t) đạo hàm liên tc trên
[a ; b] và tha mãn điu kin
(
)
(
)
[
]
22
x'ty't0,ta;b
+∀∈ .
H qu. Nếu biên ca D gm mt s hu hn các đường dng a), b), c) thì D là
min đo được.
4. Tương t, có th xây dng được ki nim độ đo (th ch) ca min
3
T
R
da
vào th tích khi đa din.
Nếu T được gii hn bi mt s hu hn các mt z = z(x,y),
(
)
x,yD
trong
đó z(x,y) là hàm s liên tc và các đạo hàm riêng liên tc trong
D
thì min T đo
được.
1.2 Định nghĩa tích phân 2-lp:
1.2.1 Gi s D là min phng, đo được, b chn. Ta gi đường kính ca min D
là supremum ca các khong cách gia hai đim bt k thuc D.
(
)
(
)
M,M'D
dDsupdistM,M'
=
Định nghĩa. Tp hp các min phng đo được
12n
D,D,...,D
được gi là mt phép
pn hoch
π
ca min D, nếu nó tha mãn c điu kin sau:
a)
n
ii
i1
DD,DD,i1,n
=
=∀=
U.
b) Vi
ij
ij,Dvà D
∀≠
không đim trong chung.
Ta thy
π
chia D tnh n min con đôi mt kng đim trong chung.
1.2.2 Định nghĩa tích phân 2-lp:
Cho hàm s f(x,y) xác định trong min đóng, b chn và đo được D. Thc hin
mt phép pn hoch
π
chia D thành n min con, đo được tùy ý đôi mt không có
đim trong chung
12n
D,D,...,D
. Gi
i
D
là din ch ca mi min con
(
)
i
Di1,n
=,
(
)
i
dD
là đường kính ca
i
D
,
(
)
(
)
i
1in
dmaxdD
π
≤≤
=
đường kính phân hoch. Trong
mi min con
i
D
chn mt cách tùy ý đim
(
)
iii
N,
ξη
. Lp tng tích phân:
() ()
nn
iiiii
i1i1
fNDf,D
π
σξη
==
==∆
∑∑.
Ta thy
π
σ
ph thuc vào
π
và các đim chn
(
)
iii
N,
ξη
.
Định nghĩa: Nếu tn ti gii hn hu hn
()
d0
Ilim
π
π
σ
=
4
mà gii hn đó không ph thuc vào
π
các đim chn
(
)
iii
N,
ξη
t I được gi là
ch pn 2-lp (ch phân Riemann) ca hàm s f(x,y) ly trong min D ký hiu là
(
)
D
fx,ydxdy
∫∫ .
Khi đó hàm s f(x,y) được gi là kh tích (Riemann) trong min D.
C ý. Tương t như hàm mt biến, tính b chn ca hàm s f(x,y) là điu kin cn
để nó kh tích.
1.2.3 Tng Darboux. Cho hàm s b chn f(x,y) trong min D. Đối vi mi phân
hoch
π
chia D tnh n min con, đo được tùy ý đôi mt không đim trong chung
12n
D,D,...,D
. Đặt
( ) ( )
nn
iiii
i1i1
smD;SMD
ππ
==
==∆
∑∑
( ) ( ) ( )
n
ii
i1
SsD
=
==∆
ωπππω
trong đó
()
(
)
( )
(
)
ii
ii
x,yD x,yD
minffx,y;Msupfx,y,i1,n
===
iii
Mm,i1,n
ω=−= và gi là dao độ (dao động) ca hàm s f(x,y) trong
min
i
D
.
Các tng
(
)
(
)
s,S
ππ
ln lượt được gi là tng dưới và tng trên Darboux ca
f(x,y) ng vi phân hoch
π
.
Tp hp các tng dưới
(
)
{
}
s
π
tng trên
(
)
{
}
S
π
Darboux là các tp khác
rng và b chn trên và dưới.
Định nghĩa. Đại lượng
(
)
{
}
*
Isups
π
=được gi là tích phân dưới Darboux.
Đại lượng
(
)
{
}
*
IinfS
π
=được gi là tích phân trên Darboux.
Định . Nếu *
*
III
==
thì f(x,y) kh tích trong min D.
1.2.4 Tiêu chun khch.
Định lý 1. Gi s
2
D
R
min đóng, b chn và đo được. Hàm s b f(x,y) b
chn trong D là kh tích nếu và ch nếu
()
()
()
n
ii
d0d0
i1
limlimD0
→→
=
=∆=
ππ
ωπω
.
Chng minh.
(
)
Vì f(x,y) kh ch nên *
*
III
==
0
ε
∀>
tùy ý đều
0:
δπ
>∀
mà
(
)
d
πδ
<
t
( )
SI
2
ε
π
<+
( )
sI
2
ε
π
>−
(nh cht ca infimum và supremum)
Vy
(
)
(
)
(
)
()
(
)
d0
Sslim0
π
ωπππεωπ
=<⇒=
.
5
(
)
Gi s có
( )
(
)
d0
lim0
π
ωπ
=
. Khi đó t các bt đẳng thc
(
)
(
)
*
*
sIIS,
πππ
≤≤≤∀
mà
(
)
d
πδ
<
(
)
(
)
*
*
IISs
ππε
−<
vi mi
(
)
d
πδ
<
.
Vy *
*
III
==
f(x,y) khch trong D.
W
1.2.5 Các lp m kh tích.
Định lý 2. Gi s
2
D
R
min đóng, b chn và đo được, f(x,y) liên tc trong D
khi đó f(x,y) khch trong D.
Chng minh. Dùng tiêu chun kh tích.
Vì f(x,y) liên tc trong min đóng, b chn đo được D nên f(x,y) b chn
liên tc đều trong D
(
)
0,0
εδδε
>=>
sao cho trong min con bt k ca D
có đường kính hơn
δ
thì dao độ
( )
i
SD
ε
ω<, trong đó S(D) là din tích ca D.
Khi đó vi mi phân hoch
π
mà
(
)
d
πδ
<
ta
() ()
()
nn
iii
i1i1
DDSD
SDSD
εε
ωε
==
<==
∑∑
( )
(
)
d0
lim
π
ωπ
=
( )
n
ii
d0
i1
limD0
πω
=
∆=
.
Vy f(x,y) kh tích trong D.
W
Định lý 3. Gi s
2
D
R
min đóng, b chn và đo được, f(x,y) liên tc trong D,
ch gián đon trên mt s hu hn đường din ch không khi đó f(x,y) kh ch
trong D.
Chng minh. Dùng tiêu chun kh tích.
Ly
0
ε
>
bé tùy ý. Do f(x,y) b chn trong D n
K0:f(x,y)K,
>≤
(
)
x,yD
∀∈
.
Gi s f(x,y) ch gián đon trên mt đường (C) có din tích không. Ph (C)
bi hình đa giác Q có din tích
( )
SQ
4K
ε
<.
Đặt
DD\intQD
=⇒là min đóng, b chn và đo được, nên f(x,y) liên tc
đều trong
D
. Chn
0
δ
>
đủ bé sao cho vi mi min con
i
DD
đường kính
(
)
i
dD
δ
<
thì dao độ ca f(x,y) trong min đó là
( )
( )
i
,SD
2SD
<
ε
ωlà din tích ca
D
.
Xét phân hoch
π
sao cho 1
DQ
, các min con
23n
D,D,...DD
đường
kính
(
)
i
dD
δ
<
,
i2,n
=.
Khi đó
() ( )( )
( )
nn
11ii11i
i2i2
DDMmSQD
2SD
ε
ωπωω
==
=+<+∆
∑∑