
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
BÀI 5
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
(CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)

ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
KI
KIỂ
ỂM TRA B
M TRA BÀ
ÀI C
I CŨ
Ũ:
:
Trả lời:
Gieo một con súc sắc đồng chất một lần.
a) Xác định không gian mẫu? Đếm số phần tử của không gian mẫu ?
b) Xác định biến cố A: “Xuất hiện mặt có số chấm chẵn” ? Đếm số phần tử
của biến cố A?
c) Xác định biến cố B: “Xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn 1” ? Đếm số phần
tử của biến cố B?
a) Không gian mẫu là .
Số phần tử của không gian mẫu là:
1,2,3,4,5,6
( ) 6n
b)
2,4,6 , ( ) 3A n A
2,3,4,5,6 , ( ) 5B n B
c)

ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
C
CÁ
ÁC B
C BƯ
ƯỚ
ỚC T
C TÌ
ÌM X
M XÁ
ÁC SU
C SUẤ
ẤT C
T CỦ
ỦA BI
A BIẾ
ẾN C
N CỐ
Ố :
:
• Bước 2: Xác định biến cố A và đếm số phần tử của
biến cố A là n(A).
Để tính xác suất của biến cố A bằng định nghĩa, ta thực hiện
như sau:
• Bước 3: Tính xác suất của biến cố A là P(A). Sử
dụng công thức:
n(A)
P(A) = n( )
•Bước 1: Mô tả không gian mẫu, đếm số phần tử của
không gian mẫu .
n( )

ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
B
BÀ
ÀI T
I TẬ
ẬP 1:
P 1:
Gieo một con súc sắc đồng chất một lần.
Tính xác suất của biến cố:
a) A : “Xuất hiện mặt có số chấm chẵn” ?
b) B : “Xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn 1” ?
ĐÁP SỐ :
1,2,3,4,5,6 ,n( ) 6
n(A) 3 1
a)A 2,4,6 ,n(A) 3 P(A) 6 2
n( )
n(B) 5
b)B 2,3,4,5,6 ,n(B) 5 P(B) 6
n( )
a
aa
aa
A
A

ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
B
BÀ
ÀI T
I TẬ
ẬP 2:
P 2:
Gieo một đồng tiền cân đối, đồng chất 2 lần.
Tính xác suất của biến cố.
a) A : “ Mặt sấp xuất hiện hai lần ”.
b) B : “ Mặt sấp xuất hiện đúng 1 lần”.
c) C : “ Mặt ngửa xuất hiện ít nhất 1 lần”
ĐÁP SỐ:
Không gian mẫu:
a) P(A)=
b) P(B)=
c) P(C)=
m
mặ
ặt ng
t ngử
ửa m
a mặ
ặt s
t sấ
ấp
p
, , , ( ) 4S S S N N S N N n
( ) 1
( ) 4
n A
n
( ) 2 1
( ) 4 2
n B
n
( ) 3
( ) 4
n C
n