人大人小

Nhân đại nhân tiểu

人大 人小 天高 天青 日光 月明

Nhân đại, nhân tiểu, thiên cao, thiên thanh, nhật quang, nguyệt minh

大 đại to, lớn (TT, 3 nét, bộ đại 大)

小 tiểu nhỏ, bé (TT, 3 nét, bộ tiểu 小)

高 cao cao (TT, 10 nét, bộ cao 高)

青 thanh xanh (TT, 8 nét, bộ thanh 青)

光 quang sáng (TT, 6 nét, bộ nhân 人, 儿)

明 minh sáng (TT, 8 nét, bộ nhật 日)

DANH TỪ: 1/ Danh từ là dùng để chỉ người hay sự vật. 人nhân: người; 樹thụ: cây; 姓tính: họ; 道 đạo: đạo, con đường.

人大 人小 天高 天青 日光 月明

DANH TỪ: 2/ Căn cứ vào hình thức cấu tạo, có hai loại danh từ: (1) Danh từ đơn âm, như 魚ngư: cá , 鳥 điểu: chim... Phần lớn danh từ trong văn ngôn thuộc loại này. (2) Danh từ đa âm, như 農夫:nông phu, 無名指vô danh chỉ: ngón áp út...

DANH TỪ: 3/ Căn cứ vào nội dung, ta có thể chia ra: (1) Danh từ đặc hữu/riêng: dùng để chỉ tên riêng của các sự vật: 陳國俊Trần Quốc Tuấn, 大越Đại Việt, 螺 城Loa Thành ... (2) Danh từ phổ thông: chỉ tên chung cho các sự vật cùng một loại, như 家gia , 馬 mã ...

DANH TỪ: Có thể chia danh từ phổ thông ra làm 7 loại nhỏ: a/ Danh từ cụ thể: 魚ngư, 筆bút .. b/ Danh từ trừu tượng: 法pháp, 道đạo... c/ Danh từ tập hợp: 師sư: đơn vị quân đội gồm 2500 người , 等đẳng: bọn, lũ ... d/ Danh từ vật chất: 金kim , 土thổ... e/ Danh từ đơn vị: 尺xích: thước, 卷quyển : cuốn sách... f/ Danh từ thời gian: 日nhật: ngày, 今kim: hôm nay ... g/ Danh từ không gian: 上thượng, 下hạ , 東đông , 西 tây ...