Lưỡng ngạn gian

兩岸間,架板橋。 橋上行人, 橋下行船。

Lưỡng ngạn gian, giá bản kiều. Kiều thượng hành nhân, kiều hạ hành thuyền.

岸 ngạn bờ (sông), (DT, 8 nét, bộ sơn/san山) 山厂干san hán can

岸=山+厂+干

Ngạn= sơn+ hán+ can

火山-山門

Hỏa sơn– Sơn môn

間/间 gian khoảng (PVT, 12/7 nét, bộ môn門) 門日môn nhật

間/间 gian khoảng (PVT, 12/7 nét, bộ môn門)

間=門+日

Gian= môn + nhật

佛門-同門

Phật môn – Đồng môn

架giá gác lên, bắc qua (Đgt, 9 nét, bộ mộc 木) 加木gia mộc

架=木+加

Giá= mộc + gia 加入 gia nhập

三木成森

Tam mộc thành sâm

tự

板 bản tấm ván (DT, 8 nét, bộ mộc 木) 木反mộc phản

橋/ 桥 kiều cây cầu (DT, 16/10 nét, bộ mộc 木) 木喬mộc kiều (夭口冂口yêu khẩu quynh khẩu )

橋/ 桥 kiều cây cầu (DT, 16/10 nét, bộ mộc 木) 夭丿丨yêu phiệt cổn

兩岸間, 架板橋.

Lưỡng ngạn gian, giá bản kiều

Giữa hai bờ sông, bắc cây cầu ván

下 hạ dưới (PVT, 3 nét, bộ nhất 一)

行 hành đi (Đgt, 6 nét, bộ hành 行);

船 thuyền chiếc thuyền (DT, 11 nét, bộ chu 舟) 舟八口chu bát khẩu

橋上行人, 橋下行船.

Kiều thượng hành nhân, kiều hạ hành thuyền

Trên cầu người đi, dưới cầu thuyền đi

橋上人行, 橋下船行.

Kiều thượng nhân hành, kiều hạ thuyền hành Trên cầu người đi, dưới cầu thuyền đi

兩岸間,架板 橋

Lưỡng ngạn gian, giá bản kiều.

Giữa hai bờ sông, bắc cây cầu ván.

橋上行人, 橋下行船.

Kiều thượng hành nhân, kiều hạ hành thuyền

Trên cầu người đi, dưới cầu thuyền đi