Mã bát thất

畫一幅,馬八匹。 或臥,或立, 或俯,或仰。

Họa nhất bức, mã bát thất. Hoặc ngọa, hoặc lập, hoặc phủ, hoặc ngưỡng.

畫/画họa vẽ, tranh vẽ (DT/Đgt, 12/8 nét, bộ điền 田) 聿 duật: cây bút

畫/画 họa vẽ, tranh vẽ (DT/Đgt, 12/8 nét, bộ điền 田) 画一由凵 Họa nhất do khảm

幅 bức bức (tranh) (LgT, 12 nét, bộ cân 巾); 巾畐 cân phúc (畐phúc: Đầy tràn. Đầy đủ)

匹 thất con (ngựa) (LgT, 4 nét, bộ hệ 匚); 匸/匚儿 hệ/ phương nhân

臥/卧ngọa nằm (Đgt, 8 nét, bộ thần 臣卜 bốc ) 臣人 thần nhân

臥/卧ngọa nằm (Đgt, 8 nét, bộ thần 臣/卜 bốc ) 臣卜 thần bốc

立 lập đứng (Đgt, 5 nét, bộ lập 立);

俯 phủ

cúi xuống (Đgt, 10 nét, bộ nhân 人, 亻) 亻府 nhân phủ 广付 nghiễm phó

仰ngưỡng ngẩng lên (Đgt, 6 nét, bộ nhân 人, 亻) 亻卬 nhân ngang 卬:Ta, tôi; ngẩng (đầu) 匚卩卬phương tiết

大路上人往來, 或乘車,或步行

Đại lộ thượng, nhân vãng lai, hoặc thừa xa, hoặc bộ hành Trên đường lớn, người qua lại, người thì cưỡi xe, người thì đi bộ.

馬八匹, 或臥,或 立,或俯,或仰.

Mã bát thất, hoặc ngọa, hoặc lập, hoặc phủ, hoặc ngưỡng Tám con ngựa, con thì nằm, con thì đứng, con thì cúi, con thì ngước…

畫一幅,馬 八匹

Họa nhất bức, mã bát thất

Một bức họa, (có) tám con ngựa

或臥,或立, 或俯,或仰

Hoặc ngọa, hoặc lập, hoặc phủ, hoặc ngưỡng.

con thì nằm, con thì đứng, con thì cúi, con thì ngước….