Nhân diện
人面上部為顙,極下為頷, 鼻居中央,鼻下有口,口中 有舌,鼻上有兩目,目上有 眉;兩耳在面之左右邊。
Nhân diện thượng bộ vi tảng, cực hạ vi hạm, tị cư trung ương, tị hạ hữu khẩu, khẩu trung hữu thiệt, tị thượng hữu lưỡng mục, mục thượng hữu mi; lưỡng nhĩ tại diện chi tả hữu biên.
面 diện mặt (DT, 9 nét, bộ diện 面);
為/为 vi là (Đồng Đgt, 12/4 nét, bộ hỏa 火, 灬/丶 chủ)
為/为 vi là (Đồng Đgt, 12/4 nét, bộ hỏa 火, 灬/丶 chủ)
越南故君為咸 宜帝
Việt Nam cố quân vi Hàm Nghi đế
Vua cũ của Việt Nam là vua Hàm Nghi
子為誰?
Tử vi thuỳ?
Ngài/ông/bạn là ai?
顙/颡 tảng cái trán (DT, 19/16 nét, bộ hiệt 頁, 页)
顙/颡 tảng cái trán (DT, 19/16 nét, bộ hiệt 頁, 页)
極/极 cực cùng, hơn hết (TT, 12/7 nét, bộ mộc 木)
極/极 cực cùng, hơn hết (TT, 12/7 nét, bộ mộc 木)
頷/颔 hạm cằm (DT, 16/13 nét, bộ hiệt 頁, 页)
頷/颔 hạm cằm (DT, 16/13 nét, bộ hiệt 頁, 页)
人面上部為顙, 極下為頷
Nhân diện thượng bộ vi tảng, cực hạ vi hạm Phần trên của mặt người ta là trán, dưới cùng là cằm.
鼻 tị mũi (DT, 14 nét, bộ tị 鼻);
中 央 trung ương ở giữa (trung: 4 nét, bộ cổn丨; ương: 5 nét, bộ đại 大);
鼻居中央, 鼻下有口
Tị cư trung ương, tị hạ hữu khẩu Mũi ở chính giữa, dưới mũi có miệng
舌 thiệt cái lưỡi (DT, 6 nét, bộ thiệt 舌);
口中有舌
Khẩu trung hữu thiệt Trong miệng có lưỡi
目 mục con mắt (DT, 5 nét, bộ mục 目);
眉 mi lông mày (DT, 9 nét, bộ mục 目);
鼻上有兩目, 目上有眉
Tị thượng hữu lưỡng mục, mục thượng hữu mi
Trên mũi có hai con mắt, trên mắt có lông mày
耳 nhĩ tai (DT, 6 nét, bộ nhĩ 耳);
邊/边 biên bên (DT, 19/6 nét, bộ sước 辵, 辶).
邊/边 biên bên (DT, 19/6 nét, bộ sước 辵, 辶).
兩耳在面 之左右邊
Lưỡng nhĩ tại diện chi tả hữu biên.
Hai tai ở bên trái và phải của mặt.
面之左右 邊
Diện chi tả hữu biên Bên phải và bên trái của mặt
人之身體
Nhân chi thân thể
Thân thể của người.
君子之交
Quân tử chi giao
Sự giao du của người quân tử.
沙漠之舟
Sa mạc chi châu Con thuyền của sa mạc (ám chỉ con lạc đà).
宋子之子也
Tống Tử chi tử dã
con của Tống Tử
中秋之夜
Trung thu chi dạ
Đêm trung thu
荒唐之言
Hoang đường chi ngôn
Lời nói hoang đường.
行惡之人
Hành ác chi nhân Người làm việc ác
永州之野
Vĩnh Châu chi dã Cánh đồng Vĩnh Châu
人面上部為顙, 極下為頷
Nhân diện thượng bộ vi tảng, cực hạ vi hạm Phần trên của mặt người ta là trán, dưới cùng là cằm
鼻居中央, 鼻下有口
Tị cư trung ương, tị hạ hữu khẩu Mũi ở chính giữa, dưới mũi có miệng
口中有舌
Khẩu trung hữu thiệt Trong miệng có lưỡi
鼻上有兩目, 目上有眉
Tị thượng hữu lưỡng mục, mục thượng hữu mi
Trên mũi có hai con mắt, trên mắt có lông mày
兩耳在面 之左右邊
Lưỡng nhĩ tại diện chi tả hữu biên.
Hai tai ở bên trái và phải của mặt.