Đại lộ thượng
大路上人往來 或乘車,或步行
Đại lộ thượng, nhân vãng lai, hoặc thừa xa, hoặc bộ hành
大 đại
lớn (TT, Bộ 大 đại, 3 nét)
大山-大河 大雨-大哥
Đại sơn – Đại hà Đại vũ – Đại ca
大志-大學 大家-大名 Đại chí – Đại học Đại gia – Đại danh
大道-大同 大兄-大悟
Đại đạo – Đại đồng Đại huynh - Đại ngộ
大言-大夫 大師-大事
Đại ngôn – Đại phu Đại sư - Đại sự
大聖-大越 大地-大王 Đại thánh – Đại Việt Đại địa – Đại vương
大藏經
Đại tạng kinh
路 lộ đường đi (DT, 13 nét, bộ túc 足);
Lộ = túc + các
路=足+各
足數-两足尊 各位-各國
Túc số - Lưỡng túc tôn các vị - các quốc
道路 人生道路
Đạo lộ Nhân sinh đạo lộ
上路 中路-前路 Thượng lộ Trung lộ - Tiền lộ
上 thượng ở trên (PVT, 3 nét, bộ nhất 一)
Chủ thượng - Thượng cấp Thượng cổ - Thượng đẳng
主上-上級 上古-上等
上帝-上客 上品-上坐/上座
Thượng đế - Thượng khách Thượng phẩm - Thượng tọa
向上 上求下化
Hướng thượng Thượng cầu hạ hóa
天上天下, 唯我獨尊.
Thiên thượng thiên hạ, duy ngã độc tôn
Trên trời, dưới đất chỉ ta là người được tôn kính nhất/ Cao quý nhất
大路上
Đại lộ thượng
Trên đường cái
天上有雲
Thiên thượng hữu vân Trên bầu trời có mây
惟江上之清風
Duy giang thượng chi thanh phong
Chỉ có gió mát trên sông
往vãng đi, đã qua (Đgt, 8 nét, bộ xích 彳) 彳主xích chủ (丶王主chủ vương chủ)
Vãng = xích + chủ
往=彳+主
Vãng lai – Dĩ vãng Vãng sanh – Vãng sanh chú
往來-以往 往生-往生咒
來/来 lai đến (Đgt, 8/7 nét, bộ nhân 人/木 mộc) 木 人 人 mộc nhân nhân
來/来 lai đến (Đgt, 8/7 nét, bộ nhân 人/木 mộc) 一 米 nhất mễ
外來-將來 來生-來世-來歷
Ngoại lai – Tương lai Lai sanh-Lai thế-Lai lịch
人往來
nhân vãng lai
người qua lại
Đại lộ thượng, nhân vãng lai,
Trên đường lớn, người qua lại
大路上人往 來
或 hoặc có người, người thì.. (ĐT, 8 nét, bộ qua 戈); 口一戈khẩu nhất qua
或乘車,或步 行
Hoặc thừa xa hoặc bộ hành Người thì cưỡi xe, người thì đi bộ
去或不去 或多或少
khứ hoặc bất khứ hoặc đa hoặc thiểu
乘 thừa cưỡi (Đgt, 10 nét, bộ phiệt 丿) 禾北hòa bắc
Thừa xa - Thừa thuyền Tiểu thừa - Đại thừa
乘車-乘船 小乘-大乘
Thượng thừ - Phật thừa Nhất thừa - Tam thừa
上乘-佛乘 一乘-三乘
聲聞乘-獨覺乘 菩薩乘
Thanh văn thừa - Ðộc giác thừa
Bồ Tát thừa
車/车 xa xe (DT, 7/4 nét, bộ xa 車) 一 日 十
車/车 xa xe (DT, 7/4 nét, bộ xa 車)
火車-汽車 馬車 Hoả xa - Khí xa Mã xa
步bộ đi chân, bước (DT, 7 nét, bộ chỉ 止) 止小/少 chỉ tiểu/thiểu
止步-步行 進步
Chỉ bộ - Bộ hành tiến bộ
Hoặc thừa xa hoặc bộ hành
Người thì cưỡi xe, người thì đi bộ
或乘車,或 步行
吳之罪人或奔 或止
Ngô chi tội nhân hoặc bôn hoặc chỉ. Tội nhân ở Ngô người thì chạy trốn, người thì dừng lại.
或鬥鶏以爲樂, 或賭博以為娛.
Hoặc đấu kê dĩ vi lạc, hoặc đổ bác dĩ vi ngu. Kẻ thì chọi gà để làm thích, kẻ thì đánh bạc để làm vui.
Đại lộ thượng, nhân vãng lai,
Trên đường lớn, người qua lại
大路上人往 來
hoặc thừa xa, hoặc bộ hành.
người thì cưỡi xe, người thì đi bộ.
或乘車,或 步行