intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hệ cơ sở dữ liệu - Chương 9: Phụ thuộc hàm

Chia sẻ: Hấp Hấp | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:82

128
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Hệ cơ sở dữ liệu - Chương 9: Phụ thuộc hàm" cung cấp cho người học các kiến thức: Dư thừa dữ liệu, phụ thuộc hàm, hệ tiên đề trong Amstrong, bao đóng của tập thuộc tính, giải thuật tìm khóa cho lược đồ quan hệ. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hệ cơ sở dữ liệu - Chương 9: Phụ thuộc hàm

  1. Ch ương 9 PhỤ thuỘc hàm (Functional Dependency) 1 Trần Thi Kim Chi
  2. Nội dung n Dư thừa dữ liệu n Phụ thuộc hàm n Hệ tiên đề Amstrong n Bao đóng của tập phụ thuộc hàm n Bao đóng của tập thuộc tính n Giải thuật Tìm khóa cho lược đồ quan hệ 2 Trần Thi Kim Chi
  3. Dư thừa dữ liệu - (Data redundancy) n Mục đích của thiết kế CSDL là gom các thuộc tính thành  các quan hệ sao cho giảm thiểu dư thừa dữ liệu  n Hậu quả của dư thừa dữ liệu: ¨ Lãng phí không gian đĩa ¨ Các bất thường khi cập nhật  n Ba loại bất thường: ¨ Bất thường khi thêm vào ¨ Bất thường khi xóa bỏ ¨ Bất thường khi sửa đổi 3 Trần Thi Kim Chi
  4. Ví dụ MaSv HoTen MaMH TenMH SoTC Điem 1111 Mai CSDL Cơ Sở Dữ Liệu 4 9 1111 Mai KTMT Kiến Trúc Máy Tính 4 8 5556 Long CSDL Cơ Sở Dữ Liệu 4 8 5556 Long KTMT Kiến Trúc Máy Tính 4 8 9876 Son CSDL Cơ Sở Dữ Liệu 4 7 n Khóa chính của bảng KETQUA?  MaSv + MaMH n Các bất thường: ¨ Dư thừa dữ liệu  (Redundancy):  Thông tin cá nhân bị trùng  lặp  ¨ Không nhất quán (Inconsistency): Nếu đổi bản ghi thứ nhất  tên Mai thành Nga  Không nhất quán dữ liệu   bản ghi 2  vẫn tên Mai ¨ Dị thường khi thêm bộ (Insertion anomalies): Nếu bổ sung  thêm người mới tên là Hùng nhưng chưa thi   không thể tạo  bản ghi mới đượ c  vì khóa chính là  Trần Thi Kim Chi MaSv + MaMH 4 ¨ Dị thường khi xoá bộ (Deletion anomalies): Nếu  xóa  bản 
  5. Phụ thuộc hàm (Functional Dependency) n Phụ thuộc hàm mô tả mối liên hệ giữa các thuộc tính  n Dựa vào phụ thuộc hàm để thiết kế lại CSDL, loại bỏ các  dư thừa dữ liệu  n Có thể biểu diễn RBTV bằng phụ thuộc hàm. n Ứng dụng của phụ thuộc hàm là giải quyết các bài toán  về : Tìm khóa. Tìm phủ tối thiểu. Chuẩn hoá cơ sở dữ liệu. 5 Trần Thi Kim Chi
  6. Phụ thuộc hàm (Functional Dependency) n Cho lược đồ quan hệ R(U), r là 1 quan hệ bất kỳ trên R, X  và Y là 2 tập thuộc tính con. n Định  nghĩa:  Phụ  thuộc  hàm  (FD)  f:  X    Y  trên  lược  đồ  quan hệ R nếu và chỉ nếu mỗi giá trị X trong r có quan hệ  chính xác với 1 giá trị Y trong r. Nghĩa là bất kể khi nào 2  bộ của r có cùng giá trị X thì cũng có cùng giá trị Y. t1, t2   r(R): t1[X] = t2[X]   t1[Y]= t2[Y]  X là vế trái, ký hiệu left(f) hay còn gọi là determinant  Y là vế phải, ký hiệu right(f) hay  còn gọi là dependent 6 Trần Thi Kim Chi
  7. Phụ thuộc hàm (Functional Dependency -FD) n Phụ thuộc hàm là 1  đặc điểm ngữ nghĩa  của các thuộc tính,  được xem là 1 ràng buộc giữa các thuộc tính. n Ví  dụ:  Một  nhân  viên  chỉ  có  1  mức  lương  nhưng  nhiều  nhân viên có thể có cùng 1 mức lương Emp_ID  Salary Salary  Emp_ID n Phụ  thuộc  hàm  được  xác  định  dựa  vào  quy  tắc  nghiệp  vụ  được xác định trên lược đồ quan hệ 7 Trần Thi Kim Chi 7
  8. Phụ thuộc hàm (Functional Dependency -FD) n Từ quy tắc bao toa ̉ ̀n thực thê ̉  nếu X là 1 candidate key  thì tất cả các thuộc tính Y của lược đồ R sẽ phải phụ thuộc  hàm vào X  n Ví dụ: trong lược đồ PROFESSOR có ProfId là primary key  nên: ProfId  Name, Qualification n Có 1 số FD trong lược đồ sẽ gây ra dư thừa dữ liệu. 8 Trần Thi Kim Chi 8
  9. Phụ thuộc hàm (Functional Dependency -FD) Ví dụ FD và dư thừa dữ liệu n Xét lược đồ PERSON(SSN, Name, Address,Hobby) với quy  tắc là 1 người có thể có nhiều sở thích (hobby) ¨ SSN,Hobby  SSN, Name, Address,Hobby n Bất  thường  xảy  ra  khi  một  người  có  nhiều  sở  thích  thay  đổi địa chỉ 9 Trần Thi Kim Chi 9
  10. Phụ thuộc hàm (Functional Dependency -FD) n Ví dụ : Cho quan hệ phancong sau : Phancong (Phicong, maybay, ngaykh, giokh) Tùng 83 9/8 10:15a Tùng 116 10/8 1:25p Minh 281 8/8 5:50a Minh 301 12/8 6:35p Minh 83 13/8 10:15a Nghia 83 11/8 10:15a Nghia 116 12/8 1:25p Trần Thi Kim Chi 10
  11. Phụ thuộc hàm (Functional Dependency -FD) n Quan hệ Phancong  diễn tả phi công nào  PC MB NKH GKH lái máy bay nào và máy bay khởi hành vào  thời gian nào. Quan hệ trên phải tuân theo  Tùng 83 9/8 10:15a các điều kiện ràng buộc sau : Ø Mỗi  máy  bay  có  một  giờ  Tùng 116 10/8 1:25p khởi hành duy nhất. Minh 281 8/8 5:50a Ø Nếu  biết  phi  công,  biết  Minh 301 12/8 6:35p ngày  giờ  khởi  hành  thì  biết  được  máy  bay  do  phi  công  Minh 83 13/8 10:15a lái. Nghia 83 11/8 10:15a Ø Nếu  biết  máy  bay,  biết  Nghia 116 12/8 1:25p ngày  giờ  khởi  hành  thì  biết  Trần Thi Kim Chi 11 phi công lái chuyến máy bay 
  12. Phụ thuộc hàm (Functional Dependency -FD) n Các ràng buộc này là các ví dụ về phụ thuộc hàm  và được phát biểu lại như sau : PC MB NKH GKH Ø MAYBAY xác định GIOKH. Tùng 83 9/8 10:15a Ø {PHICONG,  NGAYKH,  GIOKH}  xác  định  MAYBAY. Ø {MAYBAY, NGAYKH} xác định PHICONG Tùng 116 10/8 1:25p hay Minh 281 8/8 5:50a GIOKH phụ thuộc hàm vào MAYBAY. Ø Ø MABAY  phụ  thuộc  hàm  vào  {PHICONG,  Minh 301 12/8 6:35p NGAYKH, GIOKH} . Ø PHICONG  phụ  thuộc  hàm  vào  {MAYBAY,  Minh 83 13/8 10:15a NGAYKH}.  Và được ký hiệu như sau : Nghia 83 11/8 10:15a Ø {MAYBAY}     GIOKH Nghia 116 12/8 1:25p Ø {PHICONG, NGAYKH, GIOKH)   MAYBAY Ø {MAYBAY, NGAYKH}   PHICONG Trần Thi Kim Chi 12
  13. Phụ thuộc hàm (Functional Dependency -FD) Ví dụ n Với quan hệ này, cho biết có các phụ thuộc hàm  sau không? A B C 1. A   B 1 5 3 Không vì  t1  [A] = t4  [A], but  t1 [B]    t4   2 6 4 [B].  3 7 4 3. A   C 1 4 3 Có  vì t1  [A] = t4  [A], and  t1 [C]  = t4  [C].  5. AB   C Có vì  ti  [AB]   tj   [AB] for  i   j .  Trần Thi Kim Chi 13
  14. Phụ thuộc hàm (Functional Dependency -FD) R  A  B  C  D  E  F  A B C D E F   a1  b 1  c 1  d 1  e 1  f 1  a1 b1 c1 d1 e1 f1   a1  b 1  c2  d 1  e2  f3  a1 b1 c2 d1 e2 f3   a2   b 1  c2  d3  e2  f3  a2 b1 c2 d3 e2 f3   a3   b2  c3  d4  e3  f2    a2   b 1  c3  d3  e4  f4  a2 b1 c3 d3 e4 f4   a4   b 1  c 1  d5  e 1  f 1  a3 b2 c3 d4 e3 F2     a4 b1 c1 d5 e1 f1 n Các phụ thuộc hàm của quan hệ R là: ¨A B ¨A D ¨B,C E,F n Các bộ của quan hệ r(R) Trần Thicó KimviChi phạm các FD này 14 không? 14
  15. Giải thuật kiểm tra phụ thuộc hàm n Thuật toán Satifies : Cho quan hệ r và X, Y là hai tập  con của Q+. Thuật toán Satifies sẽ trả về giá trị True  nếu X   Y ngược lại là False n Bài toán: cho quan hệ r và 1 phụ thuộc hàm f:X Y. Kiểm  tra xem r thỏa mãn f hay không? n Function Satisfies(r,f:X Y) ¨ Sắp thứ tự các bộ trong r theo các thuộc tính của X ¨ If mỗi tập các bộ có cùng giá trị X thì có cùng giá trị Y  then n Satisfies = true ¨ Else n Satisfies = false 15 Trần Thi Kim Chi
  16. Thuật toán Satifies Phancong (Phicong, maybay, ngaykh, giokh) Tùng 83 9/8 10:15a Minh 83 13/8 10:15a Nghia 83 11/8 10:15a Nghia 116 12/8 1:25p Tùng 116 10/8 1:25p MAYBAY  GIOKH Minh 281 8/8 5:50a Cho kết quả là True Nghia 281 98 5:50a Minh 281 13/8 5:50a Minh 301 12/8 6:35p Trần Thi Kim Chi 16
  17. Thuật toán Satifies SATIFIES (Phicong, maybay, ngaykh, giokh)  Tùng 83 9/8 10:15a Minh 83 13/8 10:15a MAYBAY  GIOKH cho kết quả  Nghia 83 11/8 10:15a là False Nghia 116 12/8 1:25p Tùng 116 10/8 1:25p Minh 281 8/8 5:50a Nghia 281 98 5:50a Minh 281 13/8 1:50a Minh 301 12/8 6:35p Trần Thi Kim Chi 17
  18. Bài tập 1: Cách nhận biết một phụ thuộc hàm thỏa trên 1 thể hịên của quan hệ Q ? Thuật toán Satifies Phụ thuộc hàm nào sau đây thỏa r (A, B, C, D, E )?   A  D , AB D , AB  B, AB E a1 b1 c1 d1 e1 a1 b1 c2 d1 d1 a2 b1 c3 d3 e1 a2 b1 c4 d3 e1 a3 b2 c5 d1 e1 Trần Thi Kim Chi 18
  19. Bài tập 2: Tìm phụ thuộc hàm thỏa trên 1 thể hịên của quan hệ R ? Thuật toán Satifies R  A  B  C  D  E  F  A B C D E F   a1  b 1  c 1  d 1  e 1  f 1  a1 b1 c1 d1 e1 f1   a1  b 1  c2  d 1  e2  f3  a1 b1 c2 d1 e2 f3   a2   b 1  c2  d3  e2  f3  a2 b1 c2 d3 e2 f3   a3   b2  c3  d4  e3  f2  a2 b1 c3 d3 e4 f4   a2   b 1  c3  d3  e4  f4    a4   b 1  c 1  d5  e 1  f 1  a3 b2 c3 d4 e3 f2   a4 b1 c1 d5 e1 f1   n Các phụ thuộc hàm của quan hệ R là: ¨ A   B ¨ A   D ¨ B,C   E,F n Các bộ của quan hTrần ệ r(R) có vi ph Thi Kim Chi ạm các FD này không? 19
  20. Thuật toán Satifies Phụ thuộc hàm nào sau đây thỏa r’ A D , AB D a1 b1 c1 d1 e1 a1 b2 c2 d2 d1 Phụ thuộc hàm nào sau đây thỏa q a2 b1 c3 d3 e1 BC E , DE C,A BCDE a2 b1 c4 d3 e1 a1 b1 c1 d1 e1 a3 b2 c5 d1 e1 a2 b2 c2 d2 e2 a3 b1 c1 d1 e1 a4 b2 c2 d2 e2 a5 b1 c1 d3 e1 Trần Thi Kim Chi 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
31=>1