9/18/2014

Tuần 5 (Week 5)

Pham Van Hai

(cid:1) LuLuLuLuậtttt cócócócó ddddạngngngng NOTNOTNOTNOT CF(e) CF(NOT e)e)e)e) ==== ---- CF(e) (cid:1) CF(NOT CF(e) CF(e) CF(NOT CF(NOT

(cid:1) KKKKếtttt hhhhợpppp cáccáccáccác lulululuậtttt (Rule) cùng kkkkếtttt lulululuậnnnn (Rule) cócócócó cùng cùngcùng (Rule) (Rule) then (c)(c)(c)(c) CF(tCF(tCF(tCF(t1111)))) (cid:1) ---- RuleRuleRuleRule 1111:::: If(eIf(eIf(eIf(e1111)))) then thenthen (cid:1) ---- RuleRuleRuleRule 2222:::: If(eIf(eIf(eIf(e2222)))) then then (c)(c)(c)(c) CF(tCF(tCF(tCF(t2222)))) thenthen (cid:1) CFCFCFCF làlàlàlà kêtkêtkêtkêt lulululuậnnnn ccccủaaaa RuleRuleRuleRule 1111 &&&& 2222

◦ Trong Trong trưtrưtrưtrườngngngng hhhhợpppp CF(tCF(tCF(tCF(t1111)))) vàvàvàvà Cf(tCf(tCf(tCf(t2222)))) đđđđềuuuu dương dương dương dương Trong Trong Ctong ==== CF(tCF(tCF(tCF(t1111)))) ++++ CF(tCF(tCF(tCF(t2222)))) –––– CF(tCF(tCF(tCF(t1111)))) **** CF(tCF(tCF(tCF(t2222)))) (cid:1) Ctong Ctong Ctong ◦ Trong Trong trưtrưtrưtrườngngngng hhhhợpppp CF(tCF(tCF(tCF(t1111)))) vàvàvàvà CfCfCfCf(t(t(t(t2222)))) đđđđềuuuu âmâmâmâm thìthìthìthì:::: Trong Trong Ctong ==== CF(tCF(tCF(tCF(t1111)))) ++++ CF(tCF(tCF(tCF(t2222)))) ++++ CF(tCF(tCF(tCF(t1111)))) **** CF(tCF(tCF(tCF(t2222)))) (cid:1) Ctong Ctong Ctong ◦ Trong khác ddddấuuuu vvvvớiiii CF(tCF(tCF(tCF(t2222)))) thìthìthìthì:::: Trong trưtrưtrưtrườngngngng hhhhợpppp CF(tCF(tCF(tCF(t1111)))) khác khác khác Trong Trong MIN(ABS(CF(t1111)),)),)),)), (CF(t1111)))) ++++ CF(tCF(tCF(tCF(t2222)))))))) //// ((((1111 –––– MIN(ABS(CF(t Ctong ==== (CF(t (cid:1) Ctong (CF(t Ctong MIN(ABS(CF(t MIN(ABS(CF(t (CF(t Ctong )))) ABS(CF(t2222)))) ABS(CF(t )))))))) ABS(CF(t ABS(CF(t

Hai V Pham hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp 1

(cid:1) If (e) then (c)

(cid:1) Áp dụng: (cid:1) CF( sốt VIRUS cúm) = 0.75 (cid:1) CF (IF sốt VIRUS cúm THEN chuẩn đoán bị

Hai V Pham hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp 2

cúm) = 0.5

(cid:1) => CF (chuẩn đoán bị cúm) = 0.75*0.5

Hai V Pham hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp 3

1

9/18/2014

(cid:1) Suy diễn luật đơn giản

(cid:1) Suy diễn luật với toán tử AND

(cid:1) Suy diễn luật với toán tử OR

(cid:1) Suy diễn luật với toán tử NOT

Hai V Pham hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp 4

Hai V Pham hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp 5

Hai V Pham hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp 6

2

9/18/2014

(cid:1) Xét cơ sở tri thức: Biểu diễn

e1

Hai V Pham hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp 7

Hai V Pham hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp 8

Hai V Pham hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp 9

3

9/18/2014

C5 là giả thiết cần suy diễn đến

(cid:1) Các tập luật:

10

(cid:1) Lời giải:

11

12

4

9/18/2014

Cho các luật và các độ đo tin cậy như sau: R1: A (cid:1) B CF(R1) = 0,5 CF(A) = 0,25 R2: C (cid:1) D CF(R2) = 0,25 CF(C) =0,5 R3: (- F) (cid:1) G CF(R3) = 0,75 CF(F) = -0,5 R4: (B∧-D)∨I (cid:1) J CF(R4) = 0,25 CF(I) = 0,4 a. Tính CF(J)=? b. Biểu diễn mạng ngữ nghĩa cho các luật

Công cụ (Tools)

Chuyên gia (Expert)

Kỹ sử xử lý tri thức

Công cụ tạo lập hệ chuyên gia (Tools for creating KBs)

CSTT / HHHHệ chuyên HHHHệ CSTT / chuyên giagiagiagia/ / / / chuyên chuyên CSTT / CSTT / Knowledge Based Systems

Người sử dụng (Users)

Hai V Pham hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp 13

(cid:1) Thu thập cơ sở tri thức (Knowledge Acquisition) (cid:1) Biểu diễn tri thức (Knowledge Representation) (cid:1) Kiểm tra và đánh giá (Test and Evaluation) (cid:1) Vận hành và bảo trì (Operation and

Hai V Pham hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp 14

Maintainance)

Hai V Pham hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp 15

5

9/18/2014

(cid:1) Thu thập cơ sở tri thức (Knowledge

Acquisition) ◦ Là thành phần chính của hệ chuyên gia /hệ CSTT ◦ Quá trình diễn ra do kỹ sư tri thức đảm nhiệm để biểu diễn các thông tin và tri thức của chuyên gia cho máy tính hiểu được

◦ Quá trình tích lũy các tri thức của chuyên gia đưa

vào hệ thống

Tri thức của chuyên gia

Tri thức chuyên sâu

Kinh nghiệm và phương pháp thực hiện

Kinh nghiệm giải quyết vấn đề

(cid:1) Sử dụng các luật sản xuất (Rule production)

◦ IF AND/OR THEN < Action>

(cid:1) Sử dụng mạng ngữ nghĩa (Sementic Network) ◦ Làm nổi bật các quan hệ rằng buộc giữa các đối

tượng

(cid:1) Sử dụng các Frame (Frame Base)

◦ Biểu diễn các đối tượng trừu tượng hoặc tên đi kèm

giá trị

16 Hai V Pham hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp

(cid:1) Kiểm tra và đánh giá các kết quả suy diễn

◦ `ánh giá đầu vào, đầu ra tương ứng với chương

trình truyền thống

◦ `ưa thông tin đầu vào, đánh giá đầu ra là những

kết quả suy diễn tương ứng

(cid:1) Kiểm tra và đánh giá quá trình suy diễn

◦ Kiểm tra hệ thống hiểu biết bài toán hay vấn đề

hay không

◦ Các suy diễn trong hệ thống có sát với tư duy tự

nhiên của con người hay không

Hai V Pham hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp 17

Hai V Pham hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp 18

6

9/18/2014

(cid:1) Kết hợp các công đoạn thử nghiệm và vận hành hệ thống: phần mềm tương thích hệ điều hành, giao diện NSD,..etc

(cid:1) NSD đánh giá hệ thống trước, sau đó đánh

giá giao diện sử dụng.

(cid:1) Vòng đời của một hệ CSTT/hệ chuyên gia có thể thay đổi thường xuyên phù hợp với ngữ cảnh hiện tại

(cid:1) Thảo luận các nhóm thực hiện dự án môn học

Hai V Pham hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp 19

với tiến độ giữa học kỳ bao gồm các phần như sau: ◦ 1. Mục đích ◦ 2. Phạm vi ◦ 3. Các sự kiện, ngữ cảnh và cách biểu diễn tri thức ◦ 4. `ộng cơ suy diễn, các luật và diễn giải của luật ◦ 5. Sơ đồ kiến trúc hệ thống (system architecture)

◦ Chuẩn bị nộp báo cáo dự án môn học giữa kỳ

Hai V Pham hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp 20

7