ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
Bài giảng:
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN SỐ (ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA)
Biên soạn: ThS. Trần Công Binh
TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 02 NĂM 2008
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN SỐ
28LT + 14BT+Kiểm tra 2(2.1.4) Kiểm tra: 20%, Thi: 80%
1. Tên môn học: 2. Mã số: 3. Phân phối giờ: 4. Số tín chỉ: 5. Môn tiên quyết: Kỹ thuật điện 2, Cơ sở tự động học, Kỹ thuật số 6. Môn song hành: 7. Giáo trình chính: 8. Tài liệu tham khảo: (cid:131) 9. Tóm tắc nội dung:
(cid:131) Phần Tiếng Việt: (cid:131) Summary: Electrical Engineering
10. Đối tượng học: Sinh viên ngành Điện.
2 2/11/2009
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) T©B
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN SỐ
Chương 1: Bộ nghịch lưu ba pha và Vector không gian (4,5T)
(cid:131) Vector không gian. (cid:131) Bộ nghịch lưu ba pha.
Chương 2: Hệ qui chiếu quay (1,5T)
(cid:131) Hệ qui chiếu quay. (cid:131) Chuyển đổi hệ toạ độ abc ↔ αβ ↔ dq.
Chương 3: (9T)
Mô hình ĐCKĐB 3 pha (αβ), (dq) (cid:131) Sơ đồ tương đương của động cơ và một số ký hiệu. (cid:131) Mô hình động cơ trong HTĐ stator (αβ). (cid:131) Mô hình động cơ trong HTĐ từ thông rotor (Ψr).
Chương 4: Điều khiển định hướng từ thông (FOC) ĐCKĐB (6T)
(21 tiết)
(cid:131) Điều khiển PID (cid:131) Điều khiển tiếp dòng. (cid:131) Điều khiển tiếp áp. (cid:131) Mô phỏng của FOC.
Chương 5:
Một số phương pháp ước lượng từ thông rotor
(6T)
(cid:131) Từ Ψm và ia, ib hồi tiếp. (cid:131) Từ us và ia, ib hồi tiếp. (cid:131) Từ ω và ia, ib hồi tiếp. (cid:131) Ước lượng vị trí (góc) vector Ψr. (cid:131) Ước lượng (Ψr) trong HTĐ dq. (cid:131) Ước lượng từ thông rotor dùng khâu quan sát (observer) (cid:131) Đáp ứng mô phỏng FOC.
Chương 6: Các phương pháp điều khiển dòng (6T)
(cid:131) Điều khiển dòng trong HQC (αβ): vòng trễ và so sánh. (cid:131) Điều khiển dòng trong HQC (dq).
Một số phương pháp ước lượng tốc độ động cơ
(3T) Chương 7:
(cid:131) Ước lượng vận tốc vòng hở (2 pp). (cid:131) Ước lượng vận tốc vòng kín (có hồi tiếp). (cid:131) Điều khiển không dùng cảm biến (sensorless).
Chương 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha (6T)
(21 tiết) (42 tiết)
(cid:131) Cấu trúc một hệ thống điều khiển động cơ. (cid:131) Cảm biến đo lường (cid:131) Một số ưu điểm khi sử dụng bộ điều khiển tốc độ động cơ (cid:131) Hệ thống điều khiển số động cơ không đồng bộ ba pha (cid:131) Bộ biến tần
3 2/11/2009
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ
BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA
I. Vector không gian
I.1. Biểu diễn vector không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội số của ba) cuộn dây
stator bố trí trong không gian như hình vẽ sau:
usb
Pha B
stator
Pha A
usa
rotor
Pha C
usc
Hình 1.1: Sơ đồ đấu dây và điện áp stator của ĐCKĐB ba pha. (Ba trục của ba cuộn dây lệch nhau một góc 1200 trong không gian)
Ba điện áp cấp cho ba đầu dây của động cơ từ lưới ba pha hay từ bộ nghịch lưu,
biến tần; ba điện áp này thỏa mãn phương trình:
(1.1)
usa(t) + usb(t) + usc(t) = 0
Trong đó:
(1.2a) (1.2b) (1.2c)
usa(t) = |us| cos(ωst) usb(t) = |us| cos(ωst – 1200) usc(t) = |us| cos(ωst + 1200)
Với ωs = 2πfs; fs là tần số của mạch stator; |us| là biên độ của điện áp pha, có thể thay đổi.
(điện áp pha là các số thực)
Vector không gian của điện áp stator được định nghĩa như sau:
r
r
(1.3)
=
+
+
r )t(u s
sa
sb
sc
0
120j
j
240
(1.4)
e)t(u
=
+
r )t(u s
sb
sa
sc
r [ ])t(u)t(u)t(u [ e)t(u)t(u +
]0
2 3 2 3
(tương tự như vector trong mặt phẳng phức hai chiều với 2 vector đơn vị)
t
(1.6)
a)
=
)t
( u ∠= ω s s
Ví dụ 1.1: Chứng minh? r j ω )t(u s s
eu s
b)
u
u5,0
u5,0
u
u
(1.5)
=
−
−
+
−
[ u
]
s
as
bs
cs
bs
cs
2 3
3 2
3 2
⎡ j ⎢ ⎣
⎤ ⎥ ⎦
⎞ ⎟ ⎟ ⎠
⎛ ⎜ ⎜ ⎝
I.1
Chöông 1: Vector không gian và Bộ nghịch lưu ba pha
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
β
Im
o
120je
ωs
sur
B
2 r scu 3
Re
α
usa
A
o0je
2 r sau 3
sbu
C
2 r 3
o
240
je
Hình 1.2: Vector không gian điện áp stator trong hệ tọa độ αβ.
Theo hình vẽ trên, điện áp của từng pha chính là hình chiếu của vector điện áp sur lên trục của cuộn dây tương ứng. Đối với các đại lượng khác của động cơ: dòng stator điện stator, dòng rotor, từ thông stator và từ thông rotor đều có thể xây dựng các vector không gian tương ứng như đối với điện áp stator ở trên.
I.2. Hệ tọa độ cố định stator Vector không gian điện áp stator là một vector có modul xác định (|us|) quay trên mặt phẳng phức với tốc độ góc ωs và tạo với trục thực (trùng với cuộn dây pha A) một góc ωst. Đặt tên cho trục thực là α và trục ảo là β, vector không gian (điện áp stator) có thể được mô tả thông qua hai giá trị thực (usα) và ảo (usβ) là hai thành phần của vector. Hệ tọa độ này là hệ tọa độ stator cố định, gọi tắt là hệ tọa độ αβ.
jβ
usc
usβ
sur
Cuộn dây pha B
usb
Cuộn dây pha A
α
0
usa = usα
Cuộn dây pha C
Hình 1.3: Vector không gian điện áp stator
sur và các điện áp pha.
I.2
Chöông 1: Vector không gian và Bộ nghịch lưu ba pha
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
Bằng cách tính hình chiếu các thành phần của vector không gian điện áp stator ( )β lên trục pha A, B (trên hình 1.3), có thể xác định các thành phần theo phương s u,u α s pháp hình học:
(1.7a)
usb =
u
u
−
+
(1.7b)
s α
s β
usa = usα 1 2
3 2
suy ra
(1.8a)
(1.8b)
1
usβ =
u2
+
usα = usa ( u
)sb
sa
3
Theo phương trình (1.1), và dựa trên hình 1.3 thì chỉ cần xác định hai trong số ba điện áp pha stator là có thể tính được vector
sur .
Hay từ phương trình (1.5)
u
u5,0
u5,0
u
u
(1.9)
=
−
−
+
−
[ u
]
s
as
bs
cs
bs
cs
2 3
3 2
3 2
⎡ j ⎢ ⎣
⎤ ⎥ ⎦
⎛ ⎜ ⎜ ⎝
⎞ ⎟ ⎟ ⎠
có thể xác định ma trận chuyển đổi abc → αβ theo phương pháp đại số:
u
as
−
−
u
s s α
1 2
(1.10)
u
=
bs
2 3
u
s s β
⎡ ⎢ ⎢ ⎣
⎤ ⎥ ⎥ ⎦
0
−
u
cs
⎡ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣
⎤ ⎥ ⎥ ⎥ ⎦
1 2 3 2
3 2
⎡ 1 ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣
⎤ ⎥ ⎥ ⎥ ⎥ ⎦
Ví dụ 1.2: Chứng minh ma trận chuyển đổi hệ toạ độ αβ → abc?
0
u
as
u
s s
u
(1.11)
bs
u
s s β
⎡ ⎢ ⎢ ⎣
⎤ α ⎥ ⎥ ⎦
u
cs
⎡ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣
⎤ ⎥ ⎥ ⎥ ⎦
−
−
1 2 1 2
3 2 3 2
⎡ ⎢ 1 ⎢ ⎢ −= ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣
⎤ ⎥ ⎥ ⎥ ⎥ ⎥ ⎥ ⎥ ⎦
Bằng cách tương tự như đối với vector không gian điện áp stator, các vector không gian dòng điện stator, dòng điện rotor, từ thông stator và từ thông rotor đều có thể được biểu diễn trong hệ tọa độ stator cố định (hệ tọa độ αβ) như sau:
(1.12a)
= usα + j usβ
(1.12b)
= isα + j isβ
sur r si
(1.12c)
= irα + j irβ
r ri
(1.12d)
j
s
s
r ψ+ψ=ψ s α
β
(1.12e)
j
r
r ψ+ψ=ψ r α
r β
I.3
Chöông 1: Vector không gian và Bộ nghịch lưu ba pha
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
II. Bộ nghịch lưu ba pha
II.1. Bộ nghịch lưu ba pha
R
S1
S3
S5
A
Udc
motor
B
C
N
S7
S2
S4
S6
n
n
Hình 1.4: Sơ đồ bộ nghịch lưu ba pha cân bằng gồm 6 khoá S1→S6.
Ví dụ 1.3: Chứng minh các phương trình tính điện áp pha?
U
a)
U
U
U
=
+
+
(
Nn
An
Bn
)Cn
U
U
b)
U
U
=
−
−
AN
An
Bn
Cn
1 3 2 3
1 3
1 3
Phương pháp tính mạch điện:
Ví dụ 1.4: Tính điện áp các pha ở trạng thái S1, S3, S6 ON và S2, S4, S5 OFF?
A
B
UAN
UBN
N
Udc
UCN
C
n
Hình 1.5: Trạng thái các khoá S1, S3, S6 ON, và S2, S4, S5 OFF (trạng thái 110).
I.4
Chöông 1: Vector không gian và Bộ nghịch lưu ba pha
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
II.2. Vector không gian điện áp
Deg
U
usc
usa
usb
uab ubc
Đơn vị (Udc) us
usα
usβ
Va Vb Vc S3 S1 0 0 0 1 1 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 1
uca S5 UAN UBN UCN UAB UBC UCA 0 0 -1 0 -1 0 0 0 1 1 1 1 0 1 0 1
0 -1/3 1/3 2/3 1/3 -1/3 -2/3 0
0 2/3 1/3 -1/3 -2/3 -1/3 1/3 0
0 -1/3 -2/3 -1/3 1/3 2/3 1/3 0
0 0 1 1 0 -1 -1 0
0 1 0 -1 -1 0 1 0
k 0 1 2 3 4 5 6 7
U000 0o 60 o 120 o 180 o 240 o 300 o U111
U0 U1 U2 U3 U4 U5 U6 U7
Bảng 1.1: Các điện áp thành phần tương ứng với 8 trạng thái của bộ nghịch lưu.
Ví dụ 1.5: Tính các điện áp thành phần usα và usβ tương ứng với 8 trạng thái trong
bảng 1.1?
(cid:153) Điều chế vector không gian điện áp sử dụng bộ nghịch lưu ba pha
r
r
hay phương trình
+
+
=
usc=-1/3Udc. Theo phương trình (1.3),
r )t(u s
sb
sc
sa
0
120j
240
00j
j
e)t(u
, có:
=
(1.4),
+
=
=
r )t(u s
r )t(u s
eU dc
sb
sa
sc
Xét bộ nghịch lưu ở trạng thái 100, khi đó các điện áp pha usa=2/3Udc, usb= –1/3Udc, 2 r [ ])t(u)t(u)t(u 3 ]0
[ e)t(u)t(u +
2 3
2 3
B
2/3Udc
scur
r u
r u
r u
+
+
saur
sa
sb
sc
A
sur
U1(100)
sbur
C
Hình 1.6: Vector không gian điện áp stator
sur ứng với trạng thái (100).
Ở trạng thái (100), vector không gian điện áp stator
sur có độ lớn bằng 2/3Udc và
có góc pha trùng với trục pha A.
ứng với
Ví dụ 1.6: Tìm (độ lớn và góc của) vector không gian điện áp stator
r )t(u s
trạng thái (110)?
I.5
Chöông 1: Vector không gian và Bộ nghịch lưu ba pha
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
)1k(j −
π 3
U
với k = 1, 2, 3, 4, 5, 6.
=
eU dc
k
Xét tương tự cho các trang thái còn lại, rút ra được công thức tổng quát 2 3
U3 (010)
U2 (110)
CCW
U0 (000)
U4 (011)
U1 (100)
U7 (111)
CW
U5 (001)
U6 (101)
Hình 1.7: 8 vector không gian điện áp stator tương ứng với 8 trạng thái.
)1k(j −
π 3
k = 1, 2, 3, 4, 5, 6.
U
=
U0 và U7 là vector 0.
k
eU dc
2 3
Các trường hợp xét ở trên là vector không gian điện áp pha stator.
Up3
Up2
b
Up0
Up1
a
Up4
Trục usa
Up7
c
Up5
Up6
Hình 1.8: Các vector không gian điện áp pha stator.
)1k(j −
π 3
U
k = 1, 2, 3, 4, 5, 6
=
phase
k_
eU dc
2 3
Bằng cách điều khiển chuyển đổi trạng thái đóng cắt các khóa của bộ nghịch lưu dễ dàng điều khiển vector không gian điện áp “quay” thuận nghịch, nhanh chậm. Khi đó dạng điện áp ngõ ra bộ nghịch lưu có dạng 6 bước (six step).
I.6
Chöông 1: Vector không gian và Bộ nghịch lưu ba pha
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
Hình 1.9: Các điện áp thành phần tương ứng với 6 trạng thái.
Trong một số trường hợp, cần xét vector không gian điện áp dây của stator.
r
r
=
+
+
r ])t(u)t(u)t(u [
r )t(u d
bc
ab
ca
2 3
Ud2
Ud3
Ud1
Ud0
Ud7
Trục uab
Ud4
Ud6
Ud5
Hình 1.10:
Các vector không gian điện áp dây stator.
)1k2(j
−
π 6
k = 1, 2, 3, 4, 5, 6
U
=
line
k_
eU3 dc
2 3
(cid:153) Điều chế biên độ và góc vector không gian điện áp dùng bộ nghịch lưu ba pha
U3 (010)
U2 (110)
CCW
T2
us
U0 (000)
U4 (011)
U1 (100)
T1
U7 (111)
CW
U6 (101)
Hình 1.11:
U5 (001) Điều chế biên độ và góc vector không gian điện áp.
I.7
Chöông 1: Vector không gian và Bộ nghịch lưu ba pha
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
T 0
T 1
T 2
u
U
U
hay
u
=
+
+
=
U.bU.a +
+
s
1
2
)U(U 7
0
1
2
)U(U.c 0 7
s
T
T
T
PWM
PWM
PWM
sin(
)
α−
u2
u2
dc
π 3
c
b
b
=
+
−
=
a
=
( a
U2 u3
3 2
s Udc
3 2
s Udc
s
⎞ ⎟ 1 ⎟ ⎠
⎛ ) ⎜ ⎜ ⎝
sin
sin
sin α 2 π 3
Trong đó:
b
1
a
cb =++
+
( a
U2 u3
s
⎞ ⎟ dc ≈⎟ ⎠
2 π 3 ⎛ ) ⎜ ⎜ ⎝
⇒
T1 = a.TPWM
T2 = b.TPWM
T0 = c.TPWM
với chu kỳ điều rộng xung: TPWM ≈ (T1 + T2) + T0
hay T0 ≈ TPWM – (T1 + T2)
với TPWM ≈ const
Tổng quát: us =a.Ux + b.Ux+60 + c.{U0, U7}
Trong đó, α là góc giữa vector Ux và vector điện áp us.
Bằng cách điều khiển chuyển đổi trạng thái đóng cắt các khóa của bộ nghịch lưu thông qua T1, T2 và T0, dễ dàng điều khiển độ lớn và tốc độ quay của vector không gian điện áp. Khi đó dạng điện áp ngõ ra bộ nghịch lưu có dạng PWM sin.
Hình 1.12:
Điều chế biên độ và tần số điện áp.
I.8
Chöông 1: Vector không gian và Bộ nghịch lưu ba pha
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
Hình 1.13:
Dạng điện áp và dòng điện PWM sin.
j α
π j 6
Ví dụ 1.7: Chứng minh
U
=
eu s
T 1
dc
T 2
eU dc
2 3
2 3
⎛ ⎜ ⎝
⎞ +⎟ ⎠
⎛ ⎜ ⎜ ⎝
⎞ ⎟ ⎟ ⎠
Bài tập 1.1. Điện áp ba pha 380V, 50Hz. Tại thời điểm t = 6ms. Tính usa, usb, usc, usα và
usβ, |us|? Biết góc pha ban đầu của pha A là θo = 0.
Bài tập 1.2. Điện áp ba pha cấp cho bộ nghịch lưu là 380V, 50Hz. Tính điện áp pha lớn
nhất mà bộ nghịch lưu có thể cung cấp cho động cơ nối Y.
Bài tập 1.3. Điện áp một pha cấp cho bộ nghịch lưu là 220V, 50Hz. Tính điện áp dây lớn
nhất mà bộ nghịch lưu có thể cung cấp cho động cơ.
Bài tập 1.4. Điện áp ba pha cấp cho bộ nghịch lưu là 380V, 50Hz. Điện áp pha bộ nghịch lưu cấp cho đồng cơ là 150V và 50Hz. Tại thời điểm t = 6ms. Tính T1, T2 và T0? Biết góc pha ban đầu θo = 0 và tần số điều rộng xung là 20KHz. Bài tập 1.5. Lập bảng và vẽ giản đồ vector các điện áp dây thành phần tương ứng với 8
trạng thái của bộ nghịch lưu.
Bài tập 1.6. Nêu các chức năng của khoá S7 và các diode ngược (mắc song song với
các khoá đóng cắt S1 –S6) trong bộ nghịch lưu?
Bài tập 1.7. Cho Udc = 309V, trạng thái các khoá như sau: S2, S3, S6: ON; và S1, S4,
S5: OFF. Tính các điện áp usa, usb, usc, UAB, UBC?
Bài tập 1.8. Khi tăng tần số điều rộng xung (PWM) của bộ nghịch lưu, đánh giá tác động của sóng hài bậc cao lên dòng điện động cơ. Phương pháp điều khiển nào có tần số PWM luôn thay đổi?
I.9
Chöông 1: Vector không gian và Bộ nghịch lưu ba pha
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
Chương 2: HỆ QUI CHIẾU QUAY
I. Hệ qui chiếu quay
Trong mặt phẳng của hệ tọa độ αβ, xét thêm một hệ tọa độ thứ 2 có trục hoành d và trục tung q, hệ tọa độ thứ 2 này có chung điểm gốc và nằm lệch đi một
quay tròn quanh
góc θs so với hệ tọa độ stator (hệ tọa độ αβ). Trong đó,
ω = a
d a θ dt
gốc tọa độ chung, góc θa = ωat + ωa0. Khi đó sẽ tồn tại hai tọa độ cho một vector trong không gian tương ứng với hai hệ tọa độ này. Hình vẽ sau sẽ mô tả mối liên hệ của hai tọa độ này.
sω
jβ
jq
d
usβ
sur
ω = a
d a θ dt
usd
usq
θa
α
0
usα
sur từ hệ tọa độ αβ sang hệ
Hình 2.1: Chuyển hệ toạ độ cho vector không gian tọa độ dq và ngược lại.
Từ hình 1.5 dễ dàng rút ra các công thức về mối liên hệ của hai tọa độ của
một vector ứng với hai hệ tọa độ αβ và dq. Hay thực hiện biến đổi đại số:
usα = usdcosθa - usqsinθa
(1.10a) (1.10b)
usβ = usdsinθa + usqcosθa
ju
+
(1.11)
Theo pt (1.9a) thì:
sβ
αβr u s r u
ju
u = α s u =
+
(1.12)
và tương tự thì:
dq s
sd
sq
sin
u
u
cos
=
+
+
r αβ u s
θ a
θ a
sd
sd
sq
)a θ
sq
aj θ
) sinj
Khi thay hệ pt (1.10) vào pt (1.11) sẽ được: sin cos θ a r=
+
(1.13)
)
( uj θ a
θ a
sd
dq eu s
sq
aj θ
aj θ
= r u
=
r u
= r
Hay
⇔
(1.14)
( u ( u αβ s
− )( ju osc + r dq eu s
dq s
αβ − eu s
Thay pt (1.11) vào pt (1.14), thu được phương trình:
usd = usαcosθa + usβsinθa
(1.15a) (1.15b)
usq = - usαsinθa + usβcosθa
II.1
Chöông 2: Hệ qui chiếu quay
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
II. Biễu diễn các vector không gian trên hệ tọa độ từ thông rotor
Mục này trình bày cách biểu diễn các vector không gian của động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha trên hệ tọa độ từ thông rotor. Giả thiết một ĐCKĐB ba
=ω
pha đang quay với tốc độ góc
(tốc độ quay của rotor so với stator đứng
dθ dt
yên), với θ là góc hợp bởi trục rotor với trục chuẩn stator (qui định trục cuộn dây pha A, chính là trục α trong hệ tọa độ αβ).
jβ
d
=ω r
ω
d r φ dt
Cuoän daây pha B
jq
ωr =ωa
r si
isβ
rψr
isd
φr
isq
θ
α
isα
0
Cuoän daây pha A
Truïc rotor
Cuoän daây pha C
Truïc töø thoâng rotor
trên hệ toạ độ từ thông rotor, còn gọi là
r Hình 2.2: Biểu diễn vector không gian si
hệ toạ độ dq.
và vector từ thông rotor
r Trong hình 1.6 biểu diễn cả hai vector dòng stator si
(tốc độ quay
rψr . Vector từ thông rotor
rψr quay với tốc độ góc
f2 π=ω≈ s
s
=ω r
d φ r dt
của từ thông rotor so với stator đứng yên). Trong đó, fs là tần số của mạch điện stator và φr là góc của trục d so với trục chuẩn stator (trục α).
II.2
Chöông 2: Hệ qui chiếu quay
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
Độ chênh lệch giữa ωs và ω (giả thiết số đôi cực của động cơ là p=1) sẽ tạo nên dòng điện rotor với tần số fsl, dòng điện này cũng có thể được biễu diễn dưới r dạng vector ri quay với tốc độ góc ωsl = 2πfsl, (ωsl = ωs - ω ≈ ωr - ω) so với vector rψr . từ thông rotor
Trong mục này ta xây dựng một hệ trục tọa độ mới có hướng trục hoành rψr và có gốc trùng với gốc của hệ (trục d) trùng với trục của vector từ thông rotor tọa độ αβ, hệ tọa độ này được gọi là hệ tọa độ từ thông rotor, hay còn gọi là hệ tọa dq. Hệ tọa độ dq quay quanh điểm gốc chung với tốc độ góc ωr ≈ ωs, và hợp với hệ tọa độ αβ một góc φr.
Vậy tùy theo quan sát trên hệ tọa độ nào, một vector trong không gian sẽ có một tọa độ tương ứng. Qui định chỉ số trên bên phải của ký hiệu vector để nhận biết vector đang được quan sát từ hệ tọa độ nào:
s: f:
sẽ được viết thành:
(cid:131) tọa độ αβ (stator coordinates). (cid:131) tọa độ dq (field coordinates). r Như trong hình 1.6, vector si (cid:131)
:
vector dòng stator quan sát trên hệ tọa độ αβ.
:
vector dòng stator quan sát trên hệ tọa độ dq.
r s si r f si
(cid:131) Theo pt (1.8a) và pt (1.11) thì:
= isα + j isβ
r s si
(1.16a) (1.16b)
= isd + j isq
r f si
Nếu biết được góc φr thì sẽ xác định được mối liên hệ:
rj φ
=
r s i s
r f ei s
(1.17a) (1.17b)
rj φ−
=
r f i s
r s ei s
Theo hệ pt (???) và pt (1.17b) thì có thể tính được vector dòng stator thông
qua các giá trị dòng ia và ib đo được (hình 1.7).
II.3
Chöông 2: Hệ qui chiếu quay
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
Udc
Điều khiển
==
Nghịch lưu
3~
φr
a b
c
isα
isd
2=
isa isb
rje φ−
isβ
isq
3
pt (2.…)
pt (2.…)
ĐC KĐB
M 3~
Hình 2.3: Thu thập giá trị thực của vector dòng stator trên hệ tọa độ dq.
Tương tự như đối với vector dòng stator, có thể biểu diễn các vector khác
của ĐCKĐB trên hệ tọa độ dq:
= isd + j isq
r f si
f
= usd + j isq
= ird + j irq
(1.18a) (1.18b) (1.18c) (1.18d) (1.18e)
sur r f ri jψ+ψ=ψr
sd
sq
f s
jψ+ψ=ψr
rd
rq
f r
Tuy nhiên, để tính được isd và isq thì phải xác định được góc φr, góc φr được xác định thông qua ωr = ω + ωsl. Trong thực tế chỉ có ω là có thể đo được, trong khi (tốc độ trượt) ωsl = 2πfsl với fsl là tần số của mạch điện rotor (lồng sóc) không đo được. Vì vậy phương pháp điều khiển ĐCKĐB ba pha dựa trên các mô tả trên hệ tọa dộ dq bắt buột phải xây đựng phương pháp tính ωr chính xác. Chú ý khi xây dựng mô hình tính toán trong hệ tọa độ dq, do không thể tính tuyệt đối chính xác góc φr nên vẫn giữ lại
rqψ =0) để đảm bảo tính khách quan trong khi quan sát.
rqψ (
III. Ưu điểm của việc mô tả động cơ không đồng bộ ba pha trên hệ tọa độ từ thông rotor
Trong hệ tọa độ từ thông rotor (hệ tọa độ dq), các vector dòng stator
r f si
f
vector từ thông rotor tốc độ ωr quanh điểm gốc, do đó các phần tử của vector
và rψr , cùng với hệ tọa độ dq quanh (gần) đồng bộ với nhau với (isd và isq) là các đại
r f si
II.4
Chöông 2: Hệ qui chiếu quay
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
lượng một chiều. Trong chế độ xác lập, các giá trị này gần như không đổi; trong quá trình quá độ, các giá trị này có thể biến theo theo một thuật toán điều khiển đã được định trước.
f
Hơn nữa, trong hệ tọa độ dq, ψrq=0 do vuông góc với vector
f
trục d) nên
rψr (trùng với (1.19)
rψr =ψrd.
Đối với ĐCKĐB 3 pha, trong hệ tọa độ dq, từ thông và mômen quay được
biểu diễn theo các phần tử của vector dòng stator:
(1.20a)
i
=ψ rd
sd
L m sT1 + r
(1.20b)
i
=
=
−
T e
p ψ rd
sq
T L
J P
d ω dt
3 2
L m L
r
momen quay (momen điện) của động cơ điện cảm rotor hỗ cảm giữa stator và rotor số đôi cực của động cơ hằng số thời gian của rotor toán tử Laplace
(Hai phương trình trên sẽ được chứng minh trong chương sau). với: Te Lr Lm p Tr s Phương trình (1.20a) cho thấy có thể điều khiển từ thông rotor
r rd ψ=ψ
r
thông qua điều khiển dòng stator isd. Đặc biệt mối quan hệ giữa hai đại lượng này là mối quan hệ trễ bậc nhất với thời hằng Tr. Nếu thành công trong việc áp đặt nhanh và chính xác dòng isd để điều khiển ổn rdψ tại mọi điểm làm việc của động cơ. Và thành công trong việc áp định từ thông đặt nhanh và chính xác dòng isq, và theo pt (1.20b) thì có thể coi isq là đại lượng điều khiển của momen Te của động cơ.
rψr
Bằng việc mô tả ĐCKĐB ba pha trên hệ tọa độ từ thông rotor, không còn quan tâm đến từng dòng điện pha riêng lẻ nữa, mà là toàn bộ vector không gian r sẽ cung cấp hai thành phần: isd để điều dòng stator của động cơ. Khi đó vector si khiển từ thông rotor , isq để điều khiển momen quay Te, từ đó có thể điều khiển tốc độ của động cơ.
isd → rψr
(1.21a) (1.21b)
isq → Te → ω
là isd và isq.
Khi đó, phương pháp mô tả ĐCKĐB ba pha tương quan giống như đối với động cơ một chiều. Cho phép xây dựng hệ thống điều chỉnh truyền động ĐCKĐB ba pha tương tự như trường hợp sử dụng động cơ điện một chiều. Điều khiển tốc độ r ĐCKĐB ba pha ω thông qua điều khiển hai phần tử của dòng điện si
II.5
Chöông 2: Hệ qui chiếu quay
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
Chương 3: MÔ HÌNH ĐCKĐB TRONG HỆ QUI CHIẾU QUAY
I. Một số khái niệm cơ bản của động cơ không đồng bộ ba pha
I.1. Một số qui ước ký hiệu dùng cho điều khiển ĐCKĐB ba pha Để xây dựng mô hình mô tả động cơ KĐB ba pha, ta thống nhất một số qui ước cho các ký hiệu cho các đại lượng và các thông số của động cơ.
Cuộn dây pha B
usb isb
ω
θ
rotor stator irA
Trục chuẩn
irB
isa
Cuộn dây pha A irC usa usc
isc
stator
Cuộn dây pha C
ri
si
sR
sLσ
rLσ
sv
mi
mL
Rr s
Hình 2.1: Mô hình đơn giản của động cơ KĐB ba pha
Hình 2.2: Mạch tương đương của động cơ KĐB ba pha
III.1
Chöông 3: Mô hình ĐCKĐB trong hệ qui chiếu quay
Trục chuẩn của mọi quan sát được qui ước là trục của cuộn dây pha A như hình 2.1. Mọi công thức được xây dựng sau này đều tuân theo qui ước này. Sau đây là một số các qui ước cho các ký hiệu:
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
(cid:131) Hình thức và vị trí các chỉ số: • Chỉ số nhỏ góc phải trên:
s f
r
* e đại lượng quan sát trên hệ qui chiếu stator (hệ tọa độ αβ). đại lượng quan sát trên hệ qui chiếu từ thông rotor (hệ tọa độ dq). đại lượng quan sát trên hệ tọa độ rotor với trục thực là trục của rotor (hình 1.6). giá trị đặt giá trị ước lượng • Chỉ số nhỏ góc phải dưới:
đại lượng của mạch stator. đại lượng của mạch rotor.
o Chữ cái đầu tiên: s r o Chữ cái thứ hai:
phần tử thuộc hệ tọa độ dq. phần tử thuộc hệ tọa độ αβ. đại lượng ba pha của stator. d, q α, β a, b, c A, B, C đại lượng ba pha của rotor, lưới.
• Hình mũi tên (→) trên đầu: ký hiệu vector (2 chiều). • Độ lớn (modul) của đại lượng: ký hiệu giữa hai dấu gạch đứng (| |). (cid:131) Các đại lượng của ĐCKĐB ba pha:
điện áp (V). dòng điện (A). từ thông (Wb). momen điện từ (N.m).
tốc độ góc của rotor so với stator (rad/s). tốc độ góc của một hệ toạ độ bất kỳ (arbitrary) (rad/s). tốc độ góc của từ thông stator so với stator (ωs = ω + ωsl) (rad/s). tốc độ góc của từ thông rotor so với stator (ωr ≈ ωs) (rad/s). tốc độ góc của từ thông rotor so với rotor (tốc độ trượt) (rad/s). góc của trục rotor (cuộn dây pha A) trong hệ toạ độ αβ (rad). góc của trục d (hệ toạ độ quay bất kỳ) trong hệ toạ độ αβ (rad). góc của trục d (hệ toạ độ quay bất kỳ) so với trục rotor (rad). góc của từ thông stator trong hệ toạ độ αβ (rad). góc của từ thông rotor trong hệ toạ độ αβ (rad). góc của từ thông rotor ước lượng (estimated) trong hệ toạ độ αβ (rad). góc pha giữa điện áp so với dòng điện. u i ψ Te TL momen tải (momen cản - torque) (hay còn ký hiệu là MT) (Nm). ω ωa ωs ωr ωsl θ θs θr φs φr e φr ϕ (cid:131) Các thông số của ĐCKĐB ba pha:
III.2
Chöông 3: Mô hình ĐCKĐB trong hệ qui chiếu quay
Rs Rr Lm Lσs Lσr p J điện trở cuộn dây pha của stator (Ω). điện trở rotor đã qui đổi về stator (Ω). hỗ cảm giữa stator và rotor (H). điện kháng tản của cuộn dây stator (H). điện kháng tản của cuộn dây rotor đã qui đổi về stator (H). số đôi cực của động cơ. momen quán tính cơ (Kg.m2).
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
(cid:131) Các thông số định nghĩa thêm:
s
điện cảm stator. điện cảm rotor.
s
r
hằng số thời gian stator. Ts =
r
hằng số thời gian rotor. Tr = Ls = Lm + Lσs Lr = Lm + Lσr L R L R
2 L m LL s
r
hệ số từ tản tổng. σ = 1 –
chu kỳ lấy mẫu. Tsamp (cid:131) Cc đại lượng viết bằng chữ thường – chữ hoa: Chữ thường:
Chữ hoa: Đại lượng tức thời, biến thin theo thời gian. Đại lượng là các thành phần của các vector. Đại lượng vector, module của vector, độ lớn.
I.2. Các phương trình cơ bản của ĐCKĐB ba pha Các phương trình toán học của động cơ cần phải thể hiện rõ các đặc tính thời gian của đối tượng. Việc xây dựng mô hình ở đây không nhằm mục đích mô phỏng chính xác về mặc toán học đối tượng động cơ. Việc xây dựng mô hình ở đây chỉ nhằm mục đích phục vụ cho việc xây dựng các thuật toán điều chỉnh. Điều đó cho phép chấp nhận một số điều kiện giả định trong quá trình thiết lập mô hình, tất nhiên sẽ tạo ra một số sai lệch nhất định giữa đối tượng và mô hình trong phạm vi cho phép. Các sai lệch này phải được loại trừ bằng kỹ thuật điều chỉnh.
Đặc tính động của động cơ không đồng bộ được mô tả với một hệ phương trình vi phân. Để xây dựng phương trình cho động cơ, giả định lý tưởng hóa kết cấu dây quấn và mạch từ với các giả thuyết sau:
ri
si
sR
sLσ
rLσ
sv
mi
mL
Rr s
III.3
Chöông 3: Mô hình ĐCKĐB trong hệ qui chiếu quay
(cid:131) Các cuộn dây stator được bố trí đối xứng trong không gian. (cid:131) Bỏ qua các tổn hao sắt từ và sự bảo hòa của mạch từ. (cid:131) Dòng từ hóa và từ trường phân bố hình sin trong khe hở không khí. (cid:131) Các giá trị điện trở và điện kháng xem như không đổi.
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
si
sR
sLσ
rLσ
r rR
mi
* r rψ
mL
sv
r rv
* ψ
s
r jωψ r
Rr
)t(
Phương trình điện áp trên 3 cuộn dây stator:
)t(
(2.1a) usa(t) = Rsisa(t) +
)t(
(2.1b) usb(t) = Rsisb(t) +
d saΨ dt d sbΨ dt d scΨ dt Biểu diễn điện áp theo dạng vector:
0
120j
j
240
e)t(u
=
+
(2.1c) usc(t) = Rsisc(t) +
r s )t(u s
sb
sa
sc
[ e)t(u)t(u +
]0
2 3
(2.2)
s
r )t(i s s
sur (t) = Rs.
sψr d s dt
Thay các phương trình điện áp pha (2.1a),(2.1b),(2.1c) vào (2.2), ta được: )t( CM + (2.3)
0
120j
j
240
)t(
i
e)t(
i
e)t(
=
+
+
Trong đó, tương tự như đối với điện áp:
r s )t(i s
sa
sb
sc
]0
0
120j
j
240
)t(
e).t(
e).t(
)t(
ψr
ψ+
ψ+
(2.4)
s s
sb
sa
sc
]0
[ 2 i 3 [ 2 ψ= 3
(2.5)
III.4
Chöông 3: Mô hình ĐCKĐB trong hệ qui chiếu quay
Tương tự, ta có phương trình điện áp của mạch stotor. Khi quan sát trên hệ qui chiếu rotor (rotor ngắn mạch):
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
( ) t
r
+
( ) t
r r )t(u r
r r iR0 == r r
+
r r d Ψ r dt Các vector từ thông stator và rotor quan hệ với các dòng stator và rotor: CM
(2.6)
+
(2.7a)
r =ψ s r =ψ r
r iL ss r iL sm
r iL rm r iL r r
(2.7b)
CM CM Tính Lm. ĐCKĐB là một hệ điện cơ, có phương trình momen:
r rψr x ri
r sψr x si
3 2
3 2
p( )= - ) p( (2.8) Te =
và phương trình chuyển động:
J ω d dt p
(2.9) Te = TL +
(cid:153) Việc xây dựng các mô hình cho ĐCKĐB ba pha trong các phần sau đều phải dựa trên các phương trình cơ bản trên đây của động cơ.
θj
−
r
e−
II. Mô hình liên tục của ĐCKĐB trên hệ tọa độ stator
r r
ω=
(2.10) (2.11) Tương tự như (1.13), từ hệ quy chiếu rotor quy về hệ quy chiếu stator theo các phương trình: r r s i ei = r r r = r s j θψψ r
d υ dt
(theo hình 1.6). với
+
−
Thay pt (2.10) và pt (2.11) vào pt (2.6), qui pt (2.6) về hệ quy chiếu stator:
r s j ψω r
r s iR0 = r r
r s d ψ r dt
CM (2.12)
s
Vậy từ các pt (2.3), (2.7), (2.8), (2.9) và(2.12) ta có hệ phương trình:
sur = Rs.
r s si
CM + (2.13a)
j ψω r
s r
r s ri
+
CM + - (2.13b) 0 = Rr
r s =ψ s
r s iL ss
sψr d s dt rψr d s dt r s iL rm
III.5
Chöông 3: Mô hình ĐCKĐB trong hệ qui chiếu quay
(2.13c)
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
r s =ψ r
(2.13d)
r s iL + r r r sψr x si
r rψr x ri
r s iL sm 3 2
3 2
p( )= - ) p( (2.13e) Te =
J ω d dt p
(2.13f) Te = TL +
r −ψ
Để xác định dòng điện stator và từ thông rotor, từ pt (2.13d) và pt (2.13c) có:
s r
r iL sm
r s ri
1 ( rL
s
s r
s si +
= (2.14)
sΨ = Ls.
iL−Ψ sm
(2.15)
)s
)s L (
m L
r
s
Thay (2.14) và (2.15) vào (2.13a) và (2.13b), với các định nghĩa sau:
s
r
: hằng số thời gian stator. (cid:131) Ts =
L R L T = r R
r
1 −=σ
(cid:131) : hằng số thời gian rotor.
2 L m LL s
r
s r
r u
L
σ+
+
=
(cid:131) : hệ số từ tản tổng.
r s iR sS
s s
s
r s id s dt
L m L
r
s r
0
−=
+
j ω−
(2.16) Phương trình (2.13a) và (2.13b) trở thành: r d ψ dt
s r
r s i s
r d ψ dt
1 T r
L m T r
⎛ ⎜⎜ ⎝
⎞ r +ψ⎟⎟ ⎠
(2.17)
s r
=
−
j ω−
suy ra:
r s i s
s r
r d ψ dt
1 T r
⎛ ⎜⎜ ⎝
⎞ r ψ⎟⎟ ⎠
σ
r u
−=
+
+
−
+
(2.19)
r s i s
s s
1 − L σ
1 L σ
L m T r Thay (2.19) vào (2.16): 1 T σ s
1 − σ T σ r
m
1 T r
s
⎛ ⎜⎜ ⎝
⎞ r s ⎟⎟ j ψω r ⎠
⎞ ⎟⎟ ⎠
s r
=
−
j ω−
(2.20)
r s i s
s r
r s id s dt r d ψ dt
⎛ ⎜⎜ ⎝ L m T r
1 T r
⎛ ⎜⎜ ⎝
⎞ r ψ⎟⎟ ⎠
(2.21)
u
ωψ
+
+
+
−=
Chuyển sang dạng các thành phần của vector trên hai trục toạ độ:
s
s
α
+ψ r α
r β
α
σ− L
di s α dt
1 σ
1 L σ
1 σ− LT σ
1 σ− T σ r
mr
m
1 T σ s
s
di
u
ωψ
+
+
+
−=
(2.22a)
s
β
−ψ r β
r α
s β
σ− L
s β dt
1 σ
1 L σ
1 σ− LT σ
1 σ− T σ r
mr
m
1 T σ s
s
⎞ ⎟⎟ i ⎠ ⎞ ⎟⎟ i ⎠
i
=
−
ωψ−ψ
(2.22b)
s
α
r α
r β
⎛ ⎜⎜ ⎝ ⎛ ⎜⎜ ⎝ L m T r
d ψ r α dt d ψ
i
=
−
ωψ+ψ
(2.22c)
s
β
r β
r α
r β dt
L m T r
1 T r 1 T r
III.6
Chöông 3: Mô hình ĐCKĐB trong hệ qui chiếu quay
(2.22d)
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
r −ψ
s r
r iL sm
r s ri
)s
1 ( rL
Thay pt (2.14) =
p
P
−=
−
T e
r s iL sm
r i.x s
)
( r s ψ r
)s
3 2
1 L
3 2
L m L
r
r
⎡ ( r r s s x ψψ ⎢ r r ⎣
⎤ =⎥ ⎦
vào pt (2.13e), có:
p
Ψ−
=
Thay các thành phần của vector từ thông rotor và dòng stator, được:
( Ψ
T e
s
r
i βα r s
)αβ i
L m L
r
=
[ T
e T −
]L
d ω dt
3 2 p J
(2.24)
III. Mô hình của ĐCKĐB trên hệ tọa độ từ thông rotor (toạ độ dq) Theo hệ pt (1.17), biểu diễn pt (2.3) và pt (2.6) lên hệ trục tọa độ từ thông
f
rotor (hệ trục dq):
r f si
r f sΨ
sur = Rs
f
+ (2.28a) + jωs
r ri
r f rΨ
r d f sΨ dt r d f rΨ dt
+ (2.28b) 0 = Rr + jωsl
f
Với iss…
r f si
r f sΨ
sur = Rs
f
Có + (2.29a) + jωs
r ri
r f rΨ
r d f sΨ dt r d f rΨ dt
f
+ (2.29b) 0 = Rr + jωsl
r f sΨ
r f si
sur = Rs
f
+
+ (2.30a) + jωs Kết hợp với hai pt trên với hệ phương trình (2.7), có hệ phương trình: r d f sΨ dt
r ( ) +Ψ− ωω
r r iR0 = r r
f r
s
r f d Ψ r dt
f
+
(2.30b)
r f =ψ s
r f iL ss
r iL rm
f
+
(2.30c)
r f =ψ r
r f iL sm
r iL r r
(2.30d)
i
=
)f
f r
( f −Ψ r
iL sm
1 L
f s
L
−
s
f Ψ r
f =Ψ s
2 L m L
L m L
r
r
⎞ +⎟⎟ i ⎠
r ⎛ ⎜⎜ ⎝
III.7
Chöông 3: Mô hình ĐCKĐB trong hệ qui chiếu quay
Suy ra
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
f
Thực hiện tương tự đối với việc xây dựng mô hình động cơ trên hệ tọa độ αβ, khử
r f sΨ
σ
r u
j ω
+
−
+
−
+
f s
r f i s
f i ss
1 − L σ
1 L σ
s
m
1 T r
1 T σ s
1 − σ T σ r
⎛ ⎜⎜ ⎝
⎞ r f ⎟⎟ j ψω r ⎠
⎞ ⎟⎟ ⎠
=
−
+
r f i s
r ri r f id s dt r f d ψ r dt
1 T r
⎛ ⎜⎜ −= ⎝ L m T r
⎛ ⎜⎜ ⎝
u
−
+
và , được hệ sau: các biến
Ψω rq
Ψ rd
sd
disd = dt
1 σ
⎞ r f ⎟⎟ j ψω r sl ⎠ Chuyển sang dạng các thành phần của vector trên hai trục toạ độ: 1 L σ
1 σ− mrLT σ
σ− mL
s
1 σ− T σ r
1 T σ s
⎛ ⎜⎜ ⎝
⎞ ⎟⎟ ⎠
u
−
+
+ + (2.31a) isd + ωsisq +
Ψ rq
Ψω rd
sq
disq = dt
1 σ
1 L σ
1 T σ s
1 σ− T σ r
1 σ− mrLT σ
σ− mL
s
⎞ ⎟⎟ ⎠
⎛ ⎜⎜ ⎝
d
i
=
ω
+ (2.31b) − isq−ωsisd+
sd
Ψ+Ψ− rd
rq
sl
1 Tr
Ψ rd dt
L m T r
d Ψ
i
=
(2.31c)
sq
Ψ−Ψ− rq
ω rd sl
rq dt
L m T r
1 T r
f
f
(2.31d)
rψr =ψrd.
u
−
+
Trong hệ tọa độ dq, ψrq=0 do vuông góc với vector
Ψ rd
sd
disd = dt
rψr nên 1 L σ
1 T σ s
1 σ− T σ r
1 σ− mrLT σ
s
⎛ ⎜⎜ ⎝
⎞ ⎟⎟ ⎠
u
−
+
+ (2.32a) isd + ωsisq +
Ψω rd
sq
disq = dt
1 L σ
1 σ
1 T σ s
1 σ− T σ r
σ− mL
s
⎛ ⎜⎜ ⎝
⎞ ⎟⎟ ⎠
d
i
=
+ (2.32b) isq−ωsisd−
sd
Ψ rd dt
L m T r
1 Ψ− rd T r
(2.32c)
d rqΨ dt
= 0 (2.32d)
rdΨ
L m T r
và isq= ωsl
L
+
−
Phương trình moment:
f =Ψ s
r f i s
f Ψ r
s
L m L
2 L m L
r
p
=
Thay (2.33)
T e
r r ix s
⎞ ⎟⎟ ⎠ )f
( r f Ψ s
⎛ ⎜⎜ ⎝ 3 2
p
i
i
=
(2.34) Vào:
( Ψ rd
sq
Ψ− rq
)sd
T e
3 2
L m L
r
III.8
Chöông 3: Mô hình ĐCKĐB trong hệ qui chiếu quay
có (2.35)
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
L m T r
sqi Ψ rd
(2.36) với tốc độ trượt: ωsl = ωr – ω =
J ω d dt p
J ω d dt p
= (2.37) Te = TL +
r f si
f
r f si
f
f
Trong hệ tọa độ từ thông rotor (hệ tọa độ dq), các vector dòng stator
rψr =ψrd.
rψr nên
và rψr , cùng với hệ tọa độ dq quanh (gần) đồng bộ với nhau với vector từ thông rotor tốc độ ωs quanh điểm gốc, do đó các phần tử của vector (isd và isq) là các đại lượng một chiều. Trong chế độ xác lập, các giá trị này gần như không đổi; trong quá trình quá độ, các giá trị này có thể biến theo theo một thuật toán điều khiển đã được định trước. Hơn nữa, trong hệ tọa độ dq, ψrq=0 do vuông góc với vector
i
=ψ rd
sd
L m sT1 + r
i
=
=
−
p ψ rd
sq
T L
T e
L m L
J P
d ω dt
3 2
r
Đối với ĐCKĐB 3 pha, trong hệ tọa độ dq, từ thông và mômen quay được biểu diễn theo các phần tử của vector dòng stator:
r rd ψ=ψ
r
(Hai phương trình trên được trình bày tựa theo phương trình (2.34c) và phương trình (2.34d) trong chương II). Phương trình trên cho thấy có thể điều khiển từ thông rotor
rψr
thông qua điều khiển dòng stator isd. Đặc biệt mối quan hệ giữa hai đại lượng này là mối quan hệ trễ bậc nhất với thời hằng Tr. Nếu thành công trong việc áp đặt nhanh và chính xác dòng isd để điều khiển ổn rdψ tại mọi điểm làm việc của động cơ. Và thành công trong việc áp định từ thông đặt nhanh và chính xác dòng isq, và theo pt (1.20b) thì có thể coi isq là đại lượng điều khiển của momen Te của động cơ.
Bằng việc mô tả ĐCKĐB ba pha trên hệ tọa độ từ thông rotor, không còn quan tâm đến từng dòng điện pha riêng lẻ nữa, mà là toàn bộ vector không gian r sẽ cung cấp hai thành phần: isd để điều dòng stator của động cơ. Khi đó vector si khiển từ thông rotor , isq để điều khiển momen quay Te, từ đó có thể điều khiển tốc độ của động cơ. isd → rψr
isq → Te → ω () ()
III.9
Chöông 3: Mô hình ĐCKĐB trong hệ qui chiếu quay
Khi đó, phương pháp mô tả ĐCKĐB ba pha tương quan giống như đối với động cơ một chiều. Cho phép xây dựng hệ thống điều chỉnh truyền động ĐCKĐB ba pha tương tự như trường hợp sử dụng động cơ điện một chiều. Điều khiển tốc độ r ĐCKĐB ba pha ω thông qua điều khiển hai phần tử của dòng điện si là isd và isq. Ưu điểm khi của mơ hình tốn của ĐCKĐB trong HTĐ dq so với HTĐ αβ:
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
rψr
v momen Te (tốc độ ω).
III.10
Chöông 3: Mô hình ĐCKĐB trong hệ qui chiếu quay
1. Các đại lượng không biến thiên dạng sin theo thời gian. 2. Hệ phương trình đơn giản hơn (ψrq=0). 3. Phân ly điều khiển từ thông rotor 4. Gần giống với điều khiển động cơ một chiều.
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
Chương 4: ĐIỀU KHIỂN ĐỊNH HƯỚNG TỪ THÔNG ĐCKĐB
I. Hiệu chỉnh PID (PID CONTROL)
e(t)
c(t) u(t) r(t) PID Đối tượng điều khiển
dt)t(e
Phương trình vi phân mô tả hiệu chỉnh PID:
)t(de dt
+ KD u(t) = KP e(t) + KI ∫
KP: hệ số khâu tỉ lệ. KI: hệ số khâu tích phân. KD:hệ số khâu vi phân.
D
P
)s(G
,
=
=
+
+
=
=
Biến đổi Laplace:
s.T D
T D
T I
)s(u )s(e
K K
K K
1 s.T I
P
I
⎛ ⎜⎜ 1K p ⎝
⎞ ⎟⎟ ⎠
trong đó:
Vấn đề thiết kế là cần hiệu chỉnh các giá trị K p , K i và K D sao cho hệ thỏa đạt
được chất lượng tối ưu.
Thủ tục hiệu chỉnh PID
Khâu hiệu chỉnh khuếch đại tỉ lệ (P) được đưa vào hệ thống nhằm làm giảm sai số xác lập, với đầu vào thay đổi theo hàm nấc sẽ gây ra vọt lố và trong một số trường hợp là không chấp nhận được đối với mạch động lực.
Khâu tích phân tỉ lệ (PI) có mặt trong hệ thống dẫn đến sai lệch tĩnh triệt tiêu (hệ vô sai). Muốn tăng độ chính xác của hệ thống ta phải tăng hệ số khuyếch đại, xong với mọi hệ thống thực đều bị hạn chế và sự có mặt của khâu PI là bắt buộc.
Sự có mặt của khâu vi phân tỉ lệ (PD) làm giảm độ vọt lố, đáp ứng ra bớt nhấp nhô và hệ thống sẽ đáp ứng nhanh hơn.
IV.1
Chöông 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB
Khâu hiệu chỉnh vi tích phân tỉ lệ (PID) kết hợp những ưu điểm của khâu PD và khâu PI, có khả năng tăng độ dự trữ pha ở tần số cắt, khử chậm pha. Sự có mặt của khâu PID có thể dẫn đến sự dao động của hệ do đáp ứng quá độ bị vọt lố bởi hàm dirac δ(t). Các bộ hiệu chỉnh PID được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực công nghiệp dưới dạng thiết bị điều khiển hay thuật toán phần mềm.
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
Tóm tắt Vai trò của mỗi khâu hiệu chỉnh (adjustment) trong bộ điều khiển PID:
Khâu khuếch đại tỉ lệ Kp (Proportional gain): Khi Kp tăng
Sai số xác lập giảm Vọt lố tăng Thời gian lên nhanh
Khâu tích phân tỉ lệ Ki (Integral gain): Khi Ki tăng
Sai lệch tĩnh giảm (triệt tiêu - vô sai với hàm nấc) Đáp ứng chậm
Khâu vi phân tỉ lệ Kd (Derivative gain): Khi Kd tăng
Vọt lố giảm Đáp ứng nhanh Bớt nhấp nhô (dao động)
PI rời rạc:
e(k)
c(k) u(k) r(k)
PID SỐ
Đối tượng điều khiển
u(k)=u p (k)+u I (k) u p (k)=K p .e(k) u I (k)= u I (k-1)+K I .T.e(k)
Trong đó:T là tần số lấy mẫuu khiển động cơ DC
Đáp ứng của hệ thống sử dụng bộ điều khiển PID
IV.2
Chöông 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB
Đáp ứng bước hàm nấc 1(t)
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
II. Điều khiển tiếp dòng
III. Điều khiển tiếp áp
IV. Phương pháp điều khiển định hướng trường (FOC)
IV.3
Chöông 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB
IV.1. Mô hình động cơ KĐB 3 pha
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
IV.4
Chöông 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB
IV.2. Điều khiển trực tiếp Điều khiển trực tiếp từ giá trị hồi tiếp đo về: Điều khiển tiếp dòng:
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
IV.5
Chöông 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
IV.6
Chöông 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
IV.7
Chöông 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB
Điều khiển tiếp áp:
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
IV.3. Điều khiển gián tiếp
Điều khiển trực tiếp từ giá trị hồi tiếp - tiếp dòng:
IV.8
Chöông 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB
Điều khiển gián tiếp từ giá trị đặt - tiếp dòng:
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
IV.9
Chöông 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
Điều khiển trực tiếp từ giá trị hồi tiếp - tiếp áp:
IV.10
Chöông 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB
Điều khiển gián tiếp từ giá trị đặt - tiếp áp:
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
IV.4. Điều khiển trực tiếp - tiếp áp
u
a
* rψ
+
sdiΔ
sdu
dy
* sdi
TL
u
ĐCid
b
–
MTu
MTi
u
c
⎛ ⎜ ⎜ ⎜ ⎝
⎞ ⎟ ⎟ ⎟ ⎠
ω
+
sqiΔ
qy
squ
* sqi
* rω
BBĐ
Động cơ
ĐCiq
–
a
b
⎞ ⎟⎟ ⎠
i ⎛ ⎜⎜ i ⎝
CTĐi
sdi sqi
+
+
ωΔ
*ω
rθ
sω
* rω
ĐCω
∫
–
+
ω
ω
Cấu trúc của hệ thống điều khiển định hướng trường định hướng trường (Field Oriented Control -FOC) trong điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha được trình bày trong hình vẽ sau:
Hình 4.1: Cấu trúc của hệ thống điều khiển ĐCKĐB ba pha dùng FOC r Bằng việc mô tả ĐCKĐB ba pha trên hệ tọa độ từ thông rotor, vector si
rψr
sẽ , isq để điều khiển
chia thành hai thành phần: isd để điều khiển từ thông rotor momen quay Te, từ đó có thể điều khiển tốc độ của động cơ. isd → rψr (4.1a) (4.1b)
IV.11
Chöông 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB
isq → Te → ω
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
IV.2. Xây dựng thuật toán điều khiển Giải thuật của từng khối trong hệ thống điều khiển định hướng trường (hình 4.1) được trình bày như sau:
i
(cid:31) Mạng tính dòng (MTi)
( 1 +=
)
* sd
sT r
* Ψ r L
m
i
=
(4.2a)
* sq
* ω r
* T Ψ r r L
m
(4.2b)
u
y
=
−
(cid:31) Mạng tính áp (MTu)
sd
yR s
d
q
1
y
u
=
+
+
Ψ
(4.3a)
sq
yR s
q
d
* dr
L m L
r
L s σ sT + s σ L s σ sT + s σ L
L
s
m
=
(4.3b)
T s σ
− R
1 L s = σ R s
s
Trong đó,
θ = r
(4.4) (cid:31) Tính góc θr ω r s
(cid:31) Chuyển đổi hệ tọa độ dòng điện (CTĐi) (4.5a)
i2
+
( i
sa
)sb
3
isα = isa 1 (4.5b) isβ =
(4.6a) (4.6b) isd = isαcosθr + isβsinθr isq = - isαsinθr + isβcosθr
(cid:31) Bộ biến đổi (BBĐ)
(4.7a) (4.7b)
(4.8a)
u
u
u
−=
sb
s
s
α +
β
(4.8b)
(4.8c) o Chuyển đổi hệ tọa độ dòng điện (CTĐi) usα = usdcosθr – usqsinθr usβ = usdsinθr + usqcosθr o Bộ biến đổi điện áp (bộ điều chế vector không gian) usa = usα 1 3 2 2 usc = – usa – usb
*
K
+
(cid:31) Khâu điều chế tốc độ quay (ĐCω)
* =ω r
P
ω
K I ω s
⎛ ⎜ ⎝
IV.12
Chöông 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB
(4.9) Là khâu hiệu chỉnh PI: ⎞ )ω−ω⎟ ( ⎠
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
y
K
=
+
(cid:31) Các khâu điều chế dòng (DCid và DCiq)
d
Pd
sd
K Id s
⎛ ⎜ ⎝
K
K
y
i
+
=
(4.10)
Pq
sq
q
Iq s
⎛ ⎜⎜ ⎝
0
(4.11) o Khâu điều chế dòng isd (DCid) ⎞ i Δ⎟ ⎠ o Khâu điều chế dòng isq (DCiq) ⎞ Δ⎟⎟ ⎠
r Ψ=Ψ rd
rq =Ψ
, (4.12) Chú ý: Xét trong hệ tọa độ từ thông rotor nên
(cid:31) Các thông số KP và KI trong các bộ điều khiển PI được hiệu chỉnh sao cho hệ thống đạt tới đáp ứng tốt nhất.
(cid:31) Hệ thống ổn định.
(cid:31) Sai số xác lập của tốc độ nhỏ, sai số xác lập của từ thông rotor lớn.
(cid:31) Thời gian đáp ứng của hệ thống tương đối nhanh.
(cid:31) Momen tải không tác động nhiều đến đáp ứng của tốc độ, và đáp ứng của từ
IV.3. Đánh giá đáp ứng của thuật toán điều khiển FOC
(cid:31) Chất lượng đáp ứng suy giảm khi bị nhiễu tác động lên tín hiệu hồi tiếp.
(cid:31) Hệ thống dễ mất ổn định khi có sai số mô hình hay bị tác động của nhiễu.
(cid:31) Dòng điện khởi động lớn so với dòng điện làm việc; dòng khởi động tăng lên
thông rotor.
IV.13
Chöông 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB
khi có sai số mô hình.
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
Chương 5: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG TỪ THÔNG ROTOR ĐCKĐB
I. Ước lượng từ thông rotor từ dòng hồi tiếp và từ thông khe hở không khí
Ψ
] ,
=Ψ r
[ ( i,i a
b
)m
ri
si
sR
sLσ
rLσ
sv
mi
mL
Rr s
ri
rRσ
sRσ
sR
si
sv
mi
mL
rR
jωψ r
i
i
i
=
+
s m
s s
s r
+
=Ψ r
iL r
r
iL sm
i
+
=
−
)
s =Ψ r
iL r
s r
s iL sm
s mr
s iL sm
r
iL
−
−
=
( L
)
+ ( iL
s =Ψ r
s mr
r
( iL ) s iL sm
s mm
s iL σ− sr
s s L L
m
r
j
s =Ψ r
s −Ψ m
s iL sr σ
Ψ+Ψ= r r α β
L L
m
2 r
r
r
2 α Ψ+Ψ=Ψ=Ψ r β
Ψ
sin
sin
cos
cos
=
=
=
=
θ r
φ r
θ r
φ r
r β Ψ
Ψ r α Ψ
r
r
p
i
i
=
T e
( Ψ rd
sq
Ψ− rq
)sd
3 2
L m L
r
II. Ước lượng từ thông rotor từ điện áp và dòng hồi tiếp
[ ] ( ,u,u=Ψ
b
a
r
[ i,i a
] )b
r
r
σ
=
−
s d Ψ r dt
L L
s d ψ s dt
s di s dt
LL s L
m
m
V.1
Chöông 5: Một số phương pháp ước lượng từ thông rotor ĐCKĐB
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
r
r
=
−
σ−
( u
)
s s
s iR ss
s d Ψ r dt
L L
s di s dt
LL s L
m
m
r
u
=
−
−
L σ
s s
s iR ss
s
s d Ψ r dt
L L
s di s dt
m
⎛ ⎜ ⎜ ⎝
⎞ ⎟ ⎟ ⎠
Từ thông stator được ước lượng từ dòng và áp như sau:
u
=
+
s s
s iR ss
s d ψ s dt
u
=
−
s s
s iR ss
s d ψ s dt
Từ thông rotor được ước lượng từ từ thông stator và dòng stator:
+
+
r iL rm r iL r r
−
r =ψ s r =ψ r r s i r
r iL ss
)s
r iL ss r iL sm 1 ( r s = ψ s L m
r
r
r
1
+
=
−
−
−
r s i s
r =Ψ r
r s iL sm
r s iL ss
r s ψ s
( r s ψ s
)
L L
L L
LL s L
m
m
2 L m LL s
r
m
⎛ ⎜⎜ ⎝
⎞ ⎟⎟ ⎠
r
r
i
s =Ψ r
s σψ − s
s s
L L
LL s L
m
m
Ψ
sin
sin
cos
cos
=
=
=
=
θ r
φ r
θ r
φ r
r β Ψ
Ψ r α Ψ
r
r
p
i
i
=
T e
( Ψ rd
sq
Ψ− rq
)sd
3 2
L m L
r
III. Ước lượng từ thông rotor từ tốc độ và dòng hồi tiếp
( ,ω=Ψ
r
[ i,i a
] )b
s r
=
−
j ω−
r s i s
s r
r d ψ dt
L m T r
1 T r
⎞ r ψ⎟⎟ ⎠
⎛ ⎜⎜ ⎝
d
i
=
−
ωψ−ψ
s α
r α
r β
ψ r α dt
L m T r
1 T r
V.2
Chöông 5: Một số phương pháp ước lượng từ thông rotor ĐCKĐB
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
d ψ
i
=
ωψ+ψ
−
s β
r β
r α
r β dt
1 T r
2
với
)
)2
' r
L m T r r ( ( ' ' Ψ+Ψ=Ψ r r α β
Ψ
sin
sin
cos
cos
=
=
=
=
θ r
φ r
θ r
φ r
r β Ψ
Ψ r α Ψ
r
r
p
i
i
=
T e
( Ψ rd
sq
Ψ− rq
)sd
3 2
L m L
r
IV. Ước lượng vị trí từ thông rotor gián tiếp từ từ thông đặt và Te đặt Các phương trình ước lượng vị trí vector từ thông rotor từ các giá trị lệnh của từ
thông rotor và moment điện từ như sau:
V.3
Chöông 5: Một số phương pháp ước lượng từ thông rotor ĐCKĐB
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
V. Ước lượng từ thông rotor từ tốc độ và dòng hồi tiếp trong HTĐ (dq)
i
=
sd
d Ψ r dt
L m T r
1 Ψ− r T r
với tốc độ trượt: ωr = ω + ωsl = ω +
L m T r
sqi Ψ rd
có
p
Te =
rdiΨ
sq
L m L
3 2
r
Các phương trình sau được dùng để ước lượng từ thông rotor:
Hay các phương trình này có thể được viết lại như sau:
Vị trí tức thời của vector từ thông rotor được xác định như sau:
V.4
Chöông 5: Một số phương pháp ước lượng từ thông rotor ĐCKĐB
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
VI. Ước lượng từ thông rotor dùng khâu quan sát (observer)
r s si
r s si
pt (5.1a)
ˆψr
s s
pt (5.1b)
ωr
ωr
pt (5.1c)
ucomp
i
K
p +
K s
r s si
s
s
s
sψr
sur
sur
pt (5.1d)
ucomp
s
s
s
s
rψr
rψr
rψr
pt (5.1f)
pt (5.1g)
sψr r s si
Hình 5.1: Sơ đồ bộ ước lượng từ thông rotor dùng khâu quan sát.
Thuật toán ước lượng từ thông rotor cho ĐCKĐB ba pha dùng khâu quan sát
(5.1a)
isd = isαcosθr + isβsinθr d
i
=
(5.1b)
sd
Ψ rd dt
L m T r
1 Ψ− rd T r
(5.1c) (5.1d)
−
+
(5.1e)
ψrα = ψrdcosθs ψrβ = ψrdsinθs 2 LL L r ˆ s m s =ψ s
r s i s
r s Ψ r
r L
L m L
r
r
s
=
(5.1f)
r s si
sur – Rs.
sψr d s dt
i
r ˆ
u
K
=
+
(5.1g)
comp
p
s
⎛ ⎜ ⎝
−
2 L m
(5.1h)
r s i s
r s −ψ s
r s =Ψ r
+ ucomp )s ( K ⎞ r s ψ−ψ⎟ s s ⎠ LL r s L
m
r
2
(5.1i)
)
)2
r
L m L r ( ( Ψ+Ψ=Ψ r r α β
VII. Đáp ứng điều khiển dộng cơ bằng FOC Đáp ứng của bộ ước lượng từ thông rotor khi các thông số ĐCKĐB ba pha có sai số:
V.5
Chöông 5: Một số phương pháp ước lượng từ thông rotor ĐCKĐB
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
1.4
1.2
1
0.8
) b W
(
tu thong dat tu thong dap ung tu thong uoc luong
t s e
0.6
r
i
F
0.4
0.2
0
0
0.5
1
2
2.5
3
1.5 tim e (s )
Hình 5.2: Đáp ứng của bộ ước lượng từ thông rotor từ tốc độ và dòng hồi tiếp trên tọa độ αβ.
1.4
1.2
1
0.8
) b W
tu thong dat tu thong dap ung tu thong uoc luong
(
t s e
0.6
r
i
F
0.4
0.2
0
0
0.5
1
2
2.5
3
1.5 tim e (s )
Hình 5.3: Đáp ứng của bộ ước lượng từ thông rotor từ tốc độ và dòng hồi tiếp trên tọa độ dq.
1.2
1
0.8
tu thong dat tu thong dap ung tu thong uoc luong
0.6
) b W
(
t s e
r
i
F
0.4
0.2
0
0
0.5
1
2
2.5
3
1.5 time (s)
Hình 5.4: Đáp ứng của bộ ước lượng từ thông rotor dùng khâu quan sát.
V.6
Chöông 5: Một số phương pháp ước lượng từ thông rotor ĐCKĐB
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG ĐỘNG CƠ ĐƯỢC TIẾP DÒNG
• Từ thông được đưa đến giá trị định mức khi moment vẫn được giữ ở giá trị
zero.
• Sau khi từ thông đạt giá trị ổn định, động cơ được lệnh tăng tốc đến một giá
trị vận tốc dương.
• Moment được đưa đến giá trị dương ở mức tối đa. • Moment được đưa trở về giá trị âm và sau đó zero khi vận tốc thực bằng vận tốc lệnh, và moment được giữ ở zero để vận tốc thực bằng vận tốc lệnh.
• Hệ truyền động ban đầu đang hoạt động với từ thông rotor không đổi và ở
giá trị lệnh, moment tải bằng zero.
• Moment tải sau đó được tăng đến giá trị định mức dương theo kiểu step-
wise.
• Sau một khoảng thời gian thì moment tải được đưa về zero cũng theo kiểu
step-wise.
V.7
Chöông 5: Một số phương pháp ước lượng từ thông rotor ĐCKĐB
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
• Từ thông được giữ không đổi ở giá trị định mức. • Vận tốc được đảo ngược từ -40% của vận tốc sang 40% vận tốc định mức. • Moment tải bằng zero trong suốt quá trình mô phỏng trên. • Bộ nghịch lưu được giả sử là nguồn dòng lý tưởng.
V.8
Chöông 5: Một số phương pháp ước lượng từ thông rotor ĐCKĐB
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
KẾT QUẢ ĐO ĐẠC CỦA ĐỘNG CƠ ĐƯỢC TIẾP DÒNG
• Dòng stator trong trạng thái ổn định được phân tích. Trừ sóng harmonic bậc
nhất, các sóng hài bậc cao thường tập trung quanh các dải tần số 10 kHz, 20
kHz, 30 kHz, 40 kHz……
Từ thông bằng 70% từ thông định mức, ban đầu động cơ đang chạy không tải ở 600 rpm, moment tải bằng moment định mức dương được được tăng theo kiểu step- wise.
V.9
Chöông 5: Một số phương pháp ước lượng từ thông rotor ĐCKĐB
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
• Biến đổi của dòng stator khi máy tăng tốc từ 200 rpm đến 1500 rpm. • Động cơ đã hoàn toàn được từ hoá trước, moment tải bằng zero.
• Biến đổi của dòng stator khi máy tăng tốc từ 200 rpm đến 1500 rpm. • Động cơ đã hoàn toàn được từ hoá trước, moment tải bằng zero.
V.10
Chöông 5: Một số phương pháp ước lượng từ thông rotor ĐCKĐB
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
Chương 6: CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN DÒNG
I. Điều khiển dòng trong hệ qui chiếu stator
I.1. Điều khiển vòng trễ dòng điện
VI.1
Chöông 6: Các phương pháp điều khiển dòng
Điều khiển dòng, tiếp dòng
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
I.1. Điều khiển so sánh dòng điện
VI.2
Chöông 6: Các phương pháp điều khiển dòng
Điều khiển dòng, tiếp áp
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
II. Điều khiển dòng trong hệ qui chiếu từ thông rotor Điều khiển dòng (dq), tiếp áp
III. Điều khiển áp Điều khiển điện áp vòng hở
Phân biệt: Điều khiển tiếp áp
Điều khiển tiếp dòng Bộ nghịch lưu áp Bộ nghịch lưu dòng Điều khiển dòng trong hệ toạ độ stator (abc) Điều khiển dòng trong hệ toạ độ từ thông rotor (dq)
s
L
L
L
L
=
T = s
s
m
L σ+ s
L R
X m = m π f2
r
r
L
L
L
=
T = r
r
m
L σ+ r
L R
X s σ σ = s π f2 X r σ σ = r π f2
r
iL=Ψ
IV. Tính toán thiết kế hệ thống điều khiển gián tiếp ĐCKĐB theo phương pháp định hướng từ thông rotor
=ψ rd
dsm
r
i
i
i
=
=
=
Từ thông không đổi, ⇒
sq
sq
ds
iL sdm sT1 + r L m L
3 p2
3 p2
L m L
T e iL
3 p2
L m L
T e L
r
T e ψ r
r
dsm
r
m
i
i
i
I2
=
+
=
⇒
s
2 sq
2 ds
s
Mà
iL
Khi biết momen điện Te và dòng điện Is,
=ω sl
qsm Ψ
r
T r
VI.3
Chöông 6: Các phương pháp điều khiển dòng
. Từ 2 phương trình trên tính được isd và isq và Ψr. Và tính được
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
ω = co_sl
ω sl p
i
qs
ψψ + rd
rd
sT r
r
L
i
i
=
=
sq
sd
=ω sl
r
L
3 p2
L m L
Ψ
m
r
T e ψ r
L m L T r
r
iL=Ψ
Từ đó tính được tốc độ góc trựơt cơ: và tính được tốc độ động cơ.
* r
K
=
=
Từ thông không đổi:
1
* i = qs
* TK e 1
2 p3
i
i
* dsm * T e * qs
L r 2 L m
1 * ds
iL
K
=
=
=
⇒
2
iK=ω 2
* sl
* qs
* qsm
* T ωΨ= r sl
* r
i
m Ψ
L m * iT r ds
* ω sl * qs
L T r
* r
VI.4
Chöông 6: Các phương pháp điều khiển dòng
vì ⇒
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
VI.5
Chöông 6: Các phương pháp điều khiển dòng
Chú ý:
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
Với
VI.6
Chöông 6: Các phương pháp điều khiển dòng
Với Tdom = J/P và σ = Tdelay = tổng thời gian trễ.
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
VI.7
Chöông 6: Các phương pháp điều khiển dòng
Thêm khâu smooth:
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
Ví dụ:
Điều khiển trực tiếp từ giá trị hồi tiếp:
VI.8
Chöông 6: Các phương pháp điều khiển dòng
Điều khiển gián tiếp từ giá trị đặt:
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
Tính tất cả các giá trị cần thiết để điều khiển gián tiếp từ thông rotor, được minh họa trong ví dụ này. Động cơ KĐB 3 pha 4 cực, nối Y, rotor lồng sóc, các thông số ở 50Hz là:
Dòng điện định mức là 2.1A ở 380V. Điều khiển gián tiếp định hướng từ thông rotor (FOC) động cơ KĐB trên.
VI.9
Chöông 6: Các phương pháp điều khiển dòng
Bộ điều khiển dòng cần tính toán từ giá trị dòng điện đo về và giá trị dòng điện đặt. Tốc độ động cơ được điều khiển từ 0 đến tốc độ định mức. Từ thông không đổi và bằng giá trị từ thông định mức. Moment định mức là 5.07Nm và moment quán tính là 0.1 kgm2. Vì vậy cần tính dòng điện định mức isdn, isqn từ moment định mức Ten, từ thông định mức Ψr n và vận tốc góc định mức ωsln?
T©B
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
Bài tập: Một động cơ không đồng bộ có các thông số (tất cả quy về stator) như sau:
VI.10
Chöông 6: Các phương pháp điều khiển dòng
Động cơ 3 pha, 4 cực, cuộn dây stator nối Y, 50Hz, 380V, 0.75kW, 1400rpm. Tính dòng điện định mức isdn, isqn, và từ thông định mức Ψr n?
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
©TCB
Chương 7: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ ĐCKĐB
I. Các phương pháp ước lượng vận tốc vòng hở
I.1. Phương pháp 1
d
d
Ψ r α
Ψ− r β
Ψ r α dt
−
−
=
=
Ψ− r
s
ωωω r sl
)αβ i
( i Ψ r s βα
L m T r
r
−
−
Trong đó:
Ψ r β dt 2 2 Ψ+Ψ r r α β ( u
) dt
iR ss
α
s α
=Ψ r α
1 2 Ψ r ]α iL σ ss
[ ∫
m
r
−
−
( u
) dt
iR ss
=Ψ r β
s β
β
]β iL σ ss
[ ∫
m
)2
2 r
r
L L L L ( α Ψ+Ψ=Ψ r β
Chứng minh (cách 1): d
d
Ψ r α
Ψ− r β
Ψ r α dt
=
Chứng minh:
ω r
Ψ r β dt 2 2 Ψ+Ψ r r α β
d
d
Ψ r β
Ψ− r α
1
Ψ r β
Ψ r α dt
Ψ r β dt
arctg
=
=
=
=
ω r
φ r
θ s
2
d dt
d dt
d dt
2 Ψ r α
Ψ r α
⎞ ⎟ ⎟ ⎠
⎛ ⎜ ⎜ ⎝
Ψ r β
1
+
Ψ r α
⎞ ⎟ ⎟ ⎠
⎛ ⎜ ⎜ ⎝
d
d
Ψ r α
Ψ− r β
Ψ r α dt
=
⇒
ω r
Ψ r β dt 2 2 Ψ+Ψ r r α β
=
Chứng minh:
Ψ− r
s
ω sl
( i Ψ r s βα
)αβ i
L m T r
1 2 Ψ r
p
i
iL
=
Có
và
T e
Ψ rd
sq
sqm
T ωΨ= sl r
r
3 2
L m L
r
r
⇒
=ω sl
2 p3
L T r
T e 2 Ψ r
i
i
−=
+
mà
⇒
=ψ r
iL sm
iL r
r
r
s
L m L
r
p
xi
p
i
−=
−=
+
nên
)
s
T e
( Ψ r
r
r
3 2
3 2
L m L
1 L
r
r
⎛ ⎜⎜ x −Ψ ⎝
1 ψ+ r L r ⎤ ⎞ ψ ⎟⎟ ⎥ r ⎠ ⎦
p
i
p
xi
−=
( Ψ
r
)s
s
T e
r
3 2
L m L
3 2
L m L
r
r
⎛ ⎜⎜ x −Ψ ⎝
⎞ ⎟⎟ ⎠
⎡ ⎢ ⎣ ⎤ =⎥ ⎦
⎡ ⎢ ⎣
VII.1
Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
©TCB
)
s
r
=
=
=
⇒
Ψ− r
s
ω sl
( i Ψ r s βα
)αβ i
2 p3
L m T r
L m T r
L T r
1 2 Ψ r
( xi Ψ r 2 Ψ r
d
i
−
=
ωψ−ψ
Có:
s α
r α
r β
L m T r
ψ r α dt d ψ
i
−
=
ωψ+ψ
s β
r β
r α
r β dt
T e 2 Ψ r Chứng minh (cách 2): 1 T r 1 T r
L m T r
i
−
=
−
⇒
ψψ r r βα
2 ωψ r β
ψ r β
ψ r s βα
L m T r
i
+
=
−
ψψ r r αβ
2 ωψ r α
ψ r α
ψ r s αβ
1 T r 1 T r
L m T r
i
−
+
+
−
=
⇒
)
( i
)2
r
ψ r s αβ
( ψψωψ s r βα β
2 r α
ψ r α
ψ r β
d ψ r α dt d ψ r β dt d ψ r β dt
d ψ r α dt
i
−
=
−
⇒
( i
s
2 ωψ r
ψ r β
ψ s r αβ
)βα ψ r
d ψ r β dt
L m T r d ψ r α dt
L m T r
⎛ ⎜⎜ ψ r α ⎝
i
−
( i
)
ψ s r αβ
ψ s r βα
−
ψ r α
ψ r β
⎞ −⎟⎟ ⎠ L m T r
d ψ r β dt
d ψ r α dt
=
−
ω
⇒
2 ψ r
2 ψ r
Chứng minh:
u
=
+
s s
s iR ss
s d ψ s dt
u
=
−
⇒
s s
s iR ss
+
Và
+
r iL rm r iL r r
−
r =ψ s r =ψ r r s i r
r iL ss
)s
s d ψ s dt r iL ss r iL sm 1 ( r s = ψ s L m
r
r
r
1
+
=
−
−
−
r =Ψ r
r s iL sm
r s iL ss
r s ψ s
r s i s
( r s ψ s
)
L L
L L
LL s L
m
m
2 L m LL s
r
m
⎛ ⎜⎜ ⎝
⎞ ⎟⎟ ⎠
r
r
i
⇒
s =Ψ r
s σψ − s
s s
L L
LL s L
r
r
σ
−
=
⇒
s di s dt
s d ψ s dt
s d Ψ r dt
m L L
m LL s L
m
r
u
=
−
−
L σ
⇒
s s
s iR ss
s
s d Ψ r dt
m L L
s di s dt
m
⎛ ⎜ ⎜ ⎝
⎞ ⎟ ⎟ ⎠
d
r
u
=
−
−
L σ
iR ss
s
s α
α
Ψ r α dt
L L
di s α dt
m
di
r
u
=
−
−
L σ
iR ss
s
s β
β
d Ψ r β dt
L L
s β dt
m
⎛ ⎜ ⎜ ⎝ ⎛ ⎜ ⎜ ⎝
⎞ ⎟ ⎟ ⎠ ⎞ ⎟ ⎟ ⎠
VII.2
Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
©TCB
r
−
σ−
Hay
( u
) dt
s =Ψ r
s s
s iR ss
iL ss
]s
[ ∫
L L
m
I.2. Phương pháp 2
i
i
−
r α
r β
d ψ r α dt
=
ω
i
i
+
d ψ r β dt ψ r r αα
ψ r r ββ
Trong đó,
i
−
)s
iL ss
s r
1 ( s = ψ s L m
−
−
−
)
iL ss
iL ss
α
β
=
ω
⇒
−
−
iL ss
iL ss
( ψ s α ( ψ s α
α
d ψ ( r β ψ s β dt ( ) + ψψ r s α β
β
d ψ ) r α dt ) β ψ r
r
r
i
Với
s s
s σψ − s
s =Ψ r
r
r
i
=
⇒
σψ − s α
s α
ψ r α
m
r
r
i
=
σψ − s β
s β
ψ r β
L L m L L L L
LL s L m LL s L m LL s L
m
m
với
u
=
−
s s
s iR ss
=
−
⇒
iR ss
s d ψ s dt αψ s
s α
α
=
−
( u ( u
)dt )dt
iR ss
βψ s
β
s β
∫ ∫
VII.3
Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
©TCB
Chứng minh:
+
−
r s iR0 = r r
r s j ψω r
+
+
⇒
iR0 = r
r α
ωψ r β
+
−
iR0 = r
r β
ωψ r α
r s d ψ r dt d ψ r α dt d ψ r β dt
i.0
i
=
+
+
⇒
iR r
r β
i r r βα
r β
i ψω r r ββ
i.0
i
=
+
−
iR r
r α
i r r αβ
r α
i ψω r r αα
d ψ r α dt d ψ r β dt
i
0
i
i
−
+
=
−
⇒
r
r α
r β
( i ψω r r βα
)αβ ψ r
d ψ r β dt
d ψ r α dt
⎛ ⎜ ⎜ ⎝
⎞ ⎟ ⎟ ⎠
i
i
−
r α
r β
d ψ r α dt
=
ω
⇒
i
i
+
d ψ r β dt ψ r r αα
ψ r r ββ
II. Ước lượng vận tốc vòng kín Dùng điều khiển thích nghi mô hình (Model Reference Adaptive Control – MRAC)
i
=
(7.1a)
s α
ω ω Ψ−Ψ− ω r r α β
Mô hình thích nghi: ω d Ψ r α dt
L m T r
1 T r
i
=
(7.1b)
s β
ω ω Ψ+Ψ− ω r r β α
L m T r
1 T r
r
u
=
−
−
L σ
s s
s iR ss
s
ω d Ψ r β dt Mô hình tham khảo: s d Ψ r dt
L L
s di s dt
m
⎛ ⎜ ⎜ ⎝
⎞ ⎟ ⎟ ⎠
[ ] ( ,u,u=Ψ
b
a
r
[ i,i a
] )b
ω
=
(7.2)
)s
s r
βΨr –
αΨr
ω αΨr
βΨr
i
K
=ω
+
(7.3)
p
Sai số mô hình: r r ) ( ε = ( Ψ×Ψ ω r Hiệu chỉnh sai số: K s
⎛ ⎜ ⎝
⎞ ε⎟ ⎠
Ít phụ thuộc vào thông số mô hình và các đại lượng hồi tiếp.
VII.4
Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
©TCB
Khi đó, tốc độ ω được ước lượng theo sơ đồ sau:
Mô hình thích nghi
ω
ˆr ωψ s r
)s
r ω r ( ) ( s Ψ×Ψ r r
r s si
r s si
ε
ω
hệ pt (7.1)
i
K
p +
K s
s
pt (7.2)
từ thông ước lượng
s
rψr
sur
Mô hình tham khảo
Hình 7.1: Sơ đồ nguyên lý bộ ước lượng tốc độ ĐCKĐB ba pha.
i
=
−
−
Từ chương 3, có:
s s
s d ψ r dt
L m T r
1 T r
⎛ ⎜⎜ ⎝
⎞ s ⎟⎟ j ψω r ⎠
i
=
⇒
s α
ω ω Ψ−Ψ− ω r r α β
ω d Ψ r α dt
L m T r
1 T r
i
=
s β
ω ω Ψ+Ψ− ω r r β α
ω d Ψ r β dt
L m T r
1 T r
chỉ số “ω” góc trên phải chỉ từ thông được tính trực tiếp từ tốc độ ước lượng ω.
(cid:153) Nhận xét:
(cid:31) Theo hệ phương trình (7.1) thì từ thông rotor (xét trong hệ tọa độ stator)
phụ thuộc vào tốc độ ω.
(cid:31) Mặc khác, bộ ước lượng từ thông đã cho kết quả tương đối chính xác về
giá trị của vector từ thông rotor.
ω
(cid:31) Như vậy, nếu tốc độ ước lượng ω trong phương trình (7.1) khác với tốc độ βΨr ) tính được ở phương trình βΨr ) ước lượng. Sai lệch này
ω , αΨr , αΨr
ω
(7.2)
=
ε = (
)s
thực của động cơ thì vector từ thông ( (7.1) sẽ sai lệch với vector từ thông ( được định nghĩa bằng: r r ) ( Ψ×Ψ ω r
s r
αΨr
ω αΨr
βΨr
βΨr – nếu sai lệch ε càng nhỏ thì tốc độ ước lượng của động cơ sẽ càng gần bằng với tốc độ thực của động cơ.
(cid:31) Bộ ước lượng tốc độ cho động cơ KĐB ba pha sử dụng khâu hiệu chỉnh tích
phân tỉ lệ PI để giảm thiểu sai lệch giữa hai vector từ thông trên:
i
K
=ω
+
(7.3)
p
K s
⎛ ⎜ ⎝
⎞ ε⎟ ⎠
VII.5
Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
©TCB
III. Điều khiển không dùng cảm biến (Sensorless Vector Control - SVC)
Sơ đồ cấu trúc hệ điều khiển định hướng từ thông rotor không dùng cảm ứng vận tốc:
VII.6
Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
©TCB
Đáp ứng mô phỏng:
120
100
80
toc do dat toc do dap ung toc do uoc luong
) s / d a r (
60
t s e
W
40
20
0
0
0.5
1
2
2.5
3
1.5 tim e (s)
Hình 7..: Đáp ứng của bộ ước lượng tốc độ với mô hình lý tưởng.
120
100
80
toc do dat toc do dap ung toc do uoc luong
) s / d a r (
60
t s e
W
40
20
0
0
0.5
1
2
2.5
3
1.5 tim e (s )
Hình 7..: Đáp ứng của bộ ước lượng tốc độ với mô hình có sai lệch.
VII.7
Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB
Chöông 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ
T©B
Đáp ứng trên hệ thực:
VII.8
Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
T©B
Chương 8: HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN SỐ
I. Cấu trúc một hệ thống điều khiển động cơ
I.1. Sơ đồ khối một hệ thống điều khiển động cơ KĐB 3 pha
*
TL
+
rψ
sdiΔ
sdu
' sdu
* sdi
PI
–
MTi
MTu
+
Motor
+
ωΔ
sqiΔ
squ
* sqi
' squ
* slω
*ω
PI
BBĐ
PI
~3
au bu cu
–
–
ω
rθ
ai
bi
ω
sdi sqi
CTĐ
rθ
+
* slω
rω
rθ
∫
+
ω
L N
L1 L2 L3
Bộ xử lý
SCI
ADC
Bộ điều khiển
PWM
I/O
ADC
QEP
VIII.1
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
T©B
I.2. Các khối chức năng
(cid:190) Bộ chỉnh lưu
(cid:190) Bộ nghịch lưu 3 pha và mạch kích (FPGA, DSP)
(cid:190) Hãm
(cid:190) Bộ xử lý
VIII.2
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
T©B
dsPIC
DSP
(cid:190) Cảm biến đo lường (cid:190) Mạch giao tiếp, nối mạng
VIII.3
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
T©B
II. Cảm biến đo lường
II.1. Đo điện áp DC
Sử dụng bộ chuyển đổi ADC của bộ điều khiển thông qua mạch chia áp...
II.2. Cảm biến đo dòng điện
Đo điện áp trên điện trở Shunt
Biến dòng *
TL
+
rψ
sdiΔ
sdu
' sdu
* sdi
PI
–
MTi
MTu
ω
+
+
ωΔ
sqiΔ
squ
' squ
* slω
*ω
* sqi
PI
BBĐ
Động cơ
PI
au bu cu
–
–
ω
rθ
ai
bi
sdi sqi
CTĐ
rθ
+
* slω
rω
rθ
∫
+
ω
Vdc
Ñieàu khieån
==
Bieán taàn
3~
θr
a b
c
isα
isd
2=
isa isb
r
je θ−
isβ
isq
3
Ñ.cô KÑB
M 3~
VIII.4
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
T©B
Cảm biến Hall
II.3. Cảm biến đo tốc độ
Tachometter
Incremental Encoder
VIII.5
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
T©B
VIII.6
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
T©B
Absolute Encoder (đo góc)
III. Một số ưu điểm khi sử dụng bộ điều khiển tốc độ động cơ Bộ biến tần
VIII.7
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
T©B
Ưu điểm của bộ biến tần:
Giảm hệ thống cơ khí (rulo, xích, hộp số tăng giảm tốc,…) Giảm tiếng ồn Tiết kiệm năng lượng (tổn hao cơ và tổn hao nhiệt) Thay đổi tốc độ dễ dàng Khởi động mềm và dừng mềm Ổn định tốc độ
Nối mạng điều khiển từ xa
Đồng bộ tốc độ dễ dàng
VIII.8
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB)
T©B
IV. Hệ thống điều khiển số động cơ không đồng bộ ba pha Phần cứng
Chỉnh lưu Nghịch lưu Cảm biến (Hall, Incremental - Absolute Encoder, Tachocometter, …) Bộ điều khiển Giao tiếp, I/O, Keypad, LED Bộ Xử lý
Phần mềm Thuật toán Đáp ứng: điên áp sin xung, dòng sin xung.
V. Bộ biến tần Ưu điểm:
Điều chỉnh được tốc độ Ổn định tốc độ Giảm hệ thống cơ, giảm ồn Tiết kiệm năng lượng (tổn hao cơ và tổn hao nhiệt)
Chọn biến tần
Sixstep Một pha, Ba pha Công suất (>=) Điện áp (>=) Chức năng, Nhãn hiệu EMC
Cài đặt
Thông số động cơ Thông số điều khiển, Tần số PWM
Chọn chế độ
Chế độ vòng hở (V/f, FFC) Chế độ hồi tiếp (PID) Chế độ điều khiển không cảm biến
Cách điều chỉnh
Chỉnh trên keypad Chỉnh nhiều cấp tốc độ (giảm phần cơ: rulo, hộp số, curoa) Chỉnh bằng biến trở Chỉnh từ PLC, đồng bộ biến tần
Nối mạng đồng bộ Sử dụng
Dây dẫn nối trước và sau biến tần Nguồn động lực Công suất động cơ Quá tải, ngắn mạch Cài đặt sai Chế độ hiển thị Bảo vệ nhiệt cho động cơ
VIII.9
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha