1
LẬP KẾ HOẠCH
PLANNING
2
NỘI DUNG
Kế hoạch & lập kế hoạch (Plan & Planning)
Các kỹ thuật lập kế hoạch (planning techniques)
Các hệ lập kế hoạch (Planning systems)
3
KẾ HOẠCH & LẬP KẾ HOẠCH
Các hệ thống thông minh phát sinh vấn đề lập kế
hoạch:
Các hệ robot thông minh (Intelligent Robot Systems):
robot navigation, path planning, Goal-Oriented robot
programming
Các bộ giải quyết vấn đề (Problems Solvers): theorem
proving, game playing
Các bộ sinh chương trình tự động (Automated Program
Generators)
Các bộ xử lý ngôn ngữ tự nhiên (Natural Language
Processors)
4
KẾ HOẠCH & LẬP KẾ HOẠCH (cont.)
Các hệ chuyên gia (Expert Systems): Hệ hỗ trợ quyết
định (decision support system), Lập kế hoạch quản trị
(management planning)
Chế tạo tích hợp máy tính (Computer Integrated
Manufacturing): các hệ lập kế hoạch sản xuất (production
planning systems), các hệ lập lịch biểu xí nghiệp (factory
scheduling systems), các hệ chế tạo linh hoạt (flexible
manufacturing systems), các hệ chế tạo tự động hoá
(automated manufacturing systems)
Distributed Agents: agent coordination,agent
cooperation
5
KẾ HOẠCH & LẬP KẾ HOẠCH (cont.)
Lập kế hoạch cổ điển (classical planning):
World (environment):trong đó một hệ thống vận động
bao gồm tập tất cả các thực thể có thể tác động/ bị tác động
bởi hệ thống các tính chất của chúng.
Trạng thái thế giới (world state) chỉ sự mô tả đầy đủ của cácthực
thể và các tính chất tại một thời điểm cụ thể (snapshot).
Hành động khi được áp dụng làm biến đổi thế giới từ một trạng thái
sang một trạng thái khác. Dãy trạng thái thế giới được gọi lịch sử
thế giới (world history/chronicle)
Hành động (action): sự thay phiên tiến triển của trạng
thái tinh thần / trạng thái thể chất và tinh thần phối hợp dẫn
đến hiệu quả quan sát được trên thế giới bên ngoài.
Có một tập hợp các hành động hệ thống có khả năng thực hiện và
không thể chia nhỏ thành các thành phần đơn giản hơn và được gọi
các hành động nguyên thuỷ (primitiveactions)