Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1: Chương 4 - Trường ĐH Mở
lượt xem 5
download
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1: Chương 4 cung cấp cho người học những kiến thức như: Lập bảng tổng hợp chi tiết công nợ; Lập bảng tổng hợp hàng tồn kho; Lập bảng cân đối tài khoản cấp 1, cấp 3. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1: Chương 4 - Trường ĐH Mở
- 6/25/2013 TRUỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN NỘI DUNG • Lập bảng tổng hợp chi tiết công nợ • Lập bảng tổng hợp hàng tồn kho • Lập bảng cân đối tài khoản cấp 1, cấp 3 CHƯƠNG 4 LẬP BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN VÀ BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT LẬP BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH MỤC TIÊU Sau khi nghiên cứu nội dung này, người học có thể: • Tạo cấu trúc bảng cân đối tài khoản và bảng tổng hợp • Tạo một cấu trúc sổ chi tiết. • Truy xuất dữ liệu • Ứng dụng các hàm trong excel để truy xuất dữ liệu. 1
- 6/25/2013 Tạo cấu trúc sổ Truy xuất dữ liệu [1]? Số dư nợ đầu kỳ [1]=IF($B7="N",MAX(SUMIF(SHTK,BCDPS!$A7&"*",SOD DK),0),ABS(MIN(SUMIF(SHTK,BCDPS!$A7&"*",SODDK), 0))) [2]? Số dư có đầu kỳ [2]=IF($B7="C",MAX(SUMIF(SHTK,BCDPS!$A7&"*",SOD DK),0),ABS(MIN(SUMIF(SHTK,BCDPS!$A7&"*",SODDK), 0))) Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [3]? Phát sinh nợ trong kỳ [3]=SUMIF(TKGHINO,73&”*”,SOTIENPS) SỔ KẾ TOÁN [4]? Số phát sinh có trong kỳ BẢNG CDSPS [4]=SUMIF(TKGHICO,A7&”*”,SOTIENPS) MÁY [5]? Số dư nợ cuối kỳ [5]=MAX(0,D7+F7-G7-E7) [6]? Số dư có cuối kỳ [6]=MAX(0,G7+E7-D7-F7) 2
- 6/25/2013 Truy xuất dữ liệu LẬP BẢNG TH CHI TIẾT TK 131 [7]? Phát sinh nợ trong kỳ [7]=SUM(D7:D65536) • Tạo một cấu trúc sổ [8]? Số phát sinh có trong kỳ • Truy xuất dữ liệu [8]=SUM(E7:E65536) [9]? Số dư nợ cuối kỳ [9]=SUM(F7:F65536) [10]? Số dư có cuối kỳ [10]=SUM(G7:G65536) Truy xuất dữ liệu Tạo cấu trúc sổ [11]? Phát sinh nợ trong kỳ [11]=SUM(H7:H65536) [12]? Số phát sinh có trong kỳ [12]=SUM(I7:I65536) 3
- 6/25/2013 Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [4]? Số dư có đầu kỳ SỔ KẾ TOÁN MÁY [4]=IF(ISNA(VLOOKUP(A7,BDMTK!$B$4:$F$195,5,0)),0, ABS(MIN(0,VLOOKUP(A7,BDMTK!$B$4:$F$195,5,0)))) BẢNG THCT TK 131 [5]? Tổng hợp số phát sinh nợ [5]=SUMIF(SOKTMAY!$J$3:$J$274,THCT131!A7,SOKT SỔ KẾ TOÁN MAY!$M$3:$M$274) MÁY [6]? Tổng số phát sinh có: [6]=SUMIF(SOKTMAY!$K$3:$K$274,THCT131!A7,SOKT MAY!$M$2:$M$274) Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [1]? Mã khách hàng [1] =IF(LEFT(BDMTK!B4,3)="131",BDMTK!B4,"") [7]? Số dư nợ cuối kỳ [2]? Tên khách hàng [7]=MAX(0,C6+E6-D6-F6) =IF(ISNA(VLOOKUP(A7,BDMTK!$B$4:$D$195,3,0))," [8]? Số dư có cuối kỳ ",VLOOKUP(A7,BDMTK!$B$4:$D$195,3,0)) [8]=MAX(0,D6+F6-C6-E6) [3]? Số dư nợ đầu kỳ [3]==IF(ISNA(VLOOKUP(A8,BDMTK!$B$4:$F$195,5,0 )),0,MAX(0,VLOOKUP(A8,BDMTK!$B$4:$F$195,5,0))) 4
- 6/25/2013 Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [9]? Tổng số dư nợ đầu kỳ [13]? Tổng số dư nợ cuối kỳ [9] =SUM(C7:C300) [13] =SUM(G7:G300) [10]? Tổng số dư có đầu kỳ [14]? Tổng số dư có cuối kỳ [10] =SUM(D7:D300) [14] =SUM(H7:H300) Truy xuất dữ liệu LẬP BẢNG TH CHI TIẾT TK 331 [11]? Tổng số phát sinh nợ • Tạo một cấu trúc sổ [11] =SUM(E7:E300) • Truy xuất dữ liệu [12]? Tổng số phát sinh có [10] =SUM(F7:F300) 5
- 6/25/2013 Tạo cấu trúc sổ Truy xuất dữ liệu [1]? Mã nhà cung cấp [1] =IF(LEFT(BDMTK!B4,3)=“331",BDMTK!B4,"") [2]? Tên nhà cung cấp =IF(ISNA(VLOOKUP(A7,BDMTK!$B$4:$D$195,3,0))," ",VLOOKUP(A7,BDMTK!$B$4:$D$195,3,0)) [3]? Số dư nợ đầu kỳ [3]==IF(ISNA(VLOOKUP(A8,BDMTK!$B$4:$F$195,5,0 )),0,ABS(MIN(0,VLOOKUP(A8,BDMTK!$B$4:$F$195, 5,0)))) Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [4]? Số dư có đầu kỳ SỔ KẾ TOÁN [4]=IF(ISNA(VLOOKUP(A7,BDMTK!$B$4:$F$195,5,0)),0, MÁY MAX(0,VLOOKUP(A7,BDMTK!$B$4:$F$195,5,0))) BẢNG THCT [5]? Tổng hợp số phát sinh nợ TK 331 [5]=SUMIF(SOKTMAY!$J$3:$J$274,THCT131!A7,SOKT SỔ KẾ TOÁN MAY!$M$3:$M$274) MÁY [6]? Tổng số phát sinh có: [6]=SUMIF(SOKTMAY!$K$3:$K$274,THCT131!A7,SOKT MAY!$M$2:$M$274) 6
- 6/25/2013 Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [7]? Số dư nợ cuối kỳ [11]? Tổng số phát sinh nợ [7]=MAX(0,C6+E6-D6-F6) [11] =SUM(E7:E300) [8]? Số dư có cuối kỳ [12]? Tổng số phát sinh có [8]=MAX(0,D6+F6-C6-E6) [10] =SUM(F7:F300) Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [9]? Tổng số dư nợ đầu kỳ [13]? Tổng số dư nợ cuối kỳ [9] =SUM(C7:C300) [13] =SUM(G7:G300) [10]? Tổng số dư có đầu kỳ [14]? Tổng số dư có cuối kỳ [10] =SUM(D7:D300) [14] =SUM(H7:H300) 7
- 6/25/2013 LẬP BẢNG TH CHI TIẾT TK 152 Truy xuất dữ liệu SỔ KẾ TOÁN • Tạo một cấu trúc sổ MÁY • Truy xuất dữ liệu BẢNG THCT TK 152 BẢNG DMTK Tạo cấu trúc sổ Truy xuất dữ liệu [1]? Mã vật tư [1]=IF(LEFT(BDMTK!$B4,3)="152",BDMTK!B4,"") [2]? Tên vật tư [2]=IF(LEFT(BDMTK!$B4,3)="152",BDMTK!D4,"") 8
- 6/25/2013 Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [3]? Số lượng tồn đầu kỳ [9]? Số lượng tồn cuối kỳ: [3]=IF(ISNA(VLOOKUP($A7,BDMTK!$B$4:$E$195,4, 0)),0,VLOOKUP($A7,BDMTK!$B$4:$E$195,4,0)) [9]=SLTĐ + SL NHAP – SL XUAT [4]? Trị giá tồn đầu kỳ [10]? Trị giá tồn cuối kỳ [4]=IF(ISNA(VLOOKUP($A7,BDMTK!$B$4:$F$195,5, 0)),0,VLOOKUP($A7,BDMTK!$B$4:$F$195,5,0)) [10]=TRỊ GIÁ TĐ + TRỊ GIÁ NHẬP –TRỊ GIÁ XUẤT [5]? Tổng số lượng nhập [11]? Đơn giá tồn cuối kỳ: [5]=SUMIF(TKGHINO,A7,SOLUONGPS) [11]=IF(SL>0, TRỊ GIÁ/SL,0) Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [6]? Tổng trị giá nhập [12]? Tổng số lượng tồn đầu [6]=SUMIF(TKGHINO,A7,SOTIENPS) [12]=SUM(C7:C65536) [7]? Tổng số lượng xuất [13]? Tổng trị giá tồn đầu [7]=SUMIF(TKGHICO,A7,SOLUONGPS) [13]=SUM(D7:D65536) [8]? Tổng trị giá xuất [14]? Tổng số lượng nhập [8]=SUMIF(TKGHICO,A7,SOTIENPS) [14]=SUM(E7:E65536) [15]? Tổng trị giá nhập [13]=SUM(F7:F65536) 9
- 6/25/2013 Truy xuất dữ liệu Tạo cấu trúc sổ [16]? Tổng số lượng xuất [16]=SUM(G7:G65536) [17]? Tổng trị giá xuất [17]=SUM(H7:H65536) [18]? Tổng số lượng tồn cuối [18]=SUM(I7:I65536) [19]? Tổng trị giá tồn cuối [13]=SUM(J7:J65536) LẬP BẢNG TH CHI TIẾT TK 153 Truy xuất dữ liệu SỔ KẾ TOÁN • Tạo một cấu trúc sổ MÁY • Truy xuất dữ liệu BẢNG THCT TK 153 BẢNG DMTK 10
- 6/25/2013 Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [1]? Mã vật tư [6]? Tổng trị giá nhập [1]=IF(LEFT(BDMTK!$B4,3)="153",BDMTK!B4,"") [6]=SUMIF(TKGHINO,A7,SOTIENPS) [2]? Tên vật tư [7]? Tổng số lượng xuất [2]=IF(LEFT(BDMTK!$B4,3)="153",BDMTK!D4,"") [7]=SUMIF(TKGHICO,A7,SOLUONGPS) [8]? Tổng trị giá xuất [8]=SUMIF(TKGHICO,A7,SOTIENPS) Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [3]? Số lượng tồn đầu kỳ [3]=IF(ISNA(VLOOKUP($A7,BDMTK!$B$4:$E$19 [9]? Số lượng tồn cuối kỳ: 5,4,0)),0,VLOOKUP($A7,BDMTK!$B$4:$E$195,4,0) [9]=SLTĐ + SL NHAP – SL XUAT ) [4]? Trị giá tồn đầu kỳ [10]? Trị giá tồn cuối kỳ [4]=IF(ISNA(VLOOKUP($A7,BDMTK!$B$4:$F$195 ,5,0)),0,VLOOKUP($A7,BDMTK!$B$4:$F$195,5,0)) [10]=TRỊ GIÁ TĐ + TRỊ GIÁ NHẬP –TRỊ GIÁ XUẤT [5]? Tổng số lượng nhập [11]? Đơn giá tồn cuối kỳ: [5]=SUMIF(TKGHINO,A7,SOLUONGPS) [11]=IF(SL>0, TRỊ GIÁ/SL,0) 11
- 6/25/2013 Truy xuất dữ liệu LẬP BẢNG TH CHI TIẾT TK 155 [12]? Tổng số lượng tồn đầu • Tạo một cấu trúc sổ [12]=SUM(C7:C65536) • Truy xuất dữ liệu [13]? Tổng trị giá tồn đầu [13]=SUM(D7:D65536) [14]? Tổng số lượng nhập [14]=SUM(E7:E65536) [15]? Tổng trị giá nhập [15]=SUM(F7:F65536) Truy xuất dữ liệu Tạo cấu trúc sổ [16]? Tổng số lượng xuất [16]=SUM(G7:G65536) [17]? Tổng trị giá xuất [17]=SUM(H7:H65536) [18]? Tổng số lượng tồn cuối [18]=SUM(I7:I65536) [19]? Tổng trị giá tồn cuối [19]=SUM(J7:J65536) 12
- 6/25/2013 Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu SỔ KẾ TOÁN [1]? Mã vật tư MÁY [1]=IF(LEFT(BDMTK!$B4,3)="155",BDMTK!B4,"") BẢNG THCT [2]? Tên vật tư TK 155 [2]=IF(LEFT(BDMTK!$B4,3)="155",BDMTK!D4,"") BẢNG DMTK LẬP BẢNG TH CHI TIẾT TK 156 Truy xuất dữ liệu [3]? Số lượng tồn đầu kỳ [3]=IF(ISNA(VLOOKUP($A7,BDMTK!$B$4:$E$195 • Tạo một cấu trúc sổ ,4,0)),0,VLOOKUP($A7,BDMTK!$B$4:$E$195,4,0)) • Truy xuất dữ liệu [4]? Trị giá tồn đầu kỳ [4]=IF(ISNA(VLOOKUP($A7,BDMTK!$B$4:$F$195 ,5,0)),0,VLOOKUP($A7,BDMTK!$B$4:$F$195,5,0)) [5]? Tổng số lượng nhập [5]=SUMIF(TKGHINO,A7,SOLUONGPS) 13
- 6/25/2013 Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [6]? Tổng trị giá nhập [12]? Tổng số lượng tồn đầu [6]=SUMIF(TKGHINO,A7,SOTIENPS) [12]=SUM(C7:C65536) [7]? Tổng số lượng xuất [13]? Tổng trị giá tồn đầu [7]=SUMIF(TKGHICO,A7,SOLUONGPS) [13]=SUM(D7:D65536) [8]? Tổng trị giá xuất [14]? Tổng số lượng nhập [8]=SUMIF(TKGHICO,A7,SOTIENPS) [14]=SUM(E7:E65536) [15]? Tổng trị giá nhập [15]=SUM(F7:F65536) Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [16]? Tổng số lượng xuất [9]? Số lượng tồn cuối kỳ: [16]=SUM(G7:G65536) [9]=SLTĐ + SL NHAP – SL XUAT [17]? Tổng trị giá xuất [10]? Trị giá tồn cuối kỳ [17]=SUM(H7:H65536) [10]=TRỊ GIÁ TĐ + TRỊ GIÁ NHẬP –TRỊ GIÁ XUẤT [18]? Tổng số lượng tồn cuối [11]? Đơn giá tồn cuối kỳ: [18]=SUM(I7:I65536) [11]=IF(SL>0, TRỊ GIÁ/SL,0) [19]? Tổng trị giá tồn cuối [19]=SUM(J7:J65536) 14
- 6/25/2013 Tạo cấu trúc sổ LẬP BẢNG TH SỐ DƯ VÀ SỐ PHÁT SINH CÁC TÀI KHOẢN KHÁC • Tạo một cấu trúc sổ • Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu SỔ KẾ TOÁN [1]? Mã vật tư MÁY [1]=IF(LEFT(BDMTK!$B4,3)="156",BDMTK!B4,"") BẢNG THCT [2]? Tên vật tư TK 156 [2]=IF(LEFT(BDMTK!$B4,3)="156",BDMTK!D4,"") BẢNG DMTK 15
- 6/25/2013 Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [3]? Số lượng tồn đầu kỳ [9]? Số lượng tồn cuối kỳ: [3]=IF(ISNA(VLOOKUP($A7,BDMTK!$B$4:$E$19 5,4,0)),0,VLOOKUP($A7,BDMTK!$B$4:$E$195,4,0) [9]=SLTĐ + SL NHAP – SL XUAT ) [4]? Trị giá tồn đầu kỳ [10]? Trị giá tồn cuối kỳ [4]=IF(ISNA(VLOOKUP($A7,BDMTK!$B$4:$F$195 ,5,0)),0,VLOOKUP($A7,BDMTK!$B$4:$F$195,5,0)) [10]=TRỊ GIÁ TĐ + TRỊ GIÁ NHẬP –TRỊ GIÁ XUẤT [5]? Tổng số lượng nhập [11]? Đơn giá tồn cuối kỳ: [5]=SUMIF(TKGHINO,A7,SOLUONGPS) [11]=IF(SL>0, TRỊ GIÁ/SL,0) Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [6]? Tổng trị giá nhập [12]? Tổng số lượng tồn đầu [6]=SUMIF(TKGHINO,A7,SOTIENPS) [12]=SUM(C7:C65536) [7]? Tổng số lượng xuất [13]? Tổng trị giá tồn đầu [7]=SUMIF(TKGHICO,A7,SOLUONGPS) [13]=SUM(D7:D65536) [8]? Tổng trị giá xuất [14]? Tổng số lượng nhập [8]=SUMIF(TKGHICO,A7,SOTIENPS) [14]=SUM(E7:E65536) [15]? Tổng trị giá nhập [15]=SUM(F7:F65536) 16
- 6/25/2013 Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [16]? Tổng số lượng xuất SỔ KẾ TOÁN [16]=SUM(G7:G65536) MÁY BẢNG TH SỐ [17]? Tổng trị giá xuất DƯ VÀ SỐ PS [17]=SUM(H7:H65536) CÁC TK [18]? Tổng số lượng tồn cuối BẢNG DMTK KHÁC [18]=SUM(I7:I65536) [19]? Tổng trị giá tồn cuối [19]=SUM(J7:J65536) Tạo cấu trúc sổ Truy xuất dữ liệu [1]? Số hiệu tài khoản [1]=IF(OR(LEFT(BDMTK!B4,3)="131",LEFT(BDMTK!B4,3)=" 331",LEFT(BDMTK!B4,3)="152",LEFT(BDMTK!B4,3)="153",L EFT(BDMTK!B4,3)="155",LEFT(BDMTK!B4,3)="156",LEFT(B DMTK!B4,3)="157"),"",BDMTK!B4) [2]? Loại tài khoản =IF(ISNA(VLOOKUP(A7,BDMTK!$B$4:$C$195,2,0)),"",VL OOKUP(A7,BDMTK!$B$4:$C$195,2,0)) 17
- 6/25/2013 Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [3]? Tên tài khoản [7]? Tổng số phát sinh có: [3]=IF(ISNA(VLOOKUP(A7,BDMTK!$B$4:$D$195,3,0)),"",VL [7][=SUMIF(SOKTMAY!$K$3:$K$274,'THCT_TK#'!$A7, OOKUP(A7,BDMTK!$B$4:$D$195,3,0)) SOKTMAY!$M$3:$M$274) [4]? Số dư đầu kỳ nợ [8]? Số dư cuối kỳ nợ [4]==IF($B7=“N",MAX(IF(ISNA(VLOOKUP($A7,BDMTK!$B$ 4:$F$195,5,0)),0,VLOOKUP($A7,BDMTK!$B$4:$F$195,5,0)),0) [8]=IF(AND(A6””,MAX(0,C6+E6-D6-F6),0) ,ABS(MIN(0,IF(ISNA(VLOOKUP($A7,BDMTK!$B$4:$F$195,5 ,0)),0,VLOOKUP($A7,BDMTK!$B$4:$F$195,5,0))))) [9]? Số dư cuối kỳ có [9]=IF(AND(A6””,MAX(0,D6+F6-C6-E6),0) Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [10]? Tổng số phát sinh [5]? Số dư đầu kỳ có [5]=IF($B7="C",MAX(IF(ISNA(VLOOKUP($A7,BDMTK!$ [10]=SUM(D7:D65536) B$4:$F$195,5,0)),0,VLOOKUP($A7,BDMTK!$B$4:$F$195, 5,0)),0),ABS(MIN(0,IF(ISNA(VLOOKUP($A7,BDMTK!$B [11]? Tổng số phát sinh $4:$F$195,5,0)),0,VLOOKUP($A7,BDMTK!$B$4:$F$195,5 ,0))))) [11]=SUM(E7:E65536) [6]? Tổng số phát sinh nợ [12]? Tổng số phát sinh [5]=SUMIF(SOKTMAY!$J$3:$J$274,'THCT_TK#'!$A7,SOK [12]=SUM(F7:F65536) TMAY!$M$3:$M$274) 18
- 6/25/2013 Truy xuất dữ liệu [13]? Tổng số phát sinh [13]=SUM(G7:G65536) [14]? Tổng số phát sinh [14]=SUM(H7:H65536) [15]? Tổng số phát sinh [15]=SUM(I7:I65536) 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán - Chương 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toán
29 p | 294 | 20
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 1 - Tổng quan về hệ thống thông tin
10 p | 167 | 14
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2: Đề cương chi tiết - ThS. Vũ Quốc Thông
10 p | 245 | 14
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán (AIS): Chương 9 - TS. Phạm Đức Cường
14 p | 4 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán (AIS): Chương 4 - TS. Phạm Đức Cường
9 p | 5 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán (AIS): Chương 5 - TS. Phạm Đức Cường
14 p | 3 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán (AIS): Chương 6 - TS. Phạm Đức Cường
24 p | 14 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán (AIS): Chương 7 - TS. Phạm Đức Cường
18 p | 2 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán (AIS): Chương 8 - TS. Phạm Đức Cường
29 p | 8 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán (AIS): Chương 3 - TS. Phạm Đức Cường
28 p | 5 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán (AIS): Chương 2 - TS. Phạm Đức Cường
44 p | 5 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán (AIS): Chương 1 - TS. Phạm Đức Cường
83 p | 2 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin tài chính ngân hàng: Phân tích thống kê - ThS. Phùng Hữu Hạnh
34 p | 2 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin tài chính ngân hàng: Ứng dụng solver - ThS. Phùng Hữu Hạnh
15 p | 8 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin tài chính ngân hàng: Ứng dụng Goalseek, Scenario - ThS. Phùng Hữu Hạnh
20 p | 2 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin tài chính ngân hàng: Thẩm định dự án đầu tư - ThS. Phùng Hữu Hạnh
21 p | 2 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin tài chính ngân hàng: Tổng quan về hệ thống thông tin tài chính ngân hàng - ThS. Phùng Hữu Hạnh
28 p | 4 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2 - Lê Trần Phước Huy
58 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn