Chương 2: Nền tảng CNTT trong HTTT Quản lý

2.1 Nền tảng phần cứng và phần mềm

2.1.1 Nền tảng phần cứng 2.1.2 Nền tảng phần mềm 2.2 Quản lý và lưu trữ dữ liệu

2.2.1 Tổ chức dữ liệu và cơ sở dữ liệu 2.2.2 Các mô hình dữ liệu của cơ sở dữ liệu 2.2.3 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

2.3 Viễn thông, mạng

2.3.1 Công nghệ mạng và cơ sở hạ tầng mạng doanh nghiệp 2.3.2 Internet, intranet và extranet

2.4 An toàn bảo mật hệ thống

2.4.1 Các nguy cơ mất an toàn bảo mật hệ thống 2.4.2 Công nghệ, công cụ đảm bảo an toàn, bảo mật hệ thống

Chương 2: Nền tảng CNTT trong HTTT Quản lý

Mục tiêu

Các xu hướng phát triển của các thiết bị công nghệ

Những thách thức và giải pháp cho cơ sở hạ tầng CNTT trong HTTT.

Các kiến thức và kỹ năng cần thiết về phần cứng, phần mềm, mạng máy tính trong một hệ thống thông tin quản lý

Chương 2: Nền tảng CNTT trong HTTT Quản lý

 Nội dung

• Nền tảng CNTT trong tổ chức, doanh nghiệp.

cho hệ thống thông tin

• Nền tảng Phần cứng, phần mềm, mạng và viễn thông

• Thách thức và giải pháp cho hạ tầng CNTT trong HTTT.

• Cơ sở dữ liệu trong HTTT QL

• An toàn bảo mật trong HTTT.

2.1. Nền tảng phần cứng và phần mềm

định đến khả năng xử lý của HTTT

 Phần cứng và phần mềm là các nền tảng mang tính quyết

 Chiếm phần lớn chi phí xây dựng và bảo trì của hệ thống

 Dễ lạc hậu nên cần liên tục nâng cấp

2.1. Nền tảng phần cứng và phần mềm

2.1.1. Nền tảng phần cứng

• Đơn vị xử lý trung tâm (CPU • Bộ nhớ (trong, ngoài): • Thiết bị nhập, xuất:

 Là các thiết bị vật lý được trang bị cho một HTTT  Bao gồm các thành phần cơ bản của một hệ thống máy tính:

KN của tính toán doanh nghiệp

KN Hệ thống Khách chủ

KN tính toán tự động và điện toán đám mây

KN của máy tính cá nhân

KN của Main Frame và Minicomputer

 Các dạng máy tính phân loại theo hiệu năng:

• Siêu máy tính • Máy tính cỡ lớn • Máy tính cỡ trung bình • Máy vi tính

2.1. Nền tảng phần cứng và phần mềm

2.1.1. Nền tảng phần cứng

 Dựa vào yêu cầu của hệ thống

 Lựa chọn thiết bị lưu trữ

• Mục tiêu lưu trữ • Khối lượng dữ liệu • Tốc độ yêu cầu • Tính toàn vẹn của dữ liệu • Tính di động của thiết bị • Giá thành

• Chi phí • Tính tương thích • Công nghệ • Tính thân thiện • Khả năng kết nối, mở rộng, nâng cấp • Sự sẵn có của phần mềm • Khả năng hỗ trợ của nhà cung cấp

2.1. Nền tảng phần cứng và phần mềm

2.1.2. Nền tảng phần mềm

 Là các chương trình cài đặt trong hệ thống, thực hiện các công

việc quản lý hoặc các quy trình xử lý dữ liệu trong HTTT

 Bao gồm 3 loại:

sự, tiền lương, kho, …)

• Phần mềm hệ thống (Hệ điều hành) • Phần mềm chuyên dụng (Hệ quản trị CSDL, Phần mềm quản lý nhân

• Phần mềm bảo mật (Chương trình diệt virus, tường lửa, …)

2.1. Nền tảng phần cứng và phần mềm

2.1.2. Nền tảng phần mềm

 Lựa chọn phần mềm cho HTTT như thế nào?

• Chọn hệ điều hành phù hợp • Phần mềm chuyên dụng phải đáp ứng được yêu cầu của HT • Phần mềm bảo mật đầy đủ để tránh những rủi ro đáng tiếc • Tính linh hoạt • Khả năng kết nối • Sự đầy đủ và chuẩn mực của tài liệu hướng dẫn sử dụng • Tương thích với môi trường công nghệ hiện đại

2.1. Nền tảng phần cứng và phần mềm

2.1.3. Xu hướng phát triển

 Xu hướng phát triển của nền tảng phần cứng • Xu hướng sử dụng phần cứng trung gian • Xu hướng tích hợp máy tính và thiết bị viễn thông • Xu hướng tính toán lưới • Xu hướng tính toán dựa trên nhu cầu • Xu hướng tính toán tự động • Xu hướng điện toán đám mây • Xu hướng công nghệ thông tin xanh

2.1. Nền tảng phần cứng và phần mềm

2.1.3. Xu hướng phát triển  Xu hướng phát triển phần mềm

• Các dịch vụ web và kiến trúc

• Phần mềm mã nguồn mở

• Miễn phí và bất kỳ người dùng có thể thay đổi • Phần mềm ứng dụng • Framework

hướng dịch vụ • Web Services • Các ứng dụng có thể sử dụng các thành phần • Tài nguyên phần mềm bên ngoài

nghiệp • Thuận lợi cho việc trao đổi thông tin trên toàn

doanh nghiệp

doanh nghiệp • Gói phần mềm thương mại • Các nhà cung cấp dịch vụ phần mềm • Gia công phần mềm

• Phần mềm tích hợp trong doanh

• Làm cho họ hệ thống chặt chẽ hơn • Đơn giản hóa quản lý hệ thống • Giảm chi phí

2.1. Nền tảng phần cứng và phần mềm

Thách thức và giải pháp cho hạ tầng CNTT của tổ chức

Thách thức về sự linh hoạt của HTTT: (khi mở rộng hay thu hẹp quy mô)

Thách thức về quản lý và quản trị (Phân cấp, phân quyền quản lý, khai thác cơ sở hạ tầng, cân đối giữa chi phí và lợi nhuận,…)

 Thách thức

2.1. Nền tảng phần cứng và phần mềm

Thách thức và giải pháp cho hạ tầng CNTT của tổ chức

Căn cứ vào nhu cầu thị trường đối với các dịch vụ của TC, DN => chiến lược phù hợp

Xác định chiến lược kinh doanh, từ đó nhìn nhận sự cần thiết phải mở rộng hay không?

Căn cứ vào chiến lược và chi phí phát triển công nghệ thông tin của đơn vị => xác định thời điểm đầu tư hợp lý

Đánh giá tình trạng ứng dụng công nghệ thông tin và các tiện ích mà đơn vị đang có để đánh giá được hiệu quả sử dụng

Đánh giá tình trạng công nghệ và kỹ thuật của đối thủ cạnh tranh

 Giải pháp: hợp lý hóa chi phí

2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu

2.2.1 Tổ chức dữ liệu trong các tập tin truyền thống và tổ chức dữ liệu trong CSDL

2.2.2 Mô hình dữ liệu của CSDL và hệ quản trị CSDL

2.2.3 Kiến trúc của hệ CSDL và Xu hướng phát triển của việc tổ chức dữ liệu trong HTTT QL

2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu

2.2.1 Tổ chức dữ liệu trong các tập tin truyền thống và tổ chức dữ liệu trong CSDL

Tại sao phải tổ chức dữ liệu?

 Tổ chức dữ liệu trong các tập tin truyền thống  Tổ chức dữ liệu trong CSDL

2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu

2.2.1 Tổ chức dữ liệu trong các tập tin truyền thống và tổ chức dữ liệu trong CSDL

 Tổ chức dữ liệu trong các tập tin truyền thống

2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu

2.2.1 Tổ chức dữ liệu trong các tập tin truyền thống và tổ chức dữ liệu trong CSDL  Tổ chức dữ liệu trong các tập tin truyền thống • Sự dư thừa và không nhất quán của dữ liệu

• Dư thừa dữ liệu • Không nhất quán

• Sự phụ thuộc giữa chương trình ứng dụng và dữ liệu

• Chương trình ứng dụng bị phụ thuộc dữ liệu • Tốn chi phí cho viết và bảo trì chương trình

• Thiếu sự linh hoạt:

• Sự liên kết dữ liệu không được chú trọng • Khó tìm kiếm thông tin trong hệ thống một cách kịp thời kịp thời • Dữ liệu không sẵn sàng và thiếu sự chia sẻ

• Thiếu an toàn, bảo mật:

• Kiểm soát dữ liệu không thống nhất trên một hệ thống • Khó kiểm soát việc truy nhập, sửa chữa trên dữ liệu • Khó kiểm soát việc phân phối thông tin

2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu

2.2.1 Tổ chức dữ liệu trong các tập tin truyền thống và tổ chức dữ liệu trong CSDL

 Tổ chức dữ liệu trong các CSDL

2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu

Cơ sở dữ liệu

 CSDL (Database) = Tập hợp dữ liệu được tổ chức có cấu trúc

liên quan với nhau và được lưu trữ trong máy tính.

dữ liệu, truy xuất thông tin hoặc cập nhật dữ liệu

 CSDL được thiết kế, xây dựng cho phép người dùng lưu trữ

Cập nhật dữ liệu

Lưu trữ dữ liệu

CSDL

Truy xuất thông tin

2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu

Cơ sở dữ liệu  CSDL được tổ chức có cấu trúc

• CSDL được cấu trúc để dễ dàng truy cập, quản lý và cập nhật dữ liệu

 Cơ sở dữ liệu cung cấp khả năng trừu tượng hóa dữ liệu thông qua các lớp. • Bảo gồm 3 lớp lớp Vật lý, lớp Logic và lớp bên ngoài  Sự phân biệt giữa các lớp tạo nên hai

tầng độc lập: • Độc lập dữ liệu vật lý và độc lập dữ liệu logic

• Các dữ liệu được lưu trữ có cấu trúc thành các bản ghi (record) các trường dữ liệu (field) • Các dữ liệu lưu trữ có mối quan hệ (relational) với nhau  Khả năng truy xuất thông tin từ CSDL

2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu

Tổ chức dữ liệu trong các CSDL  Quản lý dữ liệu bằng CSDL giúp dữ liệu được lưu trữ một cách hiệu quả

và có tổ chức, cho phép quản lý dữ liệu nhanh chóng và hiệu quả

 Lợi ích:

• Tránh dư thừa, trùng lắp dữ liệu • Đảm bảo sự nhất quán trong CSDL • Các dữ liệu lưu trữ có thể được chia sẻ • Có thể thiết lập các chuẩn trên dữ liệu • Duy trì tính toàn vẹn dữ liệu • Đảm bảo bảo mật dữ liệu

2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu

2.2.2. Các mô hình CSDL và hệ quản trị CSDL Các mô hình CSDL

(data model)

 Các CSDL có thể khác nhau về chức năng và mô hình dữ liệu

 Mô hình dữ liệu sẽ quyết định cách thức lưu trữ và truy cập dữ liệu  Các mô hình:

• Mô hình dữ liệu file phẳng (flat file) • Mô hình dữ liệu mạng (Network model) • Mô hình dữ liệu phân cấp (Hierachical) model) • Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational model) • Mô hình dữ liệu hướng đối tượng (Object-Oriented model)

2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu

2.2.2 Các mô hình CSDL và hệ quản trị CSDL

 Các mô hình CSDL file phẳng

dạng bảng

• Mô hình này chỉ dùng cho các CSDL đơn giản • CSDL dạng file phẳng thường là file kiểu văn bản chứa dữ liệu

• Ví dụ:

2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu

2.2.2 Các mô hình CSDL và hệ quản trị CSDL

 Mô hình phân cấp trong CSDL Northwind

thuộc

• Biểu diễn bằng cấu trúc hình cây • Chỉ chứa 1 và duy nhất 1 bản ghi gốc, có 1 số bản ghi phụ

• MQH: 1-nhiều Nhược điểm: - Dư thừa hoặc thiếu thông tin - Không nhất quán trong lưu trữ - Không đảm bảo tính toàn vẹn - Tính ổn định của mô hình k cao

2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu

2.2.2 Các mô hình CSDL và hệ quản trị CSDL

 Các mô hình CSDL mạng

Ưu điểm: • Có cấu trúc tổng quát hơn mô hình CSDL phân cấp. • Đảm bảo sự nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu. • Không xuất hiện các dị thường khi thao tác cập nhật.

Nhược điểm:

• Cấu trúc dữ liệu trong mô hình quá phức tạp vì có quá

nhiều liên kết giữa các thể hiện của dữ liệu.

• Thiết kế và cài đặt CSDL mạng thường khó khăn, nhất

là xây dựng cá phép toán thao tác trên nó.

2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu

2.2.2 Các mô hình CSDL và hệ quản trị CSDL

 Các mô hình CSDL quan hệ

• Mô hình CSDL quan hệ trong CSDL Northwind

2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu

2.2.2 Các mô hình CSDL và hệ quản trị CSDL

 Các mô hình CSDL northwind

Khái niệm • Là mô hình dữ liệu được hỗ trợ bởi hầu hết các hệ quản trị CSDL. • Được biểu diễn dưới dạng bảng bao gồm các cột và các hàng • Mỗi hàng và mỗi cột trong bảng là duy nhất

Ưu điểm: • Đơn giản, dễ hiểu. • Đảm bảo được tính độc lập dữ liệu với chương trình và các thiết bị lưu

trữ

• Được xây dựng trên cơ sở lý thuyết toán học quan hệ chặt chẽ, logic

2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu

2.2.2 Các mô hình CSDL và hệ quản trị CSDL

 Các mô hình dữ liệu hướng đối tượng

Một đối tượng có một tập các dữ liệu chính là các thuộc tính mô tả các đặc trưng của đối tượng và một tập các phương thức mô tả hành vi ứng xử hay hành động của đối tượng.

Mục đích của mô hình: để quản trị hiệu quả những kiểu dữ liệu phức hợp như âm thanh, hình ảnh, dữ liệu đa phương tiện,…

Tính chất của mô hình:

• Có khả năng đóng gói và che dấu thông tin • Có tính kế thừa • Có khả năng sử dụng lại.

2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu

2.2.2 Các mô hình CSDL và hệ quản trị CSDL

 Các mô hình dữ liệu hướng đối tượng

2.3. Viễn thông và mạng

2.3.1 Công nghệ mạng và cơ sở hạ tầng mạng 2.3.2 Internet, intranet và extranet

2.3. Viễn thông và mạng

2.3.1 Công nghệ mạng và cơ sở hạ tầng mạng DN

 Mạng máy tính

• Một tập hợp các máy tính và thiết bị được nối với nhau bằng các đường truyền vật lý theo một kiến trúc nào đó nhằm chia sẻ các tiềm năng của mạng.

 Viễn thông (telecomunication)

những điểm cách xa nhau về mặt địa lý.

• Là việc truyền thông tin bằng con đường điện tử, giữa

 Mạng doanh nghiệp

• Một nhóm máy tính và các thiết bị kết nối với nhau thông qua một kênh viễn thông cho phép chia sẻ thông tin và những nguồn lực khác giữa những người sử dụng

2.3. Viễn thông và mạng

2.3.1 Công nghệ mạng và cơ sở hạ tầng mạng DN

 Cơ sở hạ tầng mạng

truyền thông

• Thiết bị đầu cuối, thiết bị mạng, bộ xử lý truyền thông, phương tiện

trong mạng

• Phần mềm truy xuất và điều khiển mạng • Giao thức: tập các quy định và yêu cầu kiểm soát truyền thông

2.3. Viễn thông và mạng

2.3.1 Công nghệ mạng và cơ sở hạ tầng mạng DN  Topo vật lý mạng doanh nghiệp  Topo hình tuyến (bus)

Bus

chính để truyền thông.

• Máy tính và các thiết bị (ngoại vi) dùng chung một đường cáp mạng

 Topo hình sao (star)

• Máy tính và các thiết bị ngoại vi được kết nối với một thiết bị kết nối trung

Ring

tâm (hub, switch) tạo khả năng làm việc độc lập giữa các thiết bị.

 Topo dạng vòng (ring)

• Máy tính và các thiết bị được sắp xếp xung quanh một vòng khép kín. Mạng cho phép mở rộng phạm vi kết nối nhờ có các thiết bị dùng để khuyếch đại khi chuyển tín hiệu cho các nut kế tiếp

 Topo kết hợp liên mạng

Star

• Sao và bus • Vòng và bus

Tree

2.3. Viễn thông và mạng

• Kết nối các máy tính cá nhân và các thiết bị kỹ thuật số khác trong vòng bán kính 500

mét.  Kết nối

 Mạng LAN

như mô hình mạng được sử dụng trong văn phòng

• WThường kết nối một vài máy tính trong một văn phòng nhỏ, một tòa nhà. Được coi

 LAN hiện đại

• Bán kính 10 km • Nhiều máy tính  LAN => Mạng doanh nghiệp

2.3. Viễn thông và mạng

• Mạng mà phạm vi của nó có thể trong một hoặc nhiều quốc gia, trong lục địa.

 Mạng WAN

 Kết nối

• WAN gồm có nhiều LAN được kết nối thông qua mạng viễn thông

• Máy chủ • Thiết bị đầu cuối • Máy tiền xử lý • Bộ tập trung • Modem • Phần mềm mạng

 Các thành phần của WAN

2.3. Viễn thông và mạng

• Là một mạng trải rộng trên một khu vực đô thị, thường là thành phố và vùng ngoại ô của nó, phạm vi của nó nằm giữa một mạng WAN và LAN.

 Mạng MAN

 Dịch vụ cung cấp

• Cung cấp VOICE – DATA – VIDEO: truyền dữ liệu, hội nghị truyèn hình, xem phim, truyền hình cáp, giáo dục từ xa, chẩn đoán bệnh từ xa,..

 Đối tượng khách hàng:

• Tổ chức, doanh nghiệp có nhiều chi nhánh, bộ phận kết nối liên tỉnh, quốc tế, các khu công nghiệp, thương mại lớn,…

2.3. Viễn thông và mạng

2.3.2 Internet, Extranet và Intranet

 Mạng Internet

• Mạng của các mạng và có phạm vi toàn cầu, sử dụng nhiều loại phương tiện truyền thông khác nhau và cung cấp nhiều loại dịch vụ khác nhau  Các thành phần của mạng Internet

người dùng cuối.

• Mạng con: LAN, WAN • Thiết bị đầu cuối gắn vào một mạng con trợ giúp cho

• Thiết bị nối hai mạng con với nhau cho phép truyền thông giữa hai máy đầu cuối gắn vào hai mạng khác nhau. ISP ( Nhà cung cấp dịch vụ Internet) IAP ( Nhà cung cấp điểm truy cập Internet)

• • • Giao thức TCP/IP

2.3 Viễn thông, mạng

 Tên miền trên Internet

2.3 Viễn thông, mạng

 Dịch vụ trên Internet

người

• E-mail: Giúp chia sẻ dữ liệu hoặc nhắn tin từ một người gửi tới một

siêu văn bản

• Nhóm tin tức: Các nhóm tranh luận trên các bảng tin điện tử • Chatting và gửi tin nhắn trao đổi tương tác • Telnet: Đăng nhập và truyền dữ liệu từ xa • FTP: Giao thức truyền tệp • World Wide Web: Nhận, định dạng, và trình bày thông tin dùng liên kết

• …

2.3 Viễn thông, mạng

2.3.2 Internet, Extranet và Intranet  Mạng riêng cho một doanh nghiệp nhưng được thiết lập dựa trên chuẩn Web và truyền thông qua

mạng Internet. •

Intranet giúp chia sẻ thông tin và các nguồn tài nguyên khác của doanh nghiệp. Intranet đảm bảo tính duy nhất của thông tin trong doanh nghiệp.

qua một cổng duy nhất.

 Intranet kết nối nhiều máy tính tới mạng Internet

2.4. An toàn bảo mật hệ thống

2.4.1 Các nguy cơ mất an toàn bảo mật hệ thống 2.4.2 Công nghệ và công cụ đảm bảo an toàn, bảo mật hệ thống

2.4. An toàn bảo mật hệ thống

2.4.1. Các nguy cơ mất an toàn bảo mật hệ thống

 Thông tin là tài sản vô giá của mỗi doanh nghiệp  Thông tin cần bí mật, toàn vẹn và đảm bảo luôn sẵn sàng để

sử dụng

2.4. An toàn bảo mật hệ thống

2.4.1. Các nguy cơ mất an toàn bảo mật hệ thống Mục tiêu của an toàn thông tin

 Tính bí mật

• Thông tin không bị lộ đối với người không được phép

• Ngăn chặn việc xóa bỏ hoặc sửa đổi dữ liệu trái phép.

 Tính toàn vẹn

 Tính sẵn sàng

• Thông tin sẵn sàng cho người dùng hợp pháp

• Xác thực đúng thực thể cần kết nối • Xác thực đúng nguồn gốc thông tin

 Tính xác thực

2.4. An toàn bảo mật hệ thống

2.4.1. Các nguy cơ mất an toàn bảo mật hệ thống Mục tiêu của an toàn thông tin

 An toàn máy tính

• Bảo vệ thông tin bên trong máy tính

 An toàn đường truyền

thống khác

• Bảo vệ thông tin trong khi chúng đang được truyền từ hệ thống này sang hệ

 Phát sinh các yêu cầu • An toàn hệ điều hành • An toàn dữ liệu • An toàn CSDL • An toàn mạng máy tính

2.4. An toàn bảo mật hệ thống

2.4.1. Các nguy cơ mất an toàn bảo mật hệ thống Khái niệm  Nguy cơ là những hành vi, sự kiện, đối tượng có

khả năng ảnh hưởng đến sự an toàn của hệ thống

• Đánh cắp thông tin điện tử • Đánh cắp thông tin vật lý • Xâm phạm riêng tư • Máy tính và thiết bị ngoại vi bị hỏng • Chặn đường truyền tin

 Ví dụ:

2.4. An toàn bảo mật hệ thống

2.4.1. Các nguy cơ mất an toàn bảo mật hệ thống

 Biện pháp an ninh

• Chính sách và thủ tục • Công cụ kỹ thuật để phòng chống

 Kiểm soát

• Chính sách, thủ tục về mặt tổ chức • Phương pháp đảm bảo an toàn cho hệ thống

2.4. An toàn bảo mật hệ thống

2.4.2 Công nghệ và công cụ đảm bảo an toàn

Kiểm soát an ninh hệ thống  Kiểm soát chung

 Kiểm soát ứng dụng

• Đầu vào

• Quá trình cập nhật dữ liệu, xác định các

kiểu dữ liệu, dung lượng, …

• Kiểm soát truy cập mức vật lý và logic

• Phân quyền

• Quá trình xử lý

• Dùng file nhật ký (logs), hàm băm, nhãn

• Phần cứng, phần mềm • Kiểm soát hệ điều hành

thời gian..

• Đầu ra

• Kiểm soát an toàn dữ liệu

• Xác thực, điều phối, truy cập, máy in…

• Mã hóa dữ liêu • Kiểm soát thực thi

• Lưu trữ

• Kiểm soát quản trị hệ thống

• Kiểm soát truy cập logic đến CSDL

• Xác định, đánh giá, lựa chọn, liên lạc, phục hồi, …

• Phân quyền, tạo, sao chép, đánh giá, …

2.4. An toàn bảo mật hệ thống

2.4.2 Công nghệ và công cụ đảm bảo an toàn

• Mức vật lý

 Kiểm soát truy cập

• Kiểm soát truy cập vào máy chủ, băng/đĩa lưu trữ,… Sử dụng các tính năng an ninh như: Camera, còi báo động,…

• Định danh, mật khẩu, sinh trắc học,

token, CAPTCHA, Tường lửa, Hệ thống phát hiện xâm nhập, Phần mềm diệt virus • Bảo mật mạng có dây và không dây

• Mức Logic

• SSL, WEP, VPN, WPA • Sử dụng các hệ mã hóa

• HTTPS, mã hóa , chứng chỉ số, chữ ký số

2.4. An toàn bảo mật hệ thống

2.4.2 Công nghệ và công cụ đảm bảo an toàn

Biện pháp an ninh hệ thống

Câu hỏi ôn tập chương II

Trình bày các khái niệm: Phần cứng? Phần mềm? CSDL? Mạng máy tính?

1.

2. Sự ảnh hưởng của cuộc cách mạng công nghệ đến HTTT của tổ chức?

3. Vì sao thiết bị công nghệ lại ảnh hưởng đến hiệu quả của các HTTT của TC, DN?

4. Những vấn đề đặt ra khi lựa chọn thiết bị phần cứng cho TC, DN?

5. Những xu hướng sử dụng các thiết bị phần cứng trong các TC, DN hiện nay?

6. Phân loại các phần mềm trong các HTTT của TC, DN?

xu hướng công nghệ được sử dụng cho các phần mềm ứng dụng trong HTTT hiện nay?

7. Vì sao các phần mềm thương mại không đáp ứng đủ các nhu cầu của TC, DN hiện nay? Trình bày những

10. CSDL là gì? Hệ quản trị CSDL là gì? Vì sao hệ quản trị CSDL quan hệ được sử dụng phổ biến nhất ?

11. Vai trò của CSDL trong hoạt động của HTTT của TC, DN?

12. Vì sao cần sử dụng mô hình dữ liệu để thiết kế CSDL cho HTTT của TC, DN?

13. Trình bày ưu điểm và nhược điểm của các mô hình dữ liệu.

14. Mạng máy tính là gì? Lợi ích của mạng máy tính đối với HTTT của TC, DN