Ths. Nguyn Lê Quyn, Bài ging Qun d án đầu (2016), ĐH Lâm Nghiệ - CS2 .
1
Chương 1. DỰ ÁN VÀ CHU TRÌNH D ÁN ĐẦU TƯ
(Tng s tiết: 5, Lý thuyết: 5, bài tp: 0 )
1.1. Đầu tư
1.1.1. Khái nim v đu tư
mt quá trình s dng vn, tài nguyên để sn xut, kinh doanh trong mt
thi gian dài (t 2 m trở lên) nhm thu li li nhun li ích kinh tế hi.
Vn đây được hiểu như là sự bao gm ca tin và các loi tài sn vt cht hu
hình ln vô hình.
Tài ngun đưc hiểu như là những ngun lực được đem li t thiên nhiên.
Mt nghĩa khác, đầu tư được hiểu như s hy sinh các ngun lc hin ti để
tiến hành mt s hoạt động nào đó nhằm thu v các kết qu lớn hơn trong tương lai.
- Các ngun lc hin ti: vn bng tin vài tài sn khác, thi gian, sc lao
động,
- Các kết qu tương lai: Li nhun, kiến thc, vic làm, …
- Thi gian: Kéo dài t 2 năm trở lên, mà trong đó luôn sự hin din
ca ri ro.
Ví d 1: Gi mt khon tin vào ngân ngân hàng trong thi gian 2 năm thì:
- Ngun lc: tin
- Các kết qu: lãi, tiết kim, ct gi, …
- Thi gian là 1 năm, trong sut thi gian này s gp phi nhng ri ro
như: lm phát, mt giá đồng tin, phá sn ca ngân hàng, chiến tranh, …
1.1.2. c giai đoạn ca hoạt động đầu tư.
Ths. Nguyn Lê Quyn, Bài ging Qun d án đầu (2016), ĐH Lâm Nghiệ - CS2 .
2
Quá trình đầu tư được phân làm ba giai đoạn như sau:
1.1.2.1. Giai đon chun b.
Các công vic cn phi thc hin trong giai đoạn này bao gm:
- Nghiên cu s cn thiết và quy mô cần đầu tư:
- Tiến hành tiếp cn, thăm dò th trường (trong và ngi ớc có liên quan đến vic
đầu ) để tìm kiếm ngun cung ứng đầu vào (máy móc thiết b, nguyên nhiên vt liu)
và th trường đầu ra;
- Xem xét kh năng huy động vn và la chn cácnh thức đầu tư;
- La chọn địa điểm (nơi đầu tư);
- Lp d án đầu tư;
- Thm đnh mc độ kh thi ca d án.
Để kết thúc giai đoạn này chính các quyết đnh đầu tư của cơ quan qun Nhà
nước (nếu d án đầu Nhà nước), hoc giấy phép đầu (các thành phn kinh tế
khác).
1.1.2.2. Giai đoạn thc hiện đầu tư:
Các ni dung công vic phi thc hin bao gm:
- Xin cp giy chng nhn quyn s dụng đt, mặt nước (sông, h), mt bin, thm lc
địa;
- Chun b và gii phóng mt bng cho xây dng;
- Chn nhà thầu, nhà tư vấn, kho t, thiết kế, ….
- Thm đnh các thiết kế;
Ths. Nguyn Lê Quyn, Bài ging Qun d án đầu (2016), ĐH Lâm Nghiệ - CS2 .
3
- Tiến hành đấu thu, la chn n cung ng mua sm thiết b, thi công xây dng,
- Xin cp giy phép xây dng, giy phép khai thác và s dng tài nguyên (nếu có);
- kết các hợp đồng thi công thc hin thi công các công trình, lắp đặt máy móc
thiết b ca d án;
- Nghim thu công tnh, kim định các thiết b theo quuy đnh của Nhà nước (nếu có).
1.1.2.3. Giai đoạn kết thúc xây dựng, đưa dự án vào khai thác.
Bao gm các công vic:
- Bàn giao công trình ca d án;
- Kết thúc vic xây dng và lp các văn bản bo hành công trình;
- Vn hành d án và đưa vào hoạt động sn xut kinh doanh (hoc khai thác, s dng).
1.1.3. c loi đầu tư
Tùy theo mục đích ca ch th qun ngưi ta nhiu tiêu chí phân loi hot
động đầu khác nhau. Trên quan điểm ca việc đầu theo dự án, người ta 1 cách
phân loi hot động đầu tư như sau:
1.1.3.1. Phân loi theo quan h qun lý vn
- Đầu gián tiếp hoạt động đầu trong đó người s hu vốn và người s dng
vn là 2 ch th khác nhau (như mua c phiếu, trái phiếu).
- Đầu trực tiếp: là hot động đầu tư trong đó người s hu vn và s dng là 1
ch th có 2 loại đó :
Đầu tư chuyn dch: là hoạt động đầu tư trong đó người có tin b tin mua 1 s lượng
c phiếu đủ lớn để có quyn kim soát ng ty.
Ths. Nguyn Lê Quyn, Bài ging Qun d án đầu (2016), ĐH Lâm Nghiệ - CS2 .
4
Đầu tư phát trin:hình thức đầu tư để to mi, m rng, ci to hoc duy trì 1 cơ sở
vt cht nht định nhm đạt được s tăng trưng mi trong tương lai. Đầu tư phát triển là
hoạt động đầu tư chủ yếu làm ng tiềm lc cho nn kinh tế. Đầu tư phát trin to ra sn
phm mi cho xã hi.
1.1.3.2. Pn loi theo phm vi không gian gm:
- Đầu tư trong nước: Là vic b vn vào sn xut kinh doanh ti Vit Nam ca các t
chc, công dân Vit Nam, ngưi Việt Nam trú nưc ngi, người nước ngi
trú lầu i Vit Nam. Đầu trong c s phi chu s điều chnh bi h
thng Pp lut ca Vit Nam.
- Đầu tư nước ngoài ti Vit Nam: Là việc đầu tư trực tiếp của người nước ngi vào
Vit Nam, các t chc, nhân t nước ngoài đưa vốn bng tin hooc các tài sn
khác vào Việt Nam đ tiến hành các hoạt động đầu tư theo Luật đầu nưc ngi
ti Vit Nam.
- Đầu tư ra nước ngoài: c t chc, nhân ca nước Việt Nam đầu vốn qua
nước ngoài nhm hot động sn xut kinh doanh. Tuy nhiên hình thức y chưa
được ph biến.
1.2 D án đầu tư
1.2.1. Khái nim
Đứng trên các quan điểm khác nhau người ta đưa ra các quan điểm khác nhau v d
án đầu tư.
Theo s 52/CP (08/07/1999): D án đầu một tp hp nhng đề xut v
vic b vốn đ to mi, m rng hoc ci to những đối tưng nhất đnh nhằm đạt
được s tăng trưng v khối lượng, ci tiến hoc ng cao cht lượng ca sn phm
hay dch v nào đó trong mt khong thời gian xác định.
Ths. Nguyn Lê Quyn, Bài ging Qun d án đầu (2016), ĐH Lâm Nghiệ - CS2 .
5
- Hình thc: D án là mt tp h tài liu trình bày 1 cách chi tiết và h thng
các hot đng ca công cuộc đầu theo 1 kế hoch nht định nhm đạt được kết qu
lớn hơn trong tương lai.
- Ni dung: D án đầu là 1 tập hp các hot động liên quan tới nhau, được
kế hoch hóa nhm đạt đưc mc tiêu nhất định trong tương lai, bao gm các ni dung
c th như sau:
+ La chn sn phm , dch v và phân tích th trường;
+ La chn công ngh, xác định công sut, quy mô ca d án;
+ Xác đnh đa điểm đầu tư;
+ La chn hình thức đầu tư;
+ Phân tích, đánh giá các ch tiêu hiu qu và mc độ an toàn ca d án đầu tư.
Để thc hin tt nhng nội dung trên, đòi hỏi người xây dng d án phi xem
t và phân tích k lưởng nhng yếu t sau:
+ Các yếu t đầu vào: Vn bng tin, các tài sản khác, đất đai các nguồn tài nguyên,
nguyên nhiên vt liu, công ngh thiết b, ngun nhân lc, sở h tng và k c
các ngành ngh ph tr.
+ Đầu ra: Sn phm hàng hoá vt cht hu hình, sn phm dch v (mức độ cht
lượng, giá c, mu mã, ).
+ Hoạch đnh: Thc hin vic phân ch, so sánh, tính tn bằng các phương pháp đnh
lượng đ có được nhng la chn ti ưu.
+ Luật pháp: Đảm bảo đúng theo quy đnh p hp vi Pháp lut hin hành (k c
các văn bản dưới lut).
+ Thi hạn đầu tư: Mỗi d án đều phi mt khong thi gian để hoàn thành nht
định (thi hạn đầu tư) khoảng thi gian này do ch đầu tư kiến ngh và được xét duyt,
ghi trong quyết định đầu tư, giấy phép đầu tư.