CHƯƠNG 4. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VÀ GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN
1. Chi phí sử dụng vốn.
-Chi phí sử dụng vốn i0: lãi suất làm cân bằng giữa giá trị của nguồn vốn nhận được
giá trị qui về thời điểm hiện tại của các khoản chủ đầu phải chi tr trong tương
lai, như tiền trả lãi, tiền trả vốn gốc, trả lãi cố phần...
- Trong đó:
Co chi phí hoa hồng, môi giới, khai trương, bảo hiểm... ở thời điểm đi vay t=0;
Vo vốn ròng nhận được tại thời điểm t=0;
Ct các khoản phải thanh toán cho chủ nợ tại thời điểm t liên quan đến huy động vốn,
kể cả tiền trả vốn gốc là tiền trả lãi vay.
io
C
CV t
t
1
00
CHƯƠNG 4. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VÀ GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN
1. Chi phí sử dụng vốn.
- Doanh nghiệp thường sử dụng nhiều nguồn vốn khác nhau khi đó:
Chi phí trung bình trọng của vốn đầu tư WACC
i0 = WACC = W1 .k1 + W2 .k2 + .. . + Wn .kn
Trong đó:
Wi : thể hiện tỷ lệ hay tỷ trọng của nguồn vốn thứ i;
Ki : là chi phí của nguồn vốn thứ i.
+ Vốn vay ngân hàng: Ki = i suất đi vay.
+ Vốn chủ sở hữu: Ki = Lãi suất tiền gửi ngân hàng.
CHƯƠNG 4. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VÀ GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN
1. Chi phí sử dụng vốn.
- dụ: Dự án sử dụng cấu nguồn vốn: TMĐT = 40 tỷ.
oVốn chủ sở hữu: 8 tỷ.
oVốn vay ngân hàng: 32 tỷ.
oLãi suất đi vay: 13 %/năm. Lãi suất tiền gửi ngân hàng 12%/ năm.
oHỏi: Chi phí sử dụng vốn bao nhiêu?
-Chi phí sử dụng vốn :
i0 = WACC = W1 .k1 + W2 .k2
W1 = 8/40 = 0,2 = 20%. K1 = 12%
W2 = 32/40 = 0,8 = 80%. K2 = 13%.
i0 = 0,2*12+ 0,8*13 = 12,8%.
CHƯƠNG 4. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VÀ GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN
2. Giá trị thời gian của tiền
-Một đồng vốn bỏ ra ở các thời điểm khác nhau thì có giá trị khác nhau.
-Trong khi đó các dự án xây dựng có đặc điểm:
Thời gian xây dựng dài
Tiến hành xây dựng và bỏ vốn theo từng giai đoạn
-Suất chiết khấu (i) là lãi suất dùng để tích lũy dòng tiền quá khứ hoặc chiết giảm dòng
tiền tương lai về giá trị hiện tại tương đương.
i= i0 + r + f.
B1BtBn-1 Bn
B2... ... SV
... ...
Cn-1 Cnt
Vo
C1C2Ct
CHƯƠNG 4. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VÀ GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN
2. Giá trị thời gian của tiền
Các công thức quy đổi dòng tiền.
-Các hiệu:
P: Giá trị hoặc tổng số tiền một mốc thời gian quy ước gọi hiện tại.
F: Giá trị hoặc tổng số tiền một mốc thời gian quy ước gọi tương lai.
A: Chuỗi các giá trị tiền tệ trị số bằng nhau và phát sinh đều đặn tại cuối các thời
đoạn.
n. Số thời đoạn (năm, tháng).
i. Lãi suất trong một thời đoạn (%).
P
A i%
t
F
0 1 2 3 ............. n-2 n-1 n