CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
- Chi phí cho 1 đơn vị sản phẩm. - Lợi nhuận tính cho 1 đơn vị sản phẩm. - Thời hạn thu hồi vốn đầu tư.
Đánh giá DADT với nhóm chỉ tiêu tĩnh
Đánh giá DADT
Chỉ tiêu suất thu lợi nội tại IRR
Chỉ tiêu hiệu số thu chi NPV (NPW,NFW,NAW)
Đánh giá DADT với nhóm chỉ tiêu động (thị trường vốn hoàn hảo)
Chỉ tiêu tỷ số thu chi B/C
Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn Thv
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1. Chỉ tiêu hiệu số thu chi NPV(NPW) - Giả sử 1 dự án có dòng thu và chi được thể hiện như sau:
- Trong đó: o Bt : Doanh thu năm t. o Ct : Chi phí năm t. o SV: giá trị thanh lý. o V0 : Vốn đầu tư ban đầu. o Năm 0: năm bắt đầu đưa dự án vào khai thác sử dụng.
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
- n. Tuổi thọ phương án. i. Suất chiết khấu. - - Tại thời điểm năm t =0. B0 = 0; C0 = V0 - Tại thời điểm n, có giá trị thanh lý SV. - Nên ta có:
1. Chỉ tiêu hiệu số thu chi NPV(NPW) - Ta có Công thức xác định chỉ tiêu hiệu số thu chi NPV:
- Ta có:
- Nếu Nt = N= const: đều đặn hàng năm, ta có.
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ 1. Chỉ tiêu hiệu số thu chi NPV(NPW) - Đặt Nt = Bt – Ct : Thu nhập hoàn vốn.
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
Chỉ tiêu
1. Vốn đầu tư ban đầu
PA 100
2. Thu nhập hoàn vốn hàng năm
30
3. Giá trị còn lại
2
4. Tuổi thọ dự án
5
5. Suất chiết khấu
0,12
1. Chỉ tiêu hiệu số thu chi NPV(NPW) Ví dụ 1: Tính chỉ tiêu hiệu số thu chi NPV của các phƣơng án sau.
- Thay số ta được:
- PA đáng giá.
- Vì thu nhập hoàn vốn N đều đặn hàng năm, nên ta có công thức xác định chỉ tiêu NPV.
Các PA đưa vào so sánh
Tính tuổi thọ chung các PA: BSCNN
Tuổi thọ các PA bằng nhau
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
Lập dòng tiền của các PA.
Tính NPV các PA
NPV ≥ 0
Loại bỏ PA
Chọn PA có NPV max
1. Chỉ tiêu hiệu số thu chi NPV(NPW) Sử dụng chỉ tiêu NPV để so sánh, lựa chọn phƣơng án.
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1. Chỉ tiêu hiệu số thu chi NPV(NPW) Ví dụ 2: Dùng chỉ tiêu NPV để so sánh, lựa chọn phương án.
ChØ tiªu PA1 PA2
1. Vèn ®Çu t ban ®Çu 2. Thu nhËp hoµn vèn hµng n¨m 3. Gi¸ trÞ cßn l¹i 4. Tuæi thä dù ¸n 5. SuÊt chiÕt khÊu 100 30 2 5 0,12 150 40 0 10 0,12
- Tuổi thọ hai phương án không bằng nhau. Ta có tuổi thọ chung hai phương án: BSCNN(5;10) = 10 năm. PA1 đầu tư bổ sung thêm một lần. - Lập dòng tiền của hai PA.
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
ChØ tiªu
N¨m
PA 2
PA 1
1. Chỉ tiêu hiệu số thu chi NPV(NPW)
0 150 100
V0 N vµ SV
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 30 30 30 30 30-100+2 30 30 30 30 30+2
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1. Chỉ tiêu hiệu số thu chi NPV(NPW) - Tính NPV của các phương án. Vì thu nhập hoàn vốn N là đều đặn hàng năm, nên ta có công thức xác định NPV là: - Thay số ta có: PA 1: PA2: - So sánh , lựa chọn PA. Ta có NPV2 > NPV1 ≥ 0, Chọn phương án 2.
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1. Chỉ tiêu hiệu số thu chi NPV(NPW) Ví dụ 3: Dùng chỉ tiêu NPV để so sánh, lựa chọn phương án.
Chỉ tiêu Vốn đầu tư ban đầu (tr.đ)
PA1 120
PA2 180
PA3 250
45
53
55
Thu nhập hoàn vốn hàng năm (tr.đ) Giá trị còn lại (tr.đ) Tuổi thọ dự án (năm)
5 4
5 6
10 12
Suất chiết khấu (%/năm)
10
10
10
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1. Chỉ tiêu hiệu số thu chi NPV(NPW) Ví dụ 4: Dùng chỉ tiêu NPV để so sánh, lựa chọn phương án.
Chỉ tiêu
PA 1
PA 2
PA3
Vốn đầu tư ban đầu (tr.đ)
150
180
250
Doanh thu hàng năm (tr.đ)
65
75
80
Chi phí hàng năm (tr.đ)
20
22
25
Giá trị còn lại (tr.đ)
5
7
10
Tuổi thọ dự án (năm)
5
5
10
Suất chiết khấu (%/năm)
10
10
10
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
Ví dụ 5: Dùng chỉ tiêu NPV để so sánh, lựa chọn phương án. PA3 ChØ tiªu PA2 PA1
1. Vèn ®Çu t ban ®Çu 2. Thu nhËp hoµn vèn hµng n¨m 3. Gi¸ trÞ cßn l¹i 4. Tuæi thä dù ¸n 5. SuÊt chiÕt khÊu 120 30 2 3 0,12 140 40 0 4 0,12
200 70 5 12 0.12
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
Nghĩa là NPV = 0. Hay nói khác đi IRR là nghiệm của phương trình:
- Về bản chất: Là khả năng cho lãi của dự án, Là lãi suất lớn nhất có thể vay vốn để đầu tư mà không bị lỗ.
2. Chỉ tiêu suất thu lợi nội tại IRR. - Khái niệm: Suất thu lợi nội tại (IRR) là mức lãi suất mà nếu dùng nó làm suất chiết khấu để quy đổi các dòng tiền tệ của phương án thì giá trị hiện tại của thu nhập PWB sẽ cân bằng với giá trị hiện tại của chi phí PWC.
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
- Chọn i1 sao cho NPV1 >0 (càng gần 0 càng tốt). - Chọn i2 (i2 > i1 ), sao cho NPV2 < 0 (càng gần 0 càng tốt). - Xét 2 ∆ IAC và ∆ IBD đồng dạng, ta có tỷ số đồng dạng.
2. Chỉ tiêu suất thu lợi nội tại IRR. Phƣơng pháp xác định: Để tìm IRR, ta dùng phương pháp nội suy gần đúng.
Chỉ tiêu
1. Vốn đầu tư ban đầu
Số liệu 100
2. Thu nhập hàng năm
55
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
3. Chi phí hàng năm
25
4. Lãi suất tiền vay hàng năm (MARR)
12%
5. Tuổi thọ dự án
5
2. Chỉ tiêu suất thu lợi nội tại IRR. - Sự đáng giá của phương án: IRR ≥ MARR (MARR: suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được). Ví dụ 1: Dùng chỉ tiêu suất thu lợi nội tại, đánh giá phương án sau.
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ 2. Chỉ tiêu suất thu lợi nội tại IRR - Chọn i1 = 0,12, ta có
- Tính IRR của phương án.
- Chọn i2 = 0,2 ta có:
Thay số ta có: IRR = 15,5% > MARR = 12%: Phương án đáng giá.
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
: PA cơ sở đáng giá, chuyển sang bước 2.
sự đáng giá PA có VĐT lớn. + IRR(PA cơ sở) ≥ MARR(PA cơ sở) - Bƣớc 2: So sánh PA 1 và PA2 bằng phương pháp gia số ∆ PA ∆= PA(vđt lớn)-PA(vđt nhỏ) + V∆= V2-V1 + N∆= N2-N1 + SV∆= SV2-SV1 + i∆=max(i1,i2). Xét sự đáng giá của PA (∆), tính IRR (∆). IRR (∆) < MARR: Chọn PA có vốn đầu tư nhỏ. IRR (∆) ≥ MARR: Chọn PA có vốn đầu tư lớn.
2. Chỉ tiêu suất thu lợi nội tại IRR Sử dụng chỉ tiêu suất thu lợi nội tại để so sánh,lựa chọn PA. - Bƣớc 1: Chọn PA có vốn đầu tư nhỏ là PA cơ sở. Xét sự đáng giá của PA cơ sở. + Tính IRR (PA cơ sở). + IRR(PA cơ sở) < MARR(PA cơ sở) : PA cơ sở không đáng giá, loại bỏ PA VĐT nhỏ, xét
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
2. Chỉ tiêu suất thu lợi nội tại IRR Ví dụ 2: Dùng chỉ tiêu IRR để so sánh, lựa chọn phƣơng án.
ChØ tiªu PA1 PA2
- Bƣớc 1: Chọn PA1 có VĐT nhỏ là phương án cơ sở.Xét sự đáng giá của PA cơ sở, tính
1. Vèn ®Çu t ban ®Çu 2. Thu nhËp hoµn vèn hµng n¨m 3. Gi¸ trÞ cßn l¹i 4. Tuæi thä dù ¸n 5. SuÊt chiÕt khÊu (MARR %) 160 35 20 10 10 180 38 40 10 10
Chọn i1 = 10% = 0,1
IRR1
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
Tính IRR phương án cơ sở.
IRR(PA cơ sở) = 18,6% > MARR = 10%, nên PA cơ sở đáng giá.
2. Chỉ tiêu suất thu lợi nội tại IRR Chọn i2 = 20%
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
2. Chỉ tiêu suất thu lợi nội tại IRR - Bƣớc 2: So sánh PA1 và PA2 bằng phương pháp gia số ∆ PA ∆= PA(vđt lớn)-PA(vđt nhỏ) + V∆= V2-V1= 180 -160 =20 + N∆= N2-N1= 38-35 = 3 + SV∆= SV2-SV1= 40-20 = 20 + i∆=max(i1,i2)= max(10; 10)= 10 % Xét sự đáng giá của phương án ∆. Tính IRR( ∆). + Chọn i1 = 10%. + Chọn i2 = 20%.
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
2. Chỉ tiêu suất thu lợi nội tại IRR + Tính IRR của phương án (∆) + IRR (∆) = 15,9% > MARR = 10%, Chọn phương án có VĐT lớn, PA2.
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
Ví dụ 3: Dùng chỉ tiêu IRR để so sánh, lựa chọn phƣơng án.
Chỉ tiêu Phương án 1 Phương án 2
Vốn đầu tư ban đầu (tr.đ) 100 240
Thu nhập hoàn vốn hàng năm (tr.đ) 45 60
Giá trị còn lại (tr.đ) 5 0
Tuổi thọ dự án (năm) 5 10
Suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được (%/năm) 12 12
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
Ví dụ 4: Dùng chỉ tiêu IRR để so sánh, lựa chọn phƣơng án.
Chỉ tiêu Phương án 1 Phương án 2
Vốn đầu tư ban đầu (tr.đ) 180 280
Giá trị còn lại (tr.đ)
5
10
Tuổi thọ dự án (năm)
6
12
Thu nhập hoàn vốn hàng năm (tr.đ) 53 55
12 12
Suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được (%/năm)
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
Ví dụ 5: Dùng chỉ tiêu IRR để so sánh, lựa chọn phƣơng án.
Chỉ tiêu Vốn đầu tư ban đầu (tr.đ)
PA1 125
PA2 190
PA3 260
45
53
55
Thu nhập hoàn vốn hàng năm (tr.đ) Giá trị còn lại (tr.đ) Tuổi thọ dự án (năm)
5 4
5 6
10 12
Suất chiết khấu (%/năm)
10
10
10
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
Ví dụ 6: Dùng chỉ tiêu IRR để so sánh, lựa chọn phƣơng án.
Chỉ tiêu
PA 1
PA 2
PA3
Vốn đầu tư ban đầu (tr.đ)
150
180
250
Doanh thu hàng năm (tr.đ)
65
75
80
Chi phí hàng năm (tr.đ)
20
22
25
Giá trị còn lại (tr.đ)
5
7
10
Tuổi thọ dự án (năm)
5
5
10
Suất chiết khấu (%/năm)
10
10
10
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
; Ct = C .
3. Chỉ tiêu tỷ số thu chi B/C - Khái niệm: Doanh thu, chi phí đều đặn hàng năm, ta có: Bt = B
- Sự đáng giá của phƣơng án: B/C > 1.
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
3. Chỉ tiêu tỷ số thu chi B/C Sử dụng chỉ tiêu B/C để so sánh lựa chọn phƣơng án. - Bƣớc 1: Chọn PA có vốn đầu tư nhỏ là PA cơ sở. Xét sự đáng giá của PA cơ sở. + Tính B/C (PA cơ sở). + B/C(PA cơ sở) < 1 : PA cơ sở không đáng giá, loại bỏ PA VĐT nhỏ, xét sự đáng giá PA có
VĐT lớn.
: PA cơ sở đáng giá, chuyển sang bước 2.
+ B/C(PA cơ sở) > 1 - Bƣớc 2: So sánh PA 1 và PA2 bằng phương pháp gia số ∆ PA (∆)= PA(vđt lớn)-PA(vđt nhỏ) + V∆= V2-V1 + B∆= B2-B1 + C∆= C2-C1 + SV∆= SV2-SV1 + i∆=max(i1,i2). Xét sự đáng giá của PA (∆), tính B/C (∆). B/C (∆) < 1: Chọn PA có vốn đầu tư nhỏ. B/C (∆) > 1: Chọn PA có vốn đầu tư lớn.
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
3. Chỉ tiêu tỷ số thu chi B/C Ví dụ 1 : Dùng chỉ tiêu B/C để so sánh, lựa chọn phƣơng án.
Chỉ tiêu PA1 PA2
Vốn đầu tư ban đầu (tr.đ) 100 140
Doanh thu hàng năm 50 70
Chi phí hàng năm 10 20
Giá trị còn lại 5 0
Suất chiết khấu (%/năm)
12
12
Tuổi thọ DA (năm) 5 5
; Ct = C
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
Phương án cơ sở đáng giá.
3. Chỉ tiêu tỷ số thu chi B/C - Bƣớc 1: Chọn PA1 có vốn đầu tư nhỏ là phương án cơ sở. Xét sự đáng giá của phương án cơ sở: Tính B/C (pa cơ sở) Vì Doanh thu, chi phí đều đặn hàng năm, ta có: Bt = B Thay số ta có:
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
Bƣớc 2: so sánh phương án 1 và phương án 2 bằng phương pháp gia số đầu tư ∆
3. Chỉ tiêu tỷ số thu chi B/C - PA (∆)= PA(vđt lớn)-PA(vđt nhỏ) + V∆= V2-V1 = 140 – 100 = 40 (triệu đồng). + B∆= Blớn-Bnhỏ = 70 – 50 = 20 (triệu đồng). + C∆=Clớn-Cnhỏ = 20 – 10 = 10 (tr.đ) + SV∆=SVlớn-SVnhỏ = 0 – 5 = -5 (tr.đ) + i∆=max(i1, i2) = max(12%, 12%) = 12%. Xét sự đáng giá của PA (∆), tính B/C (∆). B/C (∆) < 1: Chọn PA có vốn đầu tư nhỏ, PA1.
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
3. Chỉ tiêu tỷ số thu chi B/C Ví dụ 2 : Dùng chỉ tiêu B/C để so sánh, lựa chọn phƣơng án.
Chỉ tiêu Phương án 1 Phương án 2
Vốn đầu tư ban đầu (tr.đ) 185 180
Doanh thu hàng năm (tr.đ) 70 65
Chi phí khai thác hàng năm (tr.d) 10 10
Giá trị còn lại (tr.đ) 5 10
12
12
Suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được (%/năm)
Tuổi thọ dự án (năm) 5 5
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
3. Chỉ tiêu tỷ số thu chi B/C Ví dụ 3 : Dùng chỉ tiêu B/C để so sánh, lựa chọn phƣơng án.
Chỉ tiêu Phương án 1 Phương án 2
Vốn đầu tư ban đầu (tr.đ) 100 140
Doanh thu hàng năm (tr.đ) 60 80
Chi phí khai thác hàng năm (tr.đ) 20 20
Giá trị còn lại (tr.đ) 5 0
Tuổi thọ dự án (năm) 5 5
12 12
Suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được (%/năm)
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
3. Chỉ tiêu tỷ số thu chi B/C Ví dụ 4 : Dùng chỉ tiêu B/C để so sánh, lựa chọn phƣơng án.
Chỉ tiêu Phương án 1 Phương án 2
Vốn đầu tư ban đầu (tr.đ) 100 200
Doanh thu hàng năm (tr.đ) 60 120
Chi phí khai thác hàng năm (tr.đ) 10 20
Giá trị còn lại (tr.đ) 5 10
Tuổi thọ dự án (năm) 3 4
10 10
Suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được (%/năm)
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
3. Chỉ tiêu tỷ số thu chi B/C Ví dụ 5 : Dùng chỉ tiêu B/C để so sánh, lựa chọn phƣơng án.
Chỉ tiêu Phương án 1 Phương án 2
Vốn đầu tư ban đầu (tr.đ) 150 300
Doanh thu hàng năm (tr.đ) 70 150
Chi phí khai thác hàng năm (tr.đ) 20 30
Giá trị còn lại (tr.đ) 10 20
Tuổi thọ dự án (năm) 4 6
12 12
Suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được (%/năm)
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
4. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn Thv Khái niệm - Thời gian hoàn vốn tính bằng phương pháp hiện giá Thv là thời gian mà kể từ
đó trở đi hiệu số thu chi quy về thời điểm hiện tại trở nên không âm.
- Thời gian hoàn vốn Thv là nghiệm của phương trình:
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
4. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn Thv Phƣơng pháp xác định: Dùng phương pháp cộng dồn. - Dùng kỹ thuật hiện giá, ta quy đổi dòng thu nhập hoàn vốn về thời điểm ban
đầu:
- Cộng dồn dần các giá trị hiện tại tương đương đó lại, cho đến khi nào giá trị
tích lũy cân bằng với vốn đầu tư ban đầu đã bỏ ra. Thời gian tính từ thời điểm ban đầu đến thời điểm cân bằng vừa tìm ra chính là Thv
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
4. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn Thv Ví dụ 1: Dùng chỉ tiêu Thv để so sánh lựa chọn phương án
ChØ tiªu PA1 PA2
N¨m thø
0 1 2 3 4 5
1. Vèn ®Çu t 2. KhÊu hao + l·i " " " " 3. SuÊt chiÕt khÊu 95 40 40 20 30 20 10% 100 30 30 40 20 20 10%
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
4. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn Thv Ví dụ 1: Dùng chỉ tiêu Thv để so sánh lựa chọn phương án
PA 1
PA 2
N¨m thø
ChØ tiªu
dßng tiÒn hiÖn gi¸ céng dån dßng tiÒn hiÖn gi¸ céng dån
0 -95 -95 -95 -100 -100 -100 V0
N
36.364 33.056 15.026 20.496 36.364 69.420 84.446 104.492
1 2 3 4 5 40 40 20 30 20 30 30 40 20 20 27.873 24.792 30.052 13.664 12.418 27.873 52.065 82.117 95.781 108.199
Gi÷a n¨m 3 vµ 4 Gi÷a n¨m 4 vµ 5
Thv
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
4. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn Thv Ví dụ 2: Dùng chỉ tiêu Thv để so sánh lựa chọn phương án
Chỉ tiêu
Phương án 1
Phương án 2
Vốn đầu tư ban đầu (tr.đ)
180
180
Thu nhập hoàn vốn hàng năm (tr.đ)
60
55
Giá trị còn lại (tr.đ)
5
10
Tuổi thọ dự án (năm)
5
5
Suất chiết khấu (%/năm)
12
12
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
4. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn Thv Ví dụ 3: Dùng chỉ tiêu Thv để so sánh lựa chọn phương án
Chỉ tiêu
Phương án 1 Phương án 2
Vốn đầu tư ban đầu (tr.đ) Thu nhập hoàn vốn hàng năm (tr.đ)
100 40
140 60
Giá trị còn lại (tr.đ) Tuổi thọ dự án (năm) Suất chiết khấu (%/năm)
5 5 12
0 5 12
CHƢƠNG 5. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƢ