intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hình ảnh viêm ruột thừa cấp ở thai phụ trên cộng hưởng từ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:45

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Hình ảnh viêm ruột thừa cấp ở thai phụ trên cộng hưởng từ" trình bày đặc điểm hình ảnh viêm ruột thừa cấp ở thai phụ thông qua kỹ thuật cộng hưởng từ (mri), nhấn mạnh tính an toàn của phương pháp này trong thai kỳ và khả năng hỗ trợ chẩn đoán chính xác khi siêu âm không rõ ràng, đồng thời phân biệt với các nguyên nhân đau bụng cấp khác ở phụ nữ mang thai.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hình ảnh viêm ruột thừa cấp ở thai phụ trên cộng hưởng từ

  1. HÌNH ẢNH VIÊM RUỘT THỪA CẤP Ở THAI PHỤ TRÊN CỘNG HƯỞNG TỪ NGUYỄN THỊ THANH THIÊN LÊ DUY MAI HUYÊN NGUYỄN PHẠM BẢO NGỌC VÕ TẤN ĐỨC
  2. MỤC TIÊU • Chỉ định • Lựa chọn chuỗi xung • Phân tích hình ảnh
  3. VIÊM RUỘT THỪA CẤP TRONG THAI KỲ Nguyên nhân gây đau bụng cấp cần phẫu thuật chiếm tỉ lệ cao nhất Khó khăn trong chẩn đoán Vị trí thay đổi Tăng tưới máu và dẫn lưu bạch huyết vùng chậu Mạc nối lớn di chuyển Cơn gò Braxton-Hicks Tăng WBC trong thai kỳ →Viêm phúc mạc sớm, viêm phúc mạc toàn thể
  4. VIÊM RUỘT THỪA CẤP TRONG THAI KỲ Tỉ lệ mổ trắng (NLR: Negative laparotomy rates): 20% (người không có thai) & 25-50% (thai phụ) Tỉ lệ RT thủng (PR: perforation rates): 22-57% (thai phụ) RT vỡ→ tăng tỉ lệ tử vong thai (khi RT vỡ: 35-55%, chưa vỡ: 1.5%)
  5. SIÊU ÂM, CLVT • Vai trò siêu âm: phương tiện hình ảnh đầu tay, độ nhạy thấp (7- 40%), độ đặc hiệu (95-99%) • Hạn chế của CLVT/ thai phụ: tia xạ
  6. Saigeet Eleti, RSNA conference, 2021
  7. Saigeet Eleti, RSNA conference, 2021
  8. CỘNG HƯỞNG TỪ Độ nhạy 90-100% Độ đặc hiệu 94-98% Đồng thuận cao trong lý giải hình ảnh giữa các bs hình ảnh
  9. An toàn CHT Robinson, RSNA conference, 2021
  10. CHỈ ĐỊNH CỘNG HƯỞNG TỪ • Thai phụ đau bụng cấp nghi viêm ruột thừa, siêu âm không phát hiện RT • Không giải thích được nguyên nhân gây đau bụng cấp
  11. CHỈ ĐỊNH CỘNG HƯỞNG TỪ • Chẩn đoán xác định. • Chẩn đoán loại trừ • Phát hiện nguyên nhân đau bụng khác
  12. KỸ THUẬT • Chuẩn bị BN • Máy CHT: 1T- 3T • Oral contrast (+/-): chất tương phản âm • Chất tương phản đường tĩnh mạch: KHÔNG DÙNG • Bs hình ảnh giám sát
  13. LỰA CHỌN CHUỖI XUNG • Theo thứ tự ưu tiên 1. T2 HASTE 2. T2 HASTE FAT SATURATION 3. T1 GRE INPHASE VÀ OUT OF PHASE 4. CHUỖI XUNG TRỌNG KHUẾCH TÁN DW 5. TOF 2D
  14. LỰA CHỌN CHUỖI XUNG • T2 HASTE 3 mặt phẳng: axial, coronal, sagittal • Tốc độ trung bình # 1 hình/ giây • Ít nhạy với chuyển động
  15. CHUỖI XUNG T2 HASTE Phát hiện RT Các cấu trúc giải phẫu khác
  16. LỰA CHỌN CHUỖI XUNG • T2 HASTE fat saturation • Axial plane • Xóa mỡ: phát hiện tốt vùng phù, viêm hay tụ dịch.
  17. LỰA CHỌN CHUỖI XUNG • T1GRE in-phase & opposed- phase gradient echo mp axial • Phân biệt các thành phần mô mềm: khí, mỡ, máu, calcium • Dấu hiệu RT sáng: lòng RT tín hiệu cao trên hình T1GRE→ RT bình thường.
  18. CHUỖI XUNG T1 INPHASE – OUT PHASE
  19. LỰA CHỌN CHUỖI XUNG • Chuỗi xung trọng khuếch tán (DW) • Tăng khả năng phát hiện RT viêm, khối u tân sinh • Giá trị b: 0/50 và ≥ 800 sec/mm2 • Thai phụ ở tam cá nguyệt cuối: hô hấp, tử cung to→ chất lượng hình ảnh DW • Hình ảnh RT hạn chế khuếch tán trên DW: củng cố thêm chẩn đoán VRT PPV 98% ; NPV 100%
  20. CHUỖI XUNG DW
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1