Thuyết đồng dạng và
Phương pháp phân tích thứ nguyên
Bộ môn QT-TB CN Hóa học & Thực phẩm Trường Đại học Bách khoa Hà nội
ế ồ
ạ
ươ
ứ
Thuy t đ ng d ng và Ph
ng pháp phân tích th nguyên
ứ
ủ
ể
ể
ả
ấ
• Dùng đ nghiên c u chuy n quy mô c a các quá trình s n xu t:
ệ
ệ
ả
ấ
ả
ấ
Phòng thí nghi m – Pilot (bán s n xu t) – S n xu t (công nghi p)
ợ ủ
ố
• Phòng TN: tìm ra các thông s thích h p c a quá trình: t
o, P, xúc tác, …
ể
ướ
ế ị
ự
ệ
ờ
• Chuy n quy mô: tăng kích th
c thi
t b , th i gian th c hi n, …
ươ
ế
ị ằ
ự
• Ph
ứ ng pháp nghiên c u quá trình và thi
t b b ng mô hình th c
ệ
ọ
ươ
nghi m g i là
ph
ng pháp mô hình
ể
ạ
ả
ấ
ồ
ớ
Khi chuy n quy mô: mô hình trong s n xu t, pilot đ ng d ng v i mô
ế ồ
ự
ệ
ạ
hình trong phòng thí nghi m, d a trên Lý thuy t đ ng d ng
ự
ấ
ươ
ố ệ
ự
ế
Th c ch t là ph
ng pháp đúc k t, khái quát hóa các s li u th c
ệ
ể
ạ
ậ
ồ
ớ
nghi m đ rút ra các quy lu t chung cho các quá trình đ ng d ng v i
nhau
I. Thuyết đồng dạng
1. Những điều kiện đồng dạng
ệ ượ ồ ỷ ệ ủ ạ ượ ượ ự ặ ư Các hi n t ng khi t c a các đ i l l ng t ng t đ c tr ng ạ đ ng d ng nhau
ạ ượ ề ệ ổ ủ c a chúng là đ i l ng không đ i theo 4 đi u ki n sau:
ồ ậ ồ ề ạ ọ ọ : hai v t đ ng d ng v hình h c khi kích th ướ ươ c t ng ạ a. Đ ng d ng hình h c
L2
D
D
L1
H
l2
H
l1
d
h
h
L3
l3
d
ng ứ ớ song song v i nhau và có ỷ ệ t l ổ không đ i
ỉ ệ ữ
ạ ượ
ươ ứ
ệ ồ
ủ
D/d = H/h = al = const ằ ạ L1/l1 = L2/l2 = L3/l3 = al = const ố ồ a h ng s đ ng d ng
ạ là t l
gi a hai đ i l
ng t
ng ng c a hai h đ ng
ố ồ ằ H ng s đ ng d ng d ngạ
I. Thuyết đồng dạng
ề ờ ồ ạ ỷ ệ ữ ữ ể ả ờ : T l gi a các kho ng th i gian mà nh ng đi m + Đ ng d ng v th i gian
ầ ử ủ ệ ố ữ ữ ể ạ ồ ộ hay nh ng ph n t c a h th ng đ ng d ng chuy n đ ng theo nh ng quĩ
τ τ
τ τ
τ τ 1/ ’1 = 2/ ’2 = 3/ ’3 = a
τ = const
ộ ạ ượ ạ ạ ồ ọ đ o đ ng d ng hình h c là m t đ i l ổ ng không đ i
ồ ậ ố ậ ữ ể ủ : Nh ng thông s v t lý c a hai đi m hay hai ph n t ầ ử ạ + Đ ng d ng v t lý
ệ ố ứ ề ạ ồ ờ ươ t ng ng trong h th ng đ ng d ng v không gian và th i gian có t ỷ ệ l
w1/w’1 = w2/w’2 = w3/w’3 = aw = const
ρ ρ
ρ ρ
ρ
ρ
1/ ’1 = 2/ ’2 =
3/ ’3 = a
ρ = const
ạ ượ ữ ộ ạ ượ ạ ữ gi a nh ng đ i l ng cùng lo i là m t đ i l ổ ng không đ i
ề ề ồ ệ ề ầ ạ ữ ệ ầ ề : nh ng đi u ki n đ u ệ + Đ ng d ng v đi u ki n đ u và đi u ki n biên
ả ồ ệ ồ ủ ề ệ ạ ớ ạ và đi u ki n biên c a hai h đ ng d ng nhau cũng ph i đ ng d ng v i
nhau.
I. Thuyết đồng dạng
2. Định số đồng dạng và chuẩn số đồng dạng
ỷ ệ ủ
ạ ượ
ể
ạ
ủ
ể
ộ
T l
c a 2 đ i l
ng cùng ki u, t
i 2 đi m khác nhau c a cùng m t
ộ ệ ố
ộ ạ ượ
ạ
ớ
ồ
ổ
ệ ố h th ng v i m t h th ng đ ng d ng là m t đ i l
ng không đ i
L2
L1/l1 = L2/l2 = L3/l3 = al = const
L1
l2
l1
L1/L2 = l1/l2 = il = const
L1/L3 = l1/l3 = i’l = const
L3
l3
L2/L3 = l2/l3 = i’’l = const
ằ ạ ố ồ a h ng s đ ng d ng
ạ ượ
ứ ng không có th
Là các đ i l nguyên
ố ồ ạ ị ơ ệ i đ nh s đ ng d ng (đ n h )
I. Thuyết đồng dạng 2. Định số đồng dạng và chuẩn số đồng dạng
ấ ạ
ố ồ
ạ ượ
ạ
ở
ị
Đ nh s đ ng d ng c u t o b i các đ i l
ng khác nhau không cùng
ẩ ố ồ
ạ
ạ ọ lo i g i là
chu n s đ ng d ng
ơ
ị
ơ
ậ Đ nh lu t Niu t n
Chu n s s Niu t n
idem
mF (cid:0)
ẩ ố ố (cid:0) F (cid:0) mw
dw (cid:0)d
ạ ượ ứ ẩ ố ồ ạ Là đ i l ng không có th nguyên, Chu n s đ ng d ng:
ẩ ố Re = chu n s Renold
ẩ ố ồ ố ồ ạ ả ạ ơ ị Đ nh s đ ng d ng là chu n s đ ng d ng đ n gi n
I. Thuyết đồng dạng
Các chuẩn số đồng dạng
ế ồ
ế
ạ
ổ
ươ
Lý thuy t đ ng d ng cho phép bi n đ i ph
ng
ả
ộ
ộ
trình vi phân mô t
m t quá trình thành m t
ươ
ẩ ố
ph
ng trình chu n s
ấ ỏ
ề
ể
ậ
ệ
Các quá trình v n chuy n ch t l ng, truy n nhi
t,
ể ượ
ể
ề
ố
ể
ị
chuy n kh i,… đ u có th đ
c bi u th qua
ẩ ố ồ
ạ
chu n s đ ng d ng
ố ồ
ệ
ề
ạ
ả
ẩ
ỗ
ộ
M i chu n s đ ng d ng đ u ph n ánh m t hi n
ượ
ườ
ậ
t
ng và mang tên ng
i đã l p ra nó.
I. Thuyết đồng dạng
Các Định lý đồng dạng
ị ươ ứ ệ ượ ủ ẩ ố ồ Các chu n s đ ng d ng t ng ng c a các hi n t ồ ng đ ng Đ nh lý 1:
ị ố ớ ạ d ng v i nhau có cùng tr s
hay
1
1
(cid:0) (cid:0)
(cid:0) F 11 (cid:0) F 22 wm 1 1 wm 2 2
Trong đó
1
ạ (cid:0) F 11 wm 1 1 (cid:0) F 22 wm 2 2
a
a (cid:0)
a
a
;
;
;
F
w
m
(cid:0) (cid:0)
F 1 F 2
2
w 1 w 2
m 1 m 2
Rút ra
ỉ ố Ch s ạ ồ đ ng d ng
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
C
(cid:0) 1
aa (cid:0) F aa wm
(cid:0)
I. Thuyết đồng dạng
Các Định lý đồng dạng
ị ươ ệ ữ ạ ượ ể ị ỗ M i ph ố ng trình bi u th cho m i liên h gi a các đ i l ng Đ nh lý 2:
ặ ư ộ ộ ề ậ đ c tr ng cho m t quá trình v t lý nào đó đ u có th vi ể ế ướ ạ t d i d ng m t
Ph
ng trình
ẩ ố ồ ủ ạ hàm c a các chu n s đ ng d ng
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
KKKf ,
,
,...,
0
nK
2
1
3
ươ chu n sẩ ố
ị ệ ượ ượ ồ ớ ế ạ Các hi n t ng đ c coi là đ ng d ng v i nhau n u các Đ nh lý 3:
ệ ơ ẩ ố ị ồ ữ ớ ề ạ ị đi u ki n đ n tr đ ng d ng v i nhau và nh ng chu n s xác đ nh
ị ố ư đ ượ ấ ạ ừ c c u t o t chúng có tr s nh nhau.
ươ
ứ
ng pháp phân tích th nguyên
II. Ph Nhiệm vụ:
ẩ ố ộ ậ
ứ
ầ
ậ
ộ
1. L p các chu n s đ c l p cho m t quá trình c n nghiên c u
ế
ượ
ả ừ ộ
ươ
ẩ
2. N u quá trình đ
c mô t
m t ph
t
ng trình vi phân thì các chu n
ự ế ừ ươ
ố ẽ ượ ậ s s đ
c l p tr c ti p t
ph
ng trình đó.
ừ
ưở
ế
3. Các quá trình khác: t
ế ả các bi n nh h
ứ ng đ n quá trình và các th
ẩ ố
ể ậ
ủ
ố
ị
nguyên c a chúng đ l p các đ nh s và các chu n s .
ừ
ể
ươ
ả
4. T đó có th xây d ng
ẩ ố mô t
quá trình:
ự ph
ng trình chu n s
f(Π1, Π2, Π3, Π4,…) = 0.
ươ
ứ
Ph
ng pháp phân tích th nguyên
Định lý π
ệ ượ
ố ế ố ả
ế
ưở
• M t hi n t ộ
ng (quá trình) có
nh h
ng), các
n bi n s (y u t
ế ố
ị ơ ả ủ
ể ậ
ơ
ượ
bi n s này có
c
ứ m đ n v c b n c a th nguyên thì có th l p đ
ế ấ
ứ
ừ
ủ
ề
ệ
(nm) tích lũy th a không th nguyên c a các bi n y. Đi u ki n (n
m)>0.
ệ ượ
ạ
• Hi n t
ng đó có
ẩ ố ồ (nm) chu n s đ ng d ng
ươ
ứ
Ph
ng pháp phân tích th nguyên
Ví dụ
ướ
ả ổ
ằ
ẫ
ả
ố
ị
Xét quá trình: n
c ch y trong ng d n n m ngang, dòng ch y n đ nh,
ầ ố
ụ
liên t c, choán đ y ng.
ế
Các bi n s c a quá trình: ố ủ
d(m), l(m), w(m/s), ρ(kg/m3), μ(Ns/m2),
ΔP(N/m2), ε(m), λ(N)
ể ậ ượ
ẩ ố
n = 8, m = 3 S chu n s có th l p đ ố
c: (nm) = (83) =
5
ε
f(Eu, Re, Fr, l/d, /d, ) = 0
q
Eu = C. Rem, Frn, (l/d)k, ( /d)ε
ươ
ứ
Ph
ng pháp phân tích th nguyên
Vận dụng thực tiễn của phân tích thứ nguyên ố ấ ỏ
ể
ề
ệ
ậ
• Các quá trình v n chuy n ch t l ng, truy n nhi
ể t, chuy n kh i,
ể ượ
ề
ể
ươ
ẩ ố
… đ u có th đ
ị c bi u th qua ph
ng trình chu n s .
•
ạ
ế
ổ
ươ
cho phép bi n đ i ph
ng trình vi phân
ế ồ Lý thuy t đ ng d ng
ả ộ
ẩ ố ồ
ủ
ạ
mô t
m t quá trình thành các chu n s đ ng d ng c a quá trình
đó.
•
ươ
ứ
ế ậ
cho phép thi
t l p các
Ph
ng pháp phân tích th nguyên
ẩ ố ồ
ủ
ừ
ưở
ế
ạ chu n s đ ng d ng c a quá trình t
ế ố ả các bi n s nh h
ng đ n
quá trình đó.
•
ươ
ố
ả ộ
ượ
ự
ừ
Ph
ẩ ng trình chu n s mô t
m t quá trình đ
c xây d ng t
ẩ ố ừ
ượ
ế ậ
ệ ố
ố
ượ
các chu n s v a đ
c thi
t l p, h s và các s mũ đ
c xác
ừ ự
ệ
ị đ nh t
th c nghi m.
ươ
ứ
Ph
ng pháp phân tích th nguyên
Vận dụng thực tiễn của phân tích thứ nguyên
ự ằ ầ ị ệ Yêu c u quá trình xác đ nh b ng th c nghi m:
ố ể ả gi m t i đa các đi m đo,
ả ả ầ ộ ế đ m b o đ chính xác c n thi t
ẩ ố ộ ậ ượ ị nm chu n s đ c l p đ c xác đ nh t ừ ươ ph ng trình vi phân
ế ề ươ ớ tuy n tính v i nhi u ph ng pháp
ử ệ ố Phép th h th ng
ắ Nguyên t c Kramer
ạ ượ ạ ượ ẩ Dùng đ i l ng chu n (làm đ i l ẫ ng d n)
ấ ạ ừ ố ậ C u t o t các thông s v t lý
ậ ừ ươ L p t ph ng trình vi phân
ươ
ứ
Ph
ng pháp phân tích th nguyên
Ưu điểm
• Ứ ự ế ẩ ố ụ ể ơ ng d ng tr c ti p các chu n s vào tính toán chuy n qui mô, trên c
ằ ế ự ứ ậ Mô hình lý thuy t d a trên nghiên c u các qui lu t ở ặ s đ t chúng b ng nhau
ẽ ươ ẩ ố ượ ự ế ọ ợ ớ ự t nhiên s t ng h p hoàn toàn v i mô hình th c, n u m i chu n s đ c
ẩ ố ươ ị ủ ế thi ế ậ ừ t l p t ị ằ mô hình lý thuy t có giá tr b ng giá tr c a các chu n s t ng
ứ ủ ự ng c a mô hình th c
ả ượ ế ự ệ ệ ờ ế ơ ả Ti t ki m th i gian th c nghi m. • Gi m l ng bi n c b n
• ộ ậ ớ ệ ơ ị ứ ế ả ờ gi m th i Các bi n và hàm (không th nguyên) đ c l p v i h đ n v đo
ổ ế ố ệ gian t ng k t s li u
• ữ ề ệ ấ ướ ư ế : Khi quan sát quá Làm xu t hi n nh ng đi u mà tr c đây ch a bi t
ộ ố ạ ượ ể ệ ướ ư ế ượ trình, có th phát hi n m t s đ i l ế ng (bi n) mà tr c đó ch a bi t.Ng c
ạ ượ ế ư ệ ấ ế ạ ừ l i, t các đ i l ư ng ch a bi t, xu t hi n ra các quá trình ch a bi t
• ộ ễ ậ ị ư ế ượ ặ ư đ c đ c tr ng Đ a ra qui lu t đ nh tính cho toàn b di n bi n quá trình
ẩ ố ỉ ộ ch qua m t chu n s
ươ
ứ
Ph
ng pháp phân tích th nguyên
Giới hạn
• ố ữ ứ ộ ệ ằ B ng phân tích th nguyên, khó hình thành m t quan h hàm s gi a các
ứ ậ ả ự ứ ế ể Phân tích th ứ bi n không th nguyên, mà ph i d a trên bi u th c v t lý
ơ ở ự ề ệ ậ ọ ươ ậ nguyên d a trên qui lu t toán h c: c s , đi u ki n, ph ng trình, thu t toán.
ẩ ố ả ế ả ủ ư ứ ự ế K t qu c a phân tích th nguyên là đ a ra chu n s . Ph i ti n hành th c
ớ ư ệ ạ ả ỏ ố ả ế ớ nghi m m i đ a ra hàm s . Đòi h i ph i có hàng lo t gi thi ệ t m i: quan h
ữ ế ẻ ạ ươ gi a các bi n riêng l , d ng ph ng trình,….
• ệ ồ ấ ạ ụ ộ d n t ẫ ớ ự ồ ạ ủ i s t n t ẩ ố i c a các chu n s khác nhau Xu t hi n đ ng d ng c c b
ở ứ ẽ ề ạ ồ hai qui mô, nên s không có đ ng d ng hoàn toàn. Trong nhi u quá trình ph c
ố ạ ố ậ ữ ế ạ ạ ạ t p, có nh ng bi n cùng lo i và khác lo i (thông s v t lý, thông s tr ng thái)
ả ữ ạ ồ ườ không có kh năng gi nguyên đ ng d ng hoàn toàn. Trong tr ợ ng h p này
ụ ộ ừ ắ ồ ả ử ạ ễ ậ ph i x lý theo nguyên t c đ ng d ng c c b t pt vi phân thì d nh n bi ế ề t v
ặ ơ ừ ươ ầ ơ ậ m t ý nghĩa v t lý h n là t các ph ng pháp phân tích đ n thu n
ươ
ứ
Giới hạn
Ph
ng pháp phân tích th nguyên
• ể ậ ụ ứ ề ữ ế ế ệ ế Thi u ki n th c v quá trình thì không th v n d ng h u hi u lý thuy t
ồ ớ ậ ượ ả ồ ậ ủ ạ ph i phân tích các qui lu t c a quá trình đúng r i m i l p đ c các đ ng d ng
ẩ ố ộ ậ ứ ớ chu n s đ c l p và phân tích th nguyên m i có ý nghĩa
• ẩ ố ầ ượ ạ ể ị Các d ng chu n s c n đ ự ự ẳ c phân tích rõ, đ kh ng đ nh là nó th c s
ộ ậ ộ ạ ạ ẩ ố ế ả Các chu n s thi t đ c l p nhau d ng th c ụ ự , hay ph thu c nhau d ng gi
ễ ậ ế ề ặ ậ ơ ừ ậ ừ ươ l p t ph ng trình vi phân thì d nh n bi t v m t ý nghĩa v t lý h n là t
ươ ầ ơ các ph ng pháp phân tích đ n thu n
ươ
ứ
Ph
ng pháp phân tích th nguyên
Sơ đồ xác định chuẩn số
ỹ ỡ ụ ầ ệ ể ề ả ố ơ ồ ế Có s đ kh i (1) Tìm hi u k lu ng v các nhi m v c n gi i quy t
ướ ầ ủ ự ệ ệ ể ị cho các b c th c hi n chính, xác đ nh yêu c u c a vi c chuy n qui
ầ ầ ộ ế ỉ mô, yêu c u đ chính xác c n thi t, ch rõ khó khăn phát sinh, …
ả ế ầ ướ ự ể ệ ặ (2) Đ t các gi thi t c n có cho các b c th c hi n chuy n qui mô
ụ ẳ ổ ị ệ (ví d : dòng n đ nh, quá trình đ ng nhi t,…)
ạ ượ ổ ưở ế bao ợ (3) T ng h p các đ i l ơ ả ả ng c b n nh h ng đ n quá trình
g m:ồ
Thi t bế ị
ố Các thông s quá trình
ố ậ Các thông s v t lý
ế Các bi n quá trình
ệ ề Các đi u ki n biên
ươ
ứ
Ph
ng pháp phân tích th nguyên
Sơ đồ xác định chuẩn số
ộ ộ ậ ả ạ ạ ượ ở ụ . M t c t là tên đ i (4) L p b ng danh sách các đ i l m c 3 ng
ượ ộ ộ ạ ượ ứ ế l ứ ng, m t c t là th nguyên, Các đ i l ng có th nguyên x p
ướ ứ ế tr c, không th nguyên x p sau
ạ ượ ộ ạ ượ ể ấ (5) ạ đ có m t đ i l ng duy nh t Ướ ượ c l c các đ i l ng cùng lo i
ạ ượ ằ ỗ ỷ ố ạ ậ ỉ ố b ng cách l p t s các đ i l ng cùng lo i, m i t ế s này thay th
ạ ượ ặ cho c p đ i l ng đó
ẩ ố ị (6) Xác đ nh các chu n s quen bi ế t
ẩ ố ế ị ỗ ị ượ ẩ ố ạ M i chu n s đã xác đ nh đ c (7) Xác đ nh ti p các chu n s còn l i
ạ ượ ướ ạ ỏ ầ cho phép lo i b d n các đ i l ặ ng có m t. Sau 6 b ế ụ ậ c, ti p t c l p
ẩ ố ớ ạ ượ ữ ế nh ng chu n s m i có trong dnah sách đ n khi không còn đ i l ng
ứ nào có th nguyên trong danh sách
ươ
ứ
Ph
ng pháp phân tích th nguyên
ư
Sơ đồ xác định chuẩn số ẩ ố ợ
ượ ẩ ố ộ ậ ớ . Thu đ c các chu n s đ c l p v i (8) Đ a ra các chu n s h p lý
ẩ ố ặ ụ ạ ẩ ố nhau. Phân lo i thành các chu n s thông d ng và chu n s đ c
ư tr ng riêng.
ẩ ố ị ủ ơ : đ n v c a các chu n s =1 ể (9) Ki m tra
ạ ượ ộ ứ ặ ấ ả ộ M t trong n các đ i l ng có th nguyên ph i có m t trong ít nh t m t
ạ ừ ẩ ố ị ượ ụ ữ ộ ị ợ chu n s . Lo i tr các đ a lu ng ph thu c và nh ng đ a l ng có
ứ ơ ị ơ ở ch a đ n v c s
ẩ ố ậ ượ ả ộ ậ ể ễ ớ Các chu n s l p đ c ph i đ c l p v i nhau. Đ d dàng bi ế ượ t đ c
ẩ ố ấ ủ ự s xu t phát c a các chu n s
ẩ ố ừ ế ụ ử ẩ ố ữ ượ . Nh ng chu n s tìm (10) X lý ti p t c các chu n s v a tìm đ c
ượ ẽ ọ ượ ậ ấ ơ ở đ c s là c s cho mô mình hóa, Mô hình toán h c đ c l p r t
ế ệ ể ầ c n thi t cho vi c chuy n qui mô
ươ
ẩ ố ừ ươ
ậ
Ph
ng pháp l p các chu n s t
ph
ng trình vi phân
ỹ ỡ
ụ ầ
ể
ệ
ề
ả
ế
(1) Tìm hi u k lu ng v các nhi m v c n gi
i quy t
ả
ế ầ
ướ
ự
ệ
ể
ặ (2) Đ t các gi
thi
t c n có cho các b
c th c hi n chuy n qui mô
ụ
ẳ
ổ
ị
ệ
(ví d : dòng n đ nh, quá trình đ ng nhi
t,…)
ươ
ả
ề
ệ
ậ (3) L p ph
ng trình vi phân mô t
quá trình và các đi u ki n biên
ố ồ
ậ
ạ
ấ ả
ạ ượ
ằ (4) L p danh sách các h ng s đ ng d ng cho t
t c các đ i l
ng
ươ
ệ
ề
ồ ạ t n t
i trong ph
ng trình vi phân và đi u ki n biên
ươ
ẩ ố ừ ươ
ậ
Ph
ng pháp l p các chu n s t
ph
ng trình vi phân
ậ
ươ
ố ồ
ệ
ề
ạ
ằ
ừ
(5) L p các ph
ng trình đi u ki n cho các h ng s đ ng d ng t
ươ
ệ
ề
ph
ng trình vi phân và đi u ki n biên:
ướ ượ ấ ả
ạ ượ
ồ ạ
ươ
t c các đ i l
c l
c t
ng t n t
i trong ph
ng trình vi
ố ữ
ạ ượ
ệ
ề
ằ
phân và đi u ki n biên qua tích s gi a các đ i l
ng và h ng
ộ
ạ ố ồ s đ ng d ng thu c nó.
ỏ ấ
ố ồ
ư
ằ
ạ đ a các h ng s đ ng d ng ra kh i d u tích phân
ệ ố ằ
ạ ượ
ặ
ỉ
đ t các h s b ng nhau (ch cho các đ i l
ộ ậ ng đ c l p)
ẩ ố ừ
ư
ươ
ề
ệ
(6) Đ a ra các chu n s t
các ph
ng trình đi u ki n
ẩ ố ộ ậ
ư
ợ
(7) Đ a ra các chu n s đ c l p phù h p cho quá trình
ẩ ố ể ạ ượ
ế ụ
ử
ử ụ
ụ
(8) X lý ti p t c các chu n s đ đ t đ
c m c tiêu s d ng
ẩ ố ồ
ủ ộ
ự ọ
ạ Các chu n s đ ng d ng th y đ ng l c h c
ẩ ố
1. Chu n s Reynold:
ẩ ố 2. Chu n s Euler:
ẩ ố 3. Chu n s Fruit:
ẩ ố 3. Chu n s Galile:
ρ ướ ư ố ượ ấ ỏ ủ l: kích th ọ ặ c hình h c đ c tr ng, m : kh i l ng riêng c a ch t l ng,
2
ậ ố ủ w: v n t c c a dòng, m/s kg/m3
ọ ườ ự ủ ớ ộ ấ ỏ ộ ố g: gia t c tr ng tr ng, m/s μ: đ nh t đ ng l c c a ch t l ng,
Ns/m2
ν
ρ
= μ /
ọ ủ ớ ộ ấ ỏ ν ộ : đ nh t đ ng h c c a ch t l ng, St