1

HÓA HỌC HEMOGLOBIN

2

I. Đại cương 1. Cromoprotein

̶ Protein phức tạp có nhóm ngoại là chất màu

̶ Cromoprotein với nhóm ngoại không chứa nhân porphyrin

▫ Flavoprotein: nhóm ngoại chứa riboflavin ▫ Feritin: nhóm ngoại chứa Fe ▫ Hemocyamin: nhóm ngoại chứa Cu

̶ Cromoprotein với nhóm ngoại chứa nhân porphyrin

▫ Hemoglobin: sắc tố đỏ của hồng cầu ▫ Myoglobin: sắc tố hô hấp chứa trong tế bào cơ của động vật ▫ Clorophyl: diệp lục tố trong thực vật ▫ Cytocrom: Enzym vận chuyển điện tử ▫ Catalase: Enzym tham gia phản ứng oxy hóa khử

3

2. Porphyrin

- Porphyrin: nhân porphin + nhóm thế

Porphin ring

Porphin (dạng viết tắt)

4

Tên gốc Công thức Ký hiệu

Etyl -CH2 - CH3 E

Metyl -CH3 M

Vinyl -CH= CH2 V

Hydroxyetyl -CH2 - CH2 - OH E -OH

Acetyl -CH2 - COOH A

Propionyl -CH2 - CH2 - COOH P

5

- Tùy vào loại và vị trí các nhóm thế → porphyrin khác nhau.

6

Hematoporphyrin

7

II. Hemoglobin

• Huyết sắc tố hay huyết cầu tố, Ký hiệu: Hb

• Cromoprotein (porphyrinoprotein), màu đỏ

• Hb kết tinh dưới dạng những tinh thể khác nhau tùy theo

loài động vật.

• Hồng cầu người chứa 32% Hb (15g/100ml máu)

• Gồm 2 phần:

+ Protein thuần: Globin

+ Nhóm ngoại: Hem

8

1. Hem

- Nhân protoporphyrin IX + Fe2+

- Fe2+ :

+2 liên kết phối trí kết hợp với chuỗi polypeptid của globin và

+Nằm ở trung tâm nối với 4 N của 4 vòng pyrol qua 4 liên kết.

một số chất khác (O2, CO2).

9

10

2. Globin

- Phần protein của Hb

- Globin của Hb A gồm 4 chuỗi polypeptid:

+Hai chuỗi α (141aa/chuỗi)

+Hai chuỗi β (146aa/chuỗi)

→ Các chuỗi này gắn với nhau bằng liên kết không cộng

hóa trị

→ Hai dimer (αβ)1 và (αβ)2

11

3. Sự kết hợp giữa Hem và globin

- 2 nitơ (N) trong mỗi chuỗi polypetid của globin kết hợp với

một nguyên tử Fe2+ của hem qua 2 liên kết phối trí → Tạo

→ 1 phân tử Hb gồm 4 tiểu đơn vị kết hợp với nhau

thành một tiểu đơn vị của Hb.

12

13

4. Các loại Hb

- Globin quyết định đặc tính chủng loại của Hb

Hb bình thường

- Các globin khác nhau→ Thay đổi tính chất và cấu trúc của Hb

Hb G (Gower) Hb P (Portland) Hb F (Fetal) Loại Hb Hb A (Adult) Hb A2

phôi thai phôi thai Bào thai

Thời kỳ

và trẻ sơ sinh Người trưởng thành

Người trưởng thành ( 2,5%)

14

Hb bất thường

Nguyên nhân:

Sự thay đổi thành phần và thứ tự sắp xếp của các acid amin

→Thay đổi độ tan, độ bền vững của Hb

Ảnh hưởng:

oxy đến các tổ chức

→ Ảnh hưởng đến ái lực của Hb đối với oxy, sự vận chuyển

→ Hb bất thường gây bệnh lý

15

Hb

Bệnh lý

Vị trí đột biến

Acid amin thay thế

Hb S

Glu → Val Hồng cầu dạng lưỡi liềm →

Vị trí 6 chuỗi β

Thiếu máu, đau kéo dài, ngẽn mạch, suy thận, đột quỵ,…

Hb C

Glu → Lys Thiếu máu nhẹ.

Vị trí 6 chuỗi β

Hb M

His → Tyr

Chuỗi α hay β

Fe luôn ở trạng thái Fe3+ → Tạo methemoglobin

Chuỗi α Chuỗi β

Bất thường Bất thường

Thiếu máu. Thiếu máu nghiêm trọng.

Thalassemia +α- thalassemia +β- thalassemia

16

17

4. Tính chất của Hb

Kết hợp với oxy

- 1 Hb gắn được 4 phân tử O2 (1g Hb gắn được 1,39 ml O2)

- Hb kết hợp thuận nghịch với phân tử oxy

18

19

Các yếu tố ảnh hưởng đến sự kết hợp giữa Hb và oxy

Sự tương tác hem-hem

 Các tiểu đơn vị có tác động cộng lực: Sự kết hợp một phân tử O2 với hem đầu tiên→ Làm tăng ái lực giữa O2 với các hem còn lại.

Phân áp O2 (pO2)

 Ở phổi: pO2 cao→ Phản ứng xảy ra theo chiều thuận→

HbO2 → Theo máu đến mô.

 Ở mô: pO2 thấp→ Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch→

→ Hb là phân tử vận chuyển oxy từ phổi đến các mô.

Nhả O2 cung cấp cho mô.

20

Sự thay đổi của pH:

 Ở mô: pH của máu giảm hay phân áp CO2 (pCO2)

tăng→ Ái lực của Hb với O2 giảm→ Sự giải phóng O2

 Ở phổi: khí CO2 được đào thải (pCO2) giảm, pH của

từ Hb tăng.

và vận chuyển O2 đến mô tăng.

máu tăng → Ái lực của Hb với O2 tăng → Sự kết hợp

→ Hiệu ứng Bohr: sự ảnh hưởng của pH và nồng độ CO2

đến khả năng kết hợp và giải phóng oxy của Hb.

21

Chất điều hòa 2,3 – Biphosphoglycerat (2,3 – BPG)

 2,3– BPG có khả năng kết hợp với Hb → giảm ái lực của

Hb đối với O2→ kích thích giải phóng O2 ở các tổ chức.

 Một Hb kết hợp với một phân tử BPG.

22

23

Kết hợp với carbon dioxyd

Kết hợp trực tiếp

Qua nhóm amin (-NH2) tự do của 4 chuỗi polypeptid của

globin→ carbohemoglobin (carbamino hemoglobin)

 Ở mô: pCO2 cao→ phản ứng xảy ra theo chiều thuận → máu

tới phổi.

giải phóng CO2→ đào thải ra ngoài theo đường hô hấp.

 Ở phổi: pCO2 thấp→ phản ứng xảy ra theo chiều nghịch→

24

Kết hợp gián tiếp

H+ tạo thành→ kết hợp với Hb→ HHb+→ theo máu→ phổi → Hb là một hệ đệm làm giảm nồng độ H+ trong máu.

 Ở mô: CO2 được khuếch tán vào trong tế bào hồng cầu:

Giải phóng CO2→ qua đường hô hấp. → Hb vận chuyển CO2 và H+ từ các mô đến phổi để bài tiết ra ngoài.

 Ở phổi: O2 gắn vào Hb→ H+ đẩy ra:

25

→Hb là hệ đệm quan trọng thứ hai sau hệ đệm bicarbonat trong máu

26

Kết hợp với carbon monoxid

năng vận chuyển O2

 Tạo thành carboxyhemoglobin rất bền vững, không còn khả

HbO2 dễ dàng:

 Có ái lực với Hb mạnh hơn O2 gấp 220 lần, đẩy O2 ra khỏi

→ HbCO hiện trong cơ thể gây ngộ độc nặng.

Điều trị: Hỗn khí carbogen (95% O2 + 5% CO2 )

27

Sự oxy hóa hemoglobin

 Các chất oxy hóa: nitrit, nitrat, clorat, ferricianid, nitrobenzen, polyphenol,… oxy hóa Fe2+ thành Fe3+→ Methemoglobin (M- Hb) và giải phóng điện tử.

 Trong cơ thể, có NADH methemoglobin reductase khử M-

Hb→ Hb

+ Ngộ độc bởi các chất oxy hóa + Thiếu men khử M-Hb + Các bệnh M-Hb máu do dạng Hb M

 Bình thường, trong hồng cầu có <1% M-Hb.  M-Hb tăng do:

28

Tính chất enzyme của hemoglobin

Tính chất của peroxidase

- Hb (giống peroxydase) có khả năng xúc tác phản ứng

phân hủy H2O2.

Tính chất catalase

- Ứng dụng: tìm máu trong nước tiểu và phân

29

Mục tiêu

• Trình bày được cấu trúc hóa học của hem và

globin

• Trình bày được sự kết hợp giữa hem và

globin

• Nêu được tính chất và các vai trò sinh lý

quan trọng của hemoglobin trong cơ thể