Hóa
Học Hữu Cơ
Sơn Nam
Khoa
TP. HCM
Trường
TS Phan môn Bộ Kỹ Khoa Đại Học
Thanh Thuật Hữu Cơ Kỹ Thuật Hóa Học Bách Điện thoại: 8647256 ext. 5681 Email: ptsnam@hcmut.edu.vn
1
Tài
liệu tham khảo
[1] Paula Y. Bruice, ‘Organic chemistry’,
fifth edition, Pearson
Prentice Hall, 2007
[2] Graham T.W. Solomons, Craig B. Fryhle, ‘Organic chemistry’,
eighth edition, John Wiley & Sons, 2004
[3] Francis A. Carey, ‘Organic chemistry’, fifth edition, McGraw-
Hill, 2003
[4] Robert T. Morrison, Robert N. Boyd, ‘Oragnic
chemistry’,
sixth
hữu cơ’,
NXB
[5] Trần Thị
Thanh
Sơn Nam, ‘Hóa
tập hoá hữu cơ’, NXB
[6] Trần Thị
edition, Prentice Hall, 1992 Hoa, Phan Việt Gia Đại Học Quốc Đại Học Quốc
HCM, 2007 Việt Hoa, Trần Văn Thạnh, ‘Bài HCM, 2004 lý
– – Gia Tĩnh, ‘Cơ
thuyết
hoá
hữu cơ’,
NXB Khoa
Học
[8] Thái Kỹ
Doãn Thuật, 2000 [9] Trần Quốc Sơn, ‘Cơ
sở sở
lý
thuyết hóa hữu cơ’,
NXB Giáo
Dục,
1979
2
• Đồng
NỘI DUNG CHÍNH
phân
của hợp chất hữu cơ
• Hiệu
hợp chất hữu cơ
ứng
trong
• Cơ
chế
phản
của hợp chất hữu cơ
các
ứng
• Alkane
• Alkene
• Alkyne
• Alkadiene
• Hợp chất
hydrocarbon thơm
• Dẫn xuất halogen
• Alcohol –
Phenol
• Aldehyde –
Ketone
• Carboxylic acid
• Amine
–
Hợp chất diazonium
3
Chương 1:
ĐỒNG PHÂN
hợp chất hữu cơ
nhau, công
giống
phân: những phân
thức
tử
• Đồng có thức công cấu tạo khác nhau(cid:198) tính chất hóa học, vật lý, sinh học khác nhau
• Phân
loại:
học quay (cấu dạng),
phân
hình
4
+ Đồng phân + Đồng phân (cis, trans), đồng quang phân đồng
cấu tạo (phẳng) lập thể: đồng phân học
I.
Đồng
cấu tạo
Do có nguyên
sắp xếp
tử
sự khác trong
của C
các
C I.1. Đồng
phân nhau mạch mạch phân n-butane
iso-butane
methyl cyclopentane
C6H12
cyclohexane
5
trí I.2. Đồng kết bội, nhóm
phân do vị các liên chức
butene-1
butene-2
C4H8
OH
OH
OH
OH
OH
1,2-
1,3-
OH 1,4-
dihydroxy benzene
6
I.3. Đồng
phân có nhóm khác nhau chức
định dimethyl ketone
C3H6O
propan-2-one
O
acetone
CHO
propionaldehyde propanal
propionic aldehyde
COOH
Propionic acid
C3H6O2
O
methyl acetate
O
7
I.4. Đồng
phân nhóm có nhóm
thế định khác nhau liên kết với chức
C4H10O
diethyl ether
O
O
methyl propyl ether
8
II. Đồng
lập thể
II.1. Đồng
phân phân
II.1.1. Điều kiện xuất hiện
học phân hình
phận cứng tử • Xuất hiện
hình đồng 1 bộ
phân khi
học nhắc có (cid:198) cản trở sự quay tự do của các nguyên tử ở đó
tử tử • 2 nguyên
bộ liên phận cứng cùng kết với nhắc phải của
9
1 nguyên nhau khác
xuất hiện • Thường C=C, C=N, N=N, hệ hợp chất có chứa: 3
các ở hợp, vòng liên hay 4 cạnh phẳng
abC=Ccd: a ≠ d
Cl
Cl
H
H
10
b, c ≠
II.1.2. Danh
của phân hình học
đồng pháp cis-trans: abC=Cab a. Hệ
• Nhóm
thế tương mặt phẳng phía
nằm cùng π (cid:198) cis
đương kết liên phía (cid:198) trans • Khác
H
H3C
CH3
H3C
H
H
H
CH3
cis-butene-2
trans-butene-2
11
b. Hệ Z-E: abC=Ccd a>b
c>d
HTTH của tắc Quy tự ưu tiên trong bảng
Kahn-Ingold-Prelog: dựa theo thứ thế Z a, c cùng
so với mặt phẳng (zusammen) phía nhóm nối đôi:
a, c khác so với mặt phẳng
12
phía (entgegen) nối đôi: E
17
35 Br
Cl
(E)-1-Bromo-2-chloro-2-fluoro-1-iodoethene
I
F
9
53
Br
F
(Z)-1-Bromo-2-chloro-2-fluoro-1-iodoethene
I
Cl
•Lưu
ý: Khi phải ý Z, E cis, trans không
dùng luôn Z-E, chú với trùng
Cl
Cl
Cl
Cl
F
H
H
Br
Z-, cis-
E-, cis-
13
II.1.3. Đồng học của abC=Nd và
phân
hình aN=Nb abC=Nd a.
syn-, anti-,
• Trước không nay dùng
chính hệ hiện
so với mặt phẳng • a>b: a, d khác
đôi (cid:198) E, cùng phía (cid:198) Z đây, dùng nên xác phía nhưng Z-E hệ nối
• Đối với OH
H3C
aldoxime H3C
C N
C N
OH
H
H
14
syn-acetaldoxime (E)-acetaldoxime
anti-acetaldoxime (Z)-acetaldoxime
• Đối với
ketoxime: Cùng syn- 1 chất, có !!! hay anti- thể gọi là
H3C
H3C
OH
C N
C N
OH
anti-phenyl-p-tolylketoxime syn-p-tolyl-phenylketoxime
syn-phenyl-p-tolylketoxime anti-p-tolyl-phenylketoxime
15
(cid:198) hệ syn-anti không chính xác (cid:198) chuyển sang hệ Z-E
C6H5
N N
N N
C6H5
C6H5
C6H5
syn-azobenzene
anti-azobenzene
16
b. aN=Nb
II.1.4. Đồng học của hợp chất chứa C=C
liên phân
b hình hợp a(HC=CH)n
H
C6H5
H
trans,trans-1,4-diphenyl-1,3-butadiene
H
H
C6H5
H
H
C6H5
cis,cis-1,4-diphenyl-1,3-butadiene
C6H5
H
H
H
C6H5
C6H5
cis,trans-1,4-diphenyl-1,3-butadiene
H
H
H
* Số đp hình học của hệ
liên
hợp C=C
n: số
hợp
+ 2p-1 liên
17
N = 2n-1 đôi nối p = n/2 nếu n chẵn p = (n + 1)/2 nếu n lẻ
no 3, 4 II.1.5. Đồng học của
phân hình cạnh vòng
trí
trên
1 mặt phẳng (cid:198) các nhóm thế • Được bố không thể quay tự do (cid:198) xuất hiện đồng phân hình học
* Các mặt phẳng
nhóm thế phía đương (cid:198) cis, khác phía (cid:198) trans tương cùng
COOH
H
HOOC
HOOC
H
H
H
COOH
cis-cyclopropane-1,2-dicarboxylic acid
trans-cyclopropane-1,2-dicarboxylic acid
18
II.1.6. Cách
xác định và hình phân các đồng
a. xác khoảng
thế đương Khoảng
định cách trong so sánh học giữa nhóm các tương thế < trans
H
H
cách 2 nhóm phân giữa đồng cis
H
Cl
Cl
H
Cl
4.7 Å
3.7 Å
19
Cl
• 2 nhóm cực aHC=CHa
b. Moment lưỡng nhau giống
H
Cl
H
Cl
Cl
H
Cl
thế H
μcis (1.89D) > μtrans
(0D)
aHC=CHb b) • 2 nhóm
(a ≠
•2 nhóm nhau hay cùng điện tử:
20
•2 nhóm
khác thế cùng μcis tính μcis có hút > μtrans chất điện tử < μtrans thế thế đẩy ngược nhau:
c. Nhiệt
độ nóng chảy
trans-: đối xứng (cid:198) mạng lưới
• Đồng tinh thể chặt chẽ (cid:198)tonc cis < tonc trans phân
sôi giữa to chặt chẽ và đồng
• Lưu ý: mối phân hình học Ví liên hệ không
dụ:
CHCl=CHCl cis-: 60.3 oC, tosôi
trans-: 48.4 oC tosôi của của
21
CH=CHCl cis-: 32.8 oC, tosôi CH3
của tosôi của trans-: 37.4 oC
II.2. Đồng cấu dạng
quay)
sinh C-C (không do 1 nhóm đứt C-C)
cấu những quay xung 1 nhóm phân ra làm • Là thế so với
phân trúc quanh nguyên (đồng gian khác
3-4 Kcal/mol • Thường cần năng
không trục tử lượng
cấu dạng đối bền tồn tại những • Chỉ
• Không
thể tách thành
cấu dạng là
22
• Đồng không của cùng 1 cấu phân khác riêng nhau rẽ!!! trong
phân gian tương đồng những dạng các hình!!!
a. Công biểu diễn (không II.2.1. Cách thức phối cảnh 3 chiều)
gian
a
a
b
b
a
c
c
a
c
b
b
b
c
c
a
che xen kẽ
qua phải, xa khuất • Liên
kết C-C: đường dần người
23
trái sát chéo quan
b. Công thức Newman
•
sát
aa
a
c
b
c
b
c c
a
b b
dọc theo C-C (cid:198) 2 nguyên tử C ở Quan dạng che khuất, biểu diễn bằng vòng tròn (cid:198) chiếu các nhóm thế lên mặt phẳng vuông góc với C-C
24
che xen kẽ
khuất
II.2.2. Cấu dạng hợp chất mạch
các của a. Ethane hở
• Quay 1 nhóm & cố định
CH3 nhóm còn lại (cid:198) 2 đồng phân cấu dạng tới hạn
khuất: khoảng
cách giữa các
25
H gần • Che nhau (cid:198) năng lượng cao nhất (cid:198) kém bền nhất
nhau (cid:198) năng kẻ: khoảng •Xen
26
giữa lượng thấp nhất (cid:198) bền nhất cách H xa các
Quay các
nhóm
CH3
CH3 H
CH3
H
H
H
H
H H
H CH3
b. n-Butane trục C2-C3 (cid:198) 2 dạng quanh thế • có năng lượng cao: che khuất toàn phần & che 1 phần
thấp: anti (đối) & syn • 2 dạng
có năng lượng (lệch)
CH3
CH3 H
H
H
CH3
H
H
H
27
H
H CH3
28
II.2.3. Cấu dạng của hợp chất
no
•Vòng no 3,4 cạnh cấu dạng
không đồng
vòng phân biệt của
• Sức căng so với trị liên góc (109o28’) kết thường
bayer: do sự hóa góc
α (109o28’ – kết của
29
= ½ có khác bình góc liên vòng)
1 mặt phẳng
để C-C (cid:198) đồng trong nằm ~ 109o28’ quay quanh
(bền) & thuyền
* Ghế: a. Cyclohexane C không cùng Các • góc bảo đảm kêt liên thể có thế nhóm Các • phân cấu dạng đặc trưng: ghế 2 dạng • Có
hợp của 6 hệ
ở • Xem • Tất cả
5
3
1
6
2.49 Å
4
3
4
2
2
30
6
2.5 Å
như 6 hệ 1 tổ thống thống xen n-butane (syn kẻ ở dạng đều butane)
1.84Å
1
4
14
5
2.49Å
6
5
3
3
2
2.27Å
* Thuyền:
ở kẽ: C1-C2, C3-C4, C4-
toàn: C2- ở
xen che khuất
hoàn C1 & C4 rất nhỏ (cid:198) lực đẩy
thống 4 hệ • C5, C6-C1 thống 2 hệ • C3, C5-C6 cách Khoảng • (cid:198) kém bền hơn dạng ghế dạng dạng H ở
ghế
& thuyền, cyclohexane
còn
có
dạng
31
*** Ngoài xoắn, dạng
kém
bền (tự đọc)
dạng nửa ghế
32
b.Sự trí kết C-H
bố liên
• 6 C phân các 2 mặt phẳng song song
bố & 2-4-6), cách trên (1-3-5
nhau 0.5Å
• Liên kết C-H gồm 2 nhóm: liên kết trục a (axial)
a
a
e
109o28'
a
e
e
e
e
a
a e
a
33
& liên kết biên e (equatorial)
(không • Cân
a
e
CH3
CH3
bằng thể tách):
34
Dẫn xuất 1 lần thế: e-methyl cyclohexane bền hơn
2 nhóm nhau: nhóm e ở • a-methyl cyclohexane • Khi
có thế khác vị trí lớn
II.3. Đồng
quang
học
II.3.1. Ánh
phân sáng
phân
cực
• Ánh nhiên: sóng điện từ, dao
với phương sáng hướng động mọi
tự vuông góc
định (cid:198) mặt phẳng phân cực phẳng dao động truyền trong 1 mặt
• Ánh sáng phân cực: chỉ nhất
•ASTN qua lăng
35
Nicol sẽ trở thành ASPC kính
II.3.2. chất hoạt
quang
động hợp chất hữu cơ
36
• ASPC đi qua 1 số phân mặt phẳng quay 1 góc (cid:198) chất hoạt động quang học học làm
cực • Góc quay được
xác định bằng phân cực kế
Độ quay cực
[α]t0λ quay cực α: góc được (độ)
l (dm): bề dung dịch
dung dịch d (g/ml): nồng
riêng: = α/(l.d) sát quan chất chất dày độ to: nhiệt quang quang học học
λ: bước
37
độ ánh đo sáng sóng
II.3.3. Điều kiện xuất hiện
quang học đồng
gương
khít (cid:198) có 2 •Vật & ảnh đồng phân không chồng khít nhưng đối xứng nhau không trong phân chồng
cực những
•2 đồng góc phân ngược chiều (cid:198) 1 đôi đối
•Đồng xuất hiện khi có C
quang học thường đối xứng phân như phân này quay mặt phẳng nhưng nhau quang bất
(C*) đối xứng:
Cabcd a ≠ d (cid:198) không có tính đối xứng
38
* C bất c ≠ b ≠ trong không gian
phân
dụ
tử
lactic acid (cid:198) 2 đồng phân quang học
•Ví
COOH
COOH
C*
C*
H
H
OH
HO
CH3 (+)
CH3 (-)
39
40
về cấu tạo • Các
COOH
H n-C3H7 C*
iso-C3H7
nhóm nhau thế (cid:198) đồng phân quang học đồng khác phân
vị
D C*
CH3 H C6H5
41
về • Các (cid:198) đồng phân quang học nhóm khác thế đồng
Đồng chứa C*
không
gian, có
Phân • tạo bất không tử cấu
toàn học trong phân
C10H7
C10H7
• Đồng
C C C
C6H5
C6H5
HOOC COOH
phân trí bố tử đối xứng phân quang chặt chẽ trên allene
cản quay • Đồng
42
Cl Cl
phân
II.3.4. Công thức biểu diễn
phân quang học
a. Công thức tứ đồng (3 chiều)
COOH
CH3
H
OH
diện
43
(cid:198) không thuận lợi cho phân tử phức tạp
b. Công thức chiếu Fisher (2 chiều)
thức tứ diện lên mặt phẳng
sát, nằm dọc
COOH
quan
OH
H
CH3
• Chiếu Cạnh • người xa công nằm ngang gần người quan sát
Fisher khác • Có
có công thức nhau
44
nhiều thể thức phối cảnh c. Công & Newman
II.3.5. Danh hình
cấu
xác quang
của
hình: sự
• Cấu các
định học gian
của niệm mô tả
nhóm xung thế đồng
cách và pháp phân đồng trong bố phân không C* (khái quanh học) quang phân
• Cấu dạng: các
gian không
45
dạng cùng khác 1 cấu trong nhau hình!!! của
a. Hệ
danh •Phải đối
OH
H
H
D-L: cấu hình tương với 1 chất chuẩn CHO pháp so sánh CHO
CH2OH
CH2OH L-glyceraldehyde
D-glyceraldehyde
HO
phân
(O, N, S…) liên
ước: các
kết
thức Fisher (cid:198) D,
lactic acid có
2 đồng
phân
khi
dụ
tố công so với
glyceraldehyde
chứa dị đồng •Quy trực tiếp với C*, nằm bên phải của bên trái (cid:198) L •Ví
COOH
COOH
H
OH
HO
H
CH3
CH3
D-lactic acid
L-lactic acid
46
khi
phân
có
tử
nhiều C*!
•Rất khó xácđ ịnh
b. Hệ
pháp
Là nhóm
danh • Cấu hình tuyệt lên gian cấu hình thực sự, nói trong không thế R-S: đối: sự xung bố phân quanh các C*
Dùng
quy lớn của định độ
tắc nhóm Kahn-Ingold-Prelog thế: dựa theo thứ trong xác tự ưu tiên
47
bảng HTTH
H O H
OH C H C* O H C H
1 không được thứ
1: C1 (cid:198) 6, C3 (cid:198) 6, O (cid:198)8, H (cid:198) 1 2 (khi định xác tự):
C A
C A
HC
C C
A C A
C A C
C A A C
CH C
48
•Vòng •Vòng vòng O-C-O > -C-O •(cid:198) -OH > -CHO > -CH2OH > H •Lưu ý:
(cid:198) -C≡CH > -C(CH3)3 )2 -CH=CH2 > -CH(CH3
• Lưu ý: cách cộng
so sánh dụng áp nguyên
các nhóm số có tự thứ chứa chỉ các thế để tử giống
Ví nhau. & -CH=CH2 )2 -CH(CH3
dụ Hoặc OH –CHO & -CH2
49
(cid:198) -CH2OH > -CH=CH2
•Cách
cấu hình: C*abcd, a>b>c>d xác giả
định sử
diện / phối
cảnh +Theo công (không
thức tứ gian): đặt d xa người quan
Đi từ
sát: a (cid:198) b (cid:198) c: cùng chiều kim đồng hồ: đồng phân R
Đi từ
50
a (cid:198) b (cid:198) c: ngược chiều kim đồng hồ: đồng phân S
51
thức
thức Fisher: +Theo công Đặt d nằm dưới hay trên trong nhóm Fisher, sau công lại: còn xét thứ các đó
tự a (cid:198) b (cid:198) c: cùng chiều kim đồng hồ: R a (cid:198) b (cid:198) c: ngược chiều kim đồng hồ: S Đi từ Đi từ
thế (cid:198) cấu hình ước: đổi vị
2 cặp nhóm
thế (cid:198) cấu hình sẽ
Quy trí không thay đổi 1 cặp trí đổi vị Thay thay đổi Quay công Hay là
nhóm thức
52
Fisher 180o (cid:198) cấu hình không đổi, quay 90o hay 270o (cid:198) cấu hình thay đổi
COOH
lactic acid:
dụ
•Ví
OH
H
CH3
a OH
COOH
c
b
(cid:198) đổi H & CH3 (1 cặp), OH & COOH (1 cặp) (cid:198) CH3
H d (R)
b COOH
c
a
OH
CH3
Nếu chỉ
đổi 1 cặp
H & CH3 (cid:198)
H d
(S)
ý: R & S chỉ
là
đại lượng
chỉ đo
được
d(+)
•Lưu
hệ
53
lý & l(-)!!! R & S không
(+) & (-)!!!
thuyết!!! thực tế với liên
đương II.3.6. Các a. Hợp chất chứa
(cid:198) 2 C* không tương đương vì CHO ≠ CH2OH (cid:198) 4 đồng phân (2 đôi đối quang):
hợp chất chứa C* không các nhiều C* tương
CHO H C* OH OH C*H CH2OH
CHO
HO
H C* C*H
HO
H
OH OH CH2OH
CHO HO C* H HO C* H CH2OH
CHO H C* OH H C* CH2OH
CHO C* H C* OH CH2OH
(2S,3R)-
(2R,3S)-
(2R,3R)-
(2S,3S)-
threo-aldotetrose
erythro-aldotetrose
54
C*
Số
đp quang học: N = 2n
n: số
đương
b. Hợp chất có chứa C* tương Tactric
H
H
HOOC C* C* COOH
(cid:198) 2 C* tương đương (cid:198) 3 đồng phân
OH
OH
COOH
HO
H
HO
COOH H C* OH H C* COOH
COOH C* H C* OH COOH
HO C* H HO C* H COOH
meso-tactric acid
(2R, 3R)-tactric acid (2S, 3S)-tactric acid
55
acid:
Trong quay cực của 2 C*
phân đồng triệt
meso: độ tiêu (cid:198)không còn hoạt tính quang học nhau
Số đồng
meso): tương quang phân đương cả đồng
học của hợp chất chứa C* phân
56
(tính N = 2n-1 N = 2n/2-1(2n/2 (n: lẻ) +1) (n: chẳn)
II.3.7. Hỗn hợp racemic
• Là 50% đp hỗn hợp + 50% đp quay trái
quay phải (cid:198) hỗn hợp không có tính chất quang học vìđộ quay cực tự bù trừ nhau
• Hỗn hợp rẽ riêng là các tử
57
racemic: không mà phân chỉ 1 tập hợp các phân tử
Ví
dụ: Xác
định
cấu hình tuyệt
đối của 1 số
chất
CHO
CH2OH OH
H
OH
H2N
H2N
COOH H CH2OH (S)-
CH3 (R)-
CH3 CH2OH (S)-
COOH H CH3 (S)-
H
COOH CH3
H H
H OH
CH2OH OH H CH2OH
C6H5 (R)-
CH2OH OH OH CH2OH (2S, 3R)-
(2S, 3S)-
58
Hóa
Học Hữu Cơ
Sơn Nam
Khoa
TP. HCM
Trường
TS Phan môn Bộ Kỹ Khoa Đại Học
Thanh Thuật Hữu Cơ Kỹ Thuật Hóa Học Bách Điện thoại: 8647256 ext. 5681 Email: ptsnam@hcmut.edu.vn
1
CÁC LOẠI HiỆU
ỨNG
Chương 2: ứng (cid:198) sự dịch chuyển điện tử trong phân tử * Hiệu (cid:198) ảnh hưởng đến cơ chế phản ứng, khả năng phản ứng, tính acid-base…
điện tử:
Chia a. Hiệu • HU cảm • HU liên • HU siêu H (hyperconjugation
2
effect)
ứng b. Hiệu • HU không • HU không • HU ortho 2 loại: làm ứng I (inductive effect) ứng C (conjugation effect) hợp hợp liên không gian gian gian: loại 1 loại 2
I.
ứng
ứng
Hiệu I.1. Định
•
cảm nghĩa
ứng (cid:198)sự dịch chuyển điện tử của các HU cảm liên kết σ do các nguyên tử trong phân tử có độ âm điện khác nhau (cid:198)phân tử phân cực
•
H
H
H
Cl
C3
C2
C1
H
H
H
dụ: Ví H
3
Độ điện Cl > C (cid:198) sự dịch chuyển đtử C1-Cl,
C2-C1, C3-C2 âm
I.2. Phân
a. HU cảm
• Gây nguyên
loại (+I) dương hay nhóm
các bởi ra khuynh có ứng tử nguyên nhường hướng điện tử tử
• Gây ra nguyên
(-I) điện tử bởi có ứng tử hướng tử
b. HU cảm nguyên các khuynh âm hay nhóm hút
4
nhường • Nhóm • Chiều nguyên : (cid:198) đtử hướng
điện tử > H (cid:198) cho +I (và ngược lại) ước: * Quy I = 0 • C-H có chuyển dịch khuynh có tử
I.3. Đặc
điểm của
HU cảm
nguyên • Các nguyên
+ (cid:198) Cho –I
hay nhóm tích
tử
ứng mang
tử điện
• Các nguyên nguyên
- (cid:198) cho +I tử hay nhóm tích tử mang điện
mạnh (cid:198) I càng mạnh, nhóm
càng tích
• Điện nguyên tử mang điện tích có I mạnh hơn trung hòa
5
-N(+)R3 -O-
-O(+)R2 (cid:198) -I -N(-)H (cid:198) +I -O(+)R2 > -OR
•Trong cùng 1 chu kỳ trong bảng HTTH: -I tăng từ
-I: < -OR < -F trái qua phải -NR2
•Trong cùng 1 phân nhóm chính : -I giảm từ
trên
xuống dưới -I: -F > -Cl > -Br > -I -I: -OR > -SR > -SeR
(+I), tăng dần từ
• Các nhóm alkyl luôn đẩy điện tử bậc 1 đến C bậc 3
6
+I : -CH3 < -CH2 CH3 < -CH(CH3 )2 < -C(CH3 )3
Các
C
RC
<
nhóm không theo dần
không R2C=CR- no đều mang –I, tăng no độ -I: <
HU cảm giảm dần theo mạch C (cid:198) ảnh
7
hưởng đến tính chất của phân tử ứng
.105 của các acid: Ví dụ Ka CH3 COOH CH2 CH2 CH3 CH(Cl)COOH CH2 CH3 CH(Cl)CH2 COOH ClCH2 COOH CH2 CH2
1.5 139 8.9 3.0
II. Hiệu
hợp
ứng II.1. Định
π Hệ
hợp: là vị những trí & α ở liên kết liên
luân
Ví
liên nghĩa có tử phân nhau phiên =CH-CH=CH2 hay =CH-CH=CH-CH=CH2
dụ: CH2
CH2
8
HU liên hợp (cid:198)sự dịch chuyển đtử trong 1 hệ liên
hợp, làm cho hệ liên hợp đó trở nên phân cực
Ví =CH-CH=CH2 (cid:198) mật độ điện tử phân
bố đều trên các C dụ: CH2
Tuy =CH-CH=CH-CHO
Độ điện của O > C (cid:198) nhóm C=O sẽ hút điện tử π nhiên: CH2
9
âm của hệ (cid:198) phân tử trở nên phân cực ( LH π- π)
CH2 =CH-CH=CH-N(CH3 )2
tự
N có điện tử cho hệ liên hợp (cid:198) phân tử phân cực (LH π-p) do (p) (cid:198) có xu hướng nhường điện tử
đôi
Cl
NH2
10
Liên đồng thời có –I!) (-Cl, -NH2
hợp π-p
II.2. Phân
loại
II.2.1. HU liên hợp dương
Các hay nhóm nguyên
ntử điện tử từ (+C) năng khả hợp (cid:198)+C đẩy
có tử liên bản thân nó ra hệ
tử
hoặc những • Đặc hay nhóm Các a. chưa sử
nguyên dụng
SR
-O- điểm của +C: nguyên ion mang +C -ÖH điện tử cặp (-) đều mang SH
-F
H N
C
NH2
-Cl
-Br
-I
CH3
NR2
11
O
-S- có tử đtích -ÖR
b. Các ion mang
hơn các
+C: điện tích âm có +C mạnh trung hòa -S-
> -SR
c. Trong HTTH: +C giảm
của bảng qua phải cùng
+C: > -OR > -F tử nguyên -O- > -OR kỳ 1 chu trái tử -N(R)2
d. Trong chính: +C giảm từ
cùng 1 phân trên
xuống
nhóm dưới +C: -F > -Cl > -Br > -I +C: -OR > -SR > -SeR
12
II.2.2. HU liện hợp âm (-C)
Các
nguyên hợp về nguyên hút tử điện tử
năng khả có tử nó (cid:198)-C phía
hay nhóm liên của hệ • Đặc điểm của –C:
a. Đa số nguyên
nhóm các nhóm –C là những
tử không mang no
13
-NO2 -CN -CHO -COR -COOH -CONH2
C=Z: -C phụ
b. Trong Z có lớn, -C càng
âm nhóm các điện càng thuộc Z mạnh
độ -C:
c. Đối với
–C càng C=O > C=NR > C=CR2 nhóm các điện tích càng lớn tử tự:
nguyên thì tương mạnh
-C: > C=NR
14
C=N+R2
của HU liên hợp II.3. Đặc
tính
ít a. chung hợp thay đổi rất
mạch kéo dài hợp
khi ứng: giảm nhanh theo mạch HU liên *** HU cảm
liên C !!!
O
H
CH2 CH CH C
H
O
H
C
CH2 CH CH CH CH
H
15
Độ của H ở 2 chất giống
linh động nhau
Tốc
độ phản ứng giống nhau:
OH
O
O
OH-
+
RCHO
H
CH2 CH CH C
R
C
CH2 CH CH C
H
H
H
O
OH-
H
C
+
RCHO
CH2 CH CH CH CH
H
OH
O
C
R
C
CH2 CH CH CH CH
H
H
16
b. Một số thay đổi tùy thuộc kết với nó nhóm thế
O
-O
chưa vào no, dấu của HU liên hợp sẽ nhóm liên ntử
NH2
N+
-C6H5: +C
-C6H5: -C
c. HULH chỉ hiệu lực trên hệ hợp phẳng
có liên
H
R
N
C6H5NH2
C6H5NR2
N
H
R
17
+C của –NR2 giảm so với –NH2
III. Hiệu
III.1. HU siêu
hợp liên siêu hợp dương
ứng liên của tương sự Là các tác đtử π (C=C, -C6 với hệ H5 …), hoặc C+) hay gốc tự (vd: (CH3 )3
(+H) điện tử σc ủa kết Cα-H liên trong carbocation C.) do (vd: (CH3
18
)3
•Xét
phản ứng:
CH3 -CH=CH-CH2 -CH3 + HCl
Nếu
là: xét CH3
theo -CH2
+I: sản phẩm -CHCl-CH2 chính -CH3
Tuy của +H, sản phẩm
nhiên, thực tế, do tác chính
dụng là:
H
HCl
H
C CH CH CH2 CH3
CH3 CHCl CH2 CH2 CH3
+δ −δ
H
19
+H càng nguyên tử
mạnh khi số H ở Cα càng nhiều:
H
H
H
>
+H:
H
C
C
H3C
H
20
III.2. HU siêu
hợp
(-H)
âm
Là
liên đtử σ của lkết Cα-F với hệ
…) sự tương của các tác đtử π(C=C, -C 6 H5
F
C
F
F
21
IV. Hiệu
không gian
Là
những nhóm các
ứng ứng trong
loại hiệu thế IV. 1. HU không thước của nên gây loại 1 (S1)
do kích tử phân gian
thước lớn, chiếm 1 khoảng
kích
nhóm gian thế đáng
có Do các kể (cid:198)cản trở không cho 1 nhóm không chức nào đó trong phân tử tác dụng với phân tử hay ion khác
CH3
CH3
O
O
+
H2N OH
HO
N
O
+ H2O
22
CH3
CH3
IV. 2. HU không loại 2 (S2)
gian
Do các thước lớn (cid:198)hệ liên hợp
nhóm thế có kích
bị mất tính phẳng (cid:198)không cho 1 số phản ứng Xảy ra
R
R
H3C
H3C
N+N
+
N N
N
Cl-
N
H3C
H3C
R
R
ứng
23
R=-CH3 • R = H: phản : hệ liên
xảy ra hợp mất tính phẳng (cid:198) +C • của –N(CH3)2 giảm mạnh (cid:198) phản ứng không xảy ra
IV. 3. Hiệu
ứng
trí Gây ra bởi
Ortho ortho
các nhóm thế ở vị benzene trong vòng
(cid:198) gây ảnh hưởng đặc biệt so với các nhóm thế ở vị trí khác
HU ortho: hỗn hợp của nhiều yếu tố (S1, S2, I, liên
24
kết H)
Xét ly
(R)COOH hằng phân (Ka.105) của dẫn xuất của số benzoic acid C6 H4
Vị
trí
/ R
OH
F
NO2
o-
10.5
54.4
67.1
m-
8.3
13.7
32.1
p-
2.9
7.2
37.6
25
Lưu ý: -I của NO2 > -I của F
Tính
H
H
H
O O C
acid: O O C
O O C
H O
>
>
OH
OH
–I hút
& liên
đtử
kết H (cid:198) O-H trong COOH phân
•o-: OH có cực mạnh nhất
OH có
–I hút
điện tử
nhưng
-I giảm dần theo chiều dài
C (cid:198) O-H trong COOH ở p- ít bị phân cực nhất
•p-, m-: mạch
o-
có
& p-
ý: OH trong
+C đẩy
điện tử
lên
hệ
liên
hợp p-σ-π-
…C=O m-:
hợp
này
hệ
đoạn do σ-
σ
liên
tục
!!! (cid:198) càng
26
•lưu σ bị đứt liên trong làm cho tính acid của m- > p-
•Tính (F)COOH: o- H4 acid của C6
> p-
> m- do –I giảm theo chiều dài mạch C
Khả (-I) hay đẩy (+C) điện tử
năng hút –F, Cl, Br, I: -I > +C của
•Tính )COOH: o- acid của C6 H4 (NO2
27
> p- > m-
-O O N+
-O O N+
H O
OH
phân liên
tử (cid:198) tosôi thấp, o-nitrophenol: kết H nội không tan trong nước (cid:198) có thể chưng lôi cuốn hơi nước
tử
28
p-nitrophenol: kết H ngoại có nước (cid:198) tan tốt trong nước, tosôi cao liên chỉ phân trong
V. Ảnh acid –
hưởng base và
ứng tính lên carbocation
của độ
các hiệu bền của
V.1. Ảnh hưởng HU cảm
của ứng lên tính acid
• Các R-OH, R-COOH có
tính acid giảm chứa nhóm thế có +I (cid:198)
• Chứa acid tăng do O-H
29
nhóm có thế càng
–I: tính phân cực
Tính acid của
các C-COOH (pKa acid: 0.23) > C-COOH (0.66) > F3
CH-COOH (1.25) > Cl2
-COOH (1.68) > -CH2
Cl3 NO2
-COOH (2.47) > NC-CH2
-COOH (2.87) > -COOH (2.90) > Cl-CH2
(3.83) > -COOH HCOOH (3.75) >
-COOH (2.57) > F-CH2 Br-CH2 HO-CH2
COOH (4.76) > COOH (4.87) > CH3 CH2
CH3
C-COOH (5.03)
30
(CH3 )3
Nhóm
Cα (cid:198) ảnh hưởng càng
thế
càng yếu do I giảm mạnh:
xa
-COOH >
Tính
acid:
C-CH2
-COOH
C-COOH > F3 F3 C-CH2 F3
-CH2
31
V.2. Ảnh
lên hưởng liên hợp
của HU liên hợp, HU siêu acid
tính alcohol < phenol acid của • Tính
acid & ngược lại • Nhóm
thế có –C sẽ tính
+C, -I
-O O N+
-I, -C
+H, +I
H C
H
H
NH2
H H
>
>
tăng làm Tính acid: +I H C >
>
O H
O H
O H
O H
O H
32
Thông (không luôn!) : C > H > I thường
luôn
a. Acid béo
không acid mạnh • Tính acid no cùng C (do
C=C có no: hơn mạch
–I)
• Nối C=C càng –COOH thì acid càng
mạnh đôi gần tính
• Tuy nhiên: nếu C=C liên –
hợp với acid giảm do +C của COOH thì
C=O trong C=C!!!
-COOH (pKa 4.48) > -CH=CH-CH2
tính CH3 -CH2
33
• Tính CH2 CH3 acid: =CH-CH2 -CH2 -COOH (4.68) > -CH=CH-COOH (4.83)
• Nối ba C≡C cho ở hợp với C=O thì
vẫn làm tăng liên trí acid (khác
của C≡C mạnh π
dù mạnh & chỉ +C vị tính có hợp với C=O, lkết liên –I nhưng π
do –I C=C): của C≡C cho lại cho 1 lkết còn không có +C!!!
34
1.84) >
acid: • Tính -C≡C-COOH (2.60) > =CH-COOH (4.25) CH3
CH≡C-COOH (pKa CH2
b. Acid có
vòng thơm: -COOH (4.18) •Tính acid H-COOH (pKa 3.75) > C6 H5
- mạnh do +C của C6 H5
hơn –I
trí •Tính acid tùy thuộc bản chất & vị
nhóm thế: -COOH > p- o-NO2 -C6 H5
> m-
35
• Halogen cho –I > +C (cid:198) o-Cl-C6H5-COOH > m- > p-
V.3. Ảnh hưởng lên tính base
• Mật độ điện tử trên N càng lớn (cid:198)tính base
của amine càng mạnh
• Nhóm thế đẩy điện tử làm tăng tính
base của amine & ngược lại (-I, -C) (+I) sẽ
Tính base:
> (CH3 )2 NH > CH3 > C6 H5 NH2
36
NH3 -NH2 p-NO2 > NH2 H4 -C6
base: • Tính H4 < p-Cl-C6 p-NO2 -NH2 -C6 < C6 H4 H5 -NH2 -NH2 < m- NO2 < p-CH3 -NH2 H4 -C6 -NH2 H4 O-C6
: (cid:198) -I, -C mạnh nhất, m-NO2: (cid:198) -I mạnh, -C
p-NO2 không ảnh hưởng nhiều do hệ liên hợp bị đứt đoạn
-Cl: (cid:198) -I mạnh hơn +C, -I yếu hơn -NO2
O: (cid:198) +C mạnh hơn –I (cid:198) mật độ điện tử trên N
p-CH3 cao nhất (cid:198) base mạnh nhất
tính base càng mạnh
CO- O- > > )3
37
COO- O- > (CH3 CH3 > OH- • Acid liên hợp càng yếu thì Tính base: HC≡C- C6 H5
> CH3
bền của các
V.4. Ảnh hưởng lên độ carbocation
• Điện tích dương trên các cation càng được giải
tỏa (càng nhỏ) thì cation càng bền
do hiệu của +H, +I: • Độ
H
<
<
H
H
H H C CH2 H
H
H
H H C C+ H H C H
38
H H C H C C+ H H C H
bền ứng đẩy điện tử
Độ bền của carbocation:
+
C+ CH+ (CH3 )3 CH2 H5 H5 )2
< (C6
< C6 mạnh
Do +C của -C6
H5
+I, +H của –CH3 (cid:198)
hơn
Điện được giải tỏa (cid:198) carbocation càng
39
bền tích càng
carbocation: bền của • Độ
< H3C O CH2 < H3C NH CH2
H H C CH2 H
> +C của –O- > +H & I của –CH3
+C của –NH- -NH- & -O- đồng thời có –I nhưng +C ảnh hưởng mạnh hơn (cid:198) -NH- giải tỏa đtích dương mạnh nhất (cid:198) bền nhất
+
+ hay
rất bền Gốc allyl CH2 -CH2
40
• do +C của H5 C6 =CH-CH2 vinyl hay phenyl
Hóa
Học Hữu Cơ
Sơn Nam
Khoa
TP. HCM
Trường
TS Phan môn Bộ Kỹ Khoa Đại Học
Thanh Thuật Hữu Cơ Kỹ Thuật Hóa Học Bách Điện thoại: 8647256 ext. 5681 Email: ptsnam@hcmut.edu.vn
1
Chương 3:
CƠ CHẾ
PHẢN ỨNG CỦA HỢP
CHẤT HỮU CƠ
ở carbon no
Phản I. I.1. Khái nguyên tử
• Phản
1 nguyên ứng niệm ứng
nhân ái thế chung thế: của chất ban đầu bị nguyên nhóm 1 nguyên thay hay nhóm tử thế bởi nguyên tử tử hay
khác tử
-CH2 CH3 -Cl + OH- (cid:198) CH3-CH2-OH + Cl-
ái
2
nhân (hay phân mang nhân chứa cặp
• Tác điện tích các tự điện tử trung âm do) (cid:198)tấn công vào trung tâm tích điện + tác hòa
nhân: tử
Phản ái )
ứng thế nhân (SN
y- + R-X (cid:198) R-y + X-
y-: RO-, OH-, RCOO-, NH3, NH2R, H2O, ROH…
R: gốc
R… hydrocarbon X: Cl, Br, OH, OR, OSO2
Ví
dụ:
CH3 -CH2 -Cl + OH- (cid:198) CH3-CH2-OH + Cl-
CH3 -CH2
-Br + CH3
O- (cid:198) CH3-CH2-O-CH3 + Br-
CH3
-CH2
-Br + NH3 (cid:198) CH3-CH2-NH2 + HBr
3
ái
2)
I.2. Phản
• Lưỡng
ứng phân
thế giai ở của 2 tiểu
tử: sự
tử tham
(SN gia
a.Cơ
phân lưỡng nhân đoạn chậm, có phân chế:
chaäm
nhanh
[yδ-... R ... Xδ-]
R-y + X-
y- + R-X
thời với sự kết giữa
đi & đứt của C & X (cid:198) 2 tiểu phân tham gia
traïng thaùi chuyeån tieáp thành C & y hình
đồng
4
r = k[y-].[R-X]
không • Liên yếu vào giai đoạn chậm • Nếu y- bậc 2 dư nhiều: phản ứng
Giản lượng:
5
đồ năng
• R-OH: phản xảy ra trong môi trường
ứng thế acid vì chỉ C-O bền
• Dẫn xuất của carbon bậc 1 chỉ
cho 2 SN
2: carbon bậc 1 (chỉ SN
cho
SN 1)
6
2) > carbon bậc 2 > SN carbon bậc 3 (chỉ cho -Cl + OH- (cid:198) CH3-CH2-OH + Cl- -CH2 SN 2: CH3
2 b. Tính
Phân tử đổi cấu hình (R (cid:198) chứa C*: sẽ
của SN thay sự
lập thể có có S & ngược lại) (nghịch đảo Walden) R1
R1
R1
chaäm
nhanh
H
C*
X
y
C*
H
y- +
y
C*
X
R2
H
R2
R2
(S)-
(R)-
7
y- so với X (cid:198) sản phẩm có
tấn ngược hướng cấu hình ngược với tác chất công
ái 1) I.3. Phản tử
đơn
Đơn phân nhân đoạn chậm chỉ
gia phân ứng tử: ở có (SN tham sự
phân
chaäm
thế giai của 1 tiểu chế a. Cơ R+
X-
R-X
+
nhanh
R+
R-y
+ y-
không đoạn chậm: y- • Ở
8
giai gia
tham 1 r = k[R-X] 1 thường • SN
có bậc
Giản
9
đồ năng lượng:
Dẫn xuất của carbon bậc 3 chỉ
cho 1 SN
1: carbon bậc 3 (chỉ SN
carbon bậc 1 (chỉ cho
1) > carbon bậc 2 > SN cho SN 2)
Ví
dụ SN 1:
CH3
CH3
+ OH-
C
Br
+ Br-
C
OH
H3C
H3C
CH3
CH3
10
Tính 1
R1
lập thể của SN
y
C*
R2
R1
R3
R1
nhanh
C*
X
C*
R2
n
h
chaäm -X-
a
n
h
R1
R3
R2
R3
C*
y
R2
R3
(R1 ≠
là racemic Sản phẩm có thể
R3 ) R2 ≠ hỗn hợp
11
cấu trúc phẳng (cid:198) khả năng tấn Carbocation công của y- ở 2 phía là như nhau (cid:198) 50% S + 50% R có
12
I.4. Các
yếu tố ảnh
ứng
thế
a.
phản lên của gốc R
hưởng nhân ái hưởng
Gốc R bậc • cao: (cid:198) khả năng SN1 tăng & SN2
Ảnh càng 1: carbon bậc 3 (chỉ •
giảm cho
SN 1 phụ thuộc vàođộ Do SN
tạo thành:
H
<
<
H
<
+ CH3
H
H H C CH2 H
H C H
H
H
H
1) > carbon bậc 2 > SN carbon bậc 1 (chỉ SN cho 2) carbocation bền của H C+ C H
H H C H C C+ H C H H 13
2: carbon bậc 1 (chỉ • SN
cho carbon bậc 3 (chỉ
R càng
Bậc của
2) > carbon bậc 2 > SN cho cao (cid:198) y- càng khó tấn công do điện tích (+) ở C SN 1)
giảm & do hiệu ứng không gian của gốc alkyl (cid:198) SN2 càng khó xãy ra
14
b. Ảnh hưởng ái y-
của
1: không nhân nhân thuộc y- • SN
đoạn chậm có 2: phụ • SN
thuộc
nhiều y-
•Tác ái
tác phụ y- do giai gia càng 2 cao thì càng dễ cho nhân có tính vào tham nhân SN
•Thông thường, tính biến với tính
nhân ái base
đồng
15
NH2- O-
> (CH3 )3 > OH- CH3 CHO- )2 - > HCO3 O- > COO-
> C2 H5 > CH3 CO- > (CH3 O- H5 > C6
•Trong ái tính của bảng base (phản
cùng nhân 1 phân nghịch thực hiện HTTH: ứng
•Tính
base:
F- •Tính ái
> I- < I-
nhân: ái •Tính
chính nhóm tính biến với H2 trong O, ROH): > Cl- F- < Cl- HS- S- O- ái •Tính H5
> Br- < Br- > OH- > C2
> I-
•Tuy • Phân
ái ái
> Br- base (cid:198) vị
16
nhân: H5 C2 nhân: khí, tính pha base & tính
nhiên biệt trí cân bằng, tính ái nhân (cid:198) tốc độ!!!
> Cl- nhân: F- nhân: Tính
trong tính
c. Ảnh hưởng bị -X
của nhóm thế
• Các base cao (cid:198) rất khó bị tách
nhóm tính có thế ra, ví dụ: -OH, -OR, -NH2, -F…
Ví R-OH + HBrđđ (cid:198) R-Br + H2O cần xúc tác
dụ:
R-OH không với KBr
ứng
F-
• Halogen, khả (Do I có < Cl-
Năng nhóm: bán đứt liên kết: C-I < C-Br < C-Cl năng kính
17
H2SO4 phản tách < I- < Br- lớn (cid:198)C-I dễ phân cực hơn < C-F) lượng
dung môi d. Ảnh
của
proton như •
HCOOH… anion &
hưởng cực năng phân khả có Dung môi H2 O, ROH, cả cao solvate hóa có cation (cid:198) thuận lợi cho SN1
R1
H
chaäm
C X
R1 C+
R2
-X-
H
+ X- H O H
R3
O R3
R2
18
solvate có (CH3
proton như năng cực phân •Dung môi không )2 SO, (CH3 không có khả NCHO… )2 anion (cid:198) thuận lợi cho SN2 hóa
Là
phản ứng nhóm
II. Phản trong nguyên
tách tách
tử hay
ứng đó có sự ra
loại 1nguyên tử khỏi chất ban đầu
R
Br
+ HBr
CH CH2
R CH2 CH2
RO- to
R
+ HOH
OH
CH CH2
R CH2 CH2
H+ to
R
CH CH2
R CH2 CH2 N+R3
+ HOH + NR3
HO- to
-OH, -OR, -X, -O+(R)2 ,
Hβ:
-
19
base mạnh • Nhóm -N+(R)3 • Base sử OH-, RO-, NH2
tách bị , -OSO2 dụng: cùng R… các như
II. 1. Phản tử
ứng tách a. Cơ phân ) (E2
loại lưỡng chế
R
chaäm
δ−
nhanh
yδ−
X
y- + R CH2 CH2 X
H C CH2
H
traïng thaùi chuyeån tieáp
H-y + R CH CH2 + X-
Ở đoạn chậm, có của 2 tiểu
20
tham gia phân
sự r = k[R-X].[y-] chỉ trong tách loại môi trường acid ở
giai • (cid:198)lưỡng phân tử • Tốc ứng phản độ R-CH2 -OH: -CH2 • to sulfuric acid, acid rắn) là (thường cao
b.Tính
lập thể của E2
hydrocarbon không no (cid:198) tách loại dễ khi • Các
các nhóm bị tách ở vị trí trans với nhau
(1)
COOH
(2)
HOOC
Cl
HOOC
Cl
OH-
OH-
-HCl
-HCl
HOOC
H
H
COOH
COOH
chlorofumaric acid
chloromaleic acid
21
Tốc (1) lớn hơn (2) 30 lần
độ
hydrocarbon no hay vòng
no (cid:198) tách loại • dễ khi các nhóm bị tách ở vị trí trans, anti với nhau Các
cyclohexane (cid:198) chỉ tách được Lưu ý: dẫn xuất của • khi nhóm bị tách ở vị trí trans & phải ở kiểu liên kết axial (trục)!!!
Br
CH3
+
H
H
CH3
CH3
saûn phaåm chính
Br
khoù
H
H
22
CH3
CH3
II.2. Phản tử
ứng đơn phân ) (E1
loại chế: tách Cơ chaäm
H C C X
H C C+
+ X-
nhanh
H+ +
H C C+
carbon hydrocarbon ở Thường
23
cho dễ 1 cũng thuận lợi thuận lợi SN
dẫn xuất của E1 cho cũng bền, càng càng r = k [R-X] làm yếu tố E1 làm
các • bậc 3 bao giờ • Carbocation • Tốc độ Những • E1 cho
Ví
dụ:
CH3
H
chaäm
H3C C Br
+ Br-
H
H
H H C H C C+ H H C H
H
CH3
nhanh
H
+ C2H5OH
+ C2H5O-
H2C C
CH3
H
CH3 H H C H C C+ H H C H
24
II.3. Hướng
a. Quy
tách
ứng Zaitsev
loại
-Br chỉ -CH=CH2 -CH2 -CH2 CH3
• Dẫn xuất bậc 2, bậc 3: (cid:198) cho nhiều hơn 1 sản phẩm cho
(Zaitsev)
của phản tắc • Dẫn xuất bậc 1 (cid:198) thường chỉ cho 1 sản phẩm duy nhất khi tách loại CH3 H3C CH CH CH3
H
H
OH-
H H3C C C C H BrH
H
(Hofmann)
H3C CH2 CH CH2
Zaitsev : bền hơn Sản phẩm
25
sản phẩm mà tắc: phản
cho nhiều nhóm alkyl nhất (do +H) (cid:198) thông • thường, phản ứng tách loại cho sản phẩm Zaitsev Quy • carbon của nối loại sẽ
tách ứng lkết với đôi
b. Quy Hofmann
tắc
hoặc base có thế , S+R2 thế nhóm nhiều thước lớn (vd kích điện tích dương mang R…) (cid:198)sản , SO2
Khi kích nhân (CH3 nhóm X là thước lớn (vd N+R3 có phẩm Hofmann chiếm chủ yếu (E2) gốc R (bậc 1 & 2) của R-X chứa thước lớn, tác CO-) )3 kích
CH3
72%
H2C C CH2 CH3
CH3
(CH3)3CO-
H3C C CH2 CH3
CH3
Br
28%
H3C C
CH CH3
26
base là O- là Nếu sản phẩm
thì H5 C2 chính Zaitsev!!!
H3C
CH2=CH-CH2-CH3
OH- (E2)
H C CH2 CH3 N+(CH3)3
OH-
CH3CHCH2CH2CH3
CH2=CH-CH2-CH2-CH3
(E2)
SO2CH3
Lưu ý: Nếu tử
là đã có sẳn 1 nối trong
27
phân C=O), sản phẩm liên hợp thường chính (bền hơn) (C=C, đôi sản phẩm
II. 4. Quan
ái
giữa phản tách
hệ
ứng
thế
nhân
&
loại
cao (cid:198) phản ứng tách loại • Nhiệt
độ phản ứng càng chiếm ưu thế càng
C2H5-O-C2H5
<140oC
H2SO4
CH3-CH2-OH
>170oC
CH2=CH2
+ H2O
28
• Gốc R có bậc tách mạnh thì
càng loại cao, hay base càng càng ưu thế chiếm
to thöôøng
CH3-CH2-CH2-O-C2H5
CH3-CH2-CH2-Br
+ C2H5O-
CH3
CH3
H3C C Br
H2C C
C2H5O- to cao
CH3
CH3
29
III. Phản
cộng
hợp
hợp ái điện tử III. 1. Phản
ứng cộng
) (AE
hydrocarbon
ứng hợp vào nối alkene, alkyne hợp chất như
của đôi các với … SO4 O, HOX, H2 Phản không X2 cộng ứng no như (halogen), HX, H2
C C + X-Y
X C C Y
30
a.
chế: đoạn 1: •
Cơ Giai
chaäm
beàn hoùa
C C + Xδ+-Yδ−
dung moâi xuùc taùc
C+ C X
C C X+
nhanh
C C Xδ+ Yδ− phöùc π khoâng beàn
Giai
công
vào
đoạn chậm: X+ tấn
C=C (cid:198) ái điện tử
nhanh
đoạn 2: • Giai
Y-
Y C C X
C C X+
31
Y-
tấn công vào phía đối lập với X
Chứng có
minh AE đoạn:
2 giai =CH2 hợp của CH2 với Br2
•Phản có ứng mặt của với sự , sản phẩm thuđược là 1
hỗn hợp: cộng NaCl, NaNO3
-Cl + Br-CH2 -CH2 -CH2
-Br + Br-CH2 -CH2 -ONO2 Br-CH2
•Nếu phản OH,
ứng sản phẩm CH3 !!! dung môi -CH2 là -OCH3
thực hiện là chính
trong Br-CH2
32
CCl4
H2C CH2
+ Br2
H2C CH2 Br Br
CH3OH
H2C CH2
+ Br2
H2C CH2
Br OCH3
H2O
H2C CH2
+ Br2
H2C CH2 Br OH
33
b. Quy luật cộng
hợp
C=C không
Markonikov sẽ tắc Quy • xứng): H+ cho C chứa nhiều H đối
(dành vào công
(bền hơn) +
tấn + H+ (cid:198) CH3-C+H-CH3 CH3 -CH=CH2 CH3-CH2-C+H2
• tạo vào phía
HBr
CH3-CH=CH-CH2-CH3
CH3-CH-CH-CH2-CH3
34
Br
tắc Quy thành Zaitsev-Wagner: H+ sẽ gian carbocation trung tấn công bền nhất
c. Hóa của phản
ứng AE
xảy ra theo kiểu
lập thể ứng cộng Phản hợp AE
trans (cid:198) • phụ thuộc vào tác chất ban đầu mà có các đồng phân lập thể khác nhau
cis (cid:198) sản phẩm threo (nhóm thế tương
phân • đương khác phía) Đồng
Br
H
C2H5
Br H
H
CH3
CH3 H Br C2H5
Br
C2H5
C2H5
CH3
CH3
Br+
Br2
CH3
CH3
H
H
H
H
H
Br
Br-
H Br
Br
C2H5
H
Br H C2H5 35 threo-
trans (cid:198) sản phẩm erythro (nhóm thế
• tương đương cùng phía) Đồng phân
CH3
H
C2H5
Br2
Br Br
H H
H
CH3
CH3 H H C2H5
Br Br C2H5
erythro
36
d. Ảnh hưởng kết với nối
của nhóm thế liên đôi
• Nhóm điện tử (cid:198) tăng mật độ điện tử của
thế đẩy C=C (cid:198) tăng khả năng phản ứng AE
• Nhóm điện tử (cid:198) giảm khả năng AE
thế hút
phenyl nếu có khả
• Các +C với cho nhóm carbocation (cid:198) bền hóa cation (cid:198) thuận lợi năng như thế
37
cho AE
Khả
năng : AE
H
Cl
H
CH3
CH3
H
CH3
HOOC
H
O2N
H3C <
H3C <
H3C <
<
<
H
H
H
H
H
H
H
H3C < H3C
CH3
H
H
CH3
H
H
1 nhóm
Phenyl gây • methyl nhưng hưởng mạnh 2 nhóm
ảnh yếu hơn hơn methyl
38
CH3 CH=CH2 < C6 H5 CH=CH2 < (CH3 )2 C=CH2
ái ) III.2. Phản C=O (AN
OX
C O + Xδ+-Yδ−
C
Y
ứng cộng hợp nhân vào
X-Y có là Na, Li-R,
39
BrMg-R… thể H-OH, H-OR, H-CN, H-SO3
a.
2 giai tử chế: Cơ đoạn, lưỡng
phân
đoạn 1: •
Giai
chaäm
+ Y-
Cδ+ Oδ−
C O- Y
carbanion
Giai C+ (cid:198) ái nhân đoạn chậm: Y-
40
tấn công vào
đoạn 2: •Giai
+ X+ nhanh
C OX Y
C O- Y
có Phản
ứng AN tác. Tuy nhiên,
xúc cần hưởng
Trong acid yếu (pH 4) không thể ảnh pH có dụ: Ví
C O + H+
C+ OH
Điện tích (+) của cường (cid:198) AN càng
41
Tuy nhiên, acid quá R-NH2 + H+ (cid:198) R-N+ H3
Khả với C=O giảm
carbon được tăng thuận lợi mạnh: phản ứng năng
b. Ảnh kết với C=O
nhóm thế
hưởng Nguyên của C trong C=O có liên điện tích dương
càng tử • lớn (cid:198) AN càng thuận lợi
(+C, +I, +H) làm giảm khả
Nhóm • phản thế đẩy điện tử năng
(-C, -I) làm
• ứng ứng thế Nhóm hút điện tử tăng khả năng phản
O
O
O
>
Cl
>
>
CH3 C
NO2
CH2 C
CH2 C
H
H
H
H3C C CH3 o
>
>
>
H3C C NH2 o
H3C C OR o
H3C C O- o
42
ái
IV. Phản
điện tử
) thơm (SE
ứng
thế
vào
nhân
X
acid
+ X+
+ H+
•Xúc acid vô
, HF… … cơ: H2 các tác: hay Lewis acid: FeCl3 SO4 , AlCl3 PO4 , H3 , ZnCl2
Ví + (CH3 )3 C-Br /AlBr3 (cid:198) C6H5-C(CH3)3 +
43
dụ: C6 H6 HBr
Cơ • Giai phản tử phân cation)
đoạn, lưỡng ứng: 2 giai chế ( benzonium đoạn 1: tạo phức σ
xt
+ Xδ+-Yδ−
phức π
Xδ+-Yδ−
nhanh
HX
HX
HX
HX +
+
chaäm
phức σ
+
+
kết trực tiếp với C nào cả
44
Trong Phức benzene liên kết trực tiếp với 1 C của
phức σ: X có π: X không liên
• Giai
đoạn 2: tách proton
X
HX
nhanh
+ HY
+
45
+++ Nhóm thế đẩy (+C, +H, +I) (cid:198) SE tăng
* alkyl +I, +H điện tử dụ: Ví
(R: H hay gốc *-NR2 alkyl), -OH, -OCH3 , -NH-CO-CH3
(+C > -I)
• Anion: -O- : +C, +I mạnh
+++ Nhóm (-C, -I) (cid:198) SE giảm
thế hút
, -CN, -CHO, -COR, -COCl, -COOH, •-N+≡N, -NO2
điện tử dụ: Ví (-I, -C) -CO-NH2
•Cation: -N+R3 (-I mạnh)
46
* halogen (-I > +C)
Hóa
Học Hữu Cơ
Sơn Nam
Khoa
TP. HCM
Trường
TS Phan môn Bộ Kỹ Khoa Đại Học
Thanh Thuật Hữu Cơ Kỹ Thuật Hóa Học Bách Điện thoại: 8647256 ext. 5681 Email: ptsnam@hcmut.edu.vn
1
Chương 4:
Alkane
Alkane (cid:198) hydrocarbon no mạch hở, nguyên tử chung
thức tổng I. Giới thiệu • carbon (cid:198) lai hóa sp3 • Công quát: Cn H2n+2
methane
2
C-H: 1.09Å, C-C: 1.53Å trị
• Góc • Đồng 109o5’, liên hóa phân: cấu tạo, cấu dạng kết
(quay)
II. Danh
IUPAC
nhánh: II.1. Alkane
pháp không
phân
• 4 alkane gọi theo tên thông thường
methane, ethane, n-propane, n-butane đầu:
• Các đếm số của Hy
alkane cách C5: Lạp hoặc Latin. dựa từ
3
theo dụ: pentane, hexane, heptane, octane…(tự đọc) Ví
II. 2. Alkane
phân nhánh
• Chọn mạch nhất làm mạch
• Đánh
cho chính số nhất
vị • Dùng
cuối nhánh (-) để có trí chỉ
• Nếu ngữ dài mạch sao số & gạch số chữ phải viết liền với tên mạch cùng nhiều có di-, tri-, tetra- đầu
4
tương nhánh số chỉ để đương nhỏ chỉ nhánh, nhóm chính tiếp tương dùng nhóm đương: lượng
nhau: qua các
•Nếu thứ ngữ sắp xếp theo đầu tiếp alphabetical.
khác thế Lưu ý: bỏ xét khi tự
sec- & tert-
•Tuy bỏ
nhóm chúng
• Ví nhóm nhiều có tự alphabetical. di-, tri-, tetra-… thứ nhiên bỏ không qua iso!!! qua khi các với tự thứ xét giữa so sánh để dùng vẫn hoặc methyl sẽ đi dụ: dimethyl ethyl hay
diethyl được khác, nhưng nhau. với sau
5
•isopropyl đi trước methyl isobutyl •tert-butyl đi trước tert-butyl •sec-butyl đi trước
(H viết tắt): • Ví
dụ
C C
C
C C C
C C C C C C
C C C C C C C C
C
C
C
C
4-Ethyl-2,2-dimethylhexane
C C
3,3-Diethyl-5-isopropyl-4-methyloctane
C
C
C C C C C C C
C
C
C C C C C C C C
C C
5-Ethyl-2,3,5-trimethylheptane
C C C C C C
2-methyl-5-(1,2-dimethylpropyl)nonane
6
II.3. Tên
gốc alkane, gọi • Được lấy 1 H từ
tên alkane nhưng
alkyl theo đổi ane (cid:198) yl • CH3 -: methyl
-: ethyl -: n-propyl • CH3 -CH2 • CH3 -CH2 -CH2
CH3CHCH3
: isopropyl
CH3CH2CHCH3
: sec-butyl
7
-: isobutyl
CHCH2 C-: tert-butyl • (CH3 • (CH3 )2 )3
điều chế
halogen, alcohol, dẫn xuất của alkane pháp
HI 80%, 180oC:
III. Các phương III.1. Khử các carbonyl: bằng a. Khử
P ñoû
CH3-CH3 + I2 + H2O
CH3-CH2-OH + HI
P ñoû
CH4 + I2
CH3I + HI
(Khử
Clemmensen)
b. Khử
bằng Zn/HCl
Zn(Hg)/HCl
R-CH2-R'
R C R' O
8
III.2. Hydro hóa
alkene
Ni, Pd, Pt
R-CH=CH2 + H2
alkene /toC) điều chế từ
R-CH2-CH3 SO4
có thể alcohol (H2
III.3. Thủy hợp chất cơ
kim
(CH3 )2 phân O (cid:198) CH4 + Zn(OH)2 Zn + H2
O (cid:198) C2H6 + Mg(OH)Br C2 H5
-MgBr + H2
hợp chất cơ
magnesium (Grignard):
9
-Br + Mg/ether khan (cid:198) C2H5-MgBr
Điều chế H5 C2
III.4. Phản
ứng Wurtz
+ NaBr CH3 CH2 Br + Na (cid:198) CH3CH2CH2CH3
• Chỉ hiệu quả điều chế đối xứng:
khi
CH3 CH2
có Br + CH3
alkane Br (cid:198) CH3CH2CH3 + CH3CH3 + CH3CH2CH2CH3
(cid:198) không có tính chọn lọc (cid:198) ít sử dụng
R-Br & R-I • Chỉ hiệu quả
10
•Hiệu suất: bậc 2 (40%) > bậc 3 (10%) cho 1 (60%) > bậc
III.5. Điện muối của carboxylic acid
phân
CH3 COONa (cid:198) CH3COO. (cid:198) CH3
. (cid:198) CH3-CH3
III.6. Nhiệt carboxylic acid
phân muốn của
natri COONa + NaOH (cid:198) CH4 + Na2CO3 CH3
IV. Tính
chất vật lý (tự đọc)
• Alkane cực (cid:198) chỉ tan trong dung môi
11
không to sôi < thẳng
phân không phân cực nhánh của alkane
V. Tính
chất học
hóa trơ (cid:198) không có phản ứng cộng, đặc trưng • Alkane
là phản ứng thế H
V.1. Phản halogen
có • Chỉ
ứng độ thế cao H bằng hoặc nhiệt khi ánh sáng xảy raở
to
+
R-X
HX
R-H
+ X2
hν
12
) (gốc tự
a. Cơ • Khơi mào: chế phản ứng do SR
to
2X
X-X
hν
R-H + X
R + HX
•Truyền mạch:
RX
+ X
R + X2
di-, tri-, tiếp tục tạo sản phẩm
Phản tetra- ứng có thể để
• Ví Cl, được CH3
dụ chlor hóa CH2 CH4 có thể thu , CCl4 , CHCl3 Cl2
13
CH4 + Cl2 (cid:198) CH3Cl + HCl ΔH = -25Kcal/mol
• Ngắt mạch:
+
X
X-X
X
+
R
R-R
R
+
R
R-X
X
14
. khó Cl (cid:198) hơn giai đoạn tạo CH3 . (hay R. nói chung) sẽ quyết định
đoạn tạo CH3 • Giai giai đoạn tạo CH3
15
tốc độ phản ứng chung
b. So sánh H
khả năng thế
thay •H bậc 1 & bậc 2:
25 oC
CH3-CH2-CH3
+ Cl2
CH3-CH2-CH2-Cl + CH3-CHCl-CH3
hν
45%
55%
1: 45 / 6 = 7.5 Vận tốc tương
khi thế
H bậc 2: 55 / 2 =27.5 Thay
đối thế thay H bậc
16
(cid:198) tỷ lệ vận tốc tương đối H bậc 1/ H bậc 2 = 7.5/27.5 ~ ¼
• H bậc 1 & bậc 3:
CH3
25 oC
+
+ Cl2
CH2Cl
H3C C H
hν
CH3 H3C C CH3 H
CH3 H3C C CH3 Cl 36%
64%
1: 64 / 9 ~7
• Vận tốc tương •Thay 2: 36 / 1 ~ 36 H bậc thế
thay khi H bậc (cid:198) tỷ lệ vận tốc tương đối H bậc 1/ H bậc 3 = 7/36 ~ 1/5 đối thế
(cid:198)Tỷ lệ vận tốc tương đối bậc 1/bậc 2/bậc 3 = 1/4/5
17
(cid:198) Ở nhiệt độ thường, khả năng thay thế H ở C bậc 3 cao nhất
•Lưu ý: ở 600oC: tỷ lệ là
này 1/1/1
c. Khả halogen
năng của
F2 phản > Cl2 ứng > Br2 dãy > I2
F hóa: mãnh
liệt, đứt liên kết (cid:198) ít dùng
I hóa: rất khó xảy ra (ΔH = + 13 Kcal/mol), chỉ
ra HI trong xảy
18
khi loại quá trình
d. Tính
• Phản chậm hơn Cl hóa
ứng
•Tỷ lệ Br hóa: bậc
chọn lọc của phản ứng độ tốc có Br hóa cao chọn lọc độ có nhưng 127 oC của ở đối vận tốc tương 1/bậc 2/bậc 3 = 1/82/1000
CH3
25 oC
+
+ Cl2
CH2Cl
H3C C H
hν
CH3 H3C C CH3 H
CH3 H3C C CH3 Cl 36%
64%
CH3
127 oC
+
+ Br2
CH2Br
H3C C H
hν
CH3 H3C C CH3 H
CH3 H3C C CH3 Br 99%
1%
127 oC
CH3-CH2-CH3
+ Br2
CH3-CH2-CH2-Br + CH3-CHBr-CH3 19
hν
3%
97%
V.2. Phản nitro hóa
ứng alkane
R-H + HNO3 (cid:198) R-NO2 + H2O
• Phản xảy raở cao,cơ
ứng nhiệt do
xảy ra phản • Thường chế đứt mạch gốc tự carbon
độ ứng
CH3 -CH3 -CH2
20
+ HNO3 (cid:198) CH3-CH2-CH2-NO2 (25%) + CH3-CHNO2-CH3 (40%) + CH3-CH2-NO2 (25%) + CH3-NO2 (10%)
V.3. Phản
đồng
• Chuyển nhánh phân thành thẳng của xúc tácở
mạch cao , xúc • Xúc
tác ứng các mạch alkane dưới tác dụng thường tác acid trên
hóa alkane độ nhiệt AlCl3 dùng: acid Lewis như sở zeolite
• Ví
cơ dụ:
CH3-CH2-CH2-CH3
AlCl3 to
CH3 H3C C CH3 H
21
Cơ
chế:
H
+
to
CH3-CH-CH2-CH3
H
CH3-C-CH2-CH3
H
H
H
-HAlCl3
AlCl3
H H C H C C+ H H C H
HAlCl3
+ AlCl3
CH3 H3C C CH3 H
22
carbocation hướng: tạo bền hơn (cid:198) chuyển vị • Xu
V.4. Phản cracking
ứng
•Tạo alkane có mạch carbon ngắn hơn dưới tác
& nhiệt dụng
độ
hydrogen & phản • Kèm
của ứng ứng phản theo
loại vòng 1000oC, cracking xúc
tác xúc tách đóng • Cracking nhiệt: 800oC – (thường là tác
zeolite): 500oC -600oC sản xuất (không •Sử
23
hay alkene vì nhiên dùng chọn lọc) để dụng điều chế
liệu không trong alkane
V.5. Phản oxy hóa
• Alkane bền với alkane oxy hóa ở
ứng nhân tác thường nhiệt
độ hoặc có mặt xúc tác (cid:198) có thể • Ở
cao độ nhiệt phản ứng với oxygen, KMnO4, K2Cr2O7…
(cid:198)phản ứng đứt mạch (cid:198) tạo alcohol (ROH), aldehyde (RCHO), ketone (RCOR’), carboxylic acid (RCOOH)…
• Phản
24
ứng quan trọng: 2Cn H2n+2 + (3n + 1)O2 (cid:198) 2nCO2 + (2n+2) H2O
tỏa nhiệt mạnh, -341 kcal/mol (cid:198) alkane được dùng làm nhiên liệu
Hóa
Học Hữu Cơ
Sơn Nam
Khoa
TP. HCM
Trường
TS Phan môn Bộ Kỹ Khoa Đại Học
Thanh Thuật Hữu Cơ Kỹ Thuật Hóa Học Bách Điện thoại: 8647256 ext. 5681 Email: ptsnam@hcmut.edu.vn
1
Chương 5: ALKENE
Giới thiệu
•
chung hở, chứa , n≥2) 1 liên kết đôi I. Alkene: hydrocarbon mạch H2n C=C (Cn
C=C: 1σ kết của •
Trong & 1π, σ
hình orbital sp2
thành
2
do liên
π với mặt phẳng • Liên
vuông góc tử kết •Alkene đơn giản nhất là phân =CH2
121.7o
116.6o
1.08 Å
1.33 Å
3
ethylene CH2
II. Hệ
pháp
II.1. Tên thường
• Tên
danh thông ứng, đổi ane (cid:198)ylene
alkane
tương dùng, trừ Ít 3 alkene
thông dụng:
ethylene =CH2 CH2
CH2
=CH-CH2 propylene
4
isobutylene (CH3 )2 C=CH2
II.2. Danh
IUPAC
pháp ứng, đổi ane (cid:198) ene • Tên
tương
alkane carbon dài nhất & chứa C=C làm mạch • Chọn mạch
chính
số số •Đánh
chỉ nhỏ nhất cho
số C gần C1 nhất, viết cách • Chỉ
C=C có sao của C=C chọn theo vị
tên
5
mạch chính trí 1 gạch ngang
CH3-CH-CH=CH2
3-methyl-1-butene
CH3
CH3
4-methyl-2-pentene (có
cis
& trans)
CH3-C-CH=CH-CH3
H
II.3. Tên
alkene
CH2
- gốc của Alkenyl 1-ethenyl (vinyl) CH2
=CH- =CH-CH2 CH3 -CH=CH-
6
2-propenyl (allyl) 1-propenyl
III. Các
phương
điều chế
III.1. Tách
alcohol
pháp nước từ
lỏng thể ở pha ứng , 100-170oC) hay pha có • Phản H3 PO4 , SO4 , O3
zeolite, 350-400oC) (xúc khí tác (xúc acid H2 Al2 tác
C C
+ H2O
to xt
C C H OH
7
nước: alcohol bậc 3 > bậc 2 > bậc 1 • Khả
năng tách
CH3CH=CHCH3
CH3CH2CH2CH2-OH
H2SO4 75% 140 oC
CH3-CH-CH2-CH3
CH3-CH=CH-CH3
H2SO4 50-60% 100 oC
OH
(CH3)3C-OH
CH2=C(CH3)2
H2SO4 20% 80 oC
8
III.2. Tách halogen dẫn xuất của
C C
+ H2O + KX
HX từ to KOH/ethanol
C C H X
HX: RX bậc 3 > bậc 2 > bậc 1 • Khả
CH3CH2CH=CH2
năng CH3CH2CH2CH2Cl tách to KOH/ethanol
+
CH3CH2CH=CH2
CH3CH2CHCH3
CH3CH=CHCH3
to KOH/ethanol
Cl
20%
80%
Lưu
ý: tách
1 không
có
R-X bậc
chuyển vị ≠ R-OH bậc 1
CH3CH=CHCH3
CH3CH2CH2CH2-OH
9
H2SO4 75% 140 oC
halogen III.3. Khử dẫn xuất 2 lần thế
Zn
của
C C
+ ZnX2
to
C C X X
H
H
Zn
+ ZnX2
CH3CH=CHCH3
to
H3C C C CH3 Br
Br
III.4. Hydro hóa
R
R'
alkyne
H
H
H
, x t d l a r 2 L i n d ) ( P
R
C C
R'
Na, N
H 3
R
H
10
H
R'
III.5. Nhiệt phân ester
Cn H2n+1 -O-COR (cid:198) CnH2n + RCOOH
• Nhiệt phân ester của rượu bậc 1 < bậc 2 < bậc 3 Ester bậc 1 (cid:198) 1 sản phẩm, bậc 2 & bậc 3 (cid:198) nhiều sản phẩm
IV. Tính chất vật lý (tự đọc)
Chỉ
tan trong dung môi không phân cực hay ít phân cực
V. Tính chất hóa học
Liên kết π (E phân ly = 60 kcal/mol) yếu hơn liên kết
11
σ (E = 80 kcal/mol)
Xúc tác, to... (cid:198) liên kết π dễ bị đứt
V.1. Phản ứng cộng hợp ái điện tử
V.1.1. Cơ chế:
đoạn 1: • Giai
chaäm
beàn hoùa
C C + Xδ+-Yδ−
dung moâi xuùc taùc
C+ C X
C C X+
nhanh
C C Xδ+ Yδ− phöùc π khoâng beàn
12
Giai đoạn chậm: C=C (cid:198) ái điện tử
X+ tấn công vào
đoạn 2: • Giai
nhanh
Y-
Y C C X
C C X+
Y- đối lập với X
phía
• Nhóm (+C, +I, +H) (cid:198) tăng mật độ
13
tấn đẩy vào công điện tử thế điện tử của C=C (cid:198) tăng khả năng phản ứng AE
V.1.2. Phản halogen
ứng cộng hợp
với sự =CH2 với Br2
• Phản mặt của cộng ứng hợp của CH2 NaCl, NaNO3 ,
có sản phẩm thuđượ c là 1 hổn hợp:
-Cl Br-CH2 -CH2 -CH2
+ -Br + Br-CH2 -CH2 -ONO2 Br-CH2
là OH, • Nếu phản
ứng sản phẩm
dung môi -CH2
CH3 -OCH3 !!!
14
thực hiện là chính trong Br-CH2
CCl4
H2C CH2
+ Br2
H2C CH2 Br Br
CH3OH
H2C CH2
+ Br2
H2C CH2
Br OCH3
H2O
H2C CH2
+ Br2
H2C CH2 Br OH
15
***Lập thể của phản
Cộng cộng ứng trans (anti) : X2
hợp cis (cid:198) sản phẩm là hổn hợp racemic (1 đôi đối quang) trans (cid:198) sản phẩm có thể là meso (1 sản phẩm)
H
CH3
Br2
C C
CBr
CH3 Br C H Br CH
H
CH3
CH3 H C Br H CH3
CH3
rac-
H
H3C
Br2
C C
CH3 H C Br Br CH
H
CH3
16
CH3 meso
V.1.3. Phản
HX
C=C không
a. Quy xứng): cộng cho đối carbon chứa nhiều H
tắc H+ ứng (dành vào
Markonikov công tấn sẽ + HBr CH3-CH=CH2
CH3-CH-CH3 Br
+ HBr
CH3-C=CH2 CH3
b. Quy phía Zaitsev-Wagner: carbocation
Br CH3-C-CH3 CH3 vào công bền nhất
tắc thành tạo tấn gian
HBr
CH3-CH=CH-CH2-CH3
17
H+ sẽ trung CH3-CH-CH-CH2-CH3
Br
c. Quy Kharasch: peroxide, phản
tắc khi mặt ứng sẽ đi theo hướng có ngược với Markonikov &
theo hợp gốc tự
cộng do
cơ -CH=CH2 chế + HBr (cid:198) CH3-CH2-CH2-Br CH3
• Các peroxide: CO-O-O-
CO-CH3
H2 , O2 , benzoylperoxide C6
18
acetyl peroxide CH3 H5 CO-O-O-COC6 H5
• Cơ chế: Theo hướng tạo gốc tự
do bền
to
+ CH3-CO-O + CO2
CH3
CH3-C-O-O-C-CH3
O
O
Br
CH3-CO-O
+ HBr
+ CH3COOH
Br
CH3-CH=CH2
+ CH3-CH-CH2Br
CH3-CH-CH2 Br
HBr
+
Br
CH3-CH-CH2Br
CH3-CH2-CH2Br
19
•Lưu ý: HI & HCl
không gốc tự tham do như phản ứng cộng
gia HBr!!!
• Cần hợp nước (không PO4
xúc V.1.4. Phản acid: H2 tác HX) cộng ứng , H3 SO4 H2SO4
+ H2O
CH3-CH=CH2
dùng CH3-CH-CH3 OH
Markonikov • Tuân
theo quy • Cơ
tắc chế:
H
H
-H+
+ H2O
+ H+
O
CH3-CH=CH2
H3C C
+ CH3-CH-CH3
CH3-CH-CH3 OH
+ H+
-H2O
H
-H+
CH3
nhiều H2
20
Nếu -CH=CH2 CH-OSO3 : SO4 SO4 (cid:198) (CH3)2CH-OSO3H O (cid:198) (CH3)2CH-OH + H2SO4 CH3 )2 (CH3 dùng + H2 H + H2
V.1.5. Phản H6
hợp B2
cộng ứng điều chế
• Phản từ ứng quan
alcohol bậc 1 & 2 Markonikov
CH3-CH2-CH2-OH
CH3-CH=CH2
trọng alkene, ngược với sản phẩm 1. B2H6 2. H2O2 / NaOH
• Cơ
H6 (cid:198) BH3 H
+
chế:
B2
CH3-CH=CH2
CH3-CH2-CH2-BH2
CH3-CH-CH2-B H
BH3 (Lewis acid)
H
H-
OH-
H2O2
[CH3-CH2-CH2]3B
[CH3-CH2-CH2-O]3B
21
CH3-CH2-CH2-OH
V.2. Phản
ứng V.2.1. Cơ
hydro hóa chế:
Ni
C C + H2
C C H H
dùng: Ni, Pd, Pt thường • Xúc
• Cơ nối phía ) (cid:198) cộng hợp cis cùng vào
tác gốc tự (khác chế: đôi do (AR phản ứng
), 2 H gắn +X2 C C
H H
H H
C C H H
+ H2
22
Phản
• Đồng lập thể cis hợp cis (cid:198) có thể thu sản phẩm meso (1 sản V.2.2. Tính ứng (syn) cộng
phẩm)
trans (cid:198) sản phẩm là hổn hợp racemic (1 • Đồng
đôi đối quang) phân phân
COOH
H
COOH
C C
D2 Ni
H
COOH
maleic acid
H C D D CH COOH meso
COOH
COOH
H
COOH
C C
D2 Ni
HOOC
H
H C D H CD COOH
D C H D CH COOH
fumaric acid
23
rac-
oxy hóa V.3. Phản
V.3.1. Tác peracid ứng oxy hóa
σ+
nhân
R-C-O-O-H
+ RCOOH
O C C
C C
+
O
O C C
OH C C
H2O (H+, OH-)
OH
trans, tạo
24
• Phản -diol cắt mạch
• Cộng ứng hợp không gây C=C
V.3.2. Oxy hóa loãng (pH 7, 0oC )
KMnO4
cis, tạo diol
bằng • Cộng
ddịch hợp
OH-
H2O
- + MnO3
C C
+ MnO4-
0 oC pH 7
C C O O
H+
C C OH OH
Mn
O-
O
cắt mạch • Phản
25
ứng không C=C
V.3.3. Oxy hóa KMnO4 đậm
cao đặc, to
• Phản cắt mạch
bằng ứng C=C
• Sản phẩm ddịch gây là
carboxylic acid
đđ + KMnO4 CH3 -CH=CH-CH3 / to (cid:198) 2 CH3COOH
/to(cid:198) (CH3 )2 CH=CH-CH3 + K2 Cr2 O7 /H2 SO4
COOH
(CH3
)2
C=O + CH3
26
V.3.4. Oxy hóa
bằng
đđ) • Phản • Sản phẩm gây
H
ozone cắt mạch ứng carbonyl (khác là
C O
+ H2O
O
C=C KMnO4 O C
3
H
n / C
Z
O
O3
H2/Pt
C O
C C
C C O O
+ H2O
H
O molozonide
C C O O ozonide
2O (H+ )
C O
+ H2O2
+
CH3-CH2-CHO
+ H2O2
CH3-C=CH-CH2-CH3
1. O3 2. H2O
CH2-C-CH3 O
CH3
27
oxy hóa carbonyl thành • Lưu ý: H2 O2 dễ
carboxylic acid (cid:198) sản phẩm cuối là acid!!! dàng
polymer hóa V.4. Phản
ứng
polymer dưới tác dụng của ánh • Phản
cao, xúc ứng tạo sáng, to
tác , , AlCl3
cơ …) thể Có • peroxide), BF3
chế xảy ra theo cơ (xúc cation chế hay anion (xúc do (xúc H2 SO4 ) LiNH2
CH3
CH3
H+
tác gốc tự tác tác CH3
CH3
H2C C
H3C C
CH2 C
CH2 C
CH3
CH3
CH3
CH3
peroxide
--CH2-CH-
CH2-CH-
CH2-CH--
Cl
Cl
nCH2=CH Cl
28
Cl polyvinyl chloride
Hóa
Học Hữu Cơ
Sơn Nam
Khoa
TP. HCM
Trường
TS Phan môn Bộ Kỹ Khoa Đại Học
Thanh Thuật Hữu Cơ Kỹ Thuật Hóa Học Bách Điện thoại: 8647256 ext. 5681 Email: ptsnam@hcmut.edu.vn
1
Chương 6:
ALKADIENE
I. Phân
I.1. Hai (allene)
loại liền propadiene
2
đứng đôi =C=CH2 =C=CH2 nối CH2 -CH2 CH3 nhau 1,2-butadiene
I.2. Hai
hợp nối đôi
liên đặc biệt (cid:198) có tính chất hóa học quan cấu tạo
Có trọng (cid:198) chú trọng các hợp chất này
1,3-butadiene
2-methyl-1,3-butadiene )-CH=CH2
3
CH2 =CH-CH=CH2 CH2 =C(CH3 (isoprene)
I.3. Hai
nối nhau
đôi chất giống Tính
alkene
4
xa như 1,4-pentadiene CH2 =CH-CH2 -CH=CH2
II. Các phương điều chế
II.1. Tách pháp 1,3-butadiol nước từ
acetylene • Đi từ
HC CH
+ H2O
CH3-CHO
δ−
HgSO4 H2SO4
O
O
OH-
H2/Ni
+
H3C C
H2C C
OH H3C C CH2 C
O δ+ H
H
HH
H
OH
H3C C CH2 CH2OH
CH2=CH-CH=CH2
Al2O3 350 oC
+ 2H2O 5
H
ethanol II.2. Từ
2 CH3-CH2-OH
CH2=CH-CH=CH2
ZnO/Al2O3 450-500 oC
1,4-butadiol II.3. Từ
H2/Ni
HC CH
+ HCHO
HO-CH2-C C-CH2-OH
HO-CH2-CH2 CH2-CH-OH
CH2=CH-CH=CH2
Al2O3 350 oC
6
III. Tính
Các tử
hóa chất đều điện tử π được giải tỏa (cid:198)linh động học trên toàn bộ phân
(C=C bình (C-C bình thường: 1.34Å) thường: 1.54Å) • C1-C2: 1.38Å • C2-C3: 1.46Å
Khi khác, hệ
liên mặt tác nhân hợp sẽ phân cực:
-
+ CH2-CH-CH=CH2
có CH2=CH-CH=CH2
-
+ CH2-CH=CH-CH2
7
(cid:198) khác alkene bình thường
halogen
1,2 & 1,4 ứng III.1. Phản Thu được 2 sản phẩm cộng cộng
CH2=CH-CH-CH2
Br
Br
+ Br-Br
CH2=CH-CH=CH2
CH2-CH=CH-CH2
Br
Br
Cơ
chế:
+
δ+ δ− + Br-Br
CH2=CH-CH=CH2
Br
CH2=CH-CH-CH2
Br
+ CH2-CH=CH-CH2
Br-
Br-
CH2-CH=CH-CH2
CH2=CH-CH-CH2
Br
Br 8
Br Br
III.2. Phản
HX cộng
Tùy
theo nhiệt độ thu mà khác
ứng được hổn hợp sản phẩm nhau + HBr
CH2=CH-CH=CH2
-80 oC
40 oC
CH2=CH-CH-CH2
CH2=CH-CH-CH2
80%
20%
Br
H
Br H
40 oC
CH2-CH=CH-CH2
CH2-CH=CH-CH2
80%
20%
Br
H
Br
H
9
Diels-Alder III.3. Phản
ứng
ứng cộng
Phản hay dẫn xuất của nó với khác của1,3butadiene no
vòng hợp & đóng hydrocarbon không các diene) (ái
O
H C
H
O C
H
CH3
+
to
C C
H H
CH3
C C
H
H
H
C H
10
Các
hợp chất điện tử, nhóm rất chậm thế hút
mang ứng
phải diene ái ethylene phản =CH-CHO acrolein =CH-CN acrylonitrile
tetracyan
(CN2 C6 H5 CH2 CH2 )C=C(CN)2 -CH=CH-COOH cinnamic
ethylene acid
O
maleic anhydride
O
O
O
11
benzoquinone
O
III.4. Phản
--CH2-CH=CH-CH2--
n CH2=CH-CH=CH2
n
ứng trùng hợp
Trùng 94% cis
isoprene chứa thiên hợp ~ cao su
nhiên
n
--CH2-C=CH-CH2-- CH3
n CH2=C-CH=CH2 CH3
12
Hóa
Học Hữu Cơ
Sơn Nam
Khoa
TP. HCM
Trường
TS Phan môn Bộ Kỹ Khoa Đại Học
Thanh Thuật Hữu Cơ Kỹ Thuật Hóa Học Bách Điện thoại: 8647256 ext. 5681 Email: ptsnam@hcmut.edu.vn
1
Chương 7: ALKYNE
I. Giới thiệu
chung no, mạch Hợp chất hở, chứa
Công kết ba C≡C chung: Cn H2n-2
2
hydrocarbon không liên thức
180o
1.06 Å
3
1.2 Å
II. Danh
pháp thường
II.1. Tên
thông
• Alkyne đơn giản nhất là HC≡CH acetylene
• Các là
đơn giản khácđược acetylene của alkyne xem dẫn xuất
ethylacetylene HC≡C-CH2 -CH3
isopropylmethylacetylene
4
CH3 -C≡C-CH(CH3 )2
alkene, chỉ đổi ene IUPAC
như
phải chứa C≡C
nhiều hơn 1 nối ba (cid:198) gọi tên giống yne chính hợp chất chứa
Những
vừa có nối ba(cid:198) enyne II. 2. Tên Cách • thành • Mạch • diyne, triyne • Hợp chất vừa có nối
đôi
5
6-methyl-3-octyne
4-methyl-7-nonene-1-yne
1-heptene-6-yne
III. Các phương điều chế
pháp
III.1. Thủy calcium carbide CaC2
phân
2000 oC
+ CO
CaO + 3C
CaC2
CaC2
HC CH
+ 2H2O
+ Ca(OH)2
III.2. Oxy hóa methane
1500 oC
2
HC CH
6CH4
+ O2
+ 2CO + 10H2
6
dihalogen III.3. Đi từ dẫn xuất
HC CH
KOH/EtOH to
H2C CH2 Br Br
CH
CH3-CH2-CHCl2
CH3-CH
KOH/EtOH to
H
C CH3
CH3-C
O
Cl
K
H / E t O t o
CH3-CH2-C-CH3
N
a
N
Cl
H 2
to
CH
CH3-CH2-C
7
III.4. Alkyl hóa hay cơ magnesium
dẫn xuất của natri acetylene
HC≡CNa
HC≡C-MgX
Điều chế + R-X (cid:198) HC≡C-R + NaX + R-X (cid:198) HC≡C-R + MgX2 dẫn xuất của acetylene
HC≡CH + NaNH2 (cid:198) HC≡CNa + NH3
MgX (cid:198) HC≡C-MgX HC≡CH + CH3 + CH4
8
IV. Tính chất vật lý (tự đọc)
V. Tính
hóa
V.1. Phản học H đầu mạch
ứng H đầu mạch
chất thế hiện thể tính acid
HC≡C-H + NaNH2 (cid:198) HC≡CNa + NH3
- (cid:198) Ag-C≡C-Ag +
HC≡C-H + [Ag(NH3 )2 ]+NO3
NH4NO3 + NH3
C≡C-H ở
• C trong hơn sp2 điện lớn thái hay sp3 (cid:198) hút điện tử của liên kết C-H (cid:198) sp, độ trạng âm
9
H+ dễ tách ra
• Alkene & alkane chất này
không có tính
hydrogen V.2. Phản
cộng ứng Ni hay Pt
R
C C
R'
R-CH2-CH2-R'
+ H2
R-CH2-CH2-R'
d / C
P
R
C C
R'
+ H2
P
d/C a
P
C
O
3
d/B a
S
O
H
H
4
C C
R
R'
H
R'
R
C C
R' + Na/NH3
C C
10
R
H
halogen V.3. Phản
ứng cộng
Br2
+ Br-Br
H3C C CH
Br H3C C CHBr2 Br
Br H3C C CH Br
lần cộng • Sản phẩm
trans trong thứ nhất
Lưu ý: nếu nối sẽ
đôi cộng
vào nối
11
& nối ba không liên hợp, X2 đôi!!! -C≡CH + Br2 (cid:198) BrCH2-CHBr-CH2-C≡CH CH2 =CH-CH2
V.4. Phản
ứng cộng HX
H-Br
H-Br
H
H
H
H C C CH H
H C C CH2 H Br
Br H C C CH3 H Br
Markonikov • Tuân
12
theo quy tắc
V.5. Phản
ứng cộng nước
HC CH
+ H2O
CH3CHO
HgSO4 H2SO4
HC CH2 OH enol
R
R
R
C CH
+ H2O
C CH3 O
HgSO4 H2SO4
C CH2 OH enol
13
aldehyde acetylene mới tạo • Chỉ
thành có
alkylborane V.6. Phản
ứng cộng hợp
H3C
C2H5
δ−
CH3COOH
H3C
CH2 CH3
δ+ C C
C C
CH3
H
H
C C H BR2
H CH H
H C H
BHR2
H2O2/OH-
H3C
CH2 CH3
H3C
CH2 CH3
C C H OH
CH2 C O
14
alken: cộng •Tạo
cis
carbonyl V.7. Phản hợp chất
ái ứng • Cộng
cộng hợp nhân
H
δ+
σ−
δ− C C H
H
H
C C
C C
CH2-OH HCHO
HO-H2C
CH2-OH
C O δ+
H
H
C C H
C O
C C
R + 2 R
R HO-C R
R C-OH R
15
ái V.8. Phản
cộng R-OH, R-SH, R-COOH, H-CN, amine (cid:198)monomer quan trọng nhân ứng hợp
RO-
HC CH
ROCH CH- ROH
ROCH CH2 + RO-
150 oC
C6H5CO
NR2
R2NH
C C
C CH
C6H5CO
H
H
C6H5
OC2H5
C2H5ONa
C6H5C CH
C C
H
H
CH2 CH C CH
CH2 CH CH CHOR
16
ROH RO- 150 oC
oxy hóa V.9. Phản
Oxy hóa hay ozone tạo
ứng KMnO4 carboxylic acid
hay ozone (cid:198) RCOOH +
R-C≡C-R’ bằng alkyne + KMnO4
R’COOH hay ozone (cid:198) RCOOH +CO2 R-C≡C-H + KMnO4
V. 10. Phản
ứng
trùng hợp
H
C C H
2
CH2=CH-C CH HCl
CH2
CuCl to
CH2=CH-C Cl
chloroprene
CH2-CH=C CH2
cao su neoprene
17
Cl
n
Hóa
Học Hữu Cơ
Sơn Nam
Khoa
TP. HCM
Trường
TS Phan môn Bộ Kỹ Khoa Đại Học
Thanh Thuật Hữu Cơ Kỹ Thuật Hóa Học Bách Điện thoại: 8647256 ext. 5681 Email: ptsnam@hcmut.edu.vn
1
Chương 6: HYDROCARBON THƠM
I. Cấu tạo của benzene
đưa ra công thức cấu tạo của benzene •
năm Kékulé
• 1865
H
H
6C, 6H (cid:198) vòng 6 cạnh có 3 nối đôi nhưng không thể là cyclotriene H C
C C
C C
H
H
2
C H
• Kékulé
chứng cố kết đôi không
minh định rằng có mà trí vị thể 3 Liên thay đổi
• Phản 2 lần Br chỉ 1 sản phẩm
ứng thế cho Br
Br
+ Br2
Br
Br
3
điện tử π phân đều cho 6C •Cấu tạo thực tế: hệ
(không phải của riêng 3 cặp C=C) bố
• 6C nằm
4
trong cùng lai trạng thái
1 mặt phẳng, ở hóa sp2
120 o
120 o
1.39 Å
120 o
1.09 Å
121.7o
116.6o
1.08 Å
1.33 Å
5
II. Tính
thơm
Hydrocarbon thơm (arene) (cid:198) những hợp chất vòng
• liên hợp có cấu tạo phẳng, có cấu tạo điện tử giống benzene, khó cho phản ứng cộng, dễ cho phản ứng thế
H
Br
Br2 CCl4
H
H
OH
Br
KMnO4 L H2O
OH
H
Br2 CCl4
KMnO4 L H2O
6
π phẳng đtử π tuân hệ tắc Hükel
Arene vòng thường • điện tử số liên 4n + 2, n = 0,1,2,3,4… là hợp, 5, 6, 7 cạnh, có quy theo
hợp chất • Ví
dụ các arene thông dụng
n=1
n=2
n=3
7
Một số đặc biệt
trường hợp
anion
của
đtử
cyclopentadienyl liên tham
gia
hệ
(-)
6 điện tử π (đôi hợp) (cid:198) n=1 (cid:198) có tính thơm
liên
gia hợp) (cid:198) có tính
6 điện tử π (C+ tham hệ
(+)
cycloheptatrienyl p vào orbital trống thơm
4 điện tử π (cid:198)không có tính thơm
(+)
2 điện tử π(cid:198) có tính thơm
(+)
8
(.)
(.)
5 điện tử π (cid:198) không có tính thơm
7 điện tử π (cid:198) không có tính thơm
(-)
S
O
N H
8 điện tử π (cid:198) không có tính thơm
9
Pyrrole
Thiophene
Furan
6 điện tử π gia p tham (cid:198) có tính thơm (đôi liên hệ điện tử hợp)
III. Danh
pháp
đều có tên thông thường,
• Hầu hết tên thông thường arene các 1 số được chấp nhận làm tên IUPAC
IUPAC:
thế đặt trước, nhóm thế được
tắc tổng benzene được chọn làm tên gốc, đánh nhất, xếp theo tên số
10
• Tên các nhóm theo nguyên alphabetical chỉ số nhỏ
11
III.1. Dẫn xuất của benzene
12
I
NO2
CH3
NO2
Cl
o-nitrotoluene
m-chloronitrobenzene
Br p-bromoiodobenzene
OH
COOH
NH2
I
NO2
Br 4-bromophenol
m-nitrobenzoic acid
o-iodoaniline
HC CH2
13
HC CH2 1,4-divinylbenzene hay p-divinylbenzene khoâng goïi laø p-vinylstyrene
OH
NH2
NO2
Br
Br
Cl
Cl
Cl
Br
Br
Cl
3-bromo-5-chloronitrobenzene
2,4,6-tribromoaniline
2,4,6-trichlorophenol
Br
OH
CH3
Br
Cl
O2N
NO2
Br
2,6-dinitrotoluene
1,2,4-tribromobenzene
NO2 2-chloro-4-nitrophenol
14
III.2. Vòng đa ngưng tụ
8
8
1
1
9
9
7
7
2
2
3
6
6
3
10
5
5
4
Naphthalene
10 4 Anthracene
15
III.3. Các dị
arene có tố trong vòng
N
N
CH3
Pyridine
2-methylpyridine
O
S
N H
Pyrrole
Thiophene
16
Furan
IV. Các
phương
điều chế
pháp
benzoic acid
IV.1. Chưng
cất muối của
COONa
to
+ NaOH
+ Na2CO3
acetylene IV.2. Đi từ
Cu hay phöùc Ni
3
HC CH
17
to
IV.3. Alkyl hóa benzene
R
AlCl3
+ HCl
+ R-Cl
IV.4. Đóng vòng & dehydro hóa phân đoạn dầu mỏ C6-C8
Cr2O3 / Al2O3
CH3(CH2)4CH3
V. Tính
chất vật lý (tự
18
đọc)
V. Tính
hóa ái
V.1. Phản
V.1.1. Cơ
chất ứng chế
học điện tử thế ứng phản X
acid
+ X+
+ H+
Xúc , HF…
… SO4 H2 hay Lewis acid: tác: , ZnCl2
, H3 PO4 FeCl3 , AlCl3
C6 H6 + (CH3 )3
C-Br /AlBr3 (cid:198) C6H5-C(CH3)3 + HBr
19
Cơ • Giai phản tử phân cation)
đoạn, lưỡng ứng: 2 giai chế ( benzonium đoạn 1: tạo phức σ
xt
+ Xδ+-Yδ−
phức π
Xδ+-Yδ−
nhanh
HX
HX
HX
HX +
+
chaäm
phức σ
+
+
kết trực tiếp với C nào cả
20
Trong Phức benzene liên kết trực tiếp với 1 C của
phức σ: X có π: X không liên
• Giai
đoạn 2: tách proton
X
HX
nhanh
+ HY
+
21
V.1.2. Khả
luật thế
quy
ứng phản
và ứng:
năng Khả a. thế đẩy
phản năng điện tử
• Nhóm
(+I, +C, +H) (cid:198) mật độ điện tử trong nhân thơm tăng (cid:198) tác nhân ái điện tử càng dễ tấn công (cid:198) tốc độ phản ứng tăng
• Các thế đẩy hoạt) thường
nhóm
(tăng điện tử gặp: * alkyl ( +I, +H)
(R: H hay gốc *-NR2 alkyl), -OH, -OCH3
22
-NH-CO-CH3 (+C > -I)
* anion: -O- (+C, +I mạnh)
điện tử
hút
(-C, -I) (cid:198) mật độ điện tử của • Nhóm thế nhâm thơm giảm (cid:198) không thuận lợi cho tác nhân ái điện tử (cid:198) giảm tốc độ phản ứng
• Các điện tử (giảm hoạt) thường
hút
gặp: , -CN, -CHO, -COR, -COCl, -COOH, thế nhóm * -N+≡N, -NO2
(-I, -C) -CO-NH2
(-I mạnh)
* cation: -N+R3
* halogen (-I > +C)
NO2
Cl
OH
>
Ví
năng
ái
dụ: khả
thế
điện tử:
>
>
23
b. Tính chọn lựa – luật thế
quy
điện tử (cid:198) định hướng nhóm thế
• Nhóm thế đẩy thứ 2 vào vị trí o- hay p-
điện tử (cid:198) định hướng nhóm thế
• Nhóm thứ 2 vào m- thế hút
halogen (cid:198) giảm hoạt, nhưng vẫn định
24
• Riêng hướng nhóm thế 2 vào o-, p- dãy
điện tử: • Nhân
có nhóm thế đẩy
Y
thơm Y
Y
Y
δ−
δ−
δ−
mật đtử ở o-, p- nhất (cid:198) nhóm thế thứ 2 (ái điện
độ
thơm chứa điện tử: • Nhân
cao tử) sẽ vào o-, p- thế nhóm hút
Y
Y
Y
Y
δ−
δ−
25
mật đtử ở o-, p-
thấp nhất (cid:198) nhóm thế thứ 2 sẽ vào m- độ
Có giải thích dựa bền của phức σ
thể vào độ
Y
+ X+
•Thế
o-:
Y
Y
Y
X
X
X
H
H
H
Y
Y
Y
•Thế
p-:
X H
26 X H
X H
•Thế
Y
m-: Y
Y
H
H
H
X
X
X
27
(cid:198) khi Y đẩy điện tử: trong thế o-& p-: có 2 trạng thái cation bền (+ gần Y nhất) (cid:198) dễ tạo thành(cid:198) nhóm thế thứ 2 sẽ vào o-, p-
(cid:198) khi Y hút điện tử: trong thế o-, p-: có 2 trạng thái rất kém bền (+ gần Y) (cid:198) nhóm thế 2 sẽ không vào o- , p- mà vào m-
c. Nhân thơm có 2 nhóm thế:
• Nhóm
thế thứ của hưởng
3 sẽ nhóm dựa theo ảnh nhất họat
định thế •Ví
hướng tăng dụ:
+C>-I
+C>-I OH
-I>+C Cl
+C>-I OH
NH2
CH3 +I, +H
NO2 -C, -I
NH2 +C>-I
HN C CH3 O +C>-I
28
d. Tỷ lệ
2 đồng o-/p-:
phân Dự đoán: o-/p-
Thực tế
• Nguyên
= 2/1 <2 không o-/p- 1: hiệu ứng nhân gian
29
(cid:198) nhóm thế hay tác nhân ái đtử có kích thước lớn sẽ giảm tỷ lệ o-/p-
R
R
R
R
R
R
Br
HNO3 /H2SO4
Br2 /AlCl3
NO2 +
+
NO2
Br
-CH3
-CH2
CH3
-CH(CH3
)2
-C(CH3
)3
Phản
R ứng
Nitro hóa
1.37
0.93
0.48
0.22
Brom
hóa
0.69
0.22
0.12
0
30
2: •Nguyên
nhân Hiệu ứng điện tử
X
X
X
HNO3 /H2SO4
NO2 +
NO2
X=F: 0.14 lệ tỷ Cl: 0.43 Br: 0.60
I: 0.69
31
o-/p-: (cid:198) -I càng mạnh, vị trí o- càng bị phản hoạt hóa (cid:198) sản phẩm o- càng ít
V.2. Các phản ứng thế ái điện tử tiêu biểu
V.2.1. Phản ứng nitro hóa
• H của nhân thơm được thay thế
+ bằng –NO2 đđ hay
•Tác nhân nitro hóa chủ /H2 HNO3 yếu: HNO3 SO4
NO2
H2SO4
+ HNO3
+ H2O
tạo thành do:
+ NO2
O
-
+ H3O+ + HSO4
N
HNO3
+ 2H2SO4
O
O
-
32
+ H2O + NO3
N
HNO3
+ HNO3
O
• Nitro hóa 1 lần: 50-60 oC • Nitro hóa 2 lần (m-): 70-80 oC
toluene • Nitro hóa 3 lần: phải đi từ
COOH
CH3
CH3
O2N
NO2
O2N
NO2
O2N
NO2
[O]
t o
HNO3 H2SO4
-CO2
NO2
NO2
NO2 T.N.T
• Nitrohóa phenol: không cần H2 SO4
OH
OH
OH
NO2
HNO3
+
33
35%
NO2 65%
•Tác –SO3 được thay bằng SO4 H đđ, oleum, Cl-SO2 OH
• H của nhân V.2.2. Phản ứng sulfo hóa nhân sulfo thơm hóa: H2
SO3H
20 oC
+
H2SO4
+ H2O
benzenesulfonic acid
ái là OH • Tác hay S+O2
nhân điện tử có
SO3 thể + H3O+ + HSO4-
2 H2SO4
SO3
2 H2SO4
+ HOSO2
+ HSO4-
+ H2O
34
Tính sulfonic chất của
acid:
SO3H
to
+
H2SO4
+ H2O
SO3Na
SO3H
+ H2O
+ NaOH L
ONa
SO3H
300 oC
+ Na2SO3
+ NaOH R
H+
OH
35
(cid:198)phương pháp kiềm chảy, điều chế phenol
H dễ bị • Nhóm
SO3 thay thế bởi nhóm NO-2
OH
OH
OH
O2N
NO2
SO3H
H2SO4
HNO3
NO2
SO3H
picric acid
sulfanilic * Điều chế
acid
-
NH2
NH3
+HSO4
NHSO3H
NH2
H2SO4
to -H2O
H
SO3H
36
sulfanilic acid
Sulfo naphthalene
hóa
SO3H
80 oC
H2SO4
> 170 oC
170-180 oC
SO3H
37
halogen hóa V.2.3. Phản
ứng
X
xt
+ HX
+ X2
… • Xúc tác: AlCl3 , FeBr3 , ZnCl2
hóa: mãnh liệt, đứt mạch (cid:198) ít sử dụng •Flor
38
hóa: thuận nghịch •Iodo
• Cơ
chế phản ứng:
chaäm
+ Cl δ+- Clδ−
Clδ+-Clδ−
FeCl3 nhanh
FeCl3
Cl
Cl
H
- FeCl4
+ FeCl3 + HCl
+
39
I: • Để điều chế
I
+ NO2 + H2O
+ I2 + HNO3
I+
H+
+ I2 + HNO3
+ NO2 + H2O
H5 C6
• Tác nhân ái điện tử
40
I+ theo cơ chế như trên tấn công nhân thơm
•Halogen hóa
nhánh của arene:
mạch & nhiệt thấp (cid:198) phản ứng thế ái • Nếu
tác xúc cao, ánh hay peroxide: thế • Nhiệt
) có độ độ điện tử (SE) sáng nhánh vào mạch
(SR
CH3
CH2Cl
CHCl2
CCl3
Cl2 140-160 oC
Cl2 130 oC
Cl2 >180 oC
41
C bậc 3 > C bậc 2 > bậc 1 • Khả
năng chlor hóa : SR
a. Alkyl hóa Friedel-Crafts Lewis acid (AlCl3 ,
V.2.4. Phản với alkyl hóa tác …) ứng R-X, xúc FeBr3
R
AlCl3
+ HCl
+ R-Cl
• Cơ
chế:
chaäm
+ Rδ+- Clδ−
Rδ+-Clδ−
AlCl3 nhanh
AlCl3
R
HR
- AlCl4
+ AlCl3 + HCl
+
42
b. Alkyl hóa alkene, xúc
…) với Bronsted tác acid (HF, H3 Lewis acid hay PO4
+
H+
R-CH=CH2
R-CH-CH3
thơm theo cơ • Carbocation
ái nhân trên, tạo thành chế thế
tấn điện tử công như
H CR
CH3
43
c. Alkyl hóa alcohol, xúc
H
H+
R-OH
+ R-O
R+ + H2O
H
…) với Bronsted tác Lewis acid hay acid (HF, H3 PO4
• Carbocation
ái -R chế thế thơm theo cơ H5
44
tấn điện tử công như nhân trên, tạo C6
d. Các điểm cần lưu ý của phản alkyl hóa
Friedel-Crafts ứng
-X không tạo tác nhân áiđ iện tử • C6 H5
•Tốc của R-X: bậc 1 < bậc 2 thể alkyl hóa
phản
độ ứng
< bậc 3 < dẫn xuất benzyl hay allyl (cid:198) carbocation
bền, phản càng
càng dễ
• Alkyl hóa ứng ở
45
không dừng lại sản phẩm mono-
• Carbocation luôn có chuyển vị ở to
+
AlCl3
cao: + CH3-CH-CH3
CH3-CH2-CH2
CH3-CH2-CH2-Cl
H C
H3C
CH3
CH2-CH2-CH3
+
CH3-CH2-CH2-Cl AlCl3
30%
70%
phenol, không –OH), phải làm (tạo phức PO4
46
• Alkyl hóa phối trí với tác dùng AlCl3 H2 , H3 SO4 dùng xúc
thơm hơn
• Vòng nhóm có tham halogen không hút thế phản gia điện tử ứng akyl mạnh hóa
• Sản phẩm có thể
hóa hay dị hóa khi
đồng bị tác xúc phân dư:
CH3
CH3
Lewis acid
to
CH3
CH3
CH2CH3
CH2CH3
Lewis acid
2
+
to
CH2CH3
47
Friedel-Crafts V.2.5. Phản
ứng acyl
CR
O
hóa R-CO-Cl (R-CO)2O Lewis acid
a.Cơ
+
-
chế:
Cl
+ AlCl4
+ AlCl3
R C O
R-C O
O
CR
+
O
_ + [RCOOAlCl3]
+ AlCl3
R C
R-C O
48
Tác
ái
O ái nhân theo
thơm
điện tử chế cơ RC+=O tấn thế điện tử công như nhân trên
b. Đặc
trọng rất nhiều, do: • Lượng
điểm tác quan AlCl3 xúc
O C
- AlCl3 O C
AlCl3
R
+ R
HCl
O C
R
49
alkyl benzene bậc 1 hoặc • Điều chế
mono-
CH2CH2CH3 C
O
CH2CH2CH2CH3
CH3CH2CH2COCl
Zn(Hg)/HCl
AlCl3
> RCOCl > ứng: RCOI > RCOBr • Khả
RCOF
• HCOCl
50
phản năng không bền (cid:198) phải dùng CO/HCl/AlCl3 làm tác nhân acyl hóa
phản họat thuận lợi cho • Nhóm
phản thế không
hóa ứng:
O2N
C O
AlCl3
AlCl3
O2N
O2N
ClOC
+
+
COCl
51
ái ) V.3. Phản thơm (SN
ứng thế nhân của vòng
• Vòng
thơm giàu điện tử (cid:198) SN của benzene hay dẫn
xuất rất khó xảy ra
X
Y
+ X-
+ Y-
Cl
OH
+ KCl
+ KOH
300 oC 280 atm
52
Không xảy ra ở điều kiện thường
thế đặc biệt: o-, p- (cid:198) thế ái nhân của nhóm thế 1 điện tử 2 hút thứ
nhóm có thể xãy ra •Trường & ở mạnh hợp trí vị
, -CN, - • Các -N+≡N, -NO2
nhóm thế hút
•Ví
mạnh: điện tử CHO, -COR dụ:
OH
Cl
+ Na2CO3 L
NO2
NO2
53
NO2
NO2
NO2
NO2
Cl
OH
OH
NaOH t o
NaOH t o
CH3ONa
NaNH2 t o
N
N
OCH3
N
Cl
N
NH2
ái chế: thế tử • Cơ
lưỡng phân
O-
O
O-
O-
O
N
nhân -O + N
N
chaäm
nhanh -Cl-
OH
Cl
Cl
HO-
OH
54
diazonium • Các
ái muối phản arene cho
ứng thế của nhân đơn khả có phân năng tử
N+ NCl-
+
+ N2 + Cl-
t o chaäm
Y-
nhanh
Y
Y- : H2O, HOCH3, I-, CN-
55
oxy hóa V.4. Phản
oxy hóa thơm thường kể • Nhân
cả nhân O7 ứng với , K2 tác Cr2-
trơ KMnO4
nghiêm
điều kiện •Trong
ngặt:
O
V2O5
HC HC
COOH COOH
O2/ 450-500 oC
O2/ V2O5 450-500 oC
O
56
alkyl của vòng thơm rất dễ bị • Nhánh
oxy hóa
bởi /KOH (cid:198) CrO3 , K2 O7 /H2 SO4 , KMnO4 /H2 Cr2 O, KMnO4
-COOH
CH3
COOH
KMnO4 H2O, to
NO2
NO2
57
alkyl mạch dài (cid:198) cắt mạch, vẫn tạo –COOH •Gốc
CH2CH2CH2CH3
COOH
KMnO4 H2O
H benzyl, • Nếu
không phản ứng:
không H3C có CH3
C
CH3
KMnO4 H2O
58
Hóa
Học Hữu Cơ
Sơn Nam
Khoa
TP. HCM
Trường
TS Phan môn Bộ Kỹ Khoa Đại Học
Thanh Thuật Hữu Cơ Kỹ Thuật Hóa Học Bách Điện thoại: 8647256 ext. 5681 Email: ptsnam@hcmut.edu.vn
1
Chương
9:
CÁC DẪN XUẤT HALOGEN
I.Phân
loại
Các hydrocarbon trong đó 1 hay nhiều H được thay
tử bằng nguyên
-CH2
• Halogenoalkane: ví • Halogenoalkene: CH3 -CH2 =CH-CH2 -Cl -CH2 -Cl
ví ví halogen dụ ví CH2 dụ •Halogenoalkyne: • Halogenoarene:
Cl
dụ dụ
2
CH≡C-Cl C6 -Cl H5 ví • Halogenocycloalkane:
dụ
II.1. Tên dẫn xuất
Danh II. pháp (dành thường giản) cho thông đơn
Gốc alkyl + halide (halogenua)
-Br Ví n-butyl bromide (bromua) dụ: CH3 -CH2 -CH2 -CH2
CH-Cl isopropyl chloride
(CH3
)2
-Cl isobutyl chloride (CH3 )2
CH-CH2
-Cl benzyl chloride
H5
-CH2
3
C6
II.2. Tên
IUPAC
là chloro-, • Halogen được
nhóm bromo-, iodo-, fluoro- xem thế halo:
halogen làm nhất chứa • Chọn mạch
• Đánh
dài cho kể số sao chỉ có thế hay alkyl- số mạch nhất, chính bất nhỏ
• Khi
4
có nhiều nhóm halo- là nhau, thế nhóm đầu ngữ di-, tri-, tetra- giống dùng các tiếp
sắp xếp • Nếu có nhiều
theo nhau,
ưu tiên • Nếu mạch
nhóm nhóm thứ có thế halo khác alphabetical tự đánh thể trước theo thứ
số 2 đầu, từ alphabetical tự chính đứng
CH3
CH3 CH3-CH2-C-CH2-CH-CH3
H3C CH3 CH3-C-C-CH3 ClBr
Br
2-bromo-3-chloro-2,3-dimethylbutane
4-bromo-2,4-dimethylhexane
5
III. Các phương điều chế
pháp
III.1. Halogen hóa
alkane
CH3
25 oC
+
+ Cl2
CH2Cl
H3C C H
hν
CH3 H3C C CH3 H
CH3 H3C C CH3 Cl 36%
64%
CH3
127 oC
+
+ Br2
CH2Br
H3C C H
hν
CH3 H3C C CH3 H
CH3 H3C C CH3 Br 99%
1%
127 oC
CH3-CH2-CH3
+ Br2
CH3-CH2-CH2-Br + CH3-CHBr-CH3
hν
6
3%
97%
alkene, alkyne III.2. Cộng
halogen hay HX vào CCl4 hợp H2C CH2 + Br2
H2C CH2 Br Br
CH3OH
H2C CH2
+ Br2
H2C CH2
Br OCH3
H2O
H2C CH2
+ Br2
H2C CH2 Br OH
HBr
CH3-CH=CH-CH2-CH3
CH3-CH-CH-CH2-CH3
Br
7
Có + HBr (cid:198)
mặt peroxide: CH3 CH3 -CH2 -CH=CH2 -Br -CH2
III.3. Halogen hóa
arene
X
xt
+ HX
+ X2
Xúc … tác: AlCl3 , FeBr3 , ZnCl2
CH3
CH2Cl
CHCl2
CCl3
Cl2 140-160 oC
Cl2 130 oC
Cl2 >180 oC
8
III.4. Đi từ a.Tác
nhân H2SO4
+ HBr
alcohol HX CH3-CH2-Br
+ H2O
CH3-CH2-OH
ZnCl2
+ HCl
CH3-CH2-Cl
+ H2O
CH3-CH2-OH
b. Tác , PX5 , SOCl2
nhân PX3
pyridine
R-Cl + H3PO3
R-OH + PCl3
pyridine
R-Cl + POCl3 + HCl
R-OH + PCl5
pyridine
R-Cl + SO2 + HCl
R-OH + SOCl2
9
IV. Tính
chất vật lý (tự s của R-X bậc 1 > bậc 2 > bậc 3
& không đọc) hữu cơ • Chỉ
•To tan tốt tan trong dung môi trong
V. Tính V.1. Đặc
nước chất học hóa điểm chung δ− δ+ R-CH2-CH2 Cl
điện của Cl >> C (cid:198) C-Cl phân cực mạnh (cid:198) • Độ
âm
•Trong
10
Năng
ly nguyên lượng tách nhất, X: bán kính
R-Cl có hoạt tính cao năng halogen, khả dãy -I > -Br > -Cl > -F kết C-I nhỏ liên phân I lớn nhất tử
3 nhóm : Dẫn xuất R-X được
a. R-X hoạt
Dẫn xuất bậc 3, dẫn xuất
chia nhất động kết với mà vinyl hay aryl (cid:198) carbocation bền nhất thành mạnh C-X liên nhóm
CH3
CH3
Br
H3C C
H3C C+
-Br-
CH3
CH3
+I, +H
C Br
C+
-Br-
+C > -I
CH2=CH-CH-Br
11
-Br-
+ CH2=CH-CH +C > -I
a.Nhóm
a nhóm -Br -CH2 halogen: • Nhóm
hoạt yếu hơn động • R-X bậc 1: CH3 -CH2 -CH2 không no nằm xa ntử -Br -CH2 -CH=CH-CH2 CH3
• Nguyên
hoạt a.Nhóm halogen liên ba, vòng tử đôi, liên liên kết
yếu động kết trực tiếp với thơm kết
H3C CH CH Cl
+C>-I
Cl
+C>-I
12
+C của X làm cho C-X bền (cid:198) khó phân cực, khó tách
V.2. Phản ái
thế
nhân ứng R-X + Y- (cid:198) R-Y + X-
• Dẫn xuất bậc 1 (cid:198) SN2
• Dẫn xuất bậc 3 (cid:198) SN1
• Phản
ứng thủy phân R-X
R-X + OH- (cid:198) R-OH + X-
13
CH3 -CH2 -Br + OH- (cid:198) CH3-CH2-OH + Br-
• Phản ether (Williamson)
ứng tạo
R-X + R’-O- (cid:198) R-O-R’ + X-
CH3 -CH2 -Br + CH3 -O- (cid:198) CH3-CH2-O-CH3
• Phản tạo amine
ứng
R-X + NH3 (cid:198) R-NH2 + HX
CH3 -CH2 -Br + NH3 (cid:198) CH3-CH2-NH2 + HBr
-Br (cid:198) CH3
-CH2
-CH2
14
-CH2 )3 -(CH2 -NH2 -NH-C2 + CH3 H5 -CH2 + HBr CH3
• Phản
ứng tạo nitrile
R-X + KCN (cid:198) R-C≡N + KX
CH3 -CH2 -Br + CN- (cid:198) CH3-CH2-CN + Br-
•Lưu ý: R-CN dễ bị nước tạo
15
phân thủy R-COOH trong
V.3. Phản
loại tách
CH3-CH=CH-CH3
ứng KOH/ethanol to
CH3-CH-CH-CH3 H Br
• Gốc R có bậc tách mạnh thì
càng loại cao, hay base càng càng ưu thế chiếm
to thöôøng
CH3-CH2-CH2-O-C2H5
CH3-CH2-CH2-Br
+ C2H5O-
CH3
CH3
H3C C Br
H2C C
C2H5O- to cao
CH3
CH3
16
Grignard V.4. Phản với kim loại-Hợp chất
ứng
CH3 -CH2
magnesium Quan
-Br + Na (cid:198) CH3-CH2-CH2-CH3 + NaBr với phản ứng trọng:
ether khan
R-Mg-X
R-X + Mg
δ− δ+ C Mg Br
17
(cid:198) C-MgX phân cực rất mạnh, rất dễ tạo R- (cid:198) base rất mạnh & tác nhân ái nhân rất mạnh
V.4.1. Phản với H linh động
ứng
CH3 -CH2 -MgBr + HOH (cid:198) CH3-CH3 + HO-MgBr
CH3
-CH2
-MgBr + ROH (cid:198) CH3-CH3 + RO-MgBr
CH3
-CH2
-MgBr + RNH2 (cid:198) CH3-CH3 + RNH-MgBr
CH3
-CH2
-MgBr + RCOOH (cid:198) CH3-CH3
+ RCOO-MgBr
CH3 -CH2 -MgBr + RC≡CH (cid:198) CH3-CH3
18
+ R-C≡C-MgBr
carbonyl V.4.2. Phản
δ−
ứng với
H2O /H+
δ− δ+ CH3-CH2-MgBr
O H
+
H3C C
H3C C δ+
O-MgBr H C2H5
OH
+ HO-MgBr
H3C C
H C2H5
HCHO (cid:198) alcohol bậc 1 • Phản
ứng với
• Với aldehyde (cid:198) alcohol bậc 2
19
•Với ketone (cid:198) alcohol bậc 3
V.4.3. Phản với CO2
δ− δ+
ứng
H2O /H+
δ− δ+
C2H5-COOH + HO-MgBr
C2H5-C-O-MgBr
CH3-CH2-MgBr O C O
O
V.4.4. Phản
ứng với nitrile
H2O /H+
MgBr
+ R-C
δ− δ+ CH3-CH2-MgBr
δ+ δ− N
R C N C2H5
R C NH C2H5
H2O /H+ R C O C2H5
20
năng phản ứng:
> ketone (cid:198) chỉ khi dư Khả nitrile Grignard (cid:198) phản ứng tiếp với ketone tạo alcohol bậc 3
carboxylic acid V.4.5. Phản với dẫn xuất của
ứng δ−
OH
H2O /H+
δ− δ+ CH3-CH2-MgBr
O Cl
+
H3C C
H3C C
H3C C δ+
O-MgBr Cl C2H5
Cl C2H5
-HCl
H3C C O C2H5
Khả acid > ketone (cid:198) chỉ
năng phản
dẫn xuất ứng: khi dư Grignard (cid:198) phản ứng tiếp với ketone tạo alcohol bậc 3
21
tự với anhydride • Tương
cho phản ứng
Phản
δ−
ứng với ester:
OH
H2O /H+
δ− δ+ CH3-CH2-MgBr
O-MgBr OCH3
H3C C
+
O OCH3
H3C C
OCH3
H3C C δ+
C2H5
C2H5
C2H5
H3C C OH
-CH3OH
1. C2H5-MgBr 2.H2O /H+
C2H5
H3C C O C2H5
22
Khả ứng: ester < ketone (cid:198) không thể
năng phản tách ketone trung gian
V.4.5. Phản với oxide
ứng
ether khan
+
CH2
CH2
CH3-CH2-CH2-CH2-OMgBr
CH3-CH2-MgBr
O
H2O /H+
CH3-CH2-CH2-CH2-OH
MgBr
OH CH2CHCH3
1. ether khan
+
CHCH3
CH2
60%
2. H2O / H+
O
23
Kumada V.4.6. Phản
ứng ghép đôi
Kharash
CoCl2
+ R'X
RMgX
R R' + MgX2
Kumada: ít sản phẩm phụ Kharash
hơn
L2NiX2
RMgX' + R'X''
R-R' + MgX'X''
or L2PdX2
24
Hóa
Học Hữu Cơ
Sơn Nam
Khoa
TP. HCM
Trường
TS Phan môn Bộ Kỹ Khoa Đại Học
Thanh Thuật Hữu Cơ Kỹ Thuật Hóa Học Bách Điện thoại: 8647256 ext. 5681 Email: ptsnam@hcmut.edu.vn
1
Chương
10: Chương
ALCOHOL-PHENOL Alcohol
10A:
R-OH trong
đó: • R: no hay không
no
-OH CH3 -CH2
-OH
CH2
=CH-CH2
• R: nhánh
arene
2
của -OH C6 H5 -CH2
I.
Danh
I.1. Tên alcohol đơn giản)
alkyl + alcohol thông thường Gốc
pháp cho
(dùng
benzyl alcohol
alcohol allyl -OH CH3 -CH ethyl alcohol -OH (CH3 isopropyl alcohol )2 CH-OH (CH3 )2 -OH isobutyl alcohol CH-CH2 (CH3 C-OH tert-butyl alcohol )3 C6 -OH -CH2 H5 CH2 =CH-CH2
Có
-OH là
carbinol, alcohol khác là
3
ví gọi CH3 thể dẫn xuất của carbinol,
các (ethyl alcohol) dụ: methyl carbinol
I.2. Tên
–OH làm IUPAC nhất có chứa • Chọn mạch
chính dài nhóm mạch
alkane, đổi ane (cid:198) anol • Lấy
số từ đầu gần –OH nhất • Đánh
tên chính nhóm
có thế, sắp xếp theo thứ tự • Khi
alphabetical
4
methanol ethanol -OH mạch nhóm nhiều CH3 CH3 -OH -CH2
2,2-dimethyl-1-propanol
CH3 H3C C CH2-OH CH3
CH3
3-methyl-2-butanol
CH3-CH-CH-CH3
OH
OH
7-ethyl-8,9-dimethyl-5-dodecanol
-OH
phenylmethanol
C6
H5
-CH2
5
II. Các
phương
điều chế
II.1. Cộng
pháp hợp nước
(không Phản
alkene , H3
PO4 vào SO4
tác dùng ứng cần xúc
acid: H2 HX)
H2SO4
+ H2O
CH3-CH=CH2
CH3-CH-CH3 OH
6
Tuân Markonikov
theo quy tắc
Phản điều chế alcohol bậc 1 & 2 từ
ứng quan
Markonikov: trọng alkene, ngược với sản phẩm
CH3-CH2-CH2-OH
CH3-CH=CH2
1. B2H6 2. H2O2 / NaOH
7
carbonyl, carboxylic acid và II.2. Khử dẫn xuất
hóa
• Khử
bằng H2
Ni
R
+ H2
H C R' OH
R C R' O
8
aldehyde (cid:198) alcohol bậc 1 ketone (cid:198) alcohol bậc 2
• Khử , NaBH4
bằng
LiAlH4 R-CHO + LiAlH4 (cid:198)R-CH2-OH
-OH R-COOH + LiAlH4 + R-CH2
Al trong CH-OH • Khử )2 CH-O]3 )2
(CH3 bằng [(CH3
CH-OH (cid:198) R-CHO + [(CH3 )2 Al/(CH3 )2
CH-O]3
CO R-CH2
-OH + (CH3
9
)2
δ−
Grignar II.3. Đi từ hợp chất
H2O /H+
δ− δ+ CH3-CH2-MgBr
O H
+
H3C C
H3C C δ+
O-MgBr H C2H5
OH
+ HO-MgBr
H3C C
H C2H5
II.4. Thủy R-X, dẫn xuất của
O
ester
OH-
R C
+ R'-OH
phân + H2O
R-COO-
OR'
10
R-X + OH- (cid:198) R-OH + X-
III. Tính
chất vật lý
• R-OH tạo liên kết H (cid:198) to sôi cao hơn các dẫn xuất của hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương
C1-C3: tan tốt
C4-C7: tan 1 phần
trong trong
>C7: không tan trong
11
nước nước nước
IV. Tính
chất hóa học
IV.1. Giới thiệu
chung đứt liên kết C-O a. Khả
ra Chỉ
xảy năng trong môi trường acid
H
R OH + H+
+ R O
R+
+ H2O
H
bậc 1 < bậc 2 < bậc 3 • Khả
12
phản
điện tử (cid:198) thuận lợi năng • C-OH chứa nhiều
ứng: nhóm thế đẩy
base mạnh • Chỉ
b. Khả ra xảy năng trong đứt liên kết O-H trường môi
+ H+
R OH
R-O-
1> bậc 2> bậc 3 • Khả
năng bậc
điện tử (cid:198) không thuận lợi • R chứa
13
nhiều phản nhóm ứng: đẩy
IV.2. Tính acid-base
acid của alcohol rất yếu • Tính
•Tính
O COOH acid: C2 H5 (1.3x10-14) < C6 H5
-OH (Ka 1.3x10-18) < H2 -OH (1.3x10-10) < CH3 (1.8x10-5)
với NaOH • Alcohol hầu như
không phản ứng
R OH + NaOH
R-ONa + H2O
14
• Alcohol chỉ Na hay NaNH2
tác dụng với
R OH + Na
R-ONa + H2
R OH + NaNH2
R-ONa + NH3
alkoxide là • Muối
base rất mạnh
-O- C-O- -CH2 (CH3 )3
CH3 > (CH3 > CH3 Tính base: CH-O- )2 -O-
15
> > OH-
IV.3. Phản ứng tạo ether
H2SO4
2
CH3-CH2-OH
CH3-CH2-O-CH2-CH3
+ H2O
2
CH3-CH2-OH
CH3-CH2-O-CH2-CH3
+ H2O
Al2O3 350-400 oC
2 1
***Danh tên • Alcohol bậc 1: SN • Alcohol bậc 3: SN pháp của alkyl + ether
ether:
16
diethyl ether gốc H5 C2 H5 -O-C2
tert-butyl methyl ether CH3
-O-C(CH3
)3
là Nếu gốc
alkyl phức tạp, có alkoxy thể xem nhóm thế
CH3-CH2-CH2-CH-CH2-CH3
3-methoxyhexane
OCH3
2-ethoxyethanol
CH2 OH
CH2 OC2H5
H3C
CH3
2-ethoxy-2,3-dimethylbutane
CH3
CH3-CH-CH OC2H5
17
ester hóa IV.4. Phản
ứng H2SO4
+ R'-OH
R C O-R'
+ H2O
R C OH O
O
+ R'-OH
R C O-R'
+ HCl
R C Cl O
O
O
R
C
+ R'-OH
O
R C O-R'
+ RCOOH
R C
O
O
18
RCO-Cl (không tác) >
tác) > RCOOH cần xúc Khả phản năng (RCO)2 O (không
ứng: cần xúc
R'-OH
+ H+
Cơ
+ R C OH OH
δ+ R C OH O δ−
chế phản ứng:
R'
-H2O
+ OH R C OH OH
O R' R C OH OH2 +
-
O R' R C O
HSO4 -H+
alcohol bậc 1> bậc 2> bậc 3 • Khả
năng
19
CHCOOH > HCOOH > CH3 COOH > R2
CCOOH
O R' R C OH + phản ứng: COOH > RCH2 R3
halogen IV.5. Phản
ứng a.Tác
thế nhân -OH bởi HX
H2SO4
+ HBr
CH3-CH2-Br
+ H2O
CH3-CH2-OH
ZnCl2
+ HCl
CH3-CH2-Cl
+ H2O
CH3-CH2-OH
HI > HBr • Khả
> HCl > HF
• HCl ZnCl2 (cid:198) Lewis acid
ứng: xúc khó tấn công vào O (cid:198) liên kết C-O dễ đứt phản ứng, năng phản tác cần
20
bậc 3 > bậc 2 > bậc 1 • Khả
năng thay thế:
b. Tác , PX5 , SOCl2
nhân PX3
pyridine
R-Cl + H3PO3
R-OH + PCl3
pyridine
R-Cl + POCl3 + HCl
R-OH + PCl5
pyridine
R-Cl + SO2 + HCl
R-OH + SOCl2
21
dehydro oxy hóa IV.6. Phản
ứng hóa
dehydro a. Phản
ứng và hóa
Cu
R-CHO + H2
R-CH2OH
200-300 oC
Cu
+ H2
200-300 oC
R C R O
R R C H OH
Cu
+ H2O
CH3 CH3-C=CH-CH3
CH3 CH3-C-CH2-CH3
200-300 oC
OH
22
oxy hóa b. Phản
ứng
… •Tác oxy hóa: KMnO4 , K2 Cr2 O7 , CrO3
• Alcohol bậc 1 (cid:198) aldehyde (cid:198) carboxylic acid
nhân
ở đoạn aldehyde (cid:198) thường đi •Rất
khó dừng lại thẳng đến RCOOH giai
R-COOK
R-CH2OH
+ MnO2 + KOH
+ KMnO4
H+
RCOOH
23
Muốn dừng •
pyridinium đoạn giai ở chlorocromate lại phải Cl- aldehyde: H5 NH+CrO3
dùng (PCC): C5
RCHO + Cr3+
R-CH2OH
C5H5NH+CrO3Cl- CH2Cl2
• Alcohol bậc 2 (cid:198) ketone
O
OH
(H3C)3C
(H3C)3C
Na2Cr2O7 CH3COOH, H2O t o
KMnO4
• Alcohol bậc 3 (cid:198) chỉ bị oxy hóa trong acid (tách nước thành alkene (cid:198) oxy hóa cắt mạch alkene) CH3 CH3-C-CH2-CH3
+ CH3-COOH
24
H2SO4, to
OH
H3C C CH3 O
Chương
Phenol
10B:
o 1,36 A
109 o
25
-OH liên kết trực tiếp với nhân thơm
I.
OH
OH
OH
Danh OH pháp
CH3
CH3
phenol
o-cresol
CH3
m-cresol
p-cresol
OH
OH
OH
OH
OH
O2N
NO2
OH
NO2
resorcinol
Tên thông thường
catechol
OH hydroquinone
picric acid
OH
OH
OH
OH
CH(CH3)2
OCH3
H3C
CH2CH CH2
eugenol
Thymol
α-naphthol
26 β-naphthol
Tên
IUPAC
OH
OH
OH
CH3
Cl
Br
Cl
OCH3
5-chloro-2-methylphenol
4-methoxyphenol
3-bromo-4-chlorophenol
OH
OH
OH
OH
OH
OH
27
1,4-benzenediol
1,2-benzenediol
1,3-benzenediol
II. Các
phương
điều chế
pháp
II.1. Chưng cất nhựa than đá
• Lấy 170-240 oC
phân phenol bằng • Tách phenolate
đoạn cách hòa thành
chuyển tan nguyên • Hoàn phenol
28
C6 H5 ONa + CO2 O (cid:198) C6H5OH + NaHCO3 + H2
chlorobenzene II.2. Thủy
Cl
OH
phân
+ KCl
+ KOH
300 oC 280 atm
Không xảy ra ở điều kiện thường
II.3. Phương kiềm chảy
ONa
SO3H
pháp 300 oC
+ Na2SO3
+ NaOH R
H+
OH
29
II.4. Oxy hóa cumene nghiệp)
(dùng trong công
OH O C
CH(CH3)2
H3C
CH3
OH
O2
H2O, H+
+
H3C C CH3 O
cumene hydroperoxide
30
diazonium (phòng II.5. Thủy
phân muối TN)
N+ N Cl-
OH
40-50 oC
+ N2 + HCl
+ H2O
diazonium: • Điều chế
muối
NH2
N+ N Cl-
+ NaCl + H2O
+ NaNO2 + HCl
31
III. Tính chất vật lý
+C của –OH với thơm (cid:198) O-H phân cực mạnh
nhân
(cid:198) khả năng tạo liên kết H của phenol > alcohol
to chảy, độ nước >
sôi nóng , to hòa alcohol tương
tan trong ứng
cyclohexanol
phenol 180 41 (oC)
32
tosôi tonc độ O)9.3 161 25.5 3.6 hòa tan (g/100g H2
IV. Tính
học chất
IV.1. Tính
O H
hóa acid (cid:198) O-H phân cực (cid:198) tính acid > HOH > alcohol
OH
ONa
NaOH
+ H2O
OH
ONa
Na
+ H2
Tính
:
acid: phenol < H2
CO3
33
C6
H5
ONa + CO2
O (cid:198) C6H5OH + NaHCO3
+ H2
acid của 1 số phenol:
OH
So sánh OH tính OH
NO2
>
>
NO2
pKa
8.4
7.23
NO2 7.15
OH
OH
OH
CH3
>
>
OH
OH
OH
10.14
CH3
10.28
10.08
OCH3
CH3
>
>
OCH3
9.65
9.98
OCH3 10.21
OH
OH
OH
Cl
>
>
Cl
8.48
9.02
Cl 34 9.38
IV.2. Phản tạo ether
alcohol • Khác
ứng với
OH
H+
+ C2H5OH
OH
OH
H+
+
35
• Giải thích:
H+
CH3-CH2-OH
δ+ + CH2-CH2-O
H H
O H
+C của –OH làm giảm mật điện tử của O (cid:198)
độ
36
không có khả năng tấn công vào oxonium cation (cid:198) không có SN2
• Ngoại lệ:
OH
O-CH3
H2SO4
+ CH3OH
+ H2O
methyl ethyl ether /nerolin
naphthol phenol điện tử ở O trên • Mật
> trên phương độ Điều chế ether của phenol bằng
Williamson: pháp
O C2H5
ONa
+ NaBr
+ C2H5-Br
37
O CH2 CH CH2
ONa
+ NaBr
+ CH2=CH-CH2-I
O CH3
ONa
ONa
O
O
H3C
O
S
S
+
+
O
O
H3C O
H3C O
I
ONa
O
+
+ NaI
38
điều chế • Lưu ý:đ ể -O-C2 H5 , cần
H5 C6 đi từ
-Br
C6 H5 ONa+ C2
H5
nhưng
không
đi từ ONa
C6 H5 -Br + C2 H5
phenol có
bị
• Ether của
thể
cắt mạch:
OH
OCH3
+ CH3I
57% HI 120-130 oC
39
ester hóa IV.3. Phản
alcohol • Khác
ứng với
OH
H+
+ CH3COOH
chloride hay anhydride • Phải
dùng dẫn xuất của carboxylic acid
CH3
OH
O C O
+ HCl
+
H3C C Cl O
40
acetyl chloride
C6H5
OH
O C O
C6H5 C Cl
+ HCl
+
O
benzoyl chloride
CH3
OH
O
O C O
C
H3C
+ CH3COOH
+
O
H3C C
O
• Lưu ý:
OH
OH
C2H5
O C
O C O
C2H5
+
AlCl3 to
41
C
O
C2H5
IV.4. Phản
–OH
nhóm thế alcohol • Khác
ứng với
OH
+
X-
• Ngoại lệ:
OH
Cl
O2N
NO2
O2N
NO2
+ PCl5
+ HCl
+ POCl3
NO2
NO2
OH
+ ZnO
42
Zn 400 oC
ái IV.5. Phản
điện tử thế
ứng -OH (+C>-I) (cid:198) vòng thơm tham giaS E dễ dàng, sản phẩm o-, p-
• Halogen hóa
OH
OH
Br
Br
H2O
+ Br2
-HBr
Br
OH
OH
OH
Br
CS2
+
+ Br2
-HBr
Br
43
phenol: • Nitro hóa
Không to o- , xảy ra ở SO4
thường, đồng
phân cất lôi cuốn hơi nước dễ
cần H2 tách
bằng
chưng
OH
OH
OH
NO2
HNO3
+
35%
NO2 65%
44
• Sulfo
hóa
OH
SO3H
15-20 oC
OH
H2SO4
H2SO4 100 oC
OH
100 oC
SO3H
45
hiệu suất thấp (cần • Friedel-Crafts: thường
dùng …) PO4
cho HF, H3 xúc tác
Kolbe (trong nghiệp) IV.6. Phản
ứng công
O-Na+
O
H
O C
δ−
+
δ+ δ− O C O
ONa
125 oC 4-7 atm
OH
OH
O C
O C
ONa
OH
H+
là
thể acid, có cất lôi cuốn
46
• Sản phẩm phụ khỏi tách p-hydroxybenzoic chưng salicylic acid bằng hơi nước
formaldehyde IV.7. Phản
với
• Trong
O-
O-
môi trường O- ứng base:
H
CH2OH
δ−
+
δ+ C O
+
SE HO-
H
CH2OH
OH
OH
CH2OH
H+
+
CH2OH
•Trong
môi trường acid:
OH
OH
OH
CH2OH
H
H
δ−
+
H+
δ+ C O
+ C OH
SE
H
H
47
CH2OH
Hóa
Học Hữu Cơ
Sơn Nam
Khoa
TP. HCM
Trường
TS Phan môn Bộ Kỹ Khoa Đại Học
Thanh Thuật Hữu Cơ Kỹ Thuật Hóa Học Bách Điện thoại: 8647256 ext. 5681 Email: ptsnam@hcmut.edu.vn
1
Chương 9:
ALDEHYDE-KETONE
I.
chung
Giới thiệu
C O
2
• R-CHO (cid:198) aldehyde • RCOR’ (cid:198) ketone
carbonyl cấu tạo của R, sẽ hợp chất • Tùy
có
(no + không no) & carbonyl thơm theo mạch
hở
-CHO CH3 -CH2 -CH2
-CHO
CH2 =CH-CH2
CH3-CH2-C-CH3
O
O C
H
O C
CH3
3
pháp II. Danh II.1. Aldehyde
*Tên thường
thông
• Dựa ứng, thay
theo tên carboxylic acid tương ‘aldehyde’ acid’ ‘–ic
bằng
• Aldehyde nhánh (cid:198) xem như là dẫn xuất của
mạch thẳng, dùng α, β, γ ...để chỉ vị trí nhánh mạch
• Một số tên thông thường được chấp nhận làm tên
4
IUPAC
• Mạch
• Gọi * Tên dài hydrocarbon tương IUPAC nhất & chứa –CHO
ứng theo
chính tên thay ne (cid:198) nal
CHO
/phenylmethanal
β-methylvaleraldehyde / 3-methylpentanal
/ phenylethanal C6 H5 CH2 C6 H5 HCHO formaldehyde / methanal CH3 acetaldehyde / ethanal CHO benzaldehyde CHO phenylacetaldehyde
CH3-CH2-CH-CH2-CHO CH3
5
II.2. Ketone
• Tên thường
thông alkyl + ketone Tên
carbonyl gắn trực tiếp thơm (cid:198) - Nếu 2 gốc
phenone vòng nhóm
• Tên
IUPAC
• Mạch
6
• Đánh •Gọi nhất chứa nhóm chỉ carbonyl có hydrocarbon, thay carbonyl nhất nhỏ số ne (cid:198) none
dài chính số để nhóm tên theo
acetone / propanone
H3C C CH3 O
CH3-CH2-CH2-C-CH3
O
methyl n-propyl ketone / 2-pentanone
CH2 C CH3 O
benzyl methyl ketone
/ 1-phenyl-2-propanone
/ 1-phenylethanone /
acetophenone methyl phenyl ketone
C CH3 O
CH CH2
H3C C O
7
methyl vinyl ketone / 3-butane-2-one
III. Các
phương
điều chế
pháp
III.1. Oxy hóa
hydrocarbon
NO
CH4
+ O2
HCHO + H2O
600-700 oC
H2C CH2
+ O2
CH3-CHO
CuCl2 50 oC
CHO
CH3
Co2+
+ O2
8
III.2. Đi từ
HC CH
+ H2O
CH3CHO
HgSO4 H2SO4
alkyne HC CH2 OH enol
R
R
R
C CH
+ H2O
C CH3 O
HgSO4 H2SO4
C CH2 OH enol
H3C
C2H5
δ−
CH3COOH
H3C
CH2 CH3
δ+ C C
C C
CH3
H
H
C C H BR2
H CH H
H C H
BHR2
H2O2/OH-
H3C
CH2 CH3
H3C
CH2 CH3 9
C C H OH
CH2 C O
III.3. Ozone hóa
alkene
H
C O
O
+ H2O
O
C
3
H
n / C
Z
O
O3
H2/Pt
C O
C C
C C O O
+ H2O
H
O molozonide
C C O O ozonide
2O (H+ )
C O
+ H2O2
+
CH3-CH2-CHO
+ H2O2
CH3-C=CH-CH2-CH3
1. O3 2. H2O
CH2-C-CH3 O
CH3
10
aldehyde oxy hóa • Lưu ý:H 2 O2 dễ
thành carboxylic acid (cid:198) sản phẩm cuối là acid!!! dàng
alcohol
alcohol bậc 1, bậc 2 • Dehydro
III.4. Đi từ hóa
Cu
R-CHO + H2
R-CH2OH
200-300 oC
Cu
+ H2
200-300 oC
R C R O
R R C H OH
Cu
+ H2O
CH3 CH3-C=CH-CH3
CH3 CH3-C-CH2-CH3
200-300 oC
OH
11
Oxy hóa alcohol:
… •Tác oxy hóa: KMnO4 , K2 Cr2 O7 , CrO3
nhân •Alcohol bậc 1 (cid:198) aldehyde (cid:198) carboxylic acid
• Rất khó dừng aldehyde (cid:198) thường ở
lại giai đoạn đi thẳng đến RCOOH
Muốn dừng
• pyridinium lại giai aldehyde, phải Cl- NH+CrO3 H5
dùng (PCC): đoạn ở C5 chlorocromate
RCHO + Cr3+
R-CH2OH
12
C5H5NH+CrO3Cl- CH2Cl2
• Alcohol bậc 2 (cid:198) ketone
Na2Cr2O7
O
OH
(H3C)3C
(H3C)3C
CH3COOH, H2O t o
OH
O
Na2Cr2O7
85%
H2SO4 / H2O
OH
O
PCC
H2C CHCHCH2CH2CH2CH2CH3
H2C CHCCH2CH2CH2CH2CH3
CH2Cl2
80%
13
carboxylic acid III.5. Đi từ dẫn xuất của
O
Pd/BaSO4
+ HCl
R-CHO
+ H2
R C
Cl
CHO
COCl
LiAlH(O-tBu)3
NO2
NO2
t o
(RCOO)2Ca
+ CaCO3
R C R O
14
δ−
OH
H2O /H+
δ− δ+ CH3-CH2-MgBr
O Cl
+
H3C C
H3C C
H3C C δ+
O-MgBr Cl C2H5
Cl C2H5
-HCl
H3C C O C2H5
ứng: dẫn xuất acid > ketone (cid:198) chỉ • Khả
năng phản khi dư Grignard (cid:198) phản ứng tiếp với ketone tạo
alcohol bậc 3
nhiên, thực tế với hiệu suất • Tuy
15
khó tách ketone cao
III.6. Điều chế hợp chất carbonyl của
arene
CR
O
R-CO-Cl (R-CO)2O Lewis acid
• HCOCl bền (cid:198) phải dùng CO/HCl/AlCl3 làm
không
tác nhân acyl hóa (Phương pháp Gattermann- Koch)
AlCl3
+ HCl
+ CO + HCl
CHO
H3C
H3C
[H-C-Cl] O
16
HCN khan (phương CO bằng • Có
Gattermann) thể thay pháp
+ NH2
AlCl3
O
+ HCN + HCl
H3C
Cl-
O
C
H3C
H
[H-C-Cl] NH
O
CHO
H3C
H2O -NH4Cl
17
HCN bằng R-CN để điều chế • Thay
ketone thơm
IV. Tính
chất vật lý
tạo liên kết H như
alcohol (cid:198) to sôi < alcohol • Không
tương đương
cực mạnh, dễ tan trong nước (C1-C5) • Phân
V. Tính
sp2
δ+ δ− C O
chất hóa học
• Cấu tạo phẳng
18
CHO)
• Góc • Moment lưỡng • Độ
liên cực liên kết ~ 120o = 2.7 D (CH3 μ C-O 1.23Å kết dài
) V.1. Phản hợp ái nhân (AN
ứng cộng
OX
+ Xδ+-Yδ−
C
δ+ δ− C O
Y
X-Y có là Na, Li-R,
19
BrMg-R… thể H-OH, H-OR, H-CN, H-SO3
a. Cơ đoạn, lưỡng tử
chế: 2 giai • Giai phân đoạn 1:
chaäm
+ Y-
Cδ+ Oδ−
C O- Y
carbanion
Giai đoạn chậm: Y- C+ (cid:198) ái nhân
vào
tấn • Giai
công đoạn 2:
+ X+ nhanh
C OX Y
20
C O- Y
b. Ảnh kết với C=O
liên thế
tử điện tích dương • Nguyên
của hưởng C trong càng nhóm C=O có lớn (cid:198) AN càng thuận lợi
giảm khả • Nhóm
thế đẩy đtử năng
(-C, -I) làm • Nhóm
(+C, +I, +H) làm ứng phản tăng thế hút phản năng khả đtử
ứng NO2-CH2-CHO > H-CHO > R-CHO >R C R
O
R C O-R
R C NHR
>
>
>
21
O
R C NH2 O
R C O- O
O
ái
carbon
V.2. Phản
ứng
với
tác
nhân
nhân
Phản với hợp chất Grignard
δ−
ứng
H2O /H+
δ− δ+ CH3-CH2-MgBr
O H
+
H3C C
H3C C δ+
O-MgBr H C2H5
OH
+ HO-MgBr
H3C C
H C2H5
22
1. ether khan
+
O C
CH3CH2CH2CH2MgBr
CH3CH2CH2CH2CH2OH
H
H
2. H3O+
OH
1. ether khan
+
O C
CH3CH2CH2MgBr
CH3CH2CHCH2CH2CH3
H
CH3CH2
2. H3O+
OH
1. ether khan
O C
+ CH3CH2MgBr
CH3
CH2CH2CH3
2. H3O+
CH3CCH2CH2CH3 CH2CH3
MgBr
1. ether khan
+
O C
OH CH3CH2CH2CH
H
2. H3O+
CH3CH2CH2
23
Phản với acetylide anion
ứng
+
+ NH3
CH3C CNa
CH3C CH
NaNH2
+
+ H2
Na
CH3C CNa
CH3C CH
OH
O-
N H+
CH3C C-
O C
CH3CH2CHC
CCH3
CH3CH2CHC
CCH3
H
CH3CH2
24
Phản hydrogen cyanide
ứng với
OH
HCN
-C N
O C
N
N
+
H3C C
-C N
O- H3C C
H3C
CH3
C CH3
C CH3
OH
OH
COOH
CH3CH2 C
CH3CH2 C
HCl / H2O to
CH2CH3
C N CH2CH3
OH
OH
C N
CH2NH2
H2 Pt
CH3CH2CH2 C H
CH3CH2CH2 C H
25
V.3. Phản
với tác nhân ái nhân oxygen
ứng Phản
với nước (cid:198)gem-diol
OH
ứng
CH3 C
CH3
+ H2O
O C
CH3
CH3
OH
0,2%
99,8%
OH
H
CH3 C
+ H2O
O C
H
CH3
OH
42%
58%
OH
H C
H
+ H2O
O C
H
H
26
0,1%
OH 99,9%
Phản alcohol
với
O
R'-OH/H+
R'-OH/H+
R C
-H2O
H
ứng OH R C OR' H
OR' R C OR' H
acetal
hemiacetal
O
+H+
+ R'-OH
- H+
+
R C
R C
OH R C OR' H
-H+
H
- R'-OH
OH + H
+ H+
H
OH R C OR' H
hemiacetal
+H+
+
+ R'-OH
- R'-OH
- H2O + H2O
-H+
+ R C OR' H
+ OH2 R C OR' H
H OR' R C OR' H
- H+
OR' R C OR' H
+ H+
27
acetal
Acetal
bảo vệ nhóm chức
O
OO
O C
O C
HOCH2CH2OH
LiAlH4
OCH3
OCH3
HCl
O
OO
CH2OH
H2O / HCl
CH2O-
O
O
OO
1. CH3MgBr
HOCH2CH2OH
H
H
OH
H
HCl
2. H2O / HCl
O
O
28
ái
nitrogen
V.4. Phản
nhân
nhân
ứng Phản
tác với amine bậc 1
với ứng
O
R C
R'
+ NH2-R'
R'
+
H
H OH R C N H
O- H R C N H H
carbinolamine
+ H+
R'
R'
R'
- H2O
-H+
R C N H
H R C N H
H H H O R C N H
29
Phản với amine bậc 2
ứng
OH
O
O-
R
R RCH2 C N
RCH2 C
+ NHR2
R
H
H
H RCH2 C N + R
H
carbinolamine
H O
+ H+
R
R RCH C N
R
R RCH2 C N
R
H R RCH2 C N
-H+
H
- H2O
H
H
30
Phản
hình thành imine
ứng CHO + H2NOH
CH NOH + H2O oxime
C O
+ H2NNH2
C NNH2
+ H2O
H3C
H3C
hydrazone
O
O
O NHNCNH2
+ H2NNHCNH2
+ H2O
31
semicarbazone
V.5. Phản
với tác nhân ái nhân lưu huỳnh
ứng
O
OH
ONa
+
R C
R C SO3Na
ONa R C SO3H
H
:S O OH
H
H
OH
HCl
R-CHO + SO2 + H2O + NaCl
R C SO3Na
H
OH
NaOH
R-CHO + Na2SO3 + H2O
R C SO3Na
H
32
ngưng
V.6. Phản
ứng
tụ
aldol
Trong • CH3
, Na2 base (NaOH, Ba(OH)2 có Hα có hay ketone nhau (cid:198) ngưng tụ aldol CO3 , thể
a. Phản aldehyde và
trường môi COONa…) , ứng phản ứng aldehyde với giữa aldehyde
OH-
+
CH3-CHO
CH3-CH-CH2-CHO
CH3-CHO
OH
to
+ H2O
CH3-CH=CH-CHO
33
chế:
• Cơ
đoạn 1 (cid:198) tạo carbanion
Giai O
O
+ OH-
H
CH2 C
_ CH2 C
+ H2O
H
H
Giai
đoạn 2 (cid:198) cộng hợp ái nhân
O-
O
O
+
_ CH2 C
H3C C
CH3-CH-CH2-CHO
H
H
Giai
đoạn 3 (cid:198) proton hóa, tái tạo OH-
O-
OH
+ OH-
CH3-CH-CH2-CHO
CH3-CH-CH2-CHO
+ H2O
OH
O
OH-
CH3-CH-CH2-CHO
CH3-CH=CH2-C
H
34
Sản phẩm tách nước bền do liên hợp giữa C=C và C=O
aldehyde b. Phản
ứng ketone
đó aldehyde tự • Cơ
và trong trên,
đóng carbonyl, ketone
chế vai đóng vai
tương trò trò carbanion
giữa như nhân tác tách Hα
OH
tạo OH-
CH3-CHO + H3C C CH3
CH3-CH-CH2-C-CH3
O
O
-H2O
CH3-CH=CH-C-CH3
O
35
c. Phản
giữa ketone ketone
và ứng •Hiệu suất rất thấp
O
O
OH
O
OH-
CH3C CHCCH3
2 CH3CCH3
CH3CCH2CCH3
+ H2O
OH- to
CH3
CH3
36
2 carbonyl khác (crossed d. Phản
aldol ) nhau
được 1 hỗn hợp 4 sản phẩm • Có
1 carbonyl không giữa thu hiệu quả Thường
• Hα từ ứng thể chỉ & carbonyl có được thêm từ khi
có phản vào Hα ứng (cid:198) 1 sản phẩm
OH-
+
CHO
CH3CH2CH2CHO
OH H CH C CHO CH2CH3
+ H2O
37
CH C CHO CH2CH3
Phản
O
O
O
O
nội phân tử
O
OH-
CH3CCH2CH2CCH3
hóa aldol ứng CH3CCH2CH2CCH2
HO H3C
O
O
O
O
OH-
COCH3
CH3CCH2CH2CH2CH2CCH3
CH3CCH2CH2CH2CHCCH3
HO H3C
O
O
O
O
O
OH-
CH3CCH2CH2CH2CCH3
CH3CCH2CH2CH2CCH2
HO
CH3
O
O
O
O
COCH3
OH-
CH3CCH2CH2CH2CH2CHCCH3
CH3CCH2CH2CH2CH2CH2CCH3
HO
CH3 38
Vòng
5, 6 cạnh
bền hơn
3,4,7 cạnh
Cannizzaro
V.7. Phản
ứng
kiềm, aldehyde
•Trong tự môi oxy hóa sẽ 1 carboxylic acid + 1 alcohol không Hα có
trường khử – tạo
CHO
COONa
CH2OH
35% NaOH
+
NO2
NO2
NO2
p-nitrobenzaldehyde
p-nitrobenzyl alcohol sodium p-nitrobenzoate
50% NaOH
+ HCOONa
CH3OH
HCHO
39
2 aldehyde •1 hỗn hợp
không có Hα khả năng
1 aldehyde là tạo ~ 4 sản phẩm.
có formaldehyde thì
aldehyde Nếu formate & alcohol của chỉ
kia có
CHO
CH2OH
35% NaOH
HCHO +
+
HCOONa
OCH3
OCH3
anisaldehyde p-methoxybenzaldehyde
p-methoxybenzyl alcohol
40
• Cơ
chế:
H-
δ−
O
δ−
O
C6H5 C δ+
H
H
O- C6H5 C
+
C6H5 CH2
C6H5 C δ+
H
OH
C6H5 C OH O
O-
OH-
+
C6H5 C O-
C6H5 CH2OH
O
41
V.8. Phản
oxy hóa
ứng
CH3CH2CH2CH2CH2COOH
CH3CH2CH2CH2CH2CHO
K2Cr2O7 H2SO4
+
CH3CH2CH2CH2COOH
CH3CH2CH2CH2CHO
Ag(NH3)2 NH3
Muốn bảo toàn C=C:
+
RCH CHCHO
RCH CHCOOH
Ag(NH3)2 NH3
42
bị oxy mạnh, • Ketone
oxy hóa chỉ cắt mạch, tạo tác carboxylic acid nhân bởi
[O]
CH3-CH2-COOH + CH3-COOH
CH3-CH2-C-CH2-CH3 O
methyl ketone, có haloform: (cid:198) có thể phân biệt aldehyde & ketone • Riêng
phản ứng
NaOI
RCOONa + CHI3
R C CH3 O
(cid:198) nhận biết methyl ketone
Lưu ý: R-CH(OH)-CH3 + NaOI (cid:198) R-CO-CH3 (cid:198) vẫn
43
cho phản ứng haloform!!!
V.9. Phản
ứng khử
hydrocarbon • Khử
thành
CH2CH3
NH2NH2 OH-, to
O C
CH3
CH2CH3
Zn(Hg)
HCl
44
CH2CH3
COCH3
OH
NH2NH2 OH-, to
Zn(Hg)
OH
HCl
CH2CH3
45
Cl
alcohol Khử
CH3O
CH2OH
CHO
CH3O
thành H2 / Pt C2H5OH
O2N
O2N
CHO
CH2OH
NaBH4 CH3OH
O
OH
CH3CCH2C(CH3)3
CH3CHCH2C(CH3)3
NaBH4 C2H5OH
O
OH
(CH3)2C
(CH3)2C
CHCH2CH2CCH3
CHCH2CH2CHCH3
46
1. LiAlH4 / ether 2. H3O+
Hóa
Học Hữu Cơ
Sơn Nam
Khoa
TP. HCM
Trường
TS Phan môn Bộ Kỹ Khoa Đại Học
Thanh Thuật Hữu Cơ Kỹ Thuật Hóa Học Bách Điện thoại: 8647256 ext. 5681 Email: ptsnam@hcmut.edu.vn
1
Chương
12: I.
chung
CARBOXYLIC ACID Giới thiệu
Là carboxyl
hợp chất hữu cơ
những O
chứa
C
nhóm
O-H
trong
phân tử
loại thành • Tùy
theo hydrocarbon mà carboxylic acid no, không gốc
phân no, thơm
• Ví
2
CH3
CH2 C6 dụ: -COOH =CH-COOH -COOH H5
II. Danh
II.1. Tên
pháp thường
thông formic acid
acetic acid propionic CH3 CH2 CH3 HCOOH COOH COOH
CH3 CH3
)2 )3
(CH2 (CH2
COOH COOH
3
acid butyric acid acid valeric acid lauric acid stearic benzoic acid CH3 CH3 C6 H5
(CH2 )10 COOH COOH )16 (CH2 COOH
nhánh (cid:198) xem như là dẫn xuất của acid • Acid có
mạch thẳng, dùng α, β, γ, δ… để chỉ vị trí nhánh
CH2-CH2-CH-COOH Cl
CH3
γ-chloro-α-methylbutyric acid • Ar-COOH (cid:198) xem như là dẫn xuất của benzoic acid
COOH
NO2
NO2
2,4-Dinitrobenzoic acid
acid là acetic dẫn xuất thế
4
xem H của
các -COOH phenylacetic Có • acid C6 H5 thể -CH2
acid
II.2. Tên
–COOH (C1) IUPAC nhất chứa • Mạch
dài nhóm
ứng, đổi ne (cid:198) • Gọi
hydrocarbon tương noic acid chính tên theo
CH3-CH2-CH-COOH
Cl
CH3 CH-CH2-COOH
CH3
3-(p-chlorophenyl)butanoic acid
2-methylbutanoic acid
5
-CH=CH-COOH CH3
2-butenoic acid
III. Các
phương
điều chế
III.1. Dùng
Grignard
pháp nhân
tác
Mg
CH3CH2CH2CH2Cl
CH3CH2CH2CH2MgCl
CH3CH2CH2CH2COOH
ether
1. CO2 2. H3O+
CH3
CH3
CH3
Mg
Cl
MgCl
H3C C
COOH
H3C C
H3C C
ether
1. CO2 2. H3O+
CH3
CH3
CH3
Mg
MgCl
Cl
ether
COOH 6
1. CO2 2. H3O+
polyhalogen, III.2. Thủy dẫn xuất
dẫn xuất của phân các các
to
Cl
+ HCl
acid R-CH2-COOH
+ H2O
Cl R-CH2-C Cl
O
H+ (OH-)
R C
R-COOH
+ H2O
+ R'-OH
O-R'
O
H+ (OH-)
R C
R-COOH
+ H2O
+ NH3
NH2
H+ (OH-)
R CN
R-COOH
+ H2O
+ NH3
O
H+ (OH-)
R C
7
R-COOH
+ HCl
+ H2O
Cl
III.3. Carboxyl hóa
acid > 3C •Dùng alkene nghiệp, sản xuất
trong công
R-CH=CH2
+ CO + H2O
R CH2 CH2-COOH
Ni(CO)4 250 oC 200 atm
III.4. Phương oxy hóa
pháp
R-COOK
R-CH2OH
+ MnO2 + KOH
+ KMnO4
H+
RCOOH
8
COOH
CH3
KMnO4 H2O, to
NO2
NO2
CH2CH2CH2CH3
COOH
KMnO4 H2O, to
9
IV. Tính
chất vật lý
O
R C
O H
(cid:198) O-H phân cực mạnh hơn ROH
kết H > của • Khả
tạo
10
liên hợp chất C có •To
sôi năng > các alcohol cùng khác
V. Tính
chất
học
•Theo hiệu
hóa ứng:
O trong +C của –OH (cid:198) O-H phân cực mạnh (cid:198) H dễ
tách ra dạng H+ (cid:198)tính acid mạnh hơn alcohol, phenol
thức cộng •Theo công
hưởng:
O
O
O-
R C
H+ + R C
R C
R C
O-H
O-
O
O - O
11
carboxylate anion bền (cid:198) cân bằng chuyển dịch về
phía tạo H+
V.1. Tính
acid
điện tử (cid:198) tính acid tăng • Gốc R chứa
điện tử (cid:198) tính acid giảm • Gốc R chứa
nhóm nhóm hút thế thế đẩy
•Tính
<
<
<
CH3-COOH
acid: H H3C C COOH H
CH3 H3C C COOH H
CH3 H3C C COOH CH3
H
H
H
O
O
O
O
O
O
C
C
C
H O
>
>
OH
12
OH
Tính acid của
các C-COOH (pKa acid: 0.23) > C-COOH (0.66) > F3
CH-COOH (1.25) > Cl2
-COOH (1.68) > -CH2
Cl3 NO2
-COOH (2.47) > NC-CH2
-COOH (2.87) > -COOH (2.90) > Cl-CH2
(3.83) > -COOH HCOOH (3.75) >
-COOH (2.57) > F-CH2 Br-CH2 HO-CH2
COOH (4.76) > COOH (4.87) > CH3 CH2
CH3
C-COOH (5.03)
13
(CH3 )3
* Acid béo
không acid mạnh • Tính acid no cùng C (do
no: hơn C=C có mạch
–I)
• Nối C=C càng –COOH thì acid càng
mạnh đôi gần tính
• Tuy nhiên: nếu C=C liên –
hợp với acid giảm do +C của COOH thì
C=O trong C=C!!!
-COOH (pKa 4.48) > -CH=CH-CH2
tính CH3 -CH2
14
• Tính CH2 CH3 acid: =CH-CH2 -CH2 -COOH (4.68) > -CH=CH-COOH (4.83)
• Nối ba C≡C cho ở hợp với C=O thì
vẫn làm tăng liên trí acid (khác
của C≡C mạnh π
dù mạnh & chỉ +C vị tính có hợp với C=O, lkết liên –I nhưng π
do –I C=C): của C≡C cho lại cho 1 lkết còn không có +C!!!
15
1.84) >
acid: • Tính -C≡C-COOH (2.60) > =CH-COOH (4.25) CH3
CH≡C-COOH (pKa CH2
* Acid có
vòng thơm: •Tính acid H-COOH (pKa -COOH (4.18) 3.75) > C6 H5
- mạnh do +C của C6 H5
hơn –I
trí •Tính acid tùy thuộc bản chất & vị
nhóm thế: -COOH > p- o-NO2 -C6 H5
> m-
16
• Halogen cho –I > +C (cid:198) o-Cl-C6H5-COOH > m- > p-
V.2. Phản
a. Phản –OH của nhóm acid chloride acid
ứng ứng thế tạo
O
O
H3C C
+ PCl3
+ H3PO3
H3C C
O-H
O
Cl O
H3C C
+ PCl5
+ POCl3 + HCl
H3C C
O-H
Cl
O
O
H3C C
+ SOCl2
+ HCl
H3C C
+ SO2
O-H
Cl
17
b. Phản tạo amide
ứng
O
O
O
to
H3C C
+ NH3
H3C C
H3C C
+ H2O
+
O-H
O-NH4
NH2
anhydride c. Phản nước tạo
ứng tách
O
O
O
C
H3C
P2O5
+
H3C C
H3C C
O
+ H2O
O-H
O-H
H3C C
O
18
d. Phản
+ R'-OH
ứng H2SO4 tạo
+ H2O
R C OH O
ester R C O-R' O
+ R'-OH
R C O-R'
+ HCl
R C Cl O
O
O
R
C
+ R'-OH
O
R C O-R'
+ RCOOH
R C
O
(không • Khả
xúc tác) > RCOOH cần tác)
O ứng: phản năng > (RCO)2 O (không
RCO-Cl cần xúc
alcohol bậc
19
1> bậc 2> bậc 3 CHCOOH > năng • Khả HCOOH > CH3 COOH > R2
CCOOH
phản ứng: COOH > RCH2 R3
(Hell-Vohard-Zelinsky) V.3. Phản
ứng
thế H
O-H
Hα H O C C H
(cid:198) Hα linh động (cid:198) có thể tham gia phản ứng thế (xúc tác PBr3, PCl3, P)
O
O
PBr3
R'
+ HBr
+ Br2
R'
O-H
R C C H
O-H
R C C Br
O
O
O
O
H3C C
ClH2C C
Cl2HC C
Cl2 P
Cl3C C
Cl2 P
O-H
O-H
Cl2 O-H P
O-H 20
CH3CH2COOH
CH3CHClCOOH
CH3CCl2COOH
Cl2 P
Cl2 P
Cl2 P
ái • Các
nhân phản ứng thế
dẫn xuất này vẫn và tham tách gia loại:
NaOH
H+
R-CH-COOH
R-CH-COONa
R-CH-COOH
Br
OH
OH
α-hydroxy acid
H+
R-CH=CH-COO-
R-CH=CH-COOH
KOH/C2H5OH to
R-CH2-CH-COOH Br
21
V.4. Phản •Tận dụng thành alcohol acid béo
ứng được khử nguồn nhiên
thiên H2O
4 R-CH2-OH
4H2 + 2LiAlO2 + (R-CH2-O)4AlLi
4R-COOH + 3LiAlH4
cao, tuy mắt tiền (cid:198) dùng
Hiệu suất • trong PTN nhiên LiAlH4
ester, khử
ở thành suất cao bằng •Trong H2 công /CuO.CuCr2 O4
nghiệp, chuyển áp
CH3(CH2)10CH2OH + CH3OH
H2, CuO.CuCr2O4 150 oC
lauryl alcohol
CH3(CH2)10COOCH3 methyl laurate
22
Hóa
Học Hữu Cơ
Sơn Nam
Khoa
TP. HCM
Trường
TS Phan môn Bộ Kỹ Khoa Đại Học
Thanh Thuật Hữu Cơ Kỹ Thuật Hóa Học Bách Điện thoại: 8647256 ext. 5681 Email: ptsnam@hcmut.edu.vn
1
Chương 13: AMINE -
DIAZONIUM
I. Giới thiệu
Là
chung tử
hợp chất hữu cơ
nhóm mà 1 hay nhiều kết với C phân chứa ) liên (hay –NHR, -NR2
–NH2
•
loại dựa trên số kết với N Amine được phân hay aryl liên nhóm alkyl
R' R N
R
H R N
H
R' R N
H
2
amine bậc 1
amine bậc 3
amine bậc 2
II. Danh
II.1. Tên
pháp thường
thông
Tên hydrocarbon + amine
gốc
CH3NHCH2CH2CH3
CH3CH2NHCH2CH3
CH3NH2
diethylamine
methylpropylamine
methylamine
CH3
CH3NCH2CH2CH2CH3
CH3 CH3NCH3
CH3 CH3CH2NCH2CH2CH3
trimethylamine
butyldimethylamine
ethylmethylpropylamine
3
II.2. Tên
IUPAC
Amine không –COOH, -CHO, -OH: alkanamine
chứa
CH3CH2CHCH2CH2CH3
CH3 CH3CH2NCH2CH2CH3
CH3CH2CH2CH2NH2
NHCH2CH3
butanamine
N-ethyl-3-hexanamine
N-ethyl-N-methyl-1-propanamine
CH3
CH3CHCH2CH2NHCH3
CH3CH2CHCH2CHCH3
Cl
NHCH2CH3
3-chloro-N-methyl-1-butanamine
N-ethyl-5-methyl-3-hexanamine
N
CH2CH3
CH3
CH3 CH3CHCH2CHCH3
NHCH2CH2CH3
Br
4
2-ethyl-N-propylcyclohexanamine
4-bromo-N,N-dimethyl-2-pentanamine
Chứa
nhiều amine:
CH3CHCH2NH2
nhóm H2NCH2(CH2)4CH2NH2
NH2
1,2-propandiamine
1,6-hexandiamine
Trật tự ưu tiên: -COOH > -CHO > >C=O > -OH > -NH2
COOH
HOCH2CH2NH2
CH3CCH2CH2NH2
O
H2N
4-aminobenzoic acid
2-aminoethanol
4-amino-2-butanone
5
III. Các phương điều chế
pháp III.1. Alkyl hóa
a. Alkyl hóa halogen NH3 dẫn xuất
bằng
RX
RX
RX
RX
R-NH2
NH3
X-
R
R R N
H
R R N
R
-HX
-HX
-HX
-HX
R R N+ R
H C2H5 N
CH3
CH3-CH2-Cl
CH3-CH2-NH2
NH3 -HCl
CH3Cl -HCl
CH2Cl
CH2-NH2
CH2-NH-CH3
NH3 -HCl
CH3Cl -HCl
6
Aryl halide chỉ
• nhóm vị
thế hút hoặc phản điện tử ở
nếu ứng như mạnh điều kiện khắc
Cl
thơm chứa nhân -NO2 o-, p- trí ở nghiệt NHCH3
NO2
NO2
CH3-NH2
NO2
NO2
2,4-dinitrochlorobenzene
N-methyl-2,4-dinitroaniline
Cl
NH2
+ NH3
7
Cu2O 200 oC
b. Alkyl hóa alcohol
bằng
Al2O3
R-OH
+ NH3
R-NH2
+ H2O
400-450 oC
III.2. Phản chuyển vị Hofmann của amide
ứng
2-
+ OBr-
NH2
+ CO3
R-NH2
R C O
2-
+ OBr-
NH2
+ CO3
Ar-NH2
Ar C O
8
III.3. Khử hợp chất nitro
hóa
Fe, Sn/H+ H mới sinh từ • Khử
bằng
C6 H5 -NO2 + 3Fe + 6HCl (cid:198) C6H5-NH2 + 3FeCl2 +
2H2O
C6 H5 -NO2 + 3Sn + 6HCl (cid:198) C6H5-NH2 + 3SnCl2 +
9
2H2O
dùng xúc tác Pt, Ni, Pd • Khử bằng H2
NO2
NH2
Pt
+ 3H2
+ 2H2O
S yếu như • Khử S, (NH4 )2
bằng nhân Na2 tác
khử (cid:198) nếu có nhiều nhóm –NO2 thì chỉ khử 1 nhóm
NO2
NO2
+ Na2S + H2O
+ Na2SO3
NO2
NH2
10
III.4. Khử
hóa nitrile
CH2Cl
H2C CH2NH2
CH2CN
NaCN
H2, Ni 140 oC
NaCN
H2, Ni
Cl-CH2-CH2-CH2-CH2-Cl
NC-(CH2)4-CN
NH2-CH2-(CH2)4-CH2-NH2
11
carbonyl III.5. Đi từ hợp chất
H2/Ni
R CH2 NH2
H R C O
+ NH3
H R C NH
imine
CN • Có
thể thay /Ni bằng H2 NaBH3
CHO
CH2NH2
H2/Ni
+ NH3
12
IV. Tính chất vật lý
H < alcohol tạo liên kết • Khả
alcohol tương • To
ứng
năng < của sôi V. Tính
chất học
V.1. Tính
hóa base
+Cl-
+ HCl
R-NH3
R-NH2
NH2
+Cl-
NH3
+ HCl
13
Trong
+
+ OH-
O: H2 R-NH3
R-NH2
+ H2O
• mật
Tính độ base của điện tử amine trong N & khả trên alkylammonium cation O phụ thuộc H2 hydrate hóa năng vào của
(+I) (cid:198) làm tăng tính base • R đẩy
(-C, -I) (cid:198) làm giảm tính base • R hút
điện tử điện tử
14
(cid:198) amine béo có tính base > amine thơm
O, tính base: *** Tuy nhiên trong H2
(CH3 )2 NH > CH3 NH2 > (CH3 )3 N > NH3
Giải thích: trong
của amine bậc 3 có
• khả
O, cation H2 hydrate hóa
yếu (1H)
năng
H
H
H
O
O
O
H
H
H
R H N+ H R
R R N+ H R
15
Lưu ý:trong • benzene hay trong cực như phân khí, amine bậc 3 có tính
dung môi pha base mạnh
không nhất
cao, tính base càng • Amine thơm: bậc
(do +C của N) càng giảm
>
NH2
>
N
N H
điện tử (cid:198) tính •
thơm
Nhóm Tính nhân -C6 đẩy -NH2 < m- H4 -C6 H4 -NH2
thế base:
trong base tăng và ngược lại p-NO2 < p-Cl-C6
-NH2 < C6
H4
H5 NO2 -NH2
< p-CH3
O-C6
16
H4 -NH2
alkyl hóa V.2. Phản
ứng
RX
RX
RX
RX
R-NH2
NH3
X-
R
R R N
H
R R N
R
-HX
-HX
-HX
-HX
R R N+ R
H C2H5 N
CH3
CH3-CH2-Cl
CH3-CH2-NH2
NH3 -HCl
CH3Cl -HCl
CH2Cl
CH2-NH2
CH2-NH-CH3
NH3 -HCl
CH3Cl -HCl
17
V.3. Phản
nhóm –NH2
hóa acyl ứng đặc trưng của amine thơm • Phản
ứng
NH2
+ CH3-COOH
+ H2O
CH3
H N C O
O
+
NH2
H3C C
+ HCl
CH3
Cl
H N C O
O
C
H3C
+
O
NH2
CH3
+ CH3-COOH
H3C C
H N C O
18
O
• Cơ
δ−
chế:
NH2 +
OH
H3C C
O δ+ O H
H N+ H
O- C CH3
OH
+ H2O
CH3
N H
OH C CH3
H N C O
19
khi nitro hóa • Được
aniline dùng để bảo vệ nhóm –NH2
NH2 + CH3-COOH
+ H2O
CH3
H N C O
HNO3 / H2SO4
NO2
NH2
CH3
NO2
H2O / H+ to
H N C O
20
• Giảm hoạt –NH2 & định
nhóm hướng para
NH2 + CH3-COOH
+ H2O
CH3
H N C O
AlCl3
Br2
Br
NH2
Br
CH3
H2O / H+ to
H N C O
21
V.4. Phản
với HNO2
ứng + HCl
• Thực tế: NaNO2 SO4
hay H2
a. Phản ứng của amine bậc 1
Amine thơm bậc 1 sẽ cho muối diazonium •
NH2
N+ N Cl-
0-5 oC
+ NaNO2 + HCl
+ NaCl + 2H2O
• Amine béo bậc 1 (cid:198) muối diazonium không bền (cid:198) phân hủy thành alcohol
0-5 oC
22
R CH2NH2 + NaNO2 + HCl
R-OH + N2 + H2O
b. Phản ứng của amine bậc 2
amine béo & amine thơm đều choN- • Cả
nitrosoamines
NHCH3
CH3 N N
O
0-5 oC
+ NaNO2 + HCl
+ NaCl + H2O
N-nitroso-N-methylaniline
0-5 oC
R
NHCH3
+ NaNO2 + HCl
CH3 N N
R
O
+ NaCl + H2O
23
c. Phản ứng của amine bậc 3
3 không • Amine béo
bậc
ái • Amine thơm bậc 3 sẽ
tham phản gia ứng phản thế ứng điện tử cho
N(CH3)2
N(CH3)2
0-5 oC
+ NaNO2 + HCl
+ NaCl + H2O
N O
p-nitroso-N,N-dimethylaniline
24
VI. Muối diazonium
VI.1. Điều chế muối diazonium
HN N O
NH2
chaäm
chuyeån vò
+N O
+
-H+
+
N N OH
N N O H
H
H2O
H+
N+ N
N+ N
Cl
Cl-
25
diazonium VI.2. Phản
tử, tách
thế ứng -N+≡NCl- thế ứng nhân nhóm đơn • Phản H5 C6
Cơ tự đoạn chậm tạo
+
chế
tương
N2 phân ái + y- (cid:198) C6H5-y + N2 + Cl- 1 thông SN carbocation
a. Phản
O
thường, giai C6 H5 với H2 ứng
N+ N Cl
OH
H+
+ H2O
+ N2
+ HCl
40-50oC
26
b. Phản Có
tranh
2 phản • Phản
alcohol với ứng cạnh ứng thế ứng
N+ N Cl
OC2H5
+ HCl
+ C2H5-OH
+ N2
Xảy ra khi có mặt ứng khử • Phản alcohol khan, H3 PO2 , hay NaBH4
N+ N Cl
+ C2H5-OH
+ CH3CHO + N2
khan
+ HCl 27
•Phản tốt khi nhân thơm có chứa
ứng khử
nhóm điện tử ở o-, p-
• Alcohol mạch ưu tiên phản
càng thế càng hút dài, càng khử ứng
CH3 OH (cid:198) 90% SN1
CH3 CH2
OH (cid:198) 60% SN1
CH3 CH2
CH2
OH (cid:198) 30% SN1
28
• Sử
dụng hợp trường con đường thể tổng hợp
các cho bằng CH3 không trực tiếp CH3
CH3
NO2
+
HNO3 H2SO4
l
r
NO2
Fe/HCl
CH3
CH3
NaNO2 /HCl
Br2/CS2
0-5 oC
Br
NH2
NH2
CH3
CH3
H3PO2
Br
29
Br
+Cl-
N2
c. Phản
ứng
+Cl-
C6 H5 -N2
với KI + KI (cid:198) C6H5-I + N2 + KCl
• Muốn thu được dẫn xuất của Br, Cl(cid:198) cần xúc tác CuCl, CuBr (Sandmeyer), cơ chế gốc tự do
N+ N Cl
Cl
CuCl
+ N2
30
+Cl-
N2
Cl
NH2
CH3
CH3
CH3
CuCl
15-60 oC
NaNO2 / HCl H2O 0-5 oC
-
Cl
N2
+HSO4
NH2
CuCl 40-100 oC
-
Cl
N2
+HSO4
NH2
NaNO2 / H2SO4 CH3COOH 30 oC
+Br-
Br
N2
NH2
CuBr 100 oC
Cl
Cl
Cl
NaNO2 / HBr H2O 0-10 oC
31
to
-
Ar N N BF4
Ar F + N2 + BF3
-
F
NH2
N2
+BF4
to
1. HNO2 2.HBF4
CH3
CH3
CH3
-
F
NH2
N2
+BF4
1. NaNO2 / HCl H2O
to
2.HBF4
CCH2CH3 O
CCH2CH3 O
CCH2CH3 O
32
d. Phản
ứng nitrile hóa
N+ N Cl
C N
to
+ KCN
+ KCl + N2
H+, H2O
COOH
33
Có
thể nitrile hóa bằng CuCN
NO2
NH2
+ Cl-
N2
Fe
NaNO2
HNO3 H2SO4
HCl
HCl
CH3
CH3
CH3
CH3
CN
COOH
CuCN
H2O H+
CH3
CH3
34
diazonium VI.2. Phản
ghép
đôi + arene
• Hợp chất tăng ứng có diazonium hoạt (cid:198) phẩm màu azo nhóm
+ Cl-
OH
N2
0 oC
+
N N
OH
pH = 8-9
p-(phenylazo)phenol
+ Cl-
N2
N(CH3)2
0 oC
+
N N
N(CH3)2
pH = 5-7
35
N,N-dimethyl-p-(phenylazo)aniline
Hợp chất càng tử diazonium mạnh chứa phản càng thì nhóm ghép thế đôi điện hút xảy ra
ứng dễ
+
+
+
N2
+ N2
N2
N2
O2N
NO2
NO2
>
>
>
NO2
NO2
NO2
36