TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY
KHOA KỸ THUẬT HẠ TẦNG ĐÔ THỊ
Nguyễn Hữu Thành
BÀI GIẢNG
HÓA KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG 2
(TÀI LIỆU NỘI BỘ, TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC, NGÀNH KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG)
Vĩnh Long, 2019
MC LC
MC LC i
DANH SÁCH HÌNH iii
DANH SÁCH BNG iv
CÁC T VIT TT v
GII THIU CHUNG vi
CHƯƠNG 1 1
HÓA HC CA KHÍ QUYN (ATMOSPHERE CHEMISTRY) 1
1 Thành phn ca khí quyn 1
2 S phân tng ca khí quyn 3
3 Hóa hc khí quyn ca Cacbon, các hp cht Nitơ và lưu hunh 5
3.1 Metan (CH4) và cacbon monoxit (CO) 5
3.2 Các hp cht Nitơ 7
4 Các hp cht lưu hunh trong khí quyn 9
5 Các khí nhân to gây ô nhim không khí 11
6 Hiu ng nhà kính 13
7 Tng Ozon 13
8 Mưa axit 15
9 Sương khói quang hóa (Photochemical Smog) 16
CHƯƠNG 2 18
HÓA HC CA ĐỊA QUYN (SOIL CHEMISTRY) 18
1 Các nguyên t hóa hc trong đất 18
2 Các nguyên t đa lượng 19
2.1 Nitơ 19
2.2 Photpho 21
2.3 Kali 22
2.4 Canxi và Magie 22
2.5 Lưu hunh 22
3 Nguyên t vi lượng trong đất 23
4 Tính cht hóa hc ca dung dch đất 24
4.1 Tính đệm ca dung dch đất 24
4.2 Đệm do tác dng trao đổi cation trong đất 24
4.3 Tác dng đệm ca các axit và mui ca chúng trong đất 25
4.4 Đệm do tác dng ca Al3+ linh động 25
4.5 Đệm do dung dch đất cha mt s cht có kh năng trung hòa 26
5 Tính cht ca đất 26
5.1 Kh năng trao đổi ion 26
5.2 Kh năng hp th 27
5.3 Độ pH ca đất 27
6 S trao đổi các khí nhà kính gia đất và khí quyn 27
CHƯƠNG 3 32
HÓA HC CA THY QUYN (WATER CHEMISTRY) 32
1 Tính cht hóa hc ca nước t nhiên và nước bin 32
1.1 Nước t nhiên (Natural Water) 32
1.2 Nước bin (Sea Water) 34
2 Các thông s đánh giá mc độ ô nhim nước 36
2.1 Độ đục (Turbidity) 36
i
2.2 Độ màu (Color) 37
2.3 pH 38
2.4 Độ axit (Acidity) 40
2.5 Độ kim (Alkalidity) 42
2.6 Độ cng (Hardness) 44
2.7 DO (Dissolved Oxygen) 47
2.8 BOD/COD (Biochemical Oxygen Demand/ Chemical Oxygen Demand) 49
2.9 Nitơ (Nitrogen) 51
2.10 Cht rn (Solid) 52
2.11 St (Iron) 53
2.12 Mangan (Manganese) 54
2.13 Sunfat và photpho 55
2.14 Các ch tiêu vi sinh 55
CHƯƠNG 4 57
CÁC CHU TRÌNH TRONG T NHIÊN 57
1 Tng quan 57
2 Vòng tun hoàn nước 58
3 Chu trình Cacbon 61
4 Chu trình oxi 63
5 Chu trình Nitơ 66
6 Chu trình Photpho 68
7 Chu trình Sunfua 72
PH LC TIÊU CHUN VIT NAM 76
TÀI LIU THAM KHO 79
ii
DANH SÁCH HÌNH
Hình 1.1: Các cht khí tng đối lưu 1
Hình 1.2: S phân tng khí quyn ca trái đất 5
Hình 1.3: Cây b nh hưởng bi mưa axit 16
Hình 1.4: Sương khói quang hóa 17
Hình 2.1: Vòng khoáng hóa và đồng hóa nitơ trong đất 20
Hình 2.2: Chu trình Nitơ trong đất và cây 21
Hình 3.1: Các khong pH làm đổi màu thuc th 40
Hình 3.2: Ngun gc ca CO2 và s hòa tan ca các cht gây nên độ cng 45
Hình 3.3: S thay đổi các dng ca Nitơ trong nước nhim 52
Hình 4.1: Sơ đồ vòng tun hoàn nước trong t nhiên 58
Hình 4.2: Nước trên trái đất 59
Hình 4.3: Chu trình cacbon 61
Hình 4.4: Quá trình phân hy và tng hp ca gluco 64
Hình 4.5: Chu trình oxi trong t nhiên 65
Hình 4.6: Chu trình Ozon-oxi 65
Hình 4.7: Chu trinh Nitơ 66
Hình 4.8: Ngun cung cp photphat trong môi trường 68
Hình 4.9: Chu trình photpho trong t nhiên 68
Hình 4.10: Các hot động ca con người nh hưởng đến chu trình photpho 70
Hình 4.11: Vòng tun hoàn photpho trong nước và trên cn 71
Hình 4.12: Sơ đồ chuyn hóa sunfua trong môi trường 72
Hình 4.13: Chu trình sunfua 73
Hình 4.14: Vòng tun hoàn sinh hc ca lưu hunh 74
iii
DANH SÁCH BNG
Bng 1.1: Thành phn cu to ca không khí sch 2
Bng 1.2: Nng độ ca các cht khí tng đối lưu và trong không khí b ô nhim các
khu đô th (New York, Mexico City) 3
Bng 1.3: Ngun gc và thành phn ca bi 12
Bng 2.1: Hàm lượng trung bình ca nguyên t hóa hc trong đá và đất (% khi lượng
theo Vinogradov, 1950) 18
Bng 3.1: Thành phn hóa hc ca nước sông h 32
Bng 3.2: S phân tng nhit độ trong h và các liên kết phn ng lý hóa sinh 33
Bng 3.3: Thành phn ca nước bin 35
Bng 3.4: Các ngun nước được phân loi theo các mc độ ca độ cng 44
Bng 3.5: Các cation gây nên độ cng và các anion liên kết vi chúng 45
Bng 3.6: Hàm lượng oxi hòa tan DO bão hòa trong nước sch áp sut 1atm 47
Bng 4.1: Ước tính phân b nước toàn cu 60
Bng 4.2: Các ngun sinh và gim oxi trong khí quyn 64
iv