TRƯỜNG CAO ĐẲNG VIỄN ĐÔNG

Chương 4 Kế toán chi phí theo quá trình (Process costing)

1

Mục tiêu

• Trình bày đặc điểm cơ bản của doanh nghiệp KTCP theo quá trình cũng như việc so sánh với KTCP theo công việc.

• Giải thích cách xác định sản lượng hoàn thành tương

đương theo phương pháp trung bình và FIFO.

• Trình bày trình tự KTCP theo quá trình tính theo chi phí thực tế ở DN sản xuất 1 giai đoạn và nhiều giai đoạn

2

• Trình bày trình tự KTCP theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp với ước tính ở DN sản xuất 1 giai đoạn và nhiều giai đoạn.

Nội dung

• Những vấn đề chung về KTCP theo

quá trình.

• Kế toán chi phí theo quá trình tính theo

chi phí thực tế.

• Kế toán chi phí theo quá trình tính theo

chi phí thực tế kết hợp với ước tính.

3

Kế toán chi phí theo quá trình

Khái niệm

Kế toán chi phí theo quá trình là một phương pháp thu thập và

phân bổ chi phí sản xuất cho các đơn vị sản phẩm được tạo

ra. Việc tổ chức sản xuất sản phẩm bao gồm một chuỗi các

hoạt động, các quá trình liên tục hoặc được lập đi lập lại. Các

sản phẩm được sản xuất trên cơ sở liên tục, tồn trữ nói chung

không cho một mục đích hay khách hàng cụ thể nào.

Kế toán chi phí theo quá trình được sử dụng khi các đơn vị

sản phẩm gần giống nhau và được sản xuất hàng loạt.

4

Kế toán chi phí theo quá trình

Đặc điểm

 Hệ thống sản xuất theo quá trình được sử dụng bởi các DN sản xuất với số lượng lớn về một đơn vị sản phẩm nào đó.

 Các sản phẩm được sản xuất trên cơ sở liên tục, các sản phẩm tồn trữ nói chung không cho một mục đích hay khách hàng nào.

5

 Số lượng sản xuất phụ thuộc vào số nhu cầu sản phẩm trên thị trường.

Kế toán chi phí theo quá trình

Mô hình tổ chức sản xuất

Yếu tố đầu vào

Yếu tố đầu vào

Giai đoạn 1

Nhiều giai đoạn Một giai đoạn

Chuyển

Chuyển

SP hoàn thành

SP hoàn thành

6

Kế toán chi phí theo quá trình

KTCP theo công việc KTCP theo công việc

KTCP theo quá trình KTCP theo quá trình

 Một  Một

loại SP được SX loại SP được SX

 Nhiều công việc khác  Nhiều công việc khác thực hiện thực hiện

nhau được nhau được trong kỳ. trong kỳ.

 Chi phí được tập hợp  Chi phí được tập hợp

theo từng công việc. theo từng công việc.

trong một thời gian dài. trong một thời gian dài.  Chi phí được tập hợp  Chi phí được tập hợp theo các bộ phận (PX, theo các bộ phận (PX, QTCN…). QTCN…).

 Bảng chi phí theo công  Bảng chi phí theo công việc là một tài liệu rất cơ việc là một tài liệu rất cơ bản và quan trọng. bản và quan trọng.

 Báo cáo chi phí bộ phận  Báo cáo chi phí bộ phận SX là tài liệu cơ bản và SX là tài liệu cơ bản và quan trọng. quan trọng.

 Giá thành đơn vị được  Giá thành đơn vị được

 Giá thành đơn vị được  Giá thành đơn vị được tính theo từng công việc. tính theo từng công việc.

tính theo bộ phận. tính theo bộ phận.

7

Sự khác nhau giữa KTCP theo công việc và theo quá trình

Trắc nghiệm nhanh 

• Công ty nào sau đây có thể sử dụng hệ • Công ty nào sau đây có thể sử dụng hệ

thống KTCP theo quá trình: thống KTCP theo quá trình: a. Công ty sản xuất xi măng a. Công ty sản xuất xi măng b. Công ty kiến trúc b. Công ty kiến trúc c. Công ty sản xuất bút, tập vở c. Công ty sản xuất bút, tập vở d. Công ty dịch vụ du lịch d. Công ty dịch vụ du lịch e. Nhà máy đóng tàu đánh cá e. Nhà máy đóng tàu đánh cá

8

Trắc nghiệm nhanh 

• Công ty nào sau đây có thể sử dụng hệ • Công ty nào sau đây có thể sử dụng hệ

thống giá thành theo quá trình: thống giá thành theo quá trình: a. Công ty sản xuất nước giải khát a. Công ty sản xuất nước giải khát b. Công ty trang trí nội thất b. Công ty trang trí nội thất c. Công ty sản xuất xe gắn máy c. Công ty sản xuất xe gắn máy d. Công ty tổ chức các sự kiện d. Công ty tổ chức các sự kiện e. Công ty quảng cáo e. Công ty quảng cáo F. Công ty sản xuất máy lạnh F. Công ty sản xuất máy lạnh

9

Xác định sản lượng hoàn thành tương đương

Sản phẩm dở dang

 Sản phẩm dở dang là khối lượng sản phẩm công việc còn đang trong quá trình sản xuất gia công, chế biến, đang nằm trên các giai đoạn của quy trình công nghệ hoặc đã hoàn thành một vài quy trình chế biến nhưng vẫn còn phải gia công chế biến tiếp mới trở thành sản phẩm.

10

 Giá trị sản phẩm dở dang nhỏ hơn giá trị sản phẩm hoàn thành.

Xác định sản lượng hoàn thành tương đương

Xác định mức độ hoàn thành của SPDD

 Xác định mức độ hoàn thành của SPDD là xác định tỷ lệ sản phẩm dở dang so với sản phẩm hoàn thành là bao nhiêu phần trăm.

 Lấy số giờ máy yêu cầu, thời gian yêu cầu cho mỗi hoạt động, hoặc số giờ nhân công yêu cầu.

 Qua khảo sát thực tế …

11

 Điều này có thể thực hiện được thông qua:

Xác định sản lượng hoàn thành tương đương

SPHT

Nguyên vật liệu trực tiếp bỏ ngay từ đầu quá trình sản xuất SPDD

SPDD

SXC

SXC

SXC

NCTT

NCTT

NCTT

NVLTT

NVLTT

NVLTT

Tỷ lệ hoàn thành 100%

Tỷ lệ hoàn thành 100%

Tỷ lệ hoàn thành 100%

Công  đo n Bạ

Hoàn  thành 12

Công  đo n Aạ

Xác định sản lượng hoàn thành tương đương

SPHT

Nguyên vật liệu trực tiếp bỏ dần vào quá trình sản xuấtSPDD

SPDD

SXC

SXC

NCTT

SXC

NCTT

NCTT

NVLTT

NVLTT

NVLTT

Tỷ lệ hoàn thành 40%

Tỷ lệ hoàn thành 70%

Tỷ lệ hoàn thành 100%

Công  đo n Bạ

Hoàn  thành

Công  đo n Aạ

13

Xác định sản lượng hoàn thành tương đương

Sản lượng hoàn thành tương đương là tổng sản lượng khi quy đổi về 1 sản phẩm hoàn thành.

14

Xác định sản lượng hoàn thành tương đương

2 sản phẩm dở dang 50% tương đương 1 sản phẩm hoàn thành.

= 1

+

ỷ ệ ỷ ệ T  l T  l ỷ ệ T  l

15

hoàn thành  50% hoàn thành  50% hoàn thành  100%

Cân đối sản lượng

Phương trình sản lượng

+ = +

Sản lượng chuyển đi

Sản lượng chuyển đến

16

Số sản phẩm đưa vào sản xuất Số sản phẩm hoàn thành Số sản phẩm dở dang đầu kỳ Số sản phẩm dở dang cuối kỳ

Cân đối sản lượng

Số sản phẩm đưa vào sản xuất và hoàn thành

100 %

100 %

60 %

Số sản phẩm hoàn thành =2

Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3

Số sản phẩm dở dang ĐK = 0

Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 1

Sản lượng chuyển đến = 3

Sản lượng chuyển đi = 3

17

= +

Tính sản lượng hoàn thành tương đương

• Phương pháp trung bình • Phương pháp FIFO

18

Tính sản lượng hoàn thành tương đương

• Phương pháp trung bình

19

Sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp trung bình

ươ

ả ượ ươ

S n l thành t

ng hoàn  ươ ng đ

ng

=

+

ả ượ S n l ng hoàn  thành trong k  ỳ

ng hoàn  ng đ ẩ

ả ượ S n l ươ ng  thành t ở ả ủ c a s n ph m d   dang cu i kố ỳ

ỷ ệ

T  l

ươ

ố ượ

ng hoàn  ng đ ẩ

= S  l

x

ng s n ph m  ở

d  dang

hoàn  ủ thành c a SP  d  dang

ả ượ S n l ươ ng  thành t ở ả ủ c a s n ph m d   dang cu i kố ỳ

20

Xác định sản lượng hoàn thành tương đương

Sản lượng hoàn thành tương đương = 2 + 2*0.6 = 3,2

80%

100 %

20%

60 %

60 %

20 %

Số sản phẩm hoàn thành =2

Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3

Số sản phẩm dở dang ĐK = 1

Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2

Sản lượng chuyển đến = 4

Sản lượng chuyển đi = 4

21

= + +

Cân đối chi phí

Phương trình chi phí

Chi phí chuyển đi

Chi phí chuyển đến

22

+ = + Giá thành sản phẩm Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ

Tính chi phí đơn vị

+

Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ

Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ

=

Sản lượng hoàn thành tương đương

Chi phí cho 1 đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương

23

Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ

Chi phí SX 01 đ n ơ v  SP hoàn thành

X

=

ả ượ S n l ng  thành ph m ẩ hoàn thành

ươ

ươ t

ng đ

ng

Giá thành s n ả ẩ ph m hoàn  thành

+

=

Chi phí SXDDĐK

Chi phí SX - PSTK

Chi phí SXDDCK

Kiểm tra lại sau khi tính toán

ả ượ ươ

ươ

ng

Chi phí SX 01 đ n ơ v  SP hoàn thành

X

=

S n l thành t ủ

ở CPSX d  dang  cu i kố ỳ

ươ

ươ t

ng đ

ng

ng hoàn  ng đ ở c a SP d  dang  cu i kố ỳ

24

Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ

Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương = 32/(2 + 2*0.6) = 10

CP dở dang ĐK = 2

CP SX PS trong kỳ = 30

Giá thành = 2*10 = 20

CP dở dang CK =2*0.6*10 = 12

80%

100 %

20%

60 %

60 %

20 %

Số sản phẩm hoàn thành =2

Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3

Số sản phẩm dở dang ĐK = 1

Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2

Chi phí chuyển đến = 32

25

Chi phí chuyển đi = 32

= + +

Kế toán chi phí theo quá trình

• Tính theo chi phí thực tế • Tính theo chi phí thực tế kết hợp

ước tính

26

Kế toán chi phí theo quá trình

• Tính theo chi phí thực tế

27

Trình tự các bước KTCP theo quá trình

• Bước 1: Thống kê sản lượng hoàn thành

• Bước 2: Tính sản lượng hoàn thành tương đương

• Bước 3: Tính chi phí đơn vị tương đương

• Bước 4: Tính tổng chi phí sản xuất chuyển đến

• Bước 5: Phân bổ tổng chi phí sản xuất chuyển

đến cho SP hoàn thành và SP dở dang

28

Ví dụ 1

Tại một DN A kết quả sản xuất như sau: Sản lượng sản xuất: •SP DD đầu kỳ: là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển đổi). •Số SP đưa vào sản xuất 35.000. •Số SP hoàn thành nhập kho: 31.000. •Số SPDD cuối kỳ: 5.000 (100% CPNVLTT và 20% CP chuyển đổi). Chi phí sản xuất như sau: •CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT là 2.350 và CP chuyển đổi 5.200. •CP sản xuất phát sinh trong kỳ:

CPNVLTT: 84.050 CP chuyển đổi: 62.000 (NCTT là 22.000 và SXC là 40.000)

Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất

29

Bước 1: Thống kê sản lượng hoàn thành

Chỉ tiêu Sản lượng

Số SPDD đầu kỳ: 1.000

100% CP NVLTT 1.000

60% CP chuyển đổi 600

Số SP đưa vào sản xuất 35.000

Tổng sản lượng chuyển đến 36.000

Số SP hoàn thành và chuyển đi 31.000

Số SPDD cuối kỳ: 5.000

100% CP NVLTT 5.000

20% CP chuyển đổi 1.000

30

Tổng sản lượng chuyển đi 36.000

Bước 2: Tính sản lượng hoàn thành tương đương

Chỉ tiêu NVLTT

Chuyển đổi

Số SP hoàn thành 31.000 31.000

Số SPDD cuối kỳ 1.000 5.000

31

SL hoàn thành tương đương 32.000 36.000

Bước 3: Tính chi phí đơn vị tương đương

Chỉ tiêu NVLTT

Chuyển đổi

CPSXDD đầu kỳ 5.200 2.350

CPSX phát sinh trong kỳ 62.000 84.050

SL SPHT tương đương 32.000 36.000

32

CP đơn vị SPHT tương đương 2.1 2.4

Bước 4: Tính tổng chi phí sản xuất chuyển đến

Chỉ tiêu Chi phí

CPSXDD đầu kỳ: 7.550

CP NVLTT 2.350

CP chuyển đổi 5.200

CPSX phát sinh trong kỳ 146.050

CP NVLTT 84.050

CP chuyển đổi 62.000

33

Tổng CPSX chuyển đến 153.600

Bước 5: Phân bổ tổng chi phí sản xuất chuyển đến cho SP hoàn thành và SP dở dang

Chỉ tiêu Chi phí

Phân bổ cho số SPHT

CP NVLTT 74.400

CP chuyển đổi 65.100

Tổng giá thành SPHT 139.500

Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ

CP NVLTT 12.000

CP chuyển đổi 2.100

Tổng CPSXDD cuối kỳ 14.100

34

Tổng CPSX chuyển đi 153.600

Ví dụ 1

Ghi chép vào sơ đồ TK

TK 154 PX1

SCĐK: 7.550

TK 621 PX1 84.050

84.050

146.050

139.500

TK 622 PX1

139.500

146.050

22.000

22.000

SDCK: 14.100

TK 627 PX1

40.000

40.000

35

Tính sản lượng hoàn thành tương đương

• Phương pháp trung bình • Phương pháp FIFO

36

Tính sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp FIFO

S n l

S n l

S n l

đ

+

ả ượ ng  S n l hoàn thành  =

ả ượ ng hoàn  ươ thành t ng  ủ ươ ng c a SP  đ ỳ ầ ở d  dang đ u k

ả ượ ng hoàn  ươ thành t ng  ủ ươ ng c a SP  đ ố ỳ ở d  dang cu i k

ươ ng  t ngươ đ

ả ượ ng hoàn  ươ thành t ng  ớ ủ ươ ng c a SP m i  + ư đ a vào SX và  hoàn thành trong  kỳ

37

Tính sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp FIFO

x

ẩ ở ả S n ph m d   ỳ ở ầ  đ u k dang

=

ả ượ ng hoàn thành  S n l ủ ươ ươ ng đ ng c a SP  t ở d  dang đ u k

ỷ ệ ch aư   T  l hoàn thành  ở c a SP d   ỳ ầ dang đ u k

ng đ

ỳ ủ ng c a SP m i đ a vào SX và hoàn thành trong k   ỳ ượ ạ

ớ ư

ươ ươ SLHT t chính là SPHT đ

ớ ư  SLSP m i đ a vào s n xu t trong k

c t o ra t

ỷ ệ

T  l

x

=

ở ẩ ả S n ph m d   dang cu i kố ỳ

ả ượ ng hoàn thành  S n l ủ ươ ươ ng c a SP  ng đ t ố ỳ ở d  dang cu i k

hoàn  ủ thành c a SP  ố d  dang cu i  kỳ

38

Xác định sản lượng hoàn thành tương đương - FIFO

Số sản phẩm đưa vào sản xuất và hoàn thành

80%

100 %

20%

60 %

60 %

20 %

Số sản phẩm hoàn thành =2

Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3

Số sản phẩm dở dang ĐK = 1

Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2

Sản lượng chuyển đến = 4

Sản lượng chuyển đi = 4

39

= + +

Xác định sản lượng hoàn thành tương đương - FIFO Sản phẩm hoàn thành tương đương = (1*0.8 +1 + 2*0.6) = 3

80%

100 %

20%

60 %

60 %

20 %

Số sản phẩm hoàn thành =2

Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3

Số sản phẩm dở dang ĐK = 1

Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2

Sản lượng chuyển đến = 4

Sản lượng chuyển đi = 4

40

= + +

Tính chi phí đơn vị

Chi phí SX phát sinh trong kỳ

=

Chi phí SX 01 đơn vị SP hoàn thành tương đương

Số lượng SP hoàn thành tương đương- FIFO

41

Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ

CP SX phát sinh

+

+

= CPSX d  dang  ỳ ầ đ u k

ổ T ng giá thành  s n ph m  hoàn thành

ấ t  đ  hoàn t ỳ SPDD đ u kầ

ể CPSX đ  hoàn  ố thành s  SP  ư đ a vào SX và  hoàn thành

+

=

Chi phí SXDDĐK

Chi phí SX - PSTK

Chi phí SXDDCK

Kiểm tra lại sau khi tính toán

ả ượ ươ

ươ

ng

Chi phí SX 01 đ n ơ v  SP hoàn thành

X

=

S n l thành t ủ

ở CPSX d  dang  cu i kố ỳ

ươ

ươ t

ng đ

ng

ng hoàn  ng đ ở c a SP d  dang  cu i kố ỳ

42

Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ

Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương = 24/(1*0.8 +1 + 2*0.6) = 8

CP dở dang ĐK = 2

CP SX PS trong kỳ = 24

Giá thành = 2 + 0.8*8 + 1*8 = 16,4

CP dở dang CK = 2*0.6*8 = 9,6

80%

100 %

20%

60 %

60 %

20 %

Số sản phẩm hoàn thành =2

Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3

Số sản phẩm dở dang ĐK = 1

Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2

Chi phí chuyển đến = 26

43

Chi phí chuyển đi = 26

= + +

Trình tự các bước KTCP theo quá trình

• Bước 1: Thống kê sản lượng hoàn thành

• Bước 2: Tính sản lượng hoàn thành tương đương

• Bước 3: Tính chi phí đơn vị tương đương

• Bước 4: Tính tổng chi phí sản xuất chuyển đến

• Bước 5: Phân bổ tổng chi phí sản xuất chuyển

đến cho SP hoàn thành và SP dở dang

44

Ví dụ 2

Tại một DN A kết quả sản xuất như sau: Sản lượng sản xuất: •SP DD đầu kỳ: là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển đổi). •Số SP đưa vào sản xuất 35.000. •Số SP hoàn thành nhập kho: 31.000. •Số SPDD cuối kỳ: 5.000 (100% CPNVLTT và 20% CP chuyển đổi). Chi phí sản xuất như sau: •CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT là 2.350 và CP chuyển đổi 5.200. •CP sản xuất phát sinh trong kỳ:

CPNVLTT: 84.050 CP chuyển đổi: 62.000 (NCTT là 22.000 và SXC là 40.000)

Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất

45

Bước 1: Thống kê sản lượng hoàn thành

Chỉ tiêu Sản lượng

Số SPDD đầu kỳ: 1.000

100% CP NVLTT 1.000

60% CP chuyển đổi 600

Số SP đưa vào sản xuất 35.000

Tổng sản lượng chuyển đến 36.000

Số SP hoàn thành và chuyển đi 31.000

Số SPDD cuối kỳ: 5.000

100% CP NVLTT 5.000

20% CP chuyển đổi 1.000

46

Tổng sản lượng chuyển đi 36.000

Bước 2: Tính sản lượng hoàn thành tương đương

Chỉ tiêu NVLTT

Chuyển đổi

SPDD đầu kỳ 0 400

Số SP đưa vào SX và HT 30.000 30.000

Số SPDD cuối kỳ 5.000 1.000

47

SL hoàn thành tương đương 35.000 31.400

Bước 3: Tính chi phí đơn vị tương đương

Chỉ tiêu NVLTT

Chuyển đổi

CPSX phát sinh trong kỳ 84.050 62.000

SL SPHT tương đương 35.000 31.400

48

CP đơn vị SPHT tương đương 2.40 1.97

Bước 4: Tính tổng chi phí sản xuất chuyển đến

Chỉ tiêu Chi phí

CPSXDD đầu kỳ: 7.550

CP NVLTT 2.350

CP chuyển đổi 5.200

CPSX phát sinh trong kỳ 146.050

CP NVLTT 84.050

CP chuyển đổi 62.000

49

Tổng CPSX chuyển đến 153.600

Bước 5: Phân bổ tổng chi phí sản xuất chuyển đến cho SP hoàn thành và SP dở dang

Chỉ tiêu

Chi phí

Phân bổ cho SPHT từ SPDD đầu kỳ

8.340

CPSXDD đầu kỳ:

7.550

CP NVLTT

2.350

CP chuyển đổi

5.200

CPSX phát sinh thêm để hoàn thành

790

CP NVLTT

0

CP chuyển đổi

790

Phân bổ cho số SP đưa vào SX và HT

131.279

CP NVLTT

72.043

CP chuyển đổi

59.236

Tổng giá thành SPHT

139.618

Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ

13.982

CP NVLTT

12.007

CP chuyển đổi

1.975

50

Tổng CPSX chuyển đi

153.600

Ví dụ 2

Ghi chép vào sơ đồ TK

TK 154 PX1

SCĐK: 7.550

84.050

TK 621 PX1 84.050

139.618

146.050

TK 622 PX1

146.050

139.618

22.000

22.000

SDCK: 13.982

TK 627 PX1 40.000

40.000

51

KTCP theo qui trình tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính

Là hệ thống sử dụng chi phí trực tiếp theo thực tế và chi phí gián tiếp theo ước tính để xác định giá thành cho từng công việc.

• Chi phí NVLTT thực tế • Chi phí NCTT thực tế • Chi phí SXC ước tính

52

Chi phí thực tế kết hợp ước tính

Tỷ lệ CPSXC ước tính được sử dụng để phân bổ CPSXC cho các giai đoạn

Tổng chi phí SX chung ước tính

=

53

Tỷ lệ CPSXC ước tính Tổng khối lượng ước tính cơ sở phân bổ của giai đoạn

Chi phí thực tế kết hợp ước tính

Khối lượng cơ sơ phân bổ thực Khối lượng cơ sơ phân bổ thực tế của 1 giai đoạn: số lượng sản tế của 1 giai đoạn: số lượng sản phẩm, giờ lao động trực tiếp, phẩm, giờ lao động trực tiếp, hoặc giờ máy… hoặc giờ máy…

Phân bổ CPSXC cho 1 giai đoạn = Tỷ lệ × Mức hoạt động thực tế

Ước tính

54

Ví dụ minh họa

Doanh nghiệp tổ chức sản xuất bao gồm 3 giai đoạn. Chi phí SXC là điện sử dụng chung cho cả 3 giai đoạn. Vào ngày 16/5, sản phẩm chỉ mới hoàn thành ở giai đoạn 2. Biết rằng, chi phí điện ước tính là 120 triệu đồng/tháng và được phân bổ theo giờ máy hoạt động ở từng giai đoạn. Tổng số giờ máy ước tính của cả 3 giai đoạn trong 1 tháng là 5.000 giờ. Thống kê ở giai đoạn 1, số giờ máy thực tế hoạt động là 1.400 giờ, và của giai đoạn 2 là 1.000 giờ.

Yêu cầu: Hãy tính CP tiền điện ước tính phân bổ cho giai đoạn 1 và 2?

55

Đáp án

= = 24.000 Tỷ lệ CP điện ước tính 120.000.000 5.000

= 33.600.000 1.400 x 24.000 =

CP điện ước tính phân bổ cho GĐ 1

1.000 x 24.000 = 24.000.000 =

56

CP điện ước tính phân bổ cho GĐ 2

Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến

Tính theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính

 SLHT tương đương theo PP trung bình  SLHT tương đương theo PP FIFO

57

Trình tự các bước KTCP theo quá trình

• Bước 1: Thống kê sản lượng hoàn thành

• Bước 2: Tính sản lượng hoàn thành tương đương

• Bước 3: Tính chi phí đơn vị tương đương

• Bước 4: Tính tổng chi phí sản xuất chuyển đến

• Bước 5: Phân bổ tổng chi phí sản xuất chuyển

đến cho SP hoàn thành và SP dở dang

58

Ví dụ 4

Tại một DN A kết quả sản xuất giai đoạn 1 như sau: - Sản lượng sản xuất: •SP DD đầu kỳ: là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển đổi). •Số SP đưa vào sản xuất 35.000. •Số SP hoàn thành nhập kho: 31.000. •Số SPDD cuối kỳ: 5.000 (100% CPNVLTT và 20% CP chuyển đổi). - Chi phí sản xuất như sau: •CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT là 2.350 và CP chuyển đổi 5.200 •CP sản xuất phát sinh trong kỳ:

CPNVLTT: 84.050 CP chuyển đổi: 62.000 (NCTT là 22.000 và SXC là 40.000) - CPSXC ước tính là 100 đ/giờ máy, số giờ máy thực tế là 390 giờ. Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất GĐ1 và xử lý chênh lệch.

59

Bước 1: Thống kê sản lượng hoàn thành

Chỉ tiêu Sản lượng

Số SPDD đầu kỳ: 1.000

100% CP NVLTT 1.000

60% CP chuyển đổi 600

Số SP đưa vào sản xuất 35.000

Tổng sản lượng chuyển đến 36.000

Số SP hoàn thành và chuyển đi 31.000

Số SPDD cuối kỳ: 5.000

100% CP NVLTT 5.000

20% CP chuyển đổi 1.000

60

Tổng sản lượng chuyển đi 36.000

Bước 2: Tính sản lượng hoàn thành tương đương

Chỉ tiêu NVLTT

Chuyển đổi

Số SP hoàn thành 31.000 31.000

Số SPDD cuối kỳ 1.000 5.000

61

SL hoàn thành tương đương 32.000 36.000

Bước 3: Tính chi phí đơn vị tương đương

Chỉ tiêu NVLTT

Chuyển đổi

CPSXDD đầu kỳ 5.200 2.350

CPSX phát sinh trong kỳ 61.000 84.050

SL SPHT tương đương 32.000 36.000

62

CP đơn vị SPHT tương đương 2.07 2.4

Bước 4: Tính tổng chi phí sản xuất chuyển đến

Chỉ tiêu Chi phí

CPSXDD đầu kỳ: 7.550

CP NVLTT 2.350

CP chuyển đổi 5.200

CPSX phát sinh trong kỳ 145.050

CP NVLTT 84.050

CP chuyển đổi 61.000

63

Tổng CPSX chuyển đến 152.600

Bước 5: Phân bổ tổng chi phí sản xuất chuyển đến cho SP hoàn thành và SP dở dang

Chỉ tiêu Chi phí

Phân bổ cho số SPHT

CP NVLTT 74.400

CP chuyển đổi 64.131

Tổng giá thành SPHT 138.531

Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ

CP NVLTT 12.000

CP chuyển đổi 2.069

Tổng CPSXDD cuối kỳ 14.069

64

Tổng CPSX chuyển đi 152.600

Ví dụ 4

Ghi chép vào sơ đồ TK

TK 154 PX1

SCĐK: 7.550

TK 621 PX1 84.050

84.050

144.050

138.531

TK 622 PX1

138.531

144.050

22.000

22.000

SDCK: 14.069

TK 627 PX1

40.000

39.000

65

Ví dụ 4 (tt)

Thông tin giai đoạn 2 như sau:

• Số SPDD đầu kỳ giai đoạn 2: 4.000 SP (60% NVLTT và

25% chuyển đổi).

• Giai đoạn 2 nhận 31.000 từ giai đoạn 1 chuyển sang • Số lượng SP hoàn thành giai đoạn 2 là 33.000 SP • Số SPDD cuối kỳ giai đoạn 2: 2.000 đơn vị (100%

66

NVLTT và 40% chuyển đổi)

Ví dụ 4 (tt)

Thông tin giai đoạn 2 như sau:

Chi phí sản xuất của giai đoạn 2 như sau: •CPSXDD đầu kỳ của giai đoạn 2: BTP CPNVLTT CP chuyển đổi Cộng:

30.200 9.400 8.000 47.600

•CPSX phát sinh trong kỳ của giai đoạn 2:

138.531 Chi phí BTP CPNVLTT 9.780 CP chuyển đổi (NCTT 12.640, SXC 30.000) 42.640 191.920 Cộng: •CPSXC ước tính là 150 đ/giờ máy, số giờ máy thực tế là 220 giờ. Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất GĐ2.

67

Bước 1: Thống kê sản lượng hoàn thành

Chỉ tiêu

Sản lượng

Số SPDD đầu kỳ:

4.000

60% CP NVLTT

2.400

25% CP chuyển đổi

1.000

Số SP đưa vào sản xuất

31.000

Tổng sản lượng chuyển đến

35.000

Số SP hoàn thành

33.000

Số SPDD cuối kỳ:

2.000

100% CP NVLTT

2.000

40% CP chuyển đổi

800

Tổng sản lượng chuyển đi

35.000

68

Bước 2: Tính sản lượng hoàn thành tương đương

Chỉ tiêu

BTP

NVLTT

Chuyển đổi

Số SP hoàn thành

33.000

33.000

33.000

Số SPDD cuối kỳ

2.000

2.000

800

SL hoàn thành tương đương

35.000

35.000

33.000

69

Bước 3: Tính chi phí đơn vị tương đương

Chỉ tiêu

BTP

NVLTT

Chuyển đổi

CPSXDD đầu kỳ

30.200

9.400

8.000

CPSX phát sinh trong kỳ

138.531

9.780

45.640

SL SPHT tương đương

35.000

35.000

33.800

CP đơn vị SPHT tương đương

4.82

0.55

1.59

70

Bước 4: Tính tổng chi phí sản xuất chuyển đến

Chỉ tiêu

Chi phí

CPSXDD đầu kỳ:

47.600

BTP

30.200

CP NVLTT

9.400

CP chuyển đổi

8.000

CPSX phát sinh trong kỳ

193.951

BTP

138.531

CP NVLTT

9.780

CP chuyển đổi

45.640

Tổng CPSX chuyển đến

241.551

71

Bước 5: Phân bổ tổng chi phí sản xuất chuyển đến cho SP hoàn thành và SP dở dang

Chỉ tiêu

Chi phí

Phân bổ cho số SPHT

BTP

4.82*33.000 = 159.089

CP NVLTT

0.55*33.000 = 18.084

CP chuyển đổi

1.59*33.000 = 52.370

Tổng giá thành SPHT

229.544

Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ

BTP

4.82*2.000 = 9.642

CP NVLTT

0.55*2.000 = 1.096

CP chuyển đổi

1.59*800 = 1.270

Tổng CPSXDD cuối kỳ

12.007

Tổng CPSX chuyển đi

241.551

72

Ví dụ 4

Ghi chép vào sơ đồ TK

TK 154 PX2

TK 621 PX2

SDĐK: 47.600

148.311

138.531 9.780

193.951

229.544

193.951

229.544

TK 622 PX2 12.640

12.640

SDCK: 12.007

TK 627 PX2

30.000

33.000

73

Xử lý chênh lệch

• Xử lý chênh lệch giữa chi phí SXC thực tế và

chi phí SXC ước tính.

74

Xử lý chênh lệch

Xác định chênh lệch giữa CPSXC thực tế và

CPSXC ước tính

Xử lý chênh lệch trong 2 trường hợp:

 Nếu chênh lệch là không trọng yếu

75

 Nếu chênh lệch là trọng yếu

Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính

Phương pháp xử lý chênh lệch:

Nợ TK 632/Có TK 627 : Đối với chênh lệch thiếu Nợ TK 627/Có TK 632 : Đối với chênh lệch thừa

76

•Chệnh lệch không trọng yếu: Kế toán ghi nhận vào CPSXKD trong kỳ

Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính

Phương pháp xử lý chênh lệch:

•Chệnh lệch trọng yếu

 Phân bổ theo số dư

 Phân bổ theo tỷ trọng CPSXC có trong số dư

77

Xử lý chênh lệch

• Giai đoạn 1: Xác định hiện trạng của các TK cần phân bổ: Sản phẩm dở dang (TK 154 GĐ1 và 154 GĐ 2), Bút toán xử lý:

• Nợ TK 154 GĐ1, 154 GĐ2/ Có TK 627 GĐ1 • Nợ TK 627 GĐ1/ Có TK 154 GĐ1, 154 GĐ2

• Giai đoạn 2: Xác định hiện trạng của các TK cần phân bổ: Sản phẩm dở dang (TK 154 GĐ2 và TK155; TK632). Bút toán xử lý:

• Nợ TK 154 GĐ2, 155, 632/ Có TK 627 GĐ2 • Nợ TK 627 GĐ2/ Có TK 154 GĐ2, 155, 632

78

Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính

Theo số dư

=

Số dư của từng TK

Tỷ lệ phân bổ

Tổng số dư của các TK

Số phân bổ cho từng TK = Tỷ lệ phân bổ x chênh lệch

Theo tỷ trọng CPSXC có trong số dư

=

Tỷ lệ phân bổ

Chi phí SXC có trong từng TK Tổng chi phí SXC có trong các TK

Số phân bổ cho từng TK = Tỷ lệ phân bổ x chênh lệch

79