intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp: Chương 3

Chia sẻ: Le Thanh Hai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:32

163
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu chính của Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp: Chương 3 là Trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình kế toán vốn bằng tiền. Các quy định về sử dụng tiền mặt, trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình kế toán các khoản phải thu, trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình kế toán các khoản phải trả, giải thích được nội dung, nguyên tắc và quy trình kế toán thanh toán nội bộ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp: Chương 3

2017<br /> <br /> CHƯƠNG 3<br /> <br /> KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ<br /> CÁC KHOẢN THANH TOÁN<br /> <br /> 1<br /> <br /> Mục tiêu<br />  Trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình<br /> kế toán vốn bằng tiền. Các quy định về sử dụng<br /> tiền mặt<br />  Trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình<br /> kế toán các khoản phải thu<br />  Trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình<br /> kế toán các khoản phải trả<br />  Giải thích được nội dung, nguyên tắc và quy trình<br /> kế toán thanh toán nội bộ<br /> <br /> 2<br /> <br /> Nội dung và kết cấu chương<br /> <br /> • Kế toán vốn<br /> bằng tiền<br /> <br /> • Kế toán các<br /> khoản thanh<br /> toán<br /> <br /> 3<br /> <br /> VINHTT_OU<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2017<br /> <br /> Kế toán vốn bằng tiền<br /> <br /> Kế toán tiền mặt<br /> Kế toán tiền gửi<br /> Kế toán tiền đang chuyển<br /> <br /> 4<br /> <br /> Kế toán tiền mặt<br /> Nguyên<br /> tắc kế<br /> toán<br /> <br /> Chỉ phản ánh vào tài khoản “Tiền<br /> mặt” giá trị tiền thực tế nhập, xuất<br /> quỹ.<br /> Phản ánh đầy đủ, kịp thời, chính<br /> xác số hiện có, tình hình biến động<br /> các loại tiền phát sinh, luôn bảo<br /> đảm khớp đúng giữa giá trị ghi trên<br /> sổ kế toán và sổ quỹ<br /> 5<br /> <br /> Kế toán tiền mặt<br /> Kế toán chi tiết<br /> <br /> Chứng<br /> từ kế<br /> <br /> Phiếu thu<br /> Phiếu chi<br /> <br /> toán<br /> Biên bản kiểm kê<br /> quỹ tiền mặt<br /> <br /> Đồng Việt Nam<br /> Ngoại tệ, vàng bạc,<br /> kim khí, đá quý<br /> <br /> 6<br /> <br /> VINHTT_OU<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2017<br /> <br /> Kế toán tiền mặt<br /> Kế toán chi tiết<br /> Sổ kế<br /> toán<br /> chi<br /> tiết<br /> <br /> Sổ quỹ tiền mặt (Sổ kế toán chi tiết<br /> tiền mặt)<br /> Sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi bằng<br /> ngoại tệ.<br /> <br /> 7<br /> <br /> Kế toán tiền mặt<br /> Kế toán tổng hợp<br /> <br /> Tài khoản 111<br /> “Tiền mặt”<br /> <br /> Tài khoản 007<br /> “Ngoại tệ các loại”<br /> <br /> • Phản ánh tình hình<br /> thu, chi, tồn quỹ<br /> tiền mặt của đơn vị<br /> <br /> • Phản ánh tình hình<br /> thu, chi, tồn theo<br /> nguyên tệ của các<br /> loại ngoại tệ ở đơn<br /> vị<br /> 8<br /> <br /> Kế toán tiền mặt<br /> Tài khoản 111-Tiền mặt<br /> Các khoản tiền mặt tăng, do:<br />  Nhập quỹ tiền mặt, ngoại tệ,<br /> vàng bạc, kim khí quý, đá quý;<br />  Số thừa quỹ phát hiện khi kiểm<br /> kê;<br />  Giá trị ngoại tệ tăng khi đánh<br /> giá lại ngoại tệ (Trường hợp tỷ<br /> giá tăng)<br /> <br /> Các khoản tiền mặt giảm, do:<br />  Xuất quỹ tiền mặt, ngoại tệ,<br /> vàng bạc, kim khí quý, đá quý;<br />  Số thiếu hụt quỹ phát hiện khi<br /> kiểm kê;<br />  Giá trị ngoại tệ giảm khi đánh<br /> giá lại ngoại tệ (Trường hợp tỷ<br /> giá giảm)<br /> <br /> Số dư : Các khoản tiền<br /> mặt, ngoại tệ, vàng bạc,<br /> kim khí quý, đá quý còn<br /> tồn quỹ<br /> 9<br /> <br /> VINHTT_OU<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2017<br /> <br /> 111<br /> <br /> 112<br /> Rút TGNH, KB nhập quỹ<br /> (1)<br /> <br /> 112<br /> Chi tiền mặt gửi NH, KB<br /> (11)<br /> <br /> 152,153,<br /> 155,211<br /> <br /> 461, 462,<br /> 465, 441<br /> <br /> Mua vật tư, hàng hoá,<br /> TSCĐ… (12)<br /> <br /> Rút dự toán về nhập quỹ<br /> (2a)<br /> <br /> 3113<br /> <br /> (2b): Có TK008, 009<br /> 511(1,8)<br /> <br /> (Nếu có)<br /> <br /> Các khoản thu bằng TM<br /> (3)<br /> <br /> 311 (3118)<br /> <br /> 311,312<br /> Thu hồi khoản nợ phải thu<br /> (4)<br /> <br /> Thiếu quỹ phát hiện khi kiểm<br /> kê chờ xử lý (13)<br /> 10<br /> <br /> 111<br /> <br /> 331 (3318)<br /> Thừa quỹ phát hiện khi<br /> kiểm kê (7)<br /> <br /> 331,332,334,335…<br /> Thanh toán các khoản nợ<br /> phải trả (14)<br /> <br /> 531<br /> <br /> 312<br /> Doanh thu bán hàng,<br /> cung ứng dịch vụ (8)<br /> <br /> Chi tạm ứng (15)<br /> <br /> 431<br /> <br /> 333 (3331)<br /> (Nếu có)<br /> <br /> Chi các quỹ bằng tiền mặt<br /> (16)<br /> <br /> 241,631,<br /> 661,662…<br /> <br /> 241,631,635,<br /> 643,661,662<br /> Các khoản thu giảm chi<br /> nhập quỹ (9)<br /> <br /> Chi các hoạt động<br /> bằng tiền mặt (17)<br /> 11<br /> <br /> Kế toán tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc<br /> Nguyên tắc kế toán<br /> <br />  Theo dõi riêng từng loại tiền gửi<br />  Định kỳ kiểm tra, đối chiếu số liệu với NH-KB<br />  Chấp hành nghiêm chỉnh chế độ quản lý, lưu<br /> thông tiền tệ<br />  Trường hợp gửi vàng bạc, kim khí quý, đá<br /> quý phải theo dõi số hiện có và tình hình biến<br /> động giá trị của nó.<br /> <br /> 12<br /> <br /> VINHTT_OU<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2017<br /> <br /> Kế toán tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc<br /> Kế toán tổng hợp<br /> <br /> TK112- Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc<br />  Các loại tiền Việt Nam,<br /> ngoại tệ, vàng bạc, kim<br /> khí quý, đá quý gửi<br /> vào Ngân hàng, Kho<br /> bạc;<br />  Giá trị ngoại tệ tăng khi<br /> đánh giá lại ngoại tệ<br /> <br />  Các loại tiền Việt Nam,<br /> ngoại tệ, vàng bạc, kim<br /> khí quý, đá quý rút từ<br /> tiền gửi Ngân hàng, Kho<br /> bạc;<br />  Giá trị ngoại tệ giảm khi<br /> đánh giá lại ngoại tệ<br /> <br /> SDCK: Các khoản tiền<br /> còn gửi ở Ngân hàng,<br /> Kho bạc.<br /> 13<br /> <br /> 112<br /> <br /> 111<br /> <br /> Xuất quỹ gửi vào NH, KB<br /> (1)<br /> 461, 462,<br /> 465, 441<br /> <br /> 111<br /> Rút tiền nhập Quỹ<br /> (8)<br /> <br /> 152,153,<br /> 155,211<br /> <br /> Nhận kinh phí bằng tiền gửi Mua vật tư,hàng hoá, TSCĐ<br /> (9)<br /> (2)<br /> 3113<br /> 511<br /> (Nếu có)<br /> <br /> Các khoản thu bằng<br /> tiền gửi (3)<br /> 311<br /> Thu hồi khoản nợ phải thu<br /> (4)<br /> 14<br /> <br /> 331,332,<br /> 334,335…<br /> <br /> 112<br /> <br /> 342<br /> Thu hộ bằng TGNH, KB<br /> (5)<br /> <br /> Thanh toán các khoản nợ<br /> phải trả (10)<br /> <br /> 531<br /> <br /> 341<br /> <br /> Doanh thu bán hàng,<br /> cung ứng dịch vụ (6)<br /> 333 (3331)<br /> (Nếu có)<br /> 241,631,635,<br /> 643,661,662<br /> Các khoản thu giảm chi<br /> bằng tiền gửi (7)<br /> <br /> Cấp kinh phí cho cấp<br /> dưới<br /> (11)<br /> <br /> 431<br /> <br /> Chi các quỹ bằng tiền<br /> gửi<br /> (12)<br /> 241,631,<br /> 661,662…<br /> Chi các hoạt động<br /> bằng tiền mặt (13)<br /> 15<br /> <br /> VINHTT_OU<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2