Chương 2: Kế toán các khoản phải thu
Accounts receivables
Khái niệm
Các khoản phải thu khoản khách hàng chưa
thanh toán, phải thu bồi thường, cho mượn,
ứng trước, tạm ứng, quỹ cược
Phân loại
+ Ngắn hạn: hạn thanh toán trong vòng 12 tháng
hoặc trong vòng một chu kinh doanh của
DN(nếu chu kd >12 tháng)
+ Dài hạn: hạn thanh toán hơn 12 tháng hoặc dài
hơn một chu kinh doanh thông thường(nếu
chu kd >12 tháng)
KT phải thu của khách hàng
Nguyên tắc kế toán
-Hạch toán chi tiết theo kỳ hạn phải thu, đối
tượng phải thu, loại nguyên tệ phải thu theo
yêu cầu quản của DN.
-Phân biệt các khoản phải thu mang tính thương
mại, phải thu nội bộ phải thu không mang
tính thương mại
-Đánh giá lại các khoản mục phải thu gốc
ngoại tệ theo quy định.
Kế toán phải thu của khách hàng
Kiểm soát nội bộ
- Xây dựng chính ch bán hàng
- Tuân th nguyên tắc bất kiêm nhiệm
- Theo dõi chặt chẽ việc thu hồi nợ
-Định đối chiếu
Chứng từ kế toán
- Hóa đơn bán hàng
-Lệnh bán hàng đã được phê duyệt
-Phiếu thu/chi/Biên bản trừ công nợ
Kế toán phải thu của khách hàng
131
511
711
111,112
635
521
33311
33311
Doanh thu bán hàng
Thuế GTGT
Thu nhập từ thanh ,
nhượng bán TSCĐ
Chi hộ cho khách hàng
Chiết khấu thanh toán
cho khách hàng
Chiết khấu thương mại,
giảm giá hàng bán, khách
trả lại hàng
111,112
KH thanh toán hoặc
ứng trước tiền
2293,642
Nợ khó đòi xóa sổ
Thuế GTGT
Kế toán phải thu khác
khoản phải thu không mang tính chất thương mại:
- Thu bồi thường vật chất,
- Cho mượn tạm thời không lấy lãi
- Chi hộ
-Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận phải thu từ hoạt động đầu i chính
- Giá trị i sản thiếu chưa xác định được nguyên nhân, chờ xử .