1

Đại học Thủy Lợi Bộ môn Kết cấu công trình

Kết cấu thép Giảng viên: Đặng Tuấn Phong

2

Nội dung chương trình

• Chương 1: Cơ sở thiết kế kết cấu thép • Chương 2: Liên kết hàn • Chương 3: Liên kết bu lông • Chương 4: Dầm thép • Chương 5: Cột thép • Chương 6: Giàn thép • Bài tập nộp • * Đồ án môn học (Học phần KCT 2)

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP

• Vòm cầu thép

3

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP

• Bể chứa

4

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP

• Khung nhà lắp ghép

5

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP

• Cầu trục

6

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP

• Cửa van thủy lợi

7

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP

• Cầu Long Biên

8

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP 9

1. Mở đầu - Ưu điểm của kết cấu thép: - Nhược điểm: * Dễ han gỉ * Đắt tiền * Chịu lửa kém

* Vững chắc * Nhẹ * Dễ gia công, dựng lắp

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP 10

- Ứng dụng trong thủy lợi: Dùng làm cửa van

Cống Maeslant Hà Lan

Cống Maeslant thuộc dự án Delta – Hà Lan (2 cửa van cung trục đứng có bán kính cửa van 240m)

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP 11

- Ứng dụng trong thủy lợi: Dùng làm cửa van

Cửa van phẳng Nhà máy thủy điện DakMi-4

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP 12

- Ứng dụng trong xây dựng dân dụng:

Cầu thang Sàn …

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP 13

- Ứng dụng trong xây dựng dân dụng:

1887 1889 31 tháng ba, 1889 31 tháng ba, 1889

9

324 m (1.063 ft) 300,65 m (986,4 ft)

273 m (896 ft)

Stephen Sauvestre Maurice Koechlin,

Tháp Eiffel (tiếng Pháp: Tour Eiffel) Khởi công Hoàn thành Khánh thành Khánh thành Nhà thầu chính Gustave Eiffel & Cie Số tầng 3 Số thang máy Chiều cao Chiều cao Tính đến mái Tính đến sàn cao nhất Thiết kế Kiến trúc sư Kỹ sư kết cấu Émile Nouguier

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP 14

- Ứng dụng trong công trình giao thông:

Cầu tạm

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP 15

Thép Carbon: CT2, CT3, CT4, CT5 Thép hợp kim

2. Vật liệu dùng để chế tạo kết cấu thép (KCT) Kết cấu thép được chế tạo bởi thép xây dựng: - - Cường độ tính toán của thép:

.

tc R R k m

0.

tc

s=

= : Cường độ tiêu chuẩn

c

: Hệ số đồng chất

R 0k m: Hệ số điều kiện làm việc

1m £

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP 16

2. Vật liệu dùng để chế tạo kết cấu thép (KCT) Các loại thép định hình thường dùng: - Thép dải, thép bản:

10x40: thép dải có chiều dày 10mm, bề rộng 40mm

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP 17

2. Vật liệu dùng để chế tạo kết cấu thép (KCT) Các loại thép định hình thường dùng: - Thép chữ C:

: Chiều cao mặt cắt = 40cm

0 40N(cid:204)

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP 18

2. Vật liệu dùng để chế tạo kết cấu thép (KCT) Các loại thép định hình thường dùng: - Thép chữ I:

: Chiều cao mặt cắt = 40cm

0 40NI

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP 19

2. Vật liệu dùng để chế tạo kết cấu thép (KCT) Các loại thép định hình thường dùng: - Thép góc:

L120x10 : Cạnh = 120mm, dày 10mm L140x90x8: Cạnh 140mm, cạnh 90mm, dày 8mm

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP 20

N

= ∑

.tc n N c i i i

Trong đó: tc : Nội lực do tải tiêu chuẩn thứ i sinh ra Ni ni: Hệ số tải trọng của tải thứ i ci: Hệ số tổ hợp tải trọng

3. Phương pháp tính KCT theo trạng thái giới hạn Tải trọng và hệ số tải trọng Tải trọng tiêu chuẩn: Ptc - - Tải trọng tính toán: P - Hệ số lệch tải: nP Tổ hợp tải trọng - Nội lực tính toán:

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP 21

*

=

3. Phương pháp tính KCT theo trạng thái giới hạn Tính toán KCT theo trạng thái giới hạn - Trạng thái giới hạn 1 (về cường độ và ổn định)

SR

N

.tc n N c i i i

*

s

=

£

R

Trong đó:

∑ N S

th khi tính toán về ổn định

£

tc

tc

-

,

gh

f L

S: đặc trưng hình học của cấu kiện R*=R khi tính toán về cường độ R*=s Trạng thái giới hạn 2 (về biến dạng hoặc chuyển vị) 1 n 0

D £ D £

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

1. Khái niệm chung 2. Thiết kế dầm định hình 3. Thiết kế dầm ghép (dầm tổ hợp)

22

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

4.1 Mở đầu: 4.1.1 Phân loại dầm: • Dầm thép là cấu kiện chịu uốn, vật liệu thép. Tiết

diện chữ I (uốn phẳng), chữ C (uốn xiên)

23

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

4.1 Mở đầu: 4.1.1 Phân loại dầm: • Dầm thép định hình: Chữ I, chữ C được chế tạo

sẵn trong nhà máy

INo40

[No40

24

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

4.1 Mở đầu: 4.1.1 Phân loại dầm: • Dầm ghép (Tổ hợp): Được ghép bởi nhiều bản ghép, dùng liên kết hàn, đinh tán (bu lông)

25

Chú ý: Khi nào không dùng được dầm định hình mới dùng đến dầm ghép.

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

4.1 Mở đầu: 4.1.2 Cách bố trí hệ dầm: a. Kiểu bố trí đơn giản

26

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

4.1 Mở đầu: 4.1.2 Cách bố trí hệ dầm: b. Kiểu bố trí phổ thông

27

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

4.1 Mở đầu: 4.1.2 Cách bố trí hệ dầm: b. Kiểu bố trí phức tạp

28

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

s =

29

mR

4.1 Mở đầu: 4.1.3 Nguyên tắc tính toán: N - TTGH 1: cường độ S

th

s

=

s

£

ổn định

th

N S

£

- TTGH 2: độ võng

tcf L

1 n 0

£

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

4.2 Trình tự thiết kế dầm định hình: - Chọn tiết diện - Kiểm tra cường độ cho tiết diện chọn - Kiểm tra ổn định cho tiết diện chọn

30

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

4.2 Trình tự thiết kế dầm định hình: B1: Từ sơ đồ thực -> sơ đồ tính toán B2: Vẽ M , Q B3: Xác định Mô đun chống uốn theo yêu cầu của tiết diện dầm theo công thức

Trong đó:

31

Mmax: Mômen lớn nhất xuất hiện

=

W

yc

trên dầm

M max mR

R: Cường độ tính toán của thép

làm dầm m: hệ số điều kiện làm việc

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

4.2 Trình tự thiết kế dầm định hình: B4: Từ bảng quy cách thép định hình, chọn thép có W W‡

x

yc

B5: Kiểm tra tiết diện chọn theo điều kiện cường độ: - Ứng suất pháp:

Trong đó:

s =

32

mR

M W th

M: Mô men tại tiết diện kiểm tra Wth: Mô đun chống uốn tại tiết diện kiểm tra, có kể đến sự giảm yếu do tiết diện bị thu hẹp

£

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

4.2 Trình tự thiết kế dầm định hình: B5: Kiểm tra tiết diện chọn theo điều kiện cường độ: - Ứng suất tiếp:

Trong đó:

x

t

= a

33

.

m R . c

Q S max. d . J

b

x

£ d

Qmax: Lực cắt lớn nhất trên dầm b: chiều dày bản bụng : hệ số xét ảnh hưởng giảm yếu

của bản bụng

a =

a

a a d

a: bước lỗ đinh (k/c giữa 2 bulông) d: đường kính lỗ bulông

-

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

4.2 Trình tự thiết kế dầm định hình: B5: Kiểm tra tiết diện chọn theo điều kiện cường độ: - Kiểm tra cường độ của bản bụng:

Trong đó:

M = W J

M h . b .2

2

s

t+

34

23.

.m R

=

b Q d .

 = s     = t 

h b

b

x Q F b

£

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

4.2 Trình tự thiết kế dầm định hình: B5: Kiểm tra tiết diện chọn theo điều kiện cường độ: - Kiểm tra ứng suất cục bộ tại bản cánh:

s

=

35

mR

cb

n P . d z .

b

£

b

b

n=1 P: lực tập trung tính toán b: chiều dày bụng dầm b: bề rộng cánh dầm phụ h1=R+t

h1

z

t: chiều dày cánh dầm chính

d

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

4.2 Trình tự thiết kế dầm định hình: B6: Kiểm tra điều kiện độ võng

36

tcf L

1 n 0

VD: Dầm đơn chịu tải phân bố đều q

q

=

.

tcf L

5 384

3 q L . E J .

L

£

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

4.2 Trình tự thiết kế dầm định hình: B7: Kiểm tra ổn định tổng thể Để dầm không bị mất ổn định tổng thể

=

s

37

mR

j

ng

£

M max W .d d: hệ số ổn định của dầm

2

2

J

y

j

y

(

)

a

=

a= f

d

với

tra bảng 4-2

J

 =  y 

  .    

  

x

h l 0

l 0 h

  

  

J 1,54 xoan J y

Jxoắn: lấy theo bảng 4-5 l0: chiều dài tự do của dầm theo phương ngang

f

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

4.3 Trình tự thiết kế dầm ghép ( tổ hợp ):

bc

bc

38

b

b

d

c

hc h

hb hc h

hb

= - h d

=

d c

d c

=

2

h . b b d 2.

h c F b F c

b . c

c

d d

bc

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

39

b

hb hc h

d c

tc

tc

+

4.3 Trình tự thiết kế dầm ghép ( tổ hợp ): 4.3.1 Xác định chiều cao dầm ghép: h phải thỏa mãn 2 điều kiện thông thường - Điều kiện kinh tế - Điều kiện độ võng * Theo điều kiện độ võng (hmin) h càng giảm thì độ võng càng lớn )

q

=

.

.

h min

)

( ∑ p ( ∑ +

R L n . . 0 E

p q

5 24

=

p

tc p n .

p

ptc: Tải trọng động tiêu chuẩn qtc: Tải trọng tĩnh tiêu chuẩn p: Tải trọng động tính toán q: Tải trọng tĩnh tính toán

=

q

tc q n . q

d

bc

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

40

b

hb hc h

d c

+

F

2

F c

dam

4.3 Trình tự thiết kế dầm ghép ( tổ hợp ): 4.3.1 Xác định chiều cao dầm ghép: = * Theo điều kiện kinh tế(hkt) Với tiết diện chữ I đối xứng

F b F

3

=

l 1,5.

W .

h kt

b

yc

Fb

=

Fmin

l

W

yc

b: độ mảnh bản bụng

M max mR

2Fc

=

l

b

h b d

b

l

Sử dụng khi

h

h

d

b 70-80

Dầm không sườn gia cố

100-160

Dầm có sườn gia cố

bc

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

41

b

hb hc h

d c

4.3 Trình tự thiết kế dầm ghép ( tổ hợp ): 4.3.1 Xác định chiều cao dầm ghép:

Dầm không có sườn gia cố

Dầm có sườn gia cố

d

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

=

h 0,95.

bh

4.3 Trình tự thiết kế dầm ghép ( tổ hợp ): 4.3.2 Chọn các kích thước khác: * Chiều cao bản bụng(hb) Lấy bội số của 50mm

bc

42

b

hb hc h

d c

d

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

43

b)

bc

4.3 Trình tự thiết kế dầm ghép ( tổ hợp ): 4.3.2 Chọn các kích thước khác: * Chiều dày bản bụng(d Theo điều kiện chống cắt của bản cánh

d

b

3 2

Q max mR h c b

b

Theo điều kiện độ mảnh

hb hc h

d

=

l

d c

b

b đã chọn phần trước

h b l

b

d

d

Theo điều kiện cấu tạo

6

mm

b

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

4.3 Trình tự thiết kế dầm ghép ( tổ hợp ): 4.3.2 Chọn các kích thước khác: * Chiều dày bản cánh(d

44

c)

bc

0, 02

h

d = c

b

Chọn từ 16-40mm, kiểm tra lại theo ct

hb hc h

=

+

h

d 2

h b

c

d c

d

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

bc

4.3 Trình tự thiết kế dầm ghép ( tổ hợp ): 4.3.2 Chọn các kích thước khác: * Chiều rộng bản cánh(bc) Theo điều kiện cường độ

45

b

=

b c

hb hc h

2 d

J c 2 h c c

d c

d

d

= J W

.

c

yc

h 2

3 h b b 12

-

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

bc

4.3 Trình tự thiết kế dầm ghép ( tổ hợp ): 4.3.2 Chọn các kích thước khác: * Chiều rộng bản cánh(bc) Theo điều kiện ổn định cục bộ

46

d

b

b c

b

d

d -

c

hb hc h

2100 R

30

d c

d

d 30

⇒ £ b c

c

b

R + 2100

Nếu kiểm tra lại không thỏa mãn các điều kiện c, bc nhưng Fc=d Thì thay đổi d

c.bc=const

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

)

4.3 Trình tự thiết kế dầm ghép ( tổ hợp ): 4.3.3 Kiểm tra tiết diện đã chọn: * Kiểm tra điều kiện cường độ(s,t Theo điều kiện ứng suất pháp

bc

s =

47

mR

M W th

£

b

2

d

x

=

=

+

d 2.

hb hc h

W th

b c c

J 2 h

2 h

3 h b b 12

h c 2

  

  

   

   

d c

Theo điều kiện ứng suất tiếp

x

t

=

d

m R . c

Q S max. d . J

b

x

£

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

bc

)

48

b

4.3 Trình tự thiết kế dầm ghép ( tổ hợp ): 4.3.3 Kiểm tra tiết diện đã chọn: * Kiểm tra điều kiện cường độ(s,t Tại vị trí có M và Q đều lớn cần kiểm tra điều kiện cường độ bản bụng

hb hc h

d c

2

M = W J

M h . b .2

s

t+

d

23.

.m R

=

b Q d .

h b

b

x Q F b

b

b

 = s     = t  Ứng suất cục bộ của bản cánh

h1

z

s

=

£

mR

cb

z=b+2h1, n=1

n P . d z .

b

£

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

4.3 Trình tự thiết kế dầm ghép ( tổ hợp ): 4.3.3 Kiểm tra tiết diện đã chọn: * Kiểm tra điều kiện độ võng(ftc/l) Xét dầm đơn chịu tải phân bố đều

q

49

tcf L

1 n 0

tc

tc

tc

L +

(

)

q

p

Khi dầm chịu tải P có thể đổi sang tải q với M=const

=

£

3 L

.

E J .

f L

5 384

1 n 0

x

£

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

4.3 Trình tự thiết kế dầm ghép ( tổ hợp ): 4.3.3 Kiểm tra tiết diện đã chọn: * Kiểm tra điều kiện độ võng(ftc/l) Khi dầm có chiều cao thay đổi

tc

=

+

50

.

1

Jx: tính tại m/c giữa nhịp J0: tính tại m/c sát gối

  

 k L  

f L

5 48

tc M max E J .

3 25

x

1 n 0

£

J

J

X

0

=

k

J

X

Trong thiết kế cần chú ý

-

J

0, 4

h

hoặc

0

h 0

1 J 6 X

‡ ‡

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

x

=

td= .

T

b

4.3 Trình tự thiết kế dầm ghép ( tổ hợp ): 4.3.3 Kiểm tra tiết diện đã chọn: * Kiểm tra liên kết bản bụng và bản cánh Nếu cho liên kết giữa chúng là liên kết hàn Lực cắt trên 1 đơn vị dài QS J

x

h

b=

]

Khả năng chịu cắt của đường hàn (2 phía) [ T

2 .

h h R . h g

c

Điều kiện thỏa mãn :

]h

T

[ T£

c

51

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

4.3 Trình tự thiết kế dầm ghép ( tổ hợp ): 4.3.3 Kiểm tra tiết diện đã chọn: * Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể Tính toán như phần dầm định hình với Jxoắn tính như sau

s

=

52

mR

j

ng

3

=

+

M max .d W (

)

J

xoan

d h b b

d b 2 c

3 c

1,3 3

Hệ số a tính theo công thức

3

d

a

=

+

8

1

3

b d

  

2      

  

l 0 c h b c

d h b 2 c

c

£

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

4.3 Trình tự thiết kế dầm ghép ( tổ hợp ): 4.3.3 Kiểm tra tiết diện đã chọn: * Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ Ổn định cục bộ của bản cánh ( chịu nén )

2

3

c

53

d c

s

=

s

0,8

.10

th

c

bc

  

  

daN 2 cm

  

  

d 100 a 1

a1

15

b

a 1 d

2100 R

c

£ d

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

4.3 Trình tự thiết kế dầm ghép ( tổ hợp ): 4.3.3 Kiểm tra tiết diện đã chọn: * Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ Ổn định cục bộ của bản bụng ( có thể bị mất ổn định do t , s hoặc liên hợp t + s ). Xét TH do riêng ứng suất tiếp gây ra

2

b

t

=

+

d: cạnh ngắn tấm chữ nhật m : tỉ số cạnh dài / cạnh ngắn

1, 25

3 .10

th

0,95 m 2

  

  

d 100 d

daN 2 cm

  

  

   

54

70

h b d

2100 R

b

>

70

Khi dầm bị mất ổn định cục bộ, cần gia cố bằng sườn đứng

h b d

b

£

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

b >100

4.3 Trình tự thiết kế dầm ghép ( tổ hợp ): 4.3.3 Kiểm tra tiết diện đã chọn: * Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ b = hb/d amax = 2hb nếu l amax = 2,5hb nếu l

b = hb/d

b ≤100

55

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

56

b

4.3 Trình tự thiết kế dầm ghép ( tổ hợp ): 4.3.3 Kiểm tra tiết diện đã chọn: * Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ Ổn định cục bộ của bản bụng ( có thể bị mất ổn định do t , s hoặc liên hợp t + s ). Xét TH do riêng ứng suất pháp gây ra Tại vị trí có M lớn, ư/s chủ yếu là ư/s pháp s

s

d

2

3

b

s

=

hb

.10

K

th

0

  

daN 2 cm

  

  

d 100 h b

s +

s +

   Với K0=f(g) là hệ số phụ thuộc độ cứng liên kết bản bụng - cánh

- -

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

4.3 Trình tự thiết kế dầm ghép ( tổ hợp ): 4.3.3 Kiểm tra tiết diện đã chọn: * Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ

57

b

3

s

s

d

c

g

=

c .

c=0,8

hb

d d

  

  

b c h b

b

s +

s +

- -

g

Quan hệ g ~ K0 cho trong bảng 4-7 SGK 2

<0,8

10

1

6

4

≥30

K0 6,3

6,62 7,00 7,27 7,32 7,37 7,46 Khớp =======================(cid:1) Ngàm

160

h b d

2100 R

Với thép CT3, theo quy định quy phạm

b

£

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

58

160

h b d

2100 R

b

4.3 Trình tự thiết kế dầm ghép ( tổ hợp ): 4.3.3 Kiểm tra tiết diện đã chọn: * Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ Khi không thỏa mãn điều kiện thì cần phải gia cố sườn dọc

£

CHƯƠNG 4: DẦM THÉP

4.3 Trình tự thiết kế dầm ghép ( tổ hợp ): 4.3.3 Kiểm tra tiết diện đã chọn: * Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ Ổn định cục bộ của bản bụng ( có thể bị mất ổn định do t , s hoặc liên hợp t + s ). Xét TH do liên hợp ứng suất pháp và ứng suất tiếp gây ra

s

=

2

2

b

hM b J 2

b

b

+

59

m

s s

  

  

t   t 

  

th

th

t

=

b

x Q d h b b

m: hệ số điều kiện làm việc Jx: mô men quán tính chính của toàn mặt cắt

£

CHƯƠNG 5: CỘT THÉP

1. Khái niệm chung 2. Cột chịu nén trung tâm (đúng tâm) 3. Cột chịu nén lệch tâm

60

CHƯƠNG 5: CỘT THÉP

5.1 Khái niệm chung - Định nghĩa: Cột là phân tố chủ yếu chịu nén - Phân loại:

Theo tải trọng

Nén đúng tâm Nén lệch tâm

Theo hình thức tiết diện:

61

Cột đặc

Cột rỗng

Thanh giằng

Bản giằng

CHƯƠNG 5: CỘT THÉP

N

e

N

Cột đặc

Cột đặc

Cột rỗng bản giằng

chịu nén đúng tâm chịu nén lệch tâm

62

CHƯƠNG 5: CỘT THÉP

Cột rỗng thanh giằng

Cột rỗng bản giằng

63

CHƯƠNG 5: CỘT THÉP

5.2 Cột chịu nén đúng tâm 5.2.1 Công thức chung kiểm tra ổn định

s

=

64

R

j

N F

j

)

( l= f

l =

Với

, : Độ mảnh của cột

f : Hệ số uốn dọc, tra bảng 5-1 0l r

=

: bán kính quán tính của tiết diện

r

N

N

N

N

J F lm= .

:Chiều dài tính toán

l 0

của thanh nén, phụ thuộc vào liên kết hai đầu cột

m = 0,5

m = 0,7

m = 1,0

m = 2,0

£

CHƯƠNG 5: CỘT THÉP

Jd

m=

Trường hợp cột nằm trong hệ khung phẳng l 1.

Trong đó m

l 0 1=f(k)

=

k

h

JC

J .d l

h J

c

Giá trị hệ số m

1 đối với cột có mặt cắt đều

65

k

0

0,2

0,3

0,5

1

2

3

≥10

Lk ở móng

2

1,5

1,4

1,28

1,16

1,08

1,06

1,0

Ngàm

-

3,42

3,0

2,63

2,33

2,17

2,11

2,0

Khớp

CHƯƠNG 5: CỘT THÉP

5.2 Cột chịu nén đúng tâm 5.2.2 Kiểm tra ổn định đối với các trục của cột a. Cột đặc

s

=

66

R

Đối với trục X:

x

j

N F

x

Bang

5 _1

x

=

l

=

j

£

r x

lm= .

xl

0

x

x

J x F

l 0 r x

s

=

(cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi

R

y

Đối với trục Y:

j

N F

y

J

y

Bang

5 _1

=

l

=

j

£

lm= .

r y

yl

0

y

y

y F

l 0 r y

(cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi

CHƯƠNG 5: CỘT THÉP

5.2 Cột chịu nén đúng tâm 5.2.2 Kiểm tra ổn định đối với các trục của cột b. Cột rỗng (bản giằng, thanh giằng)

dbg

=

s

67

R

x

j

Đối với trục X: N F

x

ln

=

r x

J x F lm= .

xl

0

c

X

X

Bang

5 _1

x

l

=

j

£ a

x

x

l 0 r x

Y

Y

(cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi

CHƯƠNG 5: CỘT THÉP

5.2 Cột chịu nén đúng tâm 5.2.2 Kiểm tra ổn định đối với các trục của cột b. Cột rỗng (bản giằng, thanh giằng)

dbg

=

s

68

R

y

j

Đối với trục Y: N F

ln

y Trong đó: đối với trường hợp bản giằng

yl

0

2

J

y

1

c

l

=

=

£

y

+ r y

2 r y 1

r y

1

  

 c =  2

lm= . l 0 r y

y F n

X

5 _1

n

j

= Bang

l +

l =

l

l

‹ (cid:190) (cid:190) ‹ (cid:190) (cid:190)

y

td y

2 y

2 n

n

l r y

1

Y

‹ (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) ‹ (cid:190) (cid:190)

CHƯƠNG 5: CỘT THÉP

69

5.2 Cột chịu nén đúng tâm 5.2.2 Kiểm tra ổn định đối với các trục của cột b. Cột rỗng (bản giằng, thanh giằng)

=

s

a

R

y

j

Đối với trục Y: N F

y Trong đó: đối với trường hợp thanh giằng

X

yl

0

2

J

y

1

l

=

=

£

Y

y

+ r y

2 r y 1

r y

1

  

 c =  2

lm= . l 0 r y

y F n

o

=

30

k

45

o

a=

=

5 _1

k

)(f

40

k

31

j

= Bang

+ l

l

‹ (cid:190) (cid:190) ‹ (cid:190) (cid:190)

k

y

td y

2 y

o

o

=

‹ (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190)

45

60

k

27

F ∑

F t

 =a  =a   =a  

CHƯƠNG 5: CỘT THÉP

5.2 Cột chịu nén đúng tâm 5.2.3 Thiết kế cột đặc mặt cắt đều (Tiết diện thường dùng là chữ I) a.Thép chữ I định hình Từ điều kiện ổn định

=

F yc

70

bang

5 1

l

j

N mRj

Giả thiết l

gt

gt=60÷80

=

yc r x

l ox l

gt

=

yc r y

l oy l

gt

Từ số liệu tính được tiến hành chọn thép định hình VD: Chọn tiết diện thân cột hàn chịu nén trung tâm. Biết các thông số lox=9,1m; loy=4,55m; N=2000kN; m=1 Vật liệu thép CT3

====> INo???

- (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi

CHƯƠNG 5: CỘT THÉP

5.2 Cột chịu nén đúng tâm 5.2.3 Thiết kế cột đặc mặt cắt đều (Tiết diện thường dùng là chữ I) a.Thép chữ I định hình

Kiểm tra tiết diện chọn Theo điều kiện cường độ

s =

71

mR

N F th

Theo điều kiện ổn định

N

s

=

j

£

)

mR

;

( j j min

= min

y

;x

j

F

min

Kiểm tra giới hạn độ mảnh của cột - Cấu kiện cơ bản: - Cấu kiện phụ:

l ≤ 120 l ≤ 150

£

CHƯƠNG 5: CỘT THÉP

5.2 Cột chịu nén đúng tâm 5.2.3 Thiết kế cột đặc mặt cắt đều (Tiết diện thường dùng là chữ I) b.Thép chữ I dùng 3 bản ghép

Từ đk ổn định

=

F yc

N mRj

Giả thiết l

l

72

= gt

=

l

£ (cid:190) (cid:190) fi ‚

gt theo kinh nghiệm = ‚ kN l ; 1500 0 3000 5000

5 6

m

N N

60 80

5 6 m = ‚ kN l ; 0

80 100 = gt

Tính các bán kính quán tính

;

=

=

a

‚ (cid:190) (cid:190) fi ‚

=

=

a

yc r y

b c

2

b c

yc r x

h b

1

h b

l oy l

l ox l

gt

gt

a 1,a 2: Hệ số tra bảng 5-2 trang 111 SGK

(cid:190) (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) fi

CHƯƠNG 5: CỘT THÉP

d d

5.2 Cột chịu nén đúng tâm 5.2.3 Thiết kế cột đặc mặt cắt đều (Tiết diện thường dùng là chữ I) b.Thép chữ I dùng 3 bản ghép Xác định các kích thước khác c: chiều dày bản cánh b: chiều dày bản bụng d

d= 2

c

b

Thường chọn: d

+

=

c =8÷40mm; d F F 2 c b

b =6÷16mm + = d h b b

F yc

d b 2 c

c

73

CHƯƠNG 5: CỘT THÉP

5.2 Cột chịu nén đúng tâm 5.2.3 Thiết kế cột đặc mặt cắt đều (Tiết diện thường dùng là chữ I) b.Thép chữ I dùng 3 bản ghép

Kiểm tra tiết diện chọn

Theo điều kiện cường độ

s =

74

mR

N F th

Theo điều kiện ổn định

N

s

=

j

£

)

mR

;

( j j min

= min

y

;x

j

F

min

£

CHƯƠNG 5: CỘT THÉP

5.2 Cột chịu nén đúng tâm 5.2.3 Thiết kế cột đặc mặt cắt đều (Tiết diện thường dùng là chữ I) b.Thép chữ I dùng 3 bản ghép

Kiểm tra tiết diện chọn

Theo điều kiện ổn định cục bộ bản cánh

75

l

(

)

K

K

f

;

0

= 0

b

a 1 d

c

b c

d £

l

25

50

75

100

125

a 1

14

15

16,5

18

20

K0

c

d

CHƯƠNG 5: CỘT THÉP

5.2 Cột chịu nén đúng tâm 5.2.3 Thiết kế cột đặc mặt cắt đều (Tiết diện thường dùng là chữ I) b.Thép chữ I dùng 3 bản ghép

Kiểm tra tiết diện chọn

Theo điều kiện ổn định cục bộ bản bụng

=

76

l

40

l 0, 2

b

max

h b d

2100 + R

£

l

b 75

    

b

Khi không thỏa mãn điều kiện thì phải gia cố bằng các sườn dọc, sườn ngang Kiểm tra giới hạn độ mảnh của cột

- Cấu kiện cơ bản: l ≤ 120 l ≤ 150 - Cấu kiện phụ:

£

CHƯƠNG 5: CỘT THÉP

5.2 Cột chịu nén đúng tâm 5.2.4 Thiết kế cột rỗng (bản giằng, thanh giằng) a. Hình thức tiết diện

- Thân cột rỗng thường được ghép bởi 2(4) thép định hình

liên kết với nhau bằng thanh(bản) giằng

- Tác dụng của giằng là làm cho 2 nhánh cột

dbg

77

ln

a

cùng làm việc + Cột thanh giằng: thanh giằng chịu lực dọc + Cột bản giằng: bản giằng chịu lực cắt, lực uốn bg= 6-12mm

c

X

X

Y

Y

d

CHƯƠNG 5: CỘT THÉP

l=

l

5.2 Cột chịu nén đúng tâm 5.2.4 Thiết kế cột rỗng (bản giằng, thanh giằng) b. Chọn tiết diện nhánh cột Nguyên tắc: chịu lực theo 2 phương phải bằng nhau td y

x

Xuất phát từ điều kiện ổn định đối với trục X =>chọn tiết diện nhánh:

=

yc F x

j

N mR

x

Giả thiết l

x

x = 50 ÷ 90, tra bảng được j =

yc r x

gt

l ox l chọn tiết diện nhánh cột

yc r x

,yc F x

78

= mR F ,

F 2 n

Từ =>Kiểm tra lại điều kiện ổn định đối với trục X

N Fj

x

£

CHƯƠNG 5: CỘT THÉP

5.2 Cột chịu nén đúng tâm 5.2.4 Thiết kế cột rỗng (bản giằng, thanh giằng) c. Xác định khoảng cách c giữa trọng tâm 2 nhánh (gần đúng) - Với cột bản giằng:

79

c

2 oy l l

l

»

2 x

2 n

- Với cột thanh giằng:

l 2 oy

-

c

l

»

k

2 x

F n F t

-

CHƯƠNG 5: CỘT THÉP

5.2 Cột chịu nén đúng tâm 5.2.4 Thiết kế cột rỗng (bản giằng, thanh giằng) d. Kiểm tra tiết diện chọn - Điều kiện ổn định:

N

s

=

j

80

)

mR

;

( j j min

= min

y

;x

j

F

min

- Điều kiện cường độ:

s =

£

mR

N F th

- Điều kiện độ mảnh:

- Cấu kiện cơ bản: l ≤ 120 l ≤ 150 - Cấu kiện phụ:

£

CHƯƠNG 5: CỘT THÉP

5.2 Cột chịu nén đúng tâm 5.2.4 Thiết kế cột rỗng (bản giằng, thanh giằng) e. Tính toán bản giằng, thanh giằng - Lực cắt tác dụng vào thanh giằng, bản giằng:

- Đối với thép thường (CT3 hoặc tương đương): Q=20Fng - Đối với thép cường độ cao: Q=40Fng

81

CHƯƠNG 5: CỘT THÉP

5.2 Cột chịu nén đúng tâm 5.2.4 Thiết kế cột rỗng (bản giằng, thanh giằng) e. Tính toán bản giằng, thanh giằng - Tính toán thanh giằng: xác định nội lực Nt trong thanh

giằng xiên

a

=

2

N

sin

Q

t

⇒ = N t

a

Q 2sin

Tiết diện thanh giằng được chọn theo điều kiện ổn định

s

=

82

mR

j

N t F t

t

l £

Độ mảnh giới hạn:

150

£

CHƯƠNG 5: CỘT THÉP

5.2 Cột chịu nén đúng tâm 5.2.4 Thiết kế cột rỗng (bản giằng, thanh giằng) e. Tính toán bản giằng, thanh giằng - Tính toán bản giằng:

Q

dbg

M =

bg

ln

Mbg

l1

=

T bg

Ql 1 4 Ql 1 c 2

M

bg

t

=

t

=

;

M

Q

c

W h

Q F h

X

Kiểm tra đường hàn của liên kết

h

t

=

t

+ t

83

max

2 M

2 Q

gmR

£

CHƯƠNG 5: CỘT THÉP

5.3 Cột đặc chịu nén lệch tâm 5.3.1 Kiểm tra ổn định trong mặt phẳng uốn (đối với trục X)

s

=

84

mR

j

N lt F x

j

=

)

:h/s ổn định của cột chịu nén lệch tâm (Bảng 5-8)

lt x

x

( l 1, f m m1: hệ số tính đổi

£

=

h

h =

=

m .

.

.

.

y

-

m 1

x

e . x

max

h )

M F x ( N W x

1 2 r x

-

: hệ số ảnh hưởng của hình dáng tiết diện (bảng 5-9)

h

CHƯƠNG 5: CỘT THÉP

5.3 Cột đặc chịu nén lệch tâm 5.3.2 Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn (đối với trục Y)

s

=

85

mR

F

N j lt . c y

£

=

=

m

c

;

j

x

)

+

m .

1

lt:h/s ổn định theo phương trục Y y c: hệ số ảnh hưởng bởi mô men uốn b M F x a ( N W x

x

a,b

: tra bảng 5-12

-

CHƯƠNG 5: CỘT THÉP

5.3 Cột đặc chịu nén lệch tâm 5.3.3 Chọn kích thước tiết diện Từ điều kiện ổn định

=

F yc

j

N lt mR x

j

)

lt x

x

( nên cần giả thiết l l = x, m1 f m 1, Giả thiết l x=50-90, thông thường chọn l

l

yc r = x

86

h

2,8

gt x

= yc r x

m 1

F yc

a

x=70 e x h

l fi = ox l gt x

1

Chọn được tiết diện cần phải kiểm tra lại

fi fi fi

CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP

1. Khái niệm chung 2. Thiết kế giàn thép

87

CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP

6.1 Khái niệm chung - Giàn là cấu kiện bụng rỗng chủ yếu chịu uốn

88

CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP

6.1 Khái niệm chung - Giàn là cấu kiện bụng rỗng chủ yếu chịu uốn

89

CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP

6.1 Khái niệm chung - Cấu trúc của kết cấu mái

90

CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP

6.1 Khái niệm chung - Giàn được ghép bởi các thanh thẳng, liên kết với nhau nhờ

bản mắt - Ưu điểm: Chịu uốn rất tốt Tiết kiệm vật liệu Chế tạo đơn giản Hình thức đẹp

91

CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP

6.1 Khái niệm chung - Các cách bố trí giàn thép thường gặp

92

CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP

6.1 Khái niệm chung - Các cách bố trí giàn thép thường gặp

93

CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP

6.1 Khái niệm chung - Các cách bố trí giàn thép thường gặp

94

CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP

6.1 Khái niệm chung - Các hình thức giàn thép thường gặp

95

CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP

6.1 Khái niệm chung - Các hình thức giàn thép thường gặp

Giàn kiểu Pratt (20-100m)

(Loại chịu trọng lực)

(Loại chịu lực nâng)

Loại dốc về 2 bên

96

CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP

6.1 Khái niệm chung - Các hình thức giàn thép thường gặp

Giàn kiểu Warren (W)

97

CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP

6.1 Khái niệm chung - Các hình thức giàn thép thường gặp

Giàn kiểu North Light Dùng với nhịp ngắn, thích hợp với nhà xưởng cần đón ánh sáng

98

CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP

6.1 Khái niệm chung - Các hình thức giàn thép thường gặp

Giàn kiểu Răng Cưa (Cánh Bướm) Dùng với nhịp ngắn, thích hợp với nhà xưởng cần đón ánh sáng

99

CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP

6.1 Khái niệm chung - Các hình thức giàn thép thường gặp

Giàn kiểu chữ X Dùng thích hợp khi có lực xô ngang

100

CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP

6.1 Khái niệm chung - Các hình thức giàn thép thường gặp

Giàn kiểu Fink Dùng thích hợp với kết cấu mái nhà

101

CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP

6.1 Khái niệm chung - Các hình thức giàn thép thường gặp

102

CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP

6.1 Khái niệm chung - Các tiết diện thanh giàn thường gặp

- Các kích thước chính của giàn: Nhịp tính toán

l

l= +

0

a 2

l=l0 nếu giàn liên kết cứng với cột a: bề rộng gối đỡ l0: khoảng cách trong giữa hai gối

Chiều cao giàn: là chiều cao tại giữa nhịp giàn, thông thường do điều kiện độ cứng quyết định

103

CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP

6.2 Thiết kế giàn •B−íc 1: ThiÕt lËp s¬ ®å hình häc giµn, t¶i träng

•B−íc 2: X¸c ®Þnh t¶i träng nót •B−íc 3: X¸c ®Þnh nội lực •B−íc 4: X¸c ®Þnh chiÒu dµi tÝnh to¸n

•B−íc 5: Chän tiÕt diÖn thanh giµn

•B−íc 6: TÝnh to¸n thiÕt kÕ m¾t dµn

104

CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP

6.2 Thiết kế giàn * Xác định nội lực tác dụng vào nút

Trường hợp Tải trọng tập trung

105

CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP

6.2 Thiết kế giàn 6.2.1 Tính toán các thanh giàn - Thanh chịu kéo:

=

F yc

KÕt cÊu hµn β=1 KÕt cÊu ®inh t¸n β<1

N mRb

- Thanh chịu nén trung tâm

106

=

B

_ 5 1

F yc

l

j

j

gt

N gt mR

Chọn

l

=

=

- (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi

80

120

gt

yc r x

l ox l

gt

VD: Fyc= 16cm2 ryc=2,95cm ???

=

yc r y

l oy l

gt

         

2L90.56.6

CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP

6.2 Thiết kế giàn 6.2.1 Tính toán các thanh giàn - Thanh chịu kéo lệch tâm:

s =

107

mR

N M + F W th

th

- Thanh chịu nén lệch tâm

=

j

l

=

£

2,8

60

80

⇒ = h

N j lt mR x ⇒ = m 1

lt x

gt

F yc l ox al

e x h

gt

1

6.2.2 Kiểm tra độ mảnh giới hạn

Thanh cánh

Thanh bụng

l =120 (nén) 150

l =400 (kéo) 400

Thanh giằng

200

400

CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP

6.2 Thiết kế giàn 6.2.3 Thiết kế mắt giàn - Đường trục hội tụ tại một điểm - Chiều dày bản mắt

< 200

108

N(kN)

500 ÷ 700

8

200 ÷ 500 10

12

d (mm)

- Mắt giàn thường có hình dạng đơn giản - Góc giữa thanh bụng với bản mắt a = 10 ÷ 200 - Khoảng cách giữa các thanh từ 10 ÷ 15mm - K/c giữa các mắt giàn : 1,5÷2,5m

CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP

6.2 Thiết kế giàn 6.2.3 Thiết kế mắt giàn - Tính liên kết

t

=

109

h mR g

N b

i h l . h h

£

CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP

6.2 Thiết kế giàn 6.2.4 Chiều dài tính toán thanh nén Giả sử thanh AB mất ổn định • Thanh AB sẽ uốn quanh hai mắt giàn A và B. Do bản mắt có độ cứng nên kéo theo các thanh khác cũng quay theo bản mắt. • Nhưng các thanh đó cũng đồng thời chống lại sự quay của mắt giàn, chống lại mạnh nhất là các thanh kéo → đi đến nhận xét:

Mắt nào nối với nhiều thanh chịu kéo thì khó quay Mắt nào nối với nhiều thanh chịu nén thì dễ quay

110

CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP

6.2 Thiết kế giàn 6.2.4 Chiều dài tính toán thanh nén

111

Loại thanh giàn

Chiều dài tính toán

Thanh cánh

lox d

Thanh bụng giàn

0,8d

loy d1 d

Thanh bụng đầu giàn

d

d

CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP

6.2 Thiết kế giàn Ví dụ: Chọn cách bố trí hệ thanh bụng

112

CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP

6.2 Thiết kế giàn Ví dụ: Chọn cách bố trí hệ thanh bụng

113

CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP

6.2 Thiết kế giàn Ví dụ: Chọn cách bố trí hệ thanh bụng

114