Ủ
Ụ
ề ế ạ B n bi t gì v Ạ Ề Ứ Ế B N BI T GÌ V NG D NG C A ĐCĐT ? Ơ Ố Ộ Đ NG C Đ T TRONG ?
Ơ Ố
Ộ
Ị
Ủ I. VAI TRÒ VÀ V TRÍ C A Đ NG C Đ T TRONG
1. VAI TRÒ ? ?
CÔNG NGHI PỆ CÔNG NGHI PỆ
NÔNG NGHI PỆ NÔNG NGHI PỆ
?
Ậ Ậ Ả Ả GIAO THÔNG V N T I GIAO THÔNG V N T I
?
QUÂN SỰ QUÂN SỰ
Ụ Ụ
Ề Ề
ĐCĐT Đ ĐCĐT Đ
Ấ Ấ C NG D NG NHI U NH T C NG D NG NHI U NH T
ƯỢ Ứ ƯỢ Ứ Ữ Ữ
TRONG NH NG MÁY MÓC NÀO ? TRONG NH NG MÁY MÓC NÀO ?
CÂU H IỎ CÂU H IỎ
ƯỢ ƯỢ
C C
Ấ Ấ
Ơ Ố Ộ Ơ Ố Ộ VÌ SAO Đ NG C Đ T TRONG Đ VÌ SAO Đ NG C Đ T TRONG Đ Ộ Ử Ụ Ộ Ử Ụ S D NG R NG RÃI NH T S D NG R NG RÃI NH T TRONG NGÀNH GIAO THÔNG ? TRONG NGÀNH GIAO THÔNG ?
Ự Ự
Ộ Ộ
Ệ Ệ
Ị Ị
Ấ Ủ Ấ Ủ Ầ Ầ Ạ Ạ
Ở Ở
Ộ Ộ
Ề Ề CÁC VÙNG MI N KHÁC NHAU CÁC VÙNG MI N KHÁC NHAU
Ụ Ụ
Ồ Ồ
Ồ Ồ NGU N Đ NG L C DUY NH T C A CÁC NGU N Đ NG L C DUY NH T C A CÁC Ế ƯƠ Ế ƯƠ NG TI N, THI T B KHI C N DI PH NG TI N, THI T B KHI C N DI PH Ạ Ể Ạ Ể CHUY N LINH HO T TRONG PH M VI CHUY N LINH HO T TRONG PH M VI R NG, R NG, Ộ Ộ KHÔNG PH THU C VÀO ĐI N, CÁC KHÔNG PH THU C VÀO ĐI N, CÁC ƯỢ ƯỢ NGU N NĂNG L NGU N NĂNG L
Ệ Ệ NG KHÁC. NG KHÁC.
ườ ườ
i ta nói “ĐCĐT có v trí quan i ta nói “ĐCĐT có v trí quan
ể ể
ị ị ế ủ ế ủ c a c a
ọ ọ ộ ộ
Vì sao ng Vì sao ng tr ng trong phát tri n kinh t tr ng trong phát tri n kinh t ố ố m t qu c gia ? m t qu c gia ?
ồ ồ ng r ng r
ệ ệ ụ ụ ụ ụ ượ ượ ọ ọ ự ự ề ề ấ ớ ể ạ ấ ớ ể ạ t l n đ Hi n nay ĐCĐT t o ra ngu n năng l Hi n nay ĐCĐT t o ra ngu n năng l t l n đ ờ ố ờ ố ph c v nhi u lĩnh v c trong khoa h c v à đ i s ng. ph c v nhi u lĩnh v c trong khoa h c v à đ i s ng.
ệ
ộ ậ ộ ậ
ề khí khí ề ướ ề ướ ở ở ề ế ạ ượ ệ ế ạ ượ c coi là Công nghi p ch t o đ Công nghi p ch t o đ c coi là ơ ủ ọ ơ ủ ọ b ph n quan tr ng c a ngành c b ph n quan tr ng c a ngành c ế ố ế ố nhi u n qu c dân và n n kinh t nhi u n qu c dân và n n kinh t c. c.
c xem c xem
ủ ề ủ ề
Do đó: Ngành ch t o ĐCĐT đ ượ ế ạ ượ ế ạ Ngành ch t o ĐCĐT đ ọ ộ ộ ậ ọ ộ ộ ậ là m t b ph n quan tr ng c a n n là m t b ph n quan tr ng c a n n kinh t kinh t
.ế .ế
ạ ạ
ữ ị ữ ị
ọ ọ
ụ ụ ụ ụ
ượ ượ ụ ụ ụ ụ
v trí quan tr ng v trí quan tr ng ể ể ng ph c v phát tri n ng ph c v phát tri n ườ ườ
ế ế
ằ ằ B n có cho r ng: ĐCĐT gi B n có cho r ng: ĐCĐT gi ự ự trong lĩnh v c năng l trong lĩnh v c năng l ộ ộ kinh t kinh t
xã h i và ph c v loài ng xã h i và ph c v loài ng
i ? i ?
ơ ơ
ấ ổ ộ ổ ấ ộ T ng công su t do đ ng c T ng công su t do đ ng c ỉ ạ ố ế ỉ ạ ố ế đ t trong t o ra chi m t đ t trong t o ra chi m t ề ớ ọ ấ ớ ọ ề ấ tr ng l n v công su t tr ng l n v công su t ọ ế ị ộ ọ ế ị ộ c do m i t b đ ng l thi t b đ ng l thi c do m i ồ ồ ngu n năng l ngu n năng l
ự ự ự ạ ự ạ c t o ra. c t o ra.
Ộ Ố ƯƠ Ộ Ố ƯƠ
Ệ Ệ
Ị Ị
Ử Ử NG TI N, THI T B C Ó S NG TI N, THI T B C Ó S
PH PH
Ờ Ố Ờ Ố
Ế Ế Ạ Ạ
Ể Ể Ụ Ụ
Ế Ế
K TÊN M T S K TÊN M T S D NG ĐCĐT TRONG Đ I S NG MÀ B N BI T ? D NG ĐCĐT TRONG Đ I S NG MÀ B N BI T ?
ắ ắ ề ứ ề ứ ụ ụ II. Nguyên t II. Nguyên t c chung v ng d ng ĐCĐT c chung v ng d ng ĐCĐT
ơ ồ ứ 1. S đ ng d ngụ
ơ Đ ng cộ ơ Đ ng cộ ố ốđ t trong đ t trong ệ ố ệ ố H th ng H th ng ề ự ề ự c truy n l c truy n l Máy Máy công tác công tác
ơ ườ ộ ạ ộ ử ụ ơ Đ ng c th ng s d ng là lo i đ ng c nào ?
ộ ơ ơ ộ Đ ng c xăng và đ ng c diezen
ế ể Em hi u th nào là máy công tác?
ỷ ộ ợ ệ ụ ừ ế ị ậ Máy công tác là thi t b nh n năng lu ng t ụ ơ ể ự ệ tr c khu u đ ng c đ th c hi n nhi m v .
ấ ụ ề Em hãy l y ví d v máy công tác?
ủ
ị ủ ủ tô, chân v t c a tàu th y, ủ Bánh xe ch đông c a ô ướ ơ máy b m n c, máy xay sát….
ề ự
ộ ậ ớ ơ ố ệ ố H th ng truy n l c là b ph n trung gian ố ộ n i đ ng c đ t trong v i máy công tác.
ụ
2. Nguyên t c ng d ng ĐCĐT
ắ ứ -Về tốc độ quay: + Khi tốc độ quay ĐC bằng tốc độ quay máy qua khớp nối công tác Nối trực tiếp chúng + Khi tốc độ quay khác (cao hơn hoặc thấp hơn) ta phải nối ĐC với máy công tác , bộ truyền bằng đai , xích thông qua hộp số Bánh răng A có 20 răng, ộ Có thêm m t bánh răng Bánh răng A có 20 răng, bánh răng B có 40 răng. ắ C l p sau bánh răng B. bánh răng B có 40 răng. Bánh răng A quay 200 ỏ H i bánh răng C quay Bánh răng A quay 200 ỏ vòng/ phút. H i bánh răng vòng/ phút. Bánh răng B ế ư ề theo chi u nh th ề B quay bao nhi u vòng/ quay 100 vòng/ phút. G i ọ nào? phút? ề ỉ ố là t s truy n ớ
ố
Kh p n i các đăng
ớ
ố ứ
Kh p n i c ng
TRUYEÀ N ÑAI
TRUYEÀ N XÍCH
H P Ộ SỐ
2. Nguyeân taéc öùng duïng ñoäng cô ñoát trong Veà coâng suaát: Choïn coâng suaát cuûa ñoäng cô phaûi thoaõ
maõn quan heä sau:
NÑC = (NCT + NTT).K Vôùi: NÑC : coâng suaát ñoäng cô NCT : coâng suaát maùy coâng taùc
NTT : toång thaát coâng suaát cuûa heä thoáng truyeàn löïc
K : heä soá döï tröõ (K = 1,05 1,5)
Bài tập 1
ộ ử ụ ng s d ng là? 3029282726252423222120191817161514131211109876543210
ườ ơ ố Đ ng c đ t trong th
ộ
ơ Đ ng c xăng
AA
ộ
ơ Đ ng c Điêzen
BB
CC
ề
ả
C A và B đ u đúng
ề
ả
C A và B đ u sai
DD
ơ ớ
ầ
Bài tập 2
ộ ố
3029282726252423222120191817161514131211109876543210
ố ộ Khi nào c n n i đ ng c v i máy công tác thông qua h p s , đai, xích?
ố ộ Khi chúng có t c đ quay khác nhau
ằ
ố ộ Khi chúng có t c đ quay b ng nhau
AA
Khi nào cũng đ
cượ
BB
Khi nào cũng ph i cóả
CC
DD

