ThS. Nguy n Th Lan KI M TRA, CH Y TH & X LÝ L I VÒNG ĐI U KHI N
PVMTC
T P ĐOÀN D U KHÍ VI T NAM
TR NG CAO ĐNG D U KHÍ ƯỜ
Gi ng viên: ThS. Nguy n Th Lan
Email: lannt@pvmtc.edu.vn
Mobile: 098.917.5925
KI M TRA, CH Y TH VÀ X LÝ
L I VÒNG ĐI U KHI N
BÀI 4: X LÝ L I VÒNG ĐI U KHI N
ThS. Nguy n Th Lan KI M TRA, CH Y TH & X LÝ L I VÒNG ĐI U KHI N
Bài 4: X lý l i VĐK
MỤC TIÊU CỦA BÀI 4:
Sau khi học xong bài 4, người học có khả năng:
ØXác định được các bước bản trong việc xử lỗi tả được
quá trình xử lý lỗi;
ØXử lý được lỗi của một vòng điều khiển mới;
ØXử lý được lỗi quá trình dao động;
ØTuân thủ các qui định an toàn khi thực hiện xlỗi VĐK cũng n
nhận biết được tầm quan trọng của công việc này trong các nhà máy sử
dụng hệ thống điều khiển tự động hóa.
THỜI LƯỢNG: 10 giờ, LT: 03 giờ, TH: 05 giờ, KT: 01 LT & 01 TH
2
ThS. Nguy n Th Lan KI M TRA, CH Y TH & X LÝ L I VÒNG ĐI U KHI N
N I DUNG BÀI 4
Các nguyên tắc cơ bản trong xử lý lỗi vòng điều khiển4.1
Khắc phục lỗi dao động trong vòng điều khiển
4.2
3
ThS. Nguy n Th Lan KI M TRA, CH Y TH & X LÝ L I VÒNG ĐI U KHI N
4
Loop check Proving: simulated
testing & calibration Commissioning Selling
S Đ TH C HI N KI M TRA VÒNG ĐK SAU KHI L P ĐTƠ
Loop check: đảm bảo thiết bị được lắp đặt và kết nối chính xác.
Proving: phỏng hiệu chuẩn các tất cả thiết bị trong vòng điều khiển
bằng phỏng tín hiệu quá trình (không phải dưới điều kiện của quá trình
thật)
Commissioning: cần phải cấp nguồn để chạy thử hệ thống i điều kiện
thật.
Selling: bàn giao/chuyển hệ thống cho khách hàng hoặc nhà thầu khác.
ThS. Nguy n Th Lan KI M TRA, CH Y TH & X LÝ L I VÒNG ĐI U KHI N
4.1 Các nguyên t c c b n trong x lý l i VĐK ơ
những bước bản cần được tuân theo thứ để khắc phục thành công sự cố,
bao gồm:
5
Hi u vòng đi u khi n: xác đnh đc ngu n c p, lo i tín hi u truy n trong vòng đi u ượ
khi n, thu th p các tài li u tham kh o nh P&ID, loop sheets, O&M instruction…Phân ư
bi t đc normal & abnormal operation ượ
Xác đnh các thành ph n c a vòng đi u khi n: thu th p các loop sheet/loop diagrams
đ bi t đc v trí (s phân b ) c a các thành ph n. Thông th ng các TB đo và FCE ế ư ườ
ngoài hi n tr ng, các b ĐK CCR. ườ
Xác đnh l i: l ng nghe kĩ nh ng ph n ánh t ng i v n hành, đt câu h i ng i v n ườ ườ
hành, thu th p tài li u v n hành: báo cáo b o d ng, nh t ký v n hành… ưỡ
Kh c ph c l i: th c hi n LOTO và cô l p vòng ĐK kh i quá trình tr c khi x lý l i. ướ
Th c hi n ki m tra vòng đi u khi n: b t đu t van đi u khi n, transmitter, đng k t ườ ế
n i, thông m ch, ng n m ch
S a ch a ho c thay th thi t b trong vòng đi u khi n: tu thu c vào m c đ l i phát ế ế
hi n và tuân theo qui trình x a lý c a công ty. Ph i ghi l i biên b n và làm báo cáo đ
l u gi . N u có PAM thì vi c này không c n thi t.ư ế ế
5
4
3
2
1