
1
Nhắclạicáckiếnthứccơbản
TCP/IP
Ts. PhạmHuyHoàng
Bộmôn Mạng & Truyền thông
Khoa CNTT, ĐHBK Hà nội
Email: hoangph@it-hut.edu.vn
TCP/IP - Internet & Intranet - Học kỳ 1 năm 2005-2006 Ts. Phạm Huy Hoàng 2
TCP/IP
& Internet
TCP/IP - Internet & Intranet - Học kỳ 1 năm 2005-2006 Ts. Phạm Huy Hoàng 3
inter-net
Kếtnốicácmạng
không thuầnnhất
Ngườisửdụng không
nhậnrasựkhác nhau
giữacácmạng
Liên kếtgiữacácmạng thựchiệnởtầng mạng:
Tìm đường
Chuyểntiếp các gói tin giữacácmạng
Cơchếchuyểntiếp (store and forward)
V
ật lí
Phi
ên
Giao v
ận
M
ạng
Liên kết dữliệu
ứng dụng
Tr
ình diễn
V
ật lí
Phi
ên
Giao v
ận
M
ạng
Liên kết dữliệu
ứng dụng
Tr
ình diễn
Application
Physical
Session
Transport
Network
Data Link
Presentation
Application
Physical
Session
Transport
Network
Data Link
Presentation
Physical
Session
Transport
Network
Data Link
Presentation
Physical
Network
Data Link
Physical
Network
Data Link
Physical
Network
Data Link
Physical
Network
Data Link
Physical
Network
Data Link
Physical
Network
Data Link
Physical
Network
Data Link
Physical
Network
Data Link
Máy tính,
trạm làm
việc
Nút mạng
Máy tính có 7 tầng
Nút mạng có 3 tầng

2
TCP/IP - Internet & Intranet - Học kỳ 1 năm 2005-2006 Ts. Phạm Huy Hoàng 4
Kếtnốiởcác tầng khác nhau
Hub (tầng 1)
“trung tâm” củamạng hình sao
Ethernet: multiport repeater/concentrator
Switch (tầng 2)
packet-switched (dựatrênđịachỉMAC)
Giảmđụng độ
Router (tầng 3)
Default gateway
Chuyểntiếp gói tin dựatrênđịachỉIP
Cô lập các broadcast domains
CISCO
S
YSTEMS
CISCO
S
YSTEMS CISCO
S
YSTEMS
CISCO
S
YSTEMS
CISCO
S
YSTEMS CISCO
S
YSTEMS
TCP/IP - Internet & Intranet - Học kỳ 1 năm 2005-2006 Ts. Phạm Huy Hoàng 5
Internet Protocol
Header
10101011101010101010010101010100101010100
11010010101010010101111111010000011101111
10100001011101010100110101011110100000101
00100000000010101000011010000111111010101
......... 1011011001010100011001001010110
Data
Header
10101011101010101010010101010100101010100
11010010101010010101111111010000011101111
10100001011101010100110101011110100000101
00100000000010101000011010000111111010101
......... 1011011001010100011001001010110
Data
App
Transport
Network
Link
TCP / UDP
IP
Data Hdr
Data Hdr
TCP Segment
IP Datagram
Protocol Stack
App
Transport
Network
Link
TCP / UDP
IP
Data Hdr
Data Hdr
TCP Segment
IP Datagram
Protocol Stack
TCP/IP - Internet & Intranet - Học kỳ 1 năm 2005-2006 Ts. Phạm Huy Hoàng 6
ĐịachỉIP
1 @ = 32 bits @IP gồmhaiphần (netid, hostid)
Hai phầnnàytạora5 lớpđịachỉ
@ đặcbiệt:
127.0.0.1
hostid = 0…0/1…1
0
Net-id
024
Host-id
816 31
Classe A
1
Net-id Host-id
Classe B
Net-id Host-id
Classe C
Multicast
Classe D
0
1 01
1 01
1
Dành riêng
Classe E
1 011 1
0
Net-id
024
Host-id
816 31
Classe A
1
Net-id Host-id
Classe B
Net-id Host-id
Classe C
Multicast
Classe D
0
1 01
1 01
1
Dành riêng
Classe E
1 011 1

3
TCP/IP - Internet & Intranet - Học kỳ 1 năm 2005-2006 Ts. Phạm Huy Hoàng 7
IP cho mạng riêng (Private IP)
Khái niệmmạng riêng
Nhu cầukếtnối Internet phân biệtmáytrong
mạng & máy trên Internet
IP riêng:
Class A: 10.x.x.x (1 mạng)
Class B: 172.16.x.x – 172.31.x.x (16 mạng)
Class C: 192.168.0.x – 192.168.255.x (256 mạng)
TCP/IP - Internet & Intranet - Học kỳ 1 năm 2005-2006 Ts. Phạm Huy Hoàng 8
Subnet & Netmask
Dùng cho các mạng có kích thước không “khớp” với
các class chuẩn(A, B, C)
Sửdụng mộtsốbit trong netid làm hostid tăng
độ lớnmạng (~gộp nhiềumạng thành mộtmạng)
Sửdụng mộtsốbit trong hostid làm netid chia
mạng thành nhiềumạng con
Netmask: cho phép thông báo vớihệđiều hành các
bit trong netid & các bit trong hostid
Cách thểhiện khác: a.b.c.d/n (n = sốbit trong netid)
VD: 192.168.10.153/24
TCP/IP - Internet & Intranet - Học kỳ 1 năm 2005-2006 Ts. Phạm Huy Hoàng 9
ARP (Address Resolution Protocol)
Tầng 2 làm việcvới
các địachỉMAC
Tầng 3 làm việcvới
các địachỉIP
chuyểnđổi
IP & MAC
Giao thứcARP
Máy nguồnquảng bá @IP trên mạng (vật lí)
Máy có @IP trùng trảlờikèm@MAC
Các máy khác không trảlời
MỗimáygiữmộtbộnhớđệmMAC-IP

4
TCP/IP - Internet & Intranet - Học kỳ 1 năm 2005-2006 Ts. Phạm Huy Hoàng 10
Tìm đường - routing
A gửidữliệuchoD
A: PDU chuyểntừtầng ứng dụng xuống tầng IP
Theo qui tắcđịnh trước (default gateway) S1
S1 tìm đường S3
S3 tìm đường D
TCP/IP - Internet & Intranet - Học kỳ 1 năm 2005-2006 Ts. Phạm Huy Hoàng 11
Tìm đường - routing (2)
Bảng routing
Bảng routing được admin config (tìm đường tĩnh)
Mạng đích - next hop (IP hoặc interface)
Tìm đường ~ so sánh địachỉđích trong PDU vớicácđịachỉmạng đích
trong bảng routing
192.168.1.0
192.168.2.0
192.168.101.0
192.168.102.0
192.168.1.134 192.168.1.1
10.0.0.0
10.0.0.1
192.168.102.54
192.168.102.1
10.0.0.2
192.168.1.0 direct (f1)
192.168.2.0 direct (f2)
192.168.101.0 10.0.0.3
192.168.102.0 10.0.0.2
10.0.0.3
192.168.1.0 10.0.0.1
192.168.2.0 10.0.0.1
192.168.101.0 10.0.0.3
192.168.102.0 direct (f2)
TCP/IP - Internet & Intranet - Học kỳ 1 năm 2005-2006 Ts. Phạm Huy Hoàng 12
Tìm đường - routing (3)
Tìm đường tĩnh
Đơngiản
Không phù hợpvớicácmạng cỡlớn (hay có sựthay đổikiếntrúc-
thêm mạng, bớtmạng, v.v…)
Khong cho phép tìm đường tốiưutheocácthôngsốthay đổitrongquá
trình làm việc
Tìm đường động
Dựatrênbảng routing
Tựđộng cậpnhậtbảng routing bằng protocol đặcbiệtgiữacácrouter
RIP & OSPF distance vector & link state
IP không phảilàgiaothứctìmđường !!! routed protocol

5
TCP/IP - Internet & Intranet - Học kỳ 1 năm 2005-2006 Ts. Phạm Huy Hoàng 13
ICMP
Kiểmsoátquátrìnhtruyềntin bằng IP: KS lỗi, KS tình trạng
củamạng
Thông báo lỗichotrạmgửi.
VD vềlỗikếtnối:
Máy đích không kếtnối,
TTL=0,
Tắcnghẽnởcác trạmtrunggian
Khi mộtcổng phát hiệnlỗicủamột gói tin, cổng hủy gói tin và
gửivềcho nguồnmột thông báo ICMP báo lỗi.
Thông báo ICMP đượcchuyểnbằng một gói tin IP.
Lỗicủa thông báo ICMP không sinh ra một thông báo ICMP
khác.
TCP/IP - Internet & Intranet - Học kỳ 1 năm 2005-2006 Ts. Phạm Huy Hoàng 14
ICPM (2)
0 8 16 31
TYPE
TYPE CODE
CODE
Identifier
Identifier
Special Data
Special Data
. . .
. . .
CHECKSUM
CHECKSUM
Seq. number
Seq. number
0 8 16 31
TYPE
TYPE CODE
CODE
Identifier
Identifier
Special Data
Special Data
. . .
. . .
CHECKSUM
CHECKSUM
Seq. number
Seq. number
TYPE
TYPE CODE
CODE
Identifier
Identifier
Special Data
Special Data
. . .
. . .
CHECKSUM
CHECKSUM
Seq. number
Seq. number
TYPE Message ICMP
0Echo Reply
3 Destination Unreachable
4 Source Quench
5 Redirect (change a route)
8Echo Request
11 Time Exceeded (TTL)
12 Parameter Problem with a
Datagram
TYPE Message ICMP
13 Timestamp Request
14 Timestamp Reply
15 Information Request
(obsolete)
16 Information Reply
(obsolete)
17 Address Mask Reques
18 Address Mask Reply
TCP/IP - Internet & Intranet - Học kỳ 1 năm 2005-2006 Ts. Phạm Huy Hoàng 15
Tầng giao vận
Cung cấpgiaodiệnchocác
chương trình ứng dụng (API)
trao đổi thông tin sửdụng
mạng các máy tính
Trong suốt
Chất lượng dịch vụ
Là các module phầnmềmnằmtrên
máy nguồnvàmáyđích
(không nằmtrêncácmáytrunggiannhưởtầng mạng)
Dồntáchkênh(nhiềuchương trình ứng dụng sửdụng cùng 1 kếtnốimạng)
Kiểmsoátlỗi
Phụchồi
Giao thức không tin cậy, không hướng kếtnối: UDP
Giao thứctin cậy hướng kếtnối: TCP