Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 4 - ThS. Nguyễn Thị Vũ Hà
lượt xem 10
download
Chương 4 - Di chuyển quốc tế các nguồn lực sản xuất. Sau khi học xong chương này, người học có thể hiểu được một số kiến thức cơ bản về: Các nguồn lực sản xuất quốc tế gồm những yếu tố nào? Tại sao có sự di chuyển các nguồn lực sản xuất giữa các quốc gia? Tác động của việc di chuyển các nguồn lực sản xuất quốc tế đối với nền KTTG và các nước? Chủ thể nào thực hiện việc di chuyển quốc tế các nguồn lực sản xuất quốc tế? Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm các nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 4 - ThS. Nguyễn Thị Vũ Hà
- Chương IV om DI CHUYỂN QUỐC TẾ CÁC .c NGUỒN LỰC SẢN XUẤT ng co an th ThS. Nguyễn Thị Vũ Hà ng Khoa Kinh tế quốc tế o du Đại học Kinh tế - ĐHQGHN u cu 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Các vấn đề cần nghiên cứu của chương om – Các nguồn lực sản xuất quốc tế gồm những yếu .c tố nào? ng – Tại sao có sự di chuyển các nguồn lực sản xuất co giữa các quốc gia? an th – Tác động của việc di chuyển các nguồn lực sản ng xuất quốc tế đối với nền KTTG và các nước? o du – Chủ thể nào thực hiện việc di chuyển quốc tế u cu các nguồn lực sản xuất quốc tế? 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Các nguồn lực sản xuất quốc tế chủ yếu om .c Y = f(L, K, T…) ng co – Vốn (đầu tư quốc tế) an th – Công nghệ ng – Lao động o du u cu 3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- DI CHUYỂN VỐN ĐẦU TƯ GIỮA CÁC NƯỚC om - Khái niệm .c ng - Nguyên nhân của việc di chuyển vốn co an - Tác động của việc di chuyển vốn đối với nền kinh tế thế giới và các nước th o ng du u cu 4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Đầu tư quốc tế - Khái niệm • Đầu tư là việc sử dụng một lượng tài sản nhất định như om vốn, công nghệ, đất đai,...vào một hoạt động kinh tế cụ .c thể nhằm tạo ra một hoặc nhiều sản phẩm cho xã hội để ng thu lợi nhuận co an Hai đặc trưng quan trọng để phân biệt một hoạt động được gọi th là đầu tư hay không là: tính sinh lãi và rủi ro ng • Đầu tư quốc tế là sự di chuyển tài sản như vốn, công o du nghệ, kỹ năng quản lý,... từ nước này sang nước khác u để kinh doanh nhằm mục đích thu lợi nhuận cao trên cu phạm vi toàn cầu 5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Phân biệt Đầu tư quốc tế và Đầu tư nội địa • Chủ sở hữu đầu tư là người nước ngoài. om liên quan đến các khía cạnh về quốc tịch, luật pháp, ngôn ngữ, .c phong tục tập quán,.... là các yếu tố làm tăng thêm tính rủi ng ro và chi phí đầu tư của các chủ đầu tư ở nước ngoài. co • Các yếu tố đầu tư di chuyển ra khỏi biên giới. an th liên quan chủ yếu đến các khía cạnh về chính sách, pháp luật, ng hải quan và cước phí vận chuyển. o • Vốn đầu tư được tính bằng ngoại tệ (thường là USD). du liên quan đến vấn đề tỷ giá hối đoái và các chính sách tài chính u cu - tiền tệ của các nước tham gia đầu tư. 6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Phân loại các hình thức đầu tư Theo hình thức quản lý om • Đầu tư trực tiếp • Đầu tư gián tiếp .c – Chủ đầu tư bỏ ra một lượng tài – Chủ đầu tư bỏ tài sản (chủ yếu ng sản đủ lớn để lập cơ sở sản dưới dạng vốn) để mua các co xuất mới hoặc mua lại các cơ chứng chỉ có giá như cổ phiếu, an trái khoán,... nhằm hưởng lợi sở sản xuất hiện có và trực th tức, mà không trực tiếp quản lý tiếp quản lý các tài sản đó. ng tài sản của mình Còn gọi là đầu tư phát triển. o Còn gọi là đầu tư tài chính. du – Thời gian đầu tư thường là – Thời gian đầu tư thường là u trung và dài hạn ngắn hạn. cu Lưu ý: cách phân chia này chỉ mang tính tương đối và có sự chuyển hóa các hình thức đầu tư 7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Qui định tỷ lệ sở hữu tài sản DN om • Theo cách tính của IMF, nếu chủ đầu tư nắm giữ từ 10% giá trị tài sản của doanh nghiệp thì họ được tính là đầu tư trực tiếp. .c ng Tuy nhiên, cách tính này có tính tương đối, bởi vì trong thực tế có co những trường hợp tỷ lệ sở hữu tài sản trong doanh nghiệp của an chủ đầu tư nhỏ hơn 10% nhưng họ vẫn được quyền trực tiếp điều th hành quản lý doanh nghiệp, trong khi đó có nhiều trường hợp tỷ lệ ng sở hữu tài sản của chủ đầu tư lớn hơn 10% nhưng họ vẫn chỉ là o những người đầu tư gián tiếp. du u Nguồn: Foreign Direct Investment, IFC 1997, p.9 cu 8 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Các hình thức đầu tư quốc tế Theo hình thức quản lý om .c • Foreign Direct Investment • Portfolio Foreign Investment ng - FDI - PFI co an – Quỹ vốn đầu tư mạo hiểm – Bỏ vốn và trực tiếp quản lý th – Quỹ đầu tư cổ phần quốc tế – Thường có sự chuyển giao ng – Biên lai người gửi của Mỹ hoặc công nghệ, kiến thức kinh o quốc tế du doanh – Trái khoán chuyển đổi hoặc có u – Gắn với mạng lưới phân phối cu bảo đảm bằng cổ phiếu rộng lớn trên phạm vi toàn cầu Nguồn: World Investment Report 1997, p. 371-377 9 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Các hình thức của FDI om VI GI .c Mục đích đtư Hình thức đtư FDI ng co HI M&A an Hình thức sở hữu DN 100% vốn nước ngoàith o ng DN liên doanh du Hợp đồng hợp tác KD u cu BOT, BTO, BT… 10 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Đầu tư mới om Greenfied FDI projects, by investor/destination region, 2002, 2005 .c 10000 9348 9488 8827 ng 8443 8507 7735 World as destiantion by soure 8000 co Total world an 6000 5685 Developed countries th 4903 ng Developing countries 4000 o du 2000 1440 1294 1243 707 u cu 0 2002 2003 2004 2005 Year 11 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Mua lại và sát nhập om .c ng co an th o ng du u cu 12 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Đầu tư theo chiều dọc (Vertical Investment) VI là hình thức đầu tư với mục đích chuyên môn hóa om sản xuất trên quy mô quốc tế, mỗi qui trình sản xuất sẽ .c được thực hiện tại những nơi có lợi thế nhất. ng co an th ng Qui trình A Qui trình B Qui trình C o Canada US du Mexico u cu 13 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Đầu tư theo chiều ngang (Horizontal Investment) HI là hình thức đầu tư với mục đích tránh rào cản thuế om quan, tối thiểu chi phí sản xuất, chiếm lĩnh thị trường, .c ng kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm. Do đó, việc đầu tư co được thực hiện giống nhau tại các nơi khác nhau. an th o ng du Qui trình A Qui trình A Qui trình A u Canada US Mexico cu 14 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- HI và VI Các nước nhận đầu tư om .c Chi nhánh 1 ng Giai đoạn 0 co Nước đầu tư VI an th Công ty mẹ ng Chi nhánh 2 Giai đoạn 1 Giai đoạn 1 HI o du VI u cu Chi nhánh 3 Giai đoạn 2 15 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Biến thể của FDI Các nước khác om .c Nước nhận đầu tư Chi nhánh 2 ng Giai đoạn 0 co Nước VI an th đầu tư Chi nhánh 1 ng Chi nhánh 3 Giai đoạn 1 HI Giai đoạn 1 o du VI u cu Chi nhánh 4 Giai đoạn 2 16 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Di chuyển quốc tế các nguồn lực sản xuất om .c Một số nguồn vốn khác ng co - ODA an - Tín dụng thương mại th - Quà tặng, quà biếu, kiều hối o ng du u cu 17 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Nguyên nhân hình thành ĐTQT om .c – Các lý thuyết vĩ mô ng – Các lý thuyết vi mô co – Các lý thuyết khác an th o ng du u cu 18 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Các lý thuyết vĩ mô Lý thuyết H-O om .c Lý thuyết ĐTQT ng co an Mô hình Macdougall-Kemp th o ng du Lý thuyết phân tán rủi ro u cu Lý thuyết của K. Kojima 19 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Chênh lệch hiệu quả sử dụng vốn đầu tư Mô hình Macdougall-Kemp (1964): om • Nguyên nhân hình thành ĐTQT là do có sự chênh lệch về năng suất .c cận biên của vốn giữa các nước. ng co • Dòng vốn thường chảy từ các nước có năng suất cận biên của vốn an thấp (thừa vốn) đến những nước có năng suất cận biên của vốn cao th (thiếu vốn) ng • Dòng chảy sẽ bão hoà khi không còn chênh lệch về năng suất cận o du biên của vốn giữa các nước u Lưu ý: Đây là mới điều kiện cần, việc di chuyển vốn còn phụ thuộc cu vào điều kiện đủ (mtrg đầu tư) 20 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 5 - Tài chính tiền tệ quốc tế, thị trường ngoại hối và tỷ giá hối đoái
43 p | 6 | 3
-
Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 1 - Trương Tiến Sĩ
9 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 2 - Trương Khánh Vĩnh Xuyên
31 p | 22 | 2
-
Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 1 - Trương Khánh Vĩnh Xuyên
62 p | 8 | 2
-
Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 0 - Trương Khánh Vĩnh Xuyên
15 p | 7 | 2
-
Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 6 - Hội nhập kinh tế quốc tế
42 p | 4 | 2
-
Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 4 - Di chuyển nguồn lực quốc tế
47 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 3 - Thương mại quốc tế và các chính sách điều chỉnh thương mại quốc tế
55 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 2 - Các lý thuyết về thương mại và đầu tư quốc tê
53 p | 3 | 2
-
Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 1 - Tổng quan về kinh tế thế giới và kinh tế Việt Nam
47 p | 2 | 2
-
Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 8 - Trương Tiến Sĩ
14 p | 7 | 2
-
Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 6 - Trương Tiến Sĩ
12 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 5 - Trương Tiến Sĩ
11 p | 4 | 2
-
Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 4 - Trương Tiến Sĩ
9 p | 7 | 2
-
Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 3 - Trương Tiến Sĩ
16 p | 2 | 2
-
Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 2 - Trương Tiến Sĩ
11 p | 4 | 2
-
Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 4 - Trương Khánh Vĩnh Xuyên
64 p | 4 | 2
-
Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 3 - Trương Khánh Vĩnh Xuyên
33 p | 2 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn