intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 2 - ThS. Đặng Thị Hồng Dân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:49

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 2: Dữ liệu kinh tế vĩ mô, cung cấp cho người học những kiến thức như Chi tiêu và thu nhập của nền kinh tế; GDP và các phương pháp tính GDP; GDP danh nghĩa và thực tế; Chỉ số điều chỉnh GDP; Ý nghĩa của GDP; Chỉ tiêu thu nhập khác; CPI- chi phí sinh hoạt. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 2 - ThS. Đặng Thị Hồng Dân

  1. Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Kinh tế Khoa Kinh tế KINH TẾ VĨ MÔ Chương 2: Dữ liệu kinh tế vĩ mô GV: Ths. Đặng Thị Hồng Dân dhongdan@gmail.com
  2. Nội dung 1. Chi tiêu và thu nhập của nền kinh tế 2. GDP và các phương pháp tính GDP 3. GDP danh nghĩa và thực tế 4. Chỉ số điều chỉnh GDP 5. Ý nghĩa của GDP 6. Chỉ tiêu thu nhập khác 7. CPI- chi phí sinh hoạt
  3. 1. Chi tiêu và thu nhập của quốc gia Thu nhập Nguyên nhân Đánh giá hoạt động của - Giao dịch= Người bán + người mua nền kinh tế - Chi tiêu của người mua chính là thu nhập của người bán Khi đánh giá xem một nền kinh tế nào đó có hoạt động tốt không, người ta sẽ nhìn vào tổng thu nhập mà những người trong nền kinh tế đó kiếm được
  4. 2. GDP và các phương pháp tính GDP 2.1.
  5. Vận dụng 2.1 Có các hóa đơn bán hàng của công ty dệt 8/3 trong năm 2016 như sau: a. Bán lẻ qua hệ thống cửa hàng giới thiệu Sp của công ty cho người tiêu dùng 10.000 mét vải. b. Xuất khẩu sang Nhật 20.000 mét vải. c. Bán cho công ty may Thăng Long 15.000 mét vải. Hỏi: Trị giá hóa đơn nào được tính vào GDP của Việt Nam trong năm 2016 ? Vì sao?
  6. Vận dụng 2.2 • Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở: A. Mục đích sử dụng B. Thời gian tiêu thụ C. Độ bền trong quá trình sử dụng D. Các lựa chọn đều đúng • Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP Việt Nam của năm 1989? Doanh thu của: A. Một chiếc xe Honda sản xuất năm 1989 ở Pháp B. Dịch vụ cắt tóc năm 1989 C. Mua cổ phiếu của FPT trị giá 10 triệu năm 1989 D. Một ngôi nhà được xây dựng năm 1988 và bán lần đầu tiên trong năm 1989
  7. Vận dụng 2.3 Nếu một người thợ giày mua một miếng da trị giá 100$, một cuộn chỉ trị giá 50$, và sử dụng chúng để sản xuất và bán những đôi giày trị giá 500$ cho người tiêu dùng, giá trị đóng góp vào GDP là? Giải thích. • a. 50$ b. 100$ c. 500$ d. 600$ e. 650$
  8. 2.2
  9. Tính GDP theo luồng hóa và dịch vụ cuối cùng • Các thành tố của GDP: 1. Consumption- Tiêu dùng: chi tiêu bởi HGĐ 2. Investment- Đầu tư: chi tiêu bởi các hãng kinh doanh 3. Government purchases- Chính phủ: chi tiêu tiêu dùng bởi chính phủ 4. Net Export- xuất khẩu ròng GDP = C + I + G + NX
  10. Các thành tố của GDP • Tiêu dùng (C): Hộ gia đình mua các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng bao gồm cả hàng nội lẫn hàng ngoại ✓Lương thực thực phẩm ✓Đồ uống ✓Phương tiện đi lại ✓Thể thao giải trí ✓Thuốc và dịch vụ y tế ✓Dụng cụ và dịch vụ giáo dục ✓…. ( không bao gồm chi tiêu mua nhà ở, giá trị sản phẩm tự sản tự tiêu, giá trị của công việc nội trợ)
  11. Ví dụ về thành tố Tiêu dùng của HGĐ (C) • Nam mua một chiếc xe đạp Made in Japan trị giá 15 triệu, và một chiếc điện thoại Vsmart trị giá 5 triệu. Giá trị của những HH này được tính như thế nào vào thành tố C và GDP của VN?
  12. Các thành tố của GDP • Đầu tư (I): Chi tiêu đầu tư của hãng kinh doanh bao gồm: Mua mới máy móc thiết bị Xây nhà máy Đầu tư dự trữ hàng tồn kho Mua nhà ở của HGĐ www.themegaller Company Logo y.com
  13. Ví dụ về thành tố Đầu tư (I) 1. DN A mua một dây chuyền sản xuất của Ý trị giá 1 triệu USD 2. DN A mua 50 cái bánh kem để tổ chức sinh nhật cho nhân viên trong công ty 3. Gia đình Huệ mua mới căn nhà trị giá 5 tỷ ở đảo VIP 4. DN A nhập 1 tấn bột mì, dung hết một lần tạo ra bánh bán trên thị trường 5. DN A nhập 1 tấn bột mì về sản xuất bánh, nhưng chỉ sử dụng hết 600 kg tạo ra bánh bán cho người tiêu dung 6. DN A dùng hết 1 tấn bột mì sản xuất ra 500 hộp bánh. Hiện tại chỉ bán trên thị trường 400 hộp, lưu kho 100 hộp bánh. 7. Ông Bơ mua trái phiếu của công ty BơVơ trị giá 500 triệu. Khi đáo hạn ông dùng tiền mua mới một chiếc oto để đi du lịch.
  14. Các thành tố của GDP • Government spending (G): Chi tiêu của chính phủ là việc chính phủ chi mua các hàng hóa dịch vụ cuối cùng ✓Y tế ✓Giáo dục ✓Quốc phòng ✓Giao thông vận tải ✓Ngoại giao ✓Các hàng hóa và dịch vụ công cộng khác (Không bao gồm các khoản thanh toán chuyển nhượng (transfer payments) bởi vì không xuất hiện giá trị hàng hóa và dịch vụ mới trong giao dịch.)
  15. Các thành tố của GDP NX= EX- IM • Xuất khẩu ròng (NX) hay cán cân thương mại là chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu: ✓Xuất khẩu (EX-Export) là việc người nước ngoài mua các hàng hóa và dịch vụ trong nước sản xuất ✓Nhập khẩu (IM-Import) là việc người dân trong nước mua các hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ở nước ngoài
  16. Vận dụng 2.4 : GDP và các thành phần Trong mỗi trường hợp sau, xác định sự thay đổi trong GDP và các thành phần thay đổi. 1. Sơn chi 200k để mời Mai ăn tối tại nhà hàng Tulip. 2. Ngọc mua laptop mới với giá 18 triệu để sử dụng cho công việc kinh doanh của mình. Laptop được sản xuất tại Mỹ. 3. Lâm mua máy tính để dùng cho công việc viết báo. Máy tính này được sản xuất vào năm trước và được sản xuất tại Việt Nam. 4. Cty Thép Dana Ý sản xuất 12 tấn thép nhưng chỉ bán được 10 tấn. 5. Mai mua xe máy cũ từ Nam với giá 10 triệu đồng 6. Trả cước thuê bao điện thoại cho bưu điện 7. Chính phủ trợ cấp cho lao động thất nghiệp
  17. 3.
  18. GDP danh nghĩa và GDP thực tế GDP danh nghĩa GDP thực tế Giá trị của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất Giá trị của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất tính bằng giá hiện hành tính bằng giá của năm cơ sở (base year) (nhằm điều chỉnh ảnh hưởng của lạm phát) n 𝑛 GDPn = ෍ Pit Qt i 𝐺𝐷𝑃r = ෍ 𝑃𝑖0 𝑄 𝑖𝑡 i=1 𝑖=1 t: năm hiện hành 0: năm cơ sở i:loại sản phẩm i : loại sản phẩm Thay đổi do: Thay đổi do: Thay đổi trong số lượng sản phẩm được sản Thay đổi trong số lượng sản xuất Q xuất Q *Khi so sánh GDP thực tế giữa các năm -> sự Thay đổi trong giá cả P gia tăng về quy mô và nhịp độ của nền kinh tế, thể hiện sự tăng trưởng của nền kinh tế
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2