Ch ngươ 1
KHÁI QUÁT CHUNG V ĐÀM PHÁN
1.1. KHÁI NI M V ĐÀM PHÁN KD
1. Khái ni m
- “Đàm pn hành vi và q tnh mà trong đó hai
hay nhi u bên ti n nh trao đ i, th o lu n v c ế
m i quan m chung nh ng đi m còn b t đ ng,
đ đi đ n m t th a thu n th ng nh t” ế
-Đàm phán kinh doanh là bàn b c, th a thu n
gi a hai hay nhi u bên đ cùng nhau nh t t
hay th a hi p đ gi i quy t nh ng v n đ v ế
kinh doanh có ln quan đ n các bên.ế
Đàm phán đ làm gì?
Nh ng cu c ĐP mà b n th ng tham gia: ườ
- Trong ng vi c hàng ngày?
- Trong cu c s ng hàng ngày?
K t qu nh th nào?ế ư ế
K t qu c a cu c đàm phán ế
- Th ng - Thua/Thua - Th ng
- Th ng - Th ng
- Không k t qu ế
- Thua - Thua
Làm th nào đ có k t qu Th ng - ế ế
Th ng?
Các v n đ rút ra t ki ni m đàm phán
- S c đ ng l n nhau gi a nh ng ng i đàm ườ
pn th ng d i hình th c m t đ i m tườ ướ
- S b t đ ng:
+ L i ích
+ M c đích hay m c tiêu
+ S vi c ( cách gi i thích/q uan đim)
+ Ph ng ppươ
+ Qui chế
+
2. Đ c đi m c a đàm phán KD
- Đàm pn kinh doanh s th ng nh t gi a hai
m t mâu thu n “h p tác” và “xung đ t”
- Đàm pn KD q trình hai bên không ng ng
đi u ch nh nhu c u (m c tiêu) c a mình đ đ t
đ c ý ki n th ng nh t.ượ ế