K NĂNG GIAO TI P
Ỹ
Ế
CN Cao Th Th m
ẩ
ị
CN Cao Th Th m ẩ ị
M C TIÊU
Ụ
1.Trình bày đ ệ ụ ượ
ữ ể
ế ướ ự ệ
ẫ 2.Trình bày đ ế
c khái ni m, m c đích giao ti p, vai trò ý nghĩa giao ti p, nh ng đi m ế H ng d n viên th c hi n ượ ụ ế ỹ
c các hình th c giao ti p và ứ cách v n d ng nh ng k năng giao ti p vào h ữ ng d n viên ẫ ậ ướ
N I DUNG:
Ộ
Là ngh thu t, là k năng ậ
ệ
ỹ
1 Khái ni m :ệ Giao ti p là gì ế
Là s trao đ i, ổ
ự ti p xúc qua l ạ ế i gi a các cá th . ể ữ
ụ
ế
2 M c đích c a giao ti p : ủ Giao ti pế .
tinh th nầ
v t ch t ấ
ậ
tình c m ả gi a các cá nhân
thành m i quan h ố
ệ
ữ thi
ế ậ . t l p
2 M c đích c a giao ti p : ủ
ụ
ế
giao ti pế
so sánh, x lýử các thông tin Phát,nh nậ thông tin, trao đ i v i nhau ổ ớ
2 M c đích c a giao ti p : ủ
ụ
ế
B ng con đ
ng giao ti p ng i cán b y t ằ ườ ế ườ ộ ế:
Giáo d c nhân cách
ụ
.
ủ
3. Vai trò, ý nghĩa c a giao ti pế
i là t ng hòa các m i quan h xã ườ ệ ổ ố
* Con ng h i. ộ ể ể ố ọ ậ
ờ
. * Đ có th s ng, lao đ ng, h c t p, công tác ộ i không th không dành th i gian ể ườ ế con ng đ giao ti p v i các cá nhân khác ể ớ
ủ
3. Vai trò, ý nghĩa c a giao ti pế
ế ẩ ộ
Giao ti p chính là đ ng l c thúc đ y s hình thành và phát tri n c a nhân cách. ự ể ủ ự
hi u mình
hi u đ
i s t c nhi u h n, ề , tình c m, ý nghĩ, ả i khác con ng ườ ẽ ự ể đ ơ ượ c tâm t ư ể ượ nhu c u c a ng ầ ủ ườ
ủ
3. Vai trò, ý nghĩa c a giao ti pế
*
ự ế
-S ti n b ộ -c a khoa h c k thu t ậ ọ ỹ ủ
-
ế ị ệ
3 y u tế ố làm tăng hi u l c ệ ự đi u tr ị ề chăm sóc:
-S áp d ng các máy móc ụ ự - trang thi t b hi n đ i ạ -trong ch n đoán, đi u tr , ị ẩ ề
ạ ả
ệ
Lòng nhân ái, tính nh y c m, ngh thu t giao ti p ng x ế ứ ử ậ c a nhân viên y t nói chung ế ủ
ự
ể
i khoa khám b nh
4. Nh ng đi m HDV c n th c ữ hi n t ệ ạ
ầ ệ
ế ớ
Ch đ ng ti p đón v i thái đ ni m n ở ủ ộ và s n sàng giúp đ ng ộ ề i b nh ỡ ườ ệ ẵ
Tr l ả ờ ầ ủ ỏ ủ
i b nh, ườ ệ thái đ ân c n quan tâm và l ch s . ự i đ y đ các câu h i c a ng ị ầ ộ
ự
ể
4. Nh ng đi m HDV c n th c ữ ầ ệ i khoa khám b nh hi n t ệ ạ
ườ ệ
ng
i b nh
i b nh, ườ ệ
M i ng ờ i nhà ng ườ ho c khách ặ ch đúng n i quy đ nh. ơ
ờ
ị
ự
ể
i khoa khám b nh
4. Nh ng đi m HDV c n th c ữ hi n t ệ ạ
ầ ệ
ng d n chính xác
ủ ụ
ườ ả
ể
ể ư ơ
Ph i h ả ướ ẫ đ ng đi đ n n i làm th t c hành chính ơ ế có B o hi m Y t , không có b o hi m Y t ế ả ế cũng nh n i khám b nh, làm xét nghi m, ệ ệ các khu v c đi u tr , ự
ề
ị
ự
ể
i khoa khám b nh
4. Nh ng đi m HDV c n th c ữ hi n t ệ ạ
ầ ệ
ướ
ử ụ
H ng d n cách s d ng các khu nhà v sinh và thang máy.
ẫ ệ
Đ a ng ư
ườ ệ
ề
ị
i b nh vào khoa đi u tr theo yêu c u. ầ
ự
ể
4. Nh ng đi m HDV c n th c ữ ầ ệ i khoa khám b nh hi n t ệ ạ
i thi u tên, ệ
Ph i gi ớ ả ch c danh, ứ
Thăm h i và làm quen
ỏ v i ng i b nh, ớ ườ ệ
i b nh, Ph i x ng hô v i ng
ườ ệ
phù h p v i tu i ho c quan h xã h i ườ ệ i b nh ệ ợ ộ
ớ ả ư i nhà ng ng ườ ặ ổ ớ l ch s và l ự ị đ . ễ ộ
ự
ể
4. Nh ng đi m HDV c n th c ữ ầ ệ i khoa khám b nh hi n t ệ ạ
ọ ử ỉ ủ ướ
i b nh và ng
i nhà ng
M i c ch c a h không đ ượ s g i ý nh n ti n, quà bi u ậ ự ợ ườ ệ
ng d n viên ẫ c th hi n ể ệ ề ườ
ế ườ ệ . i b nh
c a ng ủ
ự
ể
4. Nh ng đi m HDV c n th c ữ ầ ệ i khoa khám b nh hi n t ệ ạ
ố i nhà ng i b nh và ng Ph i bình tĩnh trong các tình hu ng ti p xúc ế ả v i ng i b nh, ườ ệ ớ ườ ệ ườ
Th hi n thái đ thông c m ộ ả
ể ệ đ ng viên khi ng ộ ườ ệ i b nh lo s và đau đ n. ớ ợ
ầ
4. Nh ng đi m HDV c n ể ữ i khoa khám th c hi n t ệ ạ ự b nh ệ
Khi ng ề ầ
*
ặ
tránh tr i b nh, thân nhân yêu c u đi u gì ườ ệ ỡ t n tình chu đáo ph i giúp đ ậ ả i thích c n k và ph i gi ả ả ẽ ng h p qua loa đ i khái. ạ ợ ườ
Khi ti p đón ph i ế
chân thành, c ch
l i nói nh nhàng ả vui vẻ, thái đ ni m n c i m , ở ở ở ộ ề ễ ầ ử ỉ hòa nhã, tác phong d g n, ẫ , ôn t n, nét m t sinh đ ng h p d n. ấ ặ ồ ộ ờ ẹ
ể
ầ
ự i khoa khám b nh
Nh ng đi m HDV c n th c ữ hi n t ệ ạ
ệ
ư ề
Tránh b m t l nh nh ti n ộ ặ ạ vô c m xúc ả
Hay nóng n y, quát n t, ho nh h e, ọ ả ạ
móc
ạ nguyên t c c ng đ máy ắ ứ ờ
ự
ể
i khoa khám b nh
4. Nh ng đi m HDV c n th c ữ hi n t ệ ạ
ầ ệ
ệ
t t ế ự ki m ch và c n th n trong
t l ng nghe b nh nhân, bi ế
ẩ
ậ
ự ề i khuyên.
ế ắ ch , t ủ các l ờ
ả
ọ
ố ớ ồ ỡ
ấ
ư ơ
ố
* Đ i v i đ ng nghi p ph i tôn tr ng, ệ giúp đ . Không nói x u và x ng hô theo m i quan h trong c quan ệ ( ch c danh, ngh nghi p , tu i … ) ề
ứ
ệ
ổ
* Bi
ự
ể
4. Nh ng đi m HDV c n th c ữ i khoa khám b nh hi n t ệ ạ
ầ ệ
* Ti p th các dich v y t ụ ế
ng i nhà : giúp đ , h ỡ ướ ườ
.. ị ế i thi u cho b nh nhân và ng d n, gi ệ ệ ớ ẫ ề các d ch v Y t b nh nhân v ị ệ ụ ế
5. Hình th c giao ti p ứ
ế
ế
* Có hai hình th c giao ti p là : ứ Giao ti p b ng l i ờ ằ ế Giao ti p không l i ờ ế
i (ngôn
ế ằ
5.1. Giao ti p b ng l ờ ữ ế t) ng nói + ngôn ng vi
ữ
* Nh ng y u t nh h ng t ế ố ả ưở ớ i giao ti p b ng ế ằ
l ữ i : ờ
* Ngôn ng mang đ c tính cá nhân: tu i, gi ữ ặ ổ
ụ ộ
i ớ tính, trình đ văn hóa, giáo d c, ngh ề nghi p. ệ
i (ngôn
ế ằ
t)
5.1. Giao ti p b ng l ờ ng nói + ngôn ng vi ữ ế
ữ
ị
ọ
ệ
ẹ
ự
ễ
d đi vào lòng ng * Tính phong phú: l
ề
i. ng t ừ ộ ấ ượ
* Âm đi u: gi ng nói nh nhàng, l ch s ườ càng nhi u, ượ càng phong phú, sinh đ ng, giàu hình ng, c m xúc nh càng d gây n t ả ả ễ m nh. ạ
i (ngôn
ế ằ
t)
5.1. Giao ti p b ng l ờ ng nói + ngôn ng vi ữ ế
ữ
Tính đ n gi n, d hi u: trong giao ti p ể ễ m t cách c u kỳ, quá ầ ừ ộ
ế ả ơ
ừ
ổ thu t ng chuyên môn đ i v i ng ph thông, d hi u, tránh dùng ễ ể i b nh. không nên dùng t hoa m . ỹ Nên dùng t ữ ậ ườ ệ ố ớ
ủ
. ữ i nh n thông tin * S trong sáng : rõ ràng c a ngôn ng có tác ườ ự d ng l n đ i v i ng ụ ố ớ ậ ớ
i (ngôn
ế ằ
t)
5.1. Giao ti p b ng l ờ ng nói + ngôn ng vi ữ ế
ữ
ố ậ
* T c đ : Không nên nói quá nhanh, ch m ừ ộ ặ
ng khác nhau, ch n cách ọ
giao ti p ng x khác nhau. quá ho c nói nhát g ng ... * Nói đúng ch , đúng lúc. ỗ * Tùy t ng đ i t ừ ố ượ ử ế ứ
ế
ầ ờ ế
* B u không khí giao ti p * Th i gian cho phép giao ti p. * Thái đ khi giao ti p. ế ộ
L u ý trong khi nghe:
ư
ộ
ậ
ườ i c a ng
ự
ầ ố
* Ta th y nghe là m t quá trình tích c c trong ự ấ i nói đ i nghe t p trung vào ng đó ng ể ườ có th “nu t t ng ý, t ng l i nói. ườ ờ ủ ừ ố ừ ể L ng nghe tích c c có th giúp ta phát hi n ể ệ ắ c nhu c u, các v n đ và m i quan tâm đ ề ấ ượ c a b nh nhân ủ ệ
GIAO TI P B NG L I Ờ
Ằ
Ế
NÓI/NGHE Ế Ọ VI T/Đ C
5.2. Giao ti p không l ế
ờ i
ng đ * C m xúc và thái đ th ả ượ
ử
c th hi n ộ ườ ể ệ qua hành vi, c ch . Lo i thông tin này bao ạ ỉ g m: ồ * Ánh m t ắ * Đi u b ệ ộ * C ch ử ỉ
5.2. Giao ti p không l ế
ờ i
i
ặ ụ ườ
ữ
i, ng
ườ
i nh n thông tin có th ể
ậ
* Nét m t, n c * Nh ng v n đ ng c a c th ủ ơ ể ộ ậ * Phong cách bi u hi n. ệ ể - Qua giao ti p không l ờ ế c:
* C ch có th di n đ t c m xúc bu n, m t m i, ạ ả
ể ễ
ệ
ồ
ỏ
hi u đ ể ượ ỉ ử thích thú.
* Đi u b có th di n đ t s t c gi n, lo l ng, vui
ạ ự ứ
ể ễ
ắ
ậ
ộ ng...
ệ s ướ
i
5.2. Giao ti p không l ế
ờ
ng, căm ặ ươ
ạ
* Ánh m t có th là tín hi u c a yêu th ng, ạ ự ồ ệ ủ
ắ ồ ầ
ể ộ
* Nét m t có th di n đ t s yêu th ể ễ ghét, ng c nhiêm, vui, bu n. ươ ể bu n r u, lo l ng, s hãi, không thích thú. ợ ắ * S v n đ ng c a c th , có th là “ngôn ự ậ ủ ơ ể ng nói lên s c m thông. ữ ự ả
5.2. Giao ti p không l ế
ờ i
i cán b Y t ườ
ộ ổ ặ
+ Ánh m t, n c ụ ườ ệ ặ ộ
* Ng c n luôn luôn nh ớ ầ ế r ng trong bu i g p g , b nh nhân theo dõi ỡ ệ ằ chúng ta: ắ ệ
ữ ể ề
i, đi u b , nét m t, dáng t đ ng, đi u đi, thái đ , tác phong ... Và t ấ ộ ứ c nh ng thông tin này đ u có th ch a ữ ả b nh ho c gây ra b nh. ệ ệ ặ
GIAO TI P KHÔNG L I Ờ
Ế
CỬ CHỈ
NÉT M TẶ
ÁNH M TẮ
ĐI UỆ BỘ
C
PHONG CÁCH
N Ụ IƯỜ
V NẬ Đ NG Ộ CƠ THỂ
5.3. Làm th nào đ tr thành ng
ế i l ng nghe t
ể ở t ố
ườ ắ
ả ả
ọ ằ ề
ạ ự ộ
ắ ạ
ề
Kh năng nghe là m t kh năng quan tr ng ộ trong công tác thông tin truy n đ t. B ng cách l ng nghe m t cách tích c c ta s ẽ thành đ t trong giao ti p. ế * Nó càng có ý nghĩa l n trong công tác đi u ớ tr , chăm sóc b nh nhân và c trong qu n lý. ệ ả ả ị
5.3. Làm th nào đ tr thành ng
ế i l ng nghe t
ể ở t ố
ườ ắ
t giúp ta thu đ ố
đoa giúp con ng * L ng nghe t ừ c nhi u thông ượ ề i x lý thông tin, ườ ử
ắ tin, t gi ả
c thói quen l ng nghe t t, i mã chính xác. * Mu n t o đ ố ượ ạ ắ ố
: chúng ta c n làm nh ng vi c sau đây ữ ệ ầ
5.3. Làm th nào đ tr thành ng
ế i l ng nghe t
ể ở t ố
ườ ắ
i khi h đang nói ho c ườ ặ ọ
i ng ắ ờ i đ suy nghĩ. * Tránh ng t l ạ ể d ng l ừ
ủ ộ ộ ượ
c ng ể ằ ưở
* Không nên nói “chen ngang, nói leo” * Nghe m t cách ch đ ng, tích c c: đ ự th hi n b ng cách “các ki u” tán th ể ệ sau đây:
5.3. Làm th nào đ tr thành ng
ế i l ng nghe t
ể ở t ố
ườ ắ
* Nét m t vui ặ * C i duyên dáng ườ * G t đ u ậ ầ * Các câu tr l i ng n (“vâng”, “đ ng ý”, ả ờ ắ ồ
“nh t trí”, “đúng” ... ấ
5.3. Làm th nào đ tr thành ng
ế i l ng nghe t
ể ở t ố
ườ ắ
i đang nói ướ
ng v ng * Cái nhìn h ề ườ * Không nói chuy n riêng, không làm vi c ệ ệ
ả ồ
khác khi đang nghe, ự ả vui bu n, khó khăn v i ng * S c m thông, đ ng c m, s n sàng chia s ẽ ớ ẵ i phát tin. ườ ồ