Ạ
Ả
LÃNH Đ O VÀ QU N LÝ
ườ Ng i trình bày:
ầ PGS TS Tr n Văn Bình
Ộ
Ạ ĐÂY LÀ HO T Đ NG GÌ?
2 2
Ậ
Ả
ặ
ề
ườ
ấ
ọ
TH O LU N Hãy phân tích vai trò c a cá nhân ho c ủ ộ ộ nhóm cá nhân trong m t đ i đua thuy n, ai ạ i có vai trò quan tr ng nh t? T i là ng sao?
3 3
Ộ
Ặ
Ể
Ủ Đ C ĐI M C A Đ I ĐUA
• Ho t đ ng t p th g m nhi u ng
ạ ộ ể ồ ề ậ ườ i
ứ ủ ộ ộ ồ ờ • Thành tích c a đ i ph thu c đ ng th i vào s c ụ
ờ ủ ế ạ ồ m nh, tính đ ng th i c a các tay chèo & chi n
4 4
ậ ủ ộ thu t c a đ i đua
CÁC TAY CHÈO
• G m m t nhóm t ộ
ồ ừ ế 10 đ n 12 ng ườ i
ụ ề ệ ạ ạ • Nhi m v qu t tay chèo nhanh, m nh và đ u
5 5
ệ ệ ủ ị theo hi u l nh c a ng ầ iườ c m nh p
NGƯỜI GIỮ NHỊP
• Cầm trống, ngồi ở mũi thuyền
• Giữ nhịp chèo của cả đội theo một chiến thuật thích hợp & sao cho thật nhanh, đều
6 6
NGƯỜI CẦM LÁI
• Đứng ở cuối thuyền
• Có nhiệm vụ điều chỉnh bánh lái, giữ cho thuyền đi đúng hướng, vượt qua các khúc quay với quỹ đạo tối ưu nhất
7 7
YẾU TỐ THÀNH CÔNG CỦA ĐỘI ĐUA
• Gồm các tay chèo khỏe mạnh – Các thành
viên xuất sắc
• Khi đua, nhịp chèo của cả đội phải nhanh,
mạnh & đều
• Chiến thuật đua phù
hợp
• Đi đúng hướng &
vượt qua các khúc quay tốt
8 8
LIÊN HỆ TRONG TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP
• Người cầm lái có thể ví như người đóng vai trò lãnh đạo trong doanh nghiệp
• Người giữ nhịp cho cả đội là nhà quản lý, điều hành; còn
• Các tay chèo là đội ngũ
các nhân viên
9 9
ĐẶC ĐIỂM CỦA QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH HIỆN NAY
• Quá trình phức tạp cần nhiều người tham
gia cùng thực hiện
• Các nguồn lực cho sản xuất, kinh doanh ngày càng khan hiếm và trở nên đắt đỏ
• Nhu cầu cần thoả mãn của con người
ngày càng đa dạng và phong phú
• Mức độ cạnh tranh ngày càng tăng
10
10
Vai trò của lãnh đạo và quản lý
Nhu cầu con người đa dạng và phong phú
QU¸ TRÌNH S ¶N XUÊT NGµY CµNG PHø C T¹P H¬N
Sự khan hiếm và khó khăn trong tìm kiếm các yếu tố đầu vào sản xuất
Sự cạnh tranh
11 11
KHÁI NIỆM VỀ QUẢN LÝ “…Phương thức làm cho hoạt động tiến tới mục tiêu được hoàn thành với một hiệu quả cao, bằng & thông qua những người khác”
•Tổ chức & các mục
tiêu của tổ chức
“…Quản trị là những hoạt động cần thiết được thực hiện khi con người kết hợp với nhau trong các tổ chức nhằm đạt được những mục tiêu chung ...”
•Làm việc với & thông
qua những người khác
“...Quản lý là quá trình làm việc với và
•Kết quả & hiệu quả
thông qua những người khác để thực hiện các mục tiêu của tổ chức trong một môi trường luôn biến động...”
12 12
QUẢN LÝ THỰC SỰ
Kết quả
Hiệu quả
Đạt được mục đích
Sử dụng nguồn lực
Lãng phí Ít lãng phí
Đạt mức cao Đạt mức thấp
Quản lý cố gắng để • Giảm lãng phí • Đạt được kết quả cao
Hiệu quả kinh tế & hiệu quả mục đích trong Quản lý
13 13
CHỨC NĂNG CỦA QUẢN LÝ
Lập kế hoạch Lập kế hoạch
Tổ chức Tổ chức
Những mục tiêu của tổ chức
Điều phối Điều phối
Kiểm tra Kiểm tra
14 14
QUÁ TRÌNH CỦA QUẢN LÝ
Lập KH Tổ chức Điều khiển Kiểm tra
Nguồn nhân lực
Tài chính
Mục tiêu
Nhà quản lý
Thiết bị
Thông tin
Các chức năng quản lý
15 15
Source: Ricky W. Griffin, Management, 4e, Copyright © 1993 by Houghton Mifflin Co., p. 6.
Ậ
Ả
TH O LU N
ệ
ể
ố
Phân bi
t nh ng đi m khác nhau & gi ng nhau
ữ ữ
ả
ạ gi a lãnh đ o và qu n lý
16
KHÁC NHAU VÀ GiỐNG NHAU GiỮA LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ
ư
• Phân bi
t là khá khó khăn. Nh ng rõ
t s khác bi ệ
ệ ự ự ràng là có s khác bi
ệ t.
ạ
• Trong ti ng Anh, nhà lãnh đ o là
Leader còn nhà
ả
ế qu n lý là
Manager
ế
• Trong m t t p đoàn kinh t ộ ậ
ng
ườ ắ ạ ề
ứ
ụ
ố
ượ ữ
ủ ứ ụ i n m ch c v Ch ườ ượ c i đ c coi là nhà lãnh đ o, ng ể ch c v Giám đ c đi u hành có th
ị t ch Công ty đ công ty thuê gi coi là nhà qu n lýả
17
MỘT VÀI ĐỊNH NGHĨA
18
Lãnh đạo và Quản lý
• Lãnh đạo – “quá trình tác động tới những người khác để họ hiểu và nhất trí về những việc cần làm và cách thức làm, và là quá trình hỗ trợ những nỗ lực của cá nhân và tập thể để đạt được những mục đích chung” (Yukl, 2010: 26)
• Quản lý – quá trình bao gồm hoạch định, sắp xếp, dẫn dắt (hay triển khai) và kiểm soát các nguồn lực nhằm đạt được các mục tiêu
19
So sánh lãnh đạo và quản lý
• Lãnh đạo – quá trình tác động những người khác dựa vào động lực nội tại của họ và tính xác đáng theo chủ quan và lấy những người tuân theo làm cơ sở
• Quản lý – quá trình tác động những người khác dựa vào động lực ngoại lai của họ và tính hợp pháp được quy định từ bên ngoài
20
ả
ọ
Nhà qu n lý, h là ai? Trong tổ chức bao giờ cũng gồm
1. Người thừa hành: người trực tiếp làm công việc hay nhiệm vụ và không có trách nhiệm trông coi công việc của người khác
2. Ng ê iư quản lý: Là những người điều khiển những người khác
Ng µy nay
Ng µy x aư – Lµ những ngưêi thuéc tæ chøc,
– Nhµ qu¶n lý lµ thµnh viªn cña tæ chøc, ngưêi tËp hîp vµ ®iÒu phèi c«ng viÖc cho những ngưêi kh¸c.
lu«n nhìn thÊy vµ ®Þnh hưíng c«ng viÖc cho c¸c thµnh viªn kh¸c cña tæ chøc
21
21
Ọ
Ả
NHÀ QU N LÝ – H LÀ AI
ủ
Nhà qu n lý là thành viên c a t
ợ
ổ ố i t p h p & đi u ph i ườ
ữ
ả ườ ậ ch c, ứ ng ệ công vi c cho nh ng ng
ề i khác
22
Ọ
Ả
NHÀ QU N LÝ – H LÀ AI ?
23
23
Nhà quản lý làm gì?
Hãy thực hiện bài tập sau đây:
24
24
Hãy lựa chọn câu trả lời thích hợp nhất
Theo b¹n vai trß chñ yÕu cña ngưêi qu¶n lý lµ gì? H·y ®¸nh dÊu vµo c©u mµ b¹n cho r»ng nã m« t¶ chÝnh x¸c nhÊt chøc năng chÝnh cña mét nhµ qu¶n lý.
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
1. Hoµn thµnh mét c«ng viÖc 2. Tæ chøc vµ kiÓm so¸t nh©n viªn ®Ó hoµn thµnh c«ng viÖc ®ưîc giao ë møc tho¶ ®¸ng 3. Đ«n ®èc nh©n viªn thùc hiÖn c«ng viÖc nh»m ®¹t môc tiªu cña doanh nghiÖp 4. T¹o ®iÒu kiÖn ®Ó nh©n viªn c¶m thÊy hµi lßng víi c«ng viÖc cña hä 5. DÉn d¾t nh©n viªn ®¹t ®ưîc những môc tiªu ®· ®Ò ra víi nç lùc lín nhÊt
25
25
(cid:0)
Ụ Ủ
Ệ VAI TRÒ NHI M V C A NHÀ Ả QU N LÝ
ẫ
ự
ệ ng d n công vi c thay vì th c
ể ắ
1) Hãy h ệ ỉ ệ
ớ ả ộ ề
ả ộ
ả
ả
ớ
ệ
ộ
ư ả ả
ầ
ộ
ộ
ướ hi n nó . ị ả Th nh tho ng, nhà qu n tr có th “x n tay áo” & làm ấ ệ ề vi c v i c đ i v m t đ án, công vi c c p bách. ể ị ượ c thuê đ Nh ng ph i luôn ghi nh là nhà qu n tr đ ọ ủ qu n lý công vi c c a đ i ngũ nhân viên, h không ủ ph i là m t ph n c a đ i ngũ nhân viên
26
Ụ Ủ
Ệ VAI TRÒ NHI M V C A NHÀ Ả QU N LÝ
ả
ệ ấ
2. Nhà qu n lý có trách nhi mệ thuê, hu n luy n, phân công, đánh giá, khen ả & sa th i th nhân viên.
ưở ệ ng, khích l
ể ộ ộ
.
ủ ệ ọ
27
Ở đây, phát tri n đ i ngũ nhân viên là m t ầ ph n quan tr ng trong công vi c c a nhà qu n lýả
Ụ Ủ
Ệ VAI TRÒ NHI M V C A NHÀ Ả QU N LÝ
ả
ử ụ
3. Nhà qu n lý s d ng quy n l c
ệ ự ệ ằ
ả ả ị
ề ự trên ch t ấ ệ ề ượ ng công vi c & các đi u ki n qua đó công l ề ệ vi c đ c th c hi n. Đi u này có nghĩa r ng ệ nhà qu n tr ph i có nhi m v đ m b o các ề ng làm vi c cho nhân đi u ki n & môi tr viên.
ả
ư ộ
ụ
ụ
ố ả
ụ ả ệ ượ ả ệ ườ
4. Nhà qu n lý ph c v nh m t m i liên l c ạ gi a các nhân viên & các nhà qu n tr ị ở ữ ấ c p cao h n.
28
ơ
Ụ Ủ
Ệ VAI TRÒ NHI M V C A NHÀ Ả QU N LÝ
5. Nhà quản trị là người động viên nhân viên và đóng góp vào việc xây dựng một nền văn hóa thành tích của tổ chức, doanh nghiệp
29
Mé t s è kü năng c ña nhµ qu¶n lý Mé t s è kü năng c ña nhµ qu¶n lý c ã hiÖu qu¶ c ã hiÖu qu¶
ĐÆt mô c tiªu ĐÆt mô c tiªu
Qu¶n lý xung ®é t Qu¶n lý xung ®é t
Gi¶i quyÕt vÊn ®Ò Gi¶i quyÕt vÊn ®Ò
Lµm viÖc the o nhãm tè t Lµm viÖc the o nhãm tè t
NHµ QU¶N Lý NHµ QU¶N Lý HIÖU QU¶ HIÖU QU¶
Qu¶n lý thê i g ian Qu¶n lý thê i g ian
Kü năng g iao tiÕp Kü năng g iao tiÕp
Trao ®æ i th«ng tin miÖng Trao ®æ i th«ng tin miÖng
30
30
Ổ Ề ƯỜ
Ợ
CÙNG TRAO Đ I V TR
NG H P
SAU ĐÂY
ố
• Tr
ngưở phòng kinh doanh Qu c Hùng
31
Ữ
Ủ
Ầ
Ỹ
NH NG K NĂNG C N CÓ C A NHÀ Ả QU N LÝ
ỹ ỹ ệ
ự
ề
ụ ể
ậ ế
• K năng k thu t chuyên môn nghi p v ụ (technical skills): ki n th c, s lành ngh trong m t ộ ứ ự lĩnh v c c th
ườ
ọ i khác & hi u h
ế
ộ
ỹ
ợ ộ i quy t xung đ t
• K năng nhân s (human skills) ự Làm vi c t ệ ố ớ ể ữ t v i nh ng ng Xây d ng m t n l c h p tác trong nhóm ộ ỗ ự ự Đ ng viên & gi ả
ấ ả ứ
ộ
ả
ọ Quan tr ng cho t
t c m c đ qu n lý
ư • K năng t
ả Kh năng i pháp trong
duy (conceptual skills): ả ư
ố
ứ nh n th c & nhanh chóng đ a ra các gi m i tình hu ng
32
ỹ ậ ọ
YÊU CẦU KỸ NĂNG THEO CẤP QUẢN LÝ
Quản lý cấp cao
Quản lý cấp trung
Quản lý cấp c sơ ở
ư Kỹ năng t duy
Kỹ năng nhân sự Kỹ năng chuyên môn
Phân cấp mức độ cần thiết các kỹ năng của cán bộ quản lý.
33
Ạ
NHÀ LÃNH Đ O LÀM GÌ?
ả ữ ự ơ ả
ỗ ệ
ể ứ
ứ ạ
34
ườ ả ế ng m i, c i ti n các ch tr ườ ố S khác bi ạ ở lãnh đ o đ thi hành các ch tr ạ lãnh đ o là ng ươ tr ở ướ kh i x ệ t c b n gi a nhà qu n lý & nhà ả ch , trong khi nhà qu n lý làm vi c ủ ổ ủ ươ ch c thì nhà ng c a t ủ ạ i có s m ng t o ra các ch ặ ủ ươ ng cũ, ho c ớ ộ i hành đ ng m i ớ ng các đ ng l
Ạ
NHÀ LÃNH Đ O LÀM GÌ?
ề
ứ ươ ng h ạ ượ ụ 1. Đ ra m c tiêu, ph ạ ổ lãnh đ o t ch c đ t đ ứ ổ ướ ch c & ng cho t ụ ữ c nh ng m c tiêu này
ổ ậ ớ 2. Luôn tìm cách t o ra m t cái gì m i, n i b t &
ư ừ ạ ồ ạ ướ ch a t ng t n t i tr ộ c đó
ẫ ạ ấ ngh l c tích c c, t o s c h p d n
35
ể ộ 3. Luôn bi u l ữ ị ự ườ ự ự ệ thu hút nh ng ng ứ nguy n đi theo i khác t
Ạ
NHÀ LÃNH Đ O LÀM GÌ?
4. Có t m nhìn xa, nh ng bi ế ư ơ ưở ữ ế c m bi n nh ng ý t ự ệ t cách hi n th c ng
ầ ướ ữ hóa nh ng ự ệ thành hi n th c
ế ữ ề t cách khích l
ữ
36
ế ổ ự ổ ữ 5. Luôn đón chào s thay đ i. Không nh ng ườ ướ ệ i d bi nh ng ng i quy n ườ ế i đi tiên luôn tìm tòi phát ki n mà còn là ng ổ ầ ệ ạ phong trong vi c t o ra nh ng thay đ i c n ứ ch c thi t cho t
Ữ
Ủ
Ẩ
Ấ
Ầ Ạ
Ộ
NH NG PH M CH T C N CÓ C A CÁN B LÃNH Đ O
ứ
ạ ữ
Là ng ậ v n m nh ả ph i bi ườ ng
i nhìn xa trông r ng ch c mà ng ầ ề ộ : Phát hi nệ & t o ạ ườ ổ i đó lãnh đ o & truy nề t m nhìn xa đó cho nh ng ướ ườ ệ cho t ế t cách i đi theo d i quy n
ế ế i gi ậ ề: Nh n bi i quy t v n đ
ườ ề ả
ứ ổ cách là ng
Là ng ữ ấ ả t nh ng ệ ấ ch c, doanh nghi p. v n đ n y sinh trong t ạ ố ườ ặ ớ ư ẳ S n sàng đ i m t v i t i lãnh đ o, ể ả ế ề ụ i áp d ng nhi u cách ti p c n khác nhau đ gi quy tế
37
ậ
Ữ
Ủ
Ẩ
Ầ Ạ
Ộ
Ấ NH NG PH M CH T C N CÓ C A CÁN B LÃNH Đ O
ự ườ ậ ạ
ể ạ ườ i i khác l ọ giúp h phát
Là ng ể: Mang ng i xây d ng t p th ể ớ v i nhau đ t o nên m t t p th & huy h t tài năng & cá tính c a mình.
ộ ậ ủ ế
ự ắ ả
ả ậ
C n ầ xây d ng quy t c ho t đ ng ế t h n
38
ộ ố ơ ạ ộ cho c nhóm & ể ự ồ ể ế ti p thu các ý ki n ph n h i đ xây d ng t p th ngày m t t
Ữ
Ủ
Ẩ
Ầ Ạ
Ộ
Ấ NH NG PH M CH T C N CÓ C A CÁN B LÃNH Đ O
Là m t nhà qu n lý gi ờ
ộ ả ạ ỏ i ả i ph i là
ườ ỏ : Là lãnh đ o gi ắ ế ả i bi ng t
ế qu n lý th i gian ườ ả ờ ả ả qu n lý con ng th i gian), i, qu n lý c m xúc
ự ả ự ậ ố (s p x p và phân b (kh ả ẳ qu n lý s căng th ng năng kìm nén s cáu gi n),
39
ự ự ệ ẳ ả (gi m s căng th ng do áp l c công vi c)
Ữ
Ủ
Ẩ
Ầ Ạ
Ộ
Ấ NH NG PH M CH T C N CÓ C A CÁN B LÃNH Đ O
Là m t ng ộ ế ố t t ườ
ề i truy n đ t ấ ố ệ ắ ạ : l ng nghe t ế ố t, bi ố t, t, nói t ấ t cách hu n luy n
40
ườ ỏ ố i khác t vi ng t, ph ng v n t t
Ữ
Ủ
Ẩ
Ầ Ạ
Ộ
Ấ NH NG PH M CH T C N CÓ C A CÁN B LÃNH Đ O
Là m t ng
ộ ườ ị ả ị i kiên đ nh : Kiên đ nh không ph i là
ướ ấ ị ỉ b ả ng b nh, ngang tàng & nh t đ nh không ph i
ứ
ộ
ị
ưở
ườ
Tính kiên đ nh hàm ch a m t lý t
ng mà ng
i lãnh
ứ
ư
ề
ệ
ạ
ậ
ộ
ể đ o & đi u hành nh n lãnh nh m t s m nh đ
ụ
ụ
ể
ệ
ậ
ườ
ph c v doanh nghi p, t p th mà mình là ng
i
ứ
ầ
đ ng đ u.
41
ồ là ngông cu ng.
Ữ
Ủ
Ẩ
Ầ Ạ
Ộ
Ấ NH NG PH M CH T C N CÓ C A CÁN B LÃNH Đ O
ươ
i có l ố ng tâm s ng có đ o ươ : L ạ ở ạ , đ o
ộ ắ ạ
ờ ấ ủ
42
• Là m t ng ể ườ ng tâm có th ạ ắ đây là đ o nói v n t t là ộ ư ưở ẹ ư ạ ng tr i, đ o s , đ o cha m ... Đây là m t t t ạ ầ th m nhu n trong n n văn hóa c a nhân lo i. ế Làm kinh t ề ế cũng th .
Bạn chọn cách giải quyết nào?
Bạn là chủ một công ty, có một nhân viên đến trình bày ý kiến để gia tăng hiệu quả công việc. Bạn đã suy nghĩ đến ý kiến đó rồi và sắp sửa triển khai thực hiện. Lúc đó bạn sẽ:
a. Nói với nhân viên ấy là bạn đã nghĩ đến điều đó rồi
và cảm ơn sự đóng góp ý kiến;
b. Không đã động gì đến suy nghĩ của bạn trước đây mà chỉ khen ngợi nhân viên về sáng kiến của người đó và mời nhân viên tham gia triển khai sáng kiến.
43
43
Ạ
Ỹ
K NĂNG LÃNH Đ O
ạ ự ế ợ ủ ấ • K năng lãnh đ o là s k t h p c a ít nh t 3
ự
ứ
ẩ
:
ậ ả
ệ nh ng hoàn c nh, đi u ki n, không gian và th i gian khác nhau;
ạ
ứ
ẫ ệ t o s c h p d n và s c cu n hút
Kh năng khích l
ố ứ ố ướ c mu n
ả ể ạ ạ
ấ ự ậ ả
ẽ
: đ t o lòng trung thành, s t n tâm và m nh m làm theo nhà qu n lý ầ
ạ
ả
Phong cách & b u không khí mà nhà qu n lý t o ra
44
ỹ ế ố y u t Kh năng nh n th c đ ng l c thúc đ y con ng ườ ở ộ ả i ờ ề ữ
Ự
GÂY D NG KĨ NĂNG LÃNH Đ OẠ
45
PHONG CÁCH LÃNH Đ OẠ • Phân lo i d a trên vi c s d ng quy n l c: ệ
ề ự ạ ự ử ụ
Quyền lực
ủ:
ộ
ự
ượ
ướ
i
ướ
ấ
i
ấ ả
ế
ấ
ọ
ụ
ế
ặ
ạ Nhà lãnh đ o dân ch ế Khuy n khích s tham ủ gia c a c p d Tham kh o ý ki n c p d
iướ
ế
ạ Nhà lãnh đ o “đ c tài ộ r ng l ng”: ắ L ng nghe c p d ậ ộ m t cách th n tr ng. ị Ra quy t đ nh theo ý ủ ki n c a mình
ạ Nhà lãnh đ o chuyên quy n:ề ờ ợ ự ệ Ra l nh & ch đ i s ph c tùng ế Quy t đoán, áp đ t ạ ưở ng, ph t th
ả
ứ
ắ
ử ụ
ộ
ệ
Nhà qu n lý khôn ngoan không c ng nh c trong phong cách mà s d ng phong cách nào tùy thu c vào hoàn ề ả c nh, đi u ki n
46
PHONG CÁCH LÃNH Đ OẠ • Phân lo i d a trên m c ạ ự
ủ ấ ứ độ tham gia c a c p d iướ
ủ ấ
ứ
ộ
M c đ tham gia c a c p d
ướ i
ế
ể
ưở
ụ
ưở
ng
ưở
ấ
ế
ế
ng c p
Tham v n:ấ ự S tham gia ầ Ph n th ng Thông tin 2 ề chi u, tham ả kh o ý ki n
ả
ạ Lãnh đ o theo nhóm: ả Qu n lý theo m c tiêu ầ Ph n th Thông tin r ng ộ rãi
ế Quy t đoán – áp ch :ế Chuyên quy nề ụ ử S d ng hình ph tạ Ít tin t i ướ d
Quy t đoán – nhân :ừ t ề Giao quy n + Ki m soát ưở ạ ng, ph t Th ế Ti p thu ý ki n ồ ph n h i
ướ
ượ
ng thu c tham
đ
ấ ấ ự
ả ệ
ườ ướ ẽ ạ ả i th ng m nh m vào c p d Nhà qu n lý h ướ ượ ơ ề i đ c nhi u thành công h n do c p d ụ ệ ế ậ gia vào c vi c thi
t l p & th c hi n m c tiêu
47
Ụ
Ứ MÔ HÌNH NG D NG
MÔ HÌNH BLANCHARD & HERSEY
Phong cách lãnh đ oạ
ấ
C p đ phát tri n ể ộ
48
ơ ả ệ ồ Mô hình bao g m 2 khái ni m c b n:
PHONG CÁCH LÃNH Đ OẠ
ạ
Blanchard & Hersey đã phân lo i t cách lãnh đ o thành
ạ ấ ả ạ 4 d ng hành vi
t c các phong :
ạ
ấ
ề
ạ
• S2: “Nhà lãnh đ o hu n
• S1: “Nhà lãnh đ o đi u
luy n”:ệ
khi n”:ể
ị
ế
ệ
ế
ặ ạ
ượ
ề ư
ạ ế
ề
ề
ơ
ẫ Vi c ra quy t đ nh v n là đ c ủ quy n c a nhà lãnh đ o, ạ nh ng thông tin liên l c đã mang tính hai chi u nhi u h n
ậ ế
ủ
ạ ề
ộ
Các quy t đ nh do nhà lãnh ị ư đ o đ a ra & đ c thông báo ừ ườ i th a hành, vì v y đ n ng thông tin liên l c ch y u mang tính m t chi u.
49
PHONG CÁCH LÃNH Đ OẠ
”:
ạ
ợ
ạ ủ
ề
S3: “Nhà lãnh đ o tr giúp
S4: “Nhà lãnh đ o y quy n”:
ạ
ạ
ệ
ề
ạ
ẫ
ợ
ệ
ộ
ế ề
ế
ị
ệ ề
ể
ấ ẽ
ờ
ị
Nhà lãnh đ o t o đi u ki n ậ thu n l i cho các nhân viên ướ ề d i quy n & tham gia m t ầ ph n vào vi c ra quy t đ nh, ư nh ng quy n ki m soát là dành cho các nhân viên c p ấ d
i. ướ
Nhà lãnh đ o v n tham gia ả ị ế i vào vi c ra quy t đ nh & gi ạ ư ề ồ ấ i, nh ng quy t v n đ t n t ề ộ ể quy n ki m soát thu c v các ướ i. Nhân viên nhân viên c p d ế ướ ấ i s quy t đ nh th i c p d ể ứ đi m & cách th c mà nhà lãnh ạ đ o cùng tham gia vào công ớ ọ ệ vi c v i h .
50
Các cấp độ phát triển – Development levels
D1: Năng lực thấp, mức độ cam kết cao
D2: Năng lực trung bình, mức độ cam kết thấp
Là những nhân viên mới, họ chưa có các kỹ năng cần có cho công việc. Tuy nhiên, họ khao khát học hỏi và mong mỏi được chỉ dẫn.
Họ là những người thừa hành đã có một số kỹ năng thích ứng, nhưng lại không thể làm việc mà không được giúp đỡ. Nhiệm vụ hoặc tình huống có thể trở nên mới mẻ đối với họ. Đã làm việc tại DN một thời gian nên bắt đầu nảy sinh tư tưởng « nhảy việc ».
51
Các cấp độ phát triển – Development levels
D3: Năng lực khá, mức độ cam kết thất thường
D4: Năng lực cao, mức độ cam kết cao
Những người thừa hành có kinh nghiệm và khả năng, nhưng có thể thiếu động cơ để làm việc nhanh chóng và hiệu quả tư tưởng nhảy việc biểu hiện khá phổ biến.
Những người thừa hành có kinh nghiệm trong công việc và cảm thấy tự tin với năng lực cá nhân để có thể làm việc tốt. Thậm chí họ còn giỏi chuyên môn hơn cả nhà lãnh đạo.
52
Mô hình Blanchard & Hersey
53 53
ƯƠ
Ạ
Ả
PH
NG PHÁP LÃNH Đ O QU N
LÝ
ươ
• Ph
ng pháp kinh t ợ
ươ
ộ ế: Tác đ ng vào đ i t ế i ích kinh t ạ ộ
ệ
ả
lý thông qua các l ọ ự l a ch n ph
ả ố ượ ng qu n ề ự ọ , cho h quy n t do ấ ng án ho t đ ng có hi u qu nh t;
• Ph
ứ
ầ
ả
ố
ộ : Tác đ ng thông qua các ỷ ậ ủ ổ ch c, yêu c u đ i ấ
ả
ươ ng pháp hành chính ệ ố h th ng qu n lý & k lu t c a t ả ượ ng qu n lý ph i ch p hành; t
ươ
ứ
ộ
• Ph
ậ ằ
ả
ụ : Tác đ ng vào nh n th c, ng qu n lý nh m nâng
ự ự
ố ượ ủ
ủ ệ
ệ
ọ
ng pháp giáo d c ả tâm lý, tình c m c a đ i t ủ ch , nhi cao s t
t tình c a h trong công vi c
54
Ờ
10 L I KHUYÊN VÀNG CHO CÁC NHÀ LÃNH Đ OẠ
55
Cùng thảo luận
• Tại sao một người ở cương vị lãnh
đạo, quản lý phải quyết đoán nhưng phải biết lắng nghe?
56
56
Phải quyết đoán
• Môi trường kinh doanh luôn biến đổi, nhiều cơ hội nhưng cũng đầy thách thức
• Nhà lãnh đạo, quản lý phải lãnh đạo và
quản lý cả một tập thể gồm nhiều người. Mỗi người có lợi ích và cách giải quyết các vấn đề khác nhau
• Nhà lãnh đạo phải có năng lực và có
57
khả năng quyết đoán để không để mất cơ hội
57
Nhưng phải biết lắng nghe
• Nếu chỉ một mình, nhà quản lý không
thể đủ năng lực và tri thức để bao quát toàn bộ vấn đề đặt ra cho DN, tổ chức, • Nhà quản lý giỏi là người biết cách tập hợp và điều phối đội ngũ nhân viên dưới quyền.
• Biết lắng nghe tốt nhà quản lý sẽ động viên được nhân viên phát huy hết năng lực của mình cho sự thành công của tập thể
58
58
Ộ Ố
Ầ
ƯỜ
Ấ
M T S SAI L M TH
NG TH Y
Ủ
Ạ
C A CÁC NHÀ LÃNH Đ O
ờ
ủ
• Không nghe l
ả i khuyên c a c
nhóm
ổ
• Không thay đ i suy nghĩ ngay c ả
khi đã sai
ấ
ủ
ề
• R t ít khi
y quy n cho ng
ườ i
ề ự
ủ
ể
ệ khác đ tránh vi c quy n l c c a
ả
ườ
ị ả b n thân b gi m đi & th
ạ ng h
ấ
ườ ượ ủ
ề
ữ th p nh ng ng
c y quy n
i đ
59
Ộ Ố
Ầ
ƯỜ
Ủ
M T S SAI L M TH
Ấ NG TH Y C A
CÁC NHÀ LÃNH Đ OẠ
ộ ế
ữ
ụ
ể
• Tuy n d ng nh ng nhân viên có trình đ y u đ h tr ể ọ ở
ữ
ố
ạ
thành nh ng m i đe do
ườ
ữ
ạ
ờ
ườ
ộ ố
• Th
ng e ng i, nghi ng nh ng ng
i có trình đ t
t,
ể ễ
ể
ằ
chia tách nhân viên đ d dàng ki m soát nh m tránh
ề ự
ạ ế
ủ
ọ
ự s đe do đ n quy n l c c a h
ệ
ẫ
ấ
• Xen l n tính ch t cá nhân vào công vi c
60
Ắ
Ệ
Ả TR C NGHI M KH NĂNG LÃNH Đ OẠ
ệ
ả
Hãy t
tr c nghi m l
i kh năng lãnh đ o
ạ
ọ
ạ ạ ự ắ ủ c a b n sau khi tham gia khóa h c
61
Ự
T ĐÁNH GIÁ
ề ả
ế ể ự ạ ệ ừ ể ủ ạ • T 12 đ n 24: B n c n ph i làm nhi u vi c ệ ầ đ có th th c hi n vai trò lãnh đ o c a mình
ừ ế ạ ố • T 25 đ n 36: B n có t ch t c a m t ng
ộ ể ư ườ ấ ủ i ầ ề i, nh ng còn nhi u đi m c n
ạ ả ượ ỏ lãnh đ o gi ệ c c i thi n đ
ế ề
ừ ủ ự ấ • T 37 đ n 48: Tri n v ng v vai trò lãnh đ o ạ ọ ư mãn.
62
ạ ố ắ ể ệ ự ề ể c a b n r t cao nh ng không nên t Hãy c g ng đ hi n th c hoá đi u đó.